KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1.
Cho x y z, , là các số thực dương thỏa mãn xy z xyz 4. Chứng minh rằng:
4
4
4
4
4
4
8.x y z y x z z x y xyz Bài 2.
a) Giải phương trình: x42x34x23x2 x2 x 6.
b) Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
1 3
2 2 5.
x y xy
x xy y
Bài 3.
Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH AC H
AC
. Đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt BH tại E. Gọi F là điểm đối xứng với E qua A K, là giao điểm của CFvà AB. Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK.Bài 4.
Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3 3
3 3 3
7 7 7
P a abc b abc c abc Bài 5.
Cho nửa đường tròn tâm
O đường kính AB2 ,R H là điểm cố định trên OA H
O H, A
. Đường thẳng qua H vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại C. Gọi E là giao điểm thay đổi trên cung
,
,AC EA EC F thay đổi trên cung BC F
B F, C
sao cho EHC FHC. a) Chứng minh rằng tứ giác EHOF nội tiếp.b) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHOF. Tính EHF khi RR. c) Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 6.
Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn đẳng thức:
1 x y 3 x y.
---HẾT--- ĐỀ SỐ 9
LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Cho x y z, , là các số thực dương thỏa mãn xy z xyz 4. Chứng minh rằng:
4
4
4
4
4
4
8.x y z y x z z x y xyz Lời giải
Ta có: x
4y
4z
xyz16x4x y
z
4 x yz
216x4x y
z
zy x 4 .
2Hay x
4y
4z
4 x y z.Viết hai đẳng thức tương tự rồi cộng lại, ta được:
4
4
4
4
4
4
4 4 4 .x y z y x z z x y x y z y z x z x y
Ta có: 4 x y z xyz x y 4 z x y z x y. Hay 4 z xy. Tương tự ta cũng có: 4y z x và 4xyz.
Nên ta có:
4 4 4 4 4 4 4 4 4
12 .
x y z y x z z x y x y z y z x z x y
x y z
Do đó: x
4y
4z
y
4x
4z
z
4x
4y
xyz 12
xyz
xyz 12 4 8.Bài 2.
a) Giải phương trình: x42x34x23x2 x2 x 6.
b) Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
1 3
2 2 5.
x y xy
x xy y
Lời giải
a) Điều kiện: 2 1
0 .
0 x x x
x
Phương trình tương đương:
4 3 2 2 2
2 2 2 2
2 3 2 6
3 2 6 0.
x x x x x x x
x x x x x x
Đặt t x2 x 0, phương trình trở thành:
4 2 3 2
3 2 6 0 1 4 6 0 1
t t t t t t t t do t0.
Với t1, ta có: 2 2
1 5
1 1 0 2
1 5
2 x
x x x x
x
(thỏa điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 1 5 1 5
; .
2 2
S
b) Ta có:
3 3 3 3
2 2
2 2 2
1 3 1 3 1 0
1 1 0
1 1 1 0
1 0
1 .
x y xy x y x y
x y x y xy x y
x y x y x z
x y x y
Với x y 1 0 y x 1, thay vào phương trình thứ hai ta được:
22 2 1 2
2 1 2 1 5 2 3 0 .
3 2
x y
x x x x x x
x y
Nhận xét x y 1 thỏa mãn phương trình thứ hai của hệ.
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm
x y;
1;1 , 1; 2 ,
3; 2 .
Bài 3.
Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH AC H
AC
. Đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt BH tại E. Gọi F là điểm đối xứng với E qua A K, là giao điểm của CFvà AB. Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK.Lời giải
Gọi D là điểm đối xứng của B qua A. Ta có BEDF là hình bình hành nên FD BE . Suy ra ACFD. (1)
Ta có AM là đường trung bình của tam giác BDC nên AMDC. Suy ra FECD. (2)
Từ (1) và (2) suy ra A là trực tâm của tam giác FDC. Do đó FCAB. Suy ra BKHC nội tiếp đường tròn tâm M, đường kính BC.
Vậy M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK. Bài 4.
Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3 3
3 3 3
7 7 7
P a abc b abc c abc Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
23 2
3 1 3 8 8 7
7 3 8 8 7 .
12 12
a a bc a abc a a bc
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại, ta được:
D
K F
E
H
M A
B
C
2 2 2
8 8 7 8 8 7 8 8 7
12 12 12
a a bc b b ac c c ab
P
Hay
2 8
5
57 5
2 .
12 12
a b c a b c ab bc ca ab bc ca
P
Mặt khác
23 3, a b c ab bc ca
nên 57 5 3
12 8.
P
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 8 đạt được khi a b c 1.
Bài 5.
Cho nửa đường tròn tâm
O đường kính AB2 ,R H là điểm cố định trên OA H
O H, A
. Đường thẳng qua H vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại C. Gọi E là giao điểm thay đổi trên cung
,
,AC EA EC F thay đổi trên cung BC F
B F, C
sao cho EHCFHC. a) Chứng minh rằng tứ giác EHOF nội tiếp.b) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHOF. Tính EHF khi R R. c) Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải
a) Qua E kẻ dây cung ED vuông góc với AB thì H thuộc trung trực của ED AHDEHA. Ta có: EHCFHC900EHC900FHC EHAFHB.
AHD EHA FHB,
mà hai góc này ở vị trí đối đỉnh nên D H F, , thẳng hàng.
J
D
F
A
C
O
B H
E
Ta lại có: OEF cân tại OOEFOFE.
Do đó
0 0 0 0
180 2 180 90 90
2
OEFOFEEOF OFE EOFOFE EOF EDF AHDEHA
Suy ra tứ giác EHOF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện bằng nhau).
b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHOF.
Vì RR nên IOIEIFEOOF IEO và IOF là các tam giác đều.
Do vậy: EHFEOF1200 (hai góc nội tiếp cùng chán cung EF).
c) Kéo dài FE cắt BA tại J. Ta sẽ chứng minh J cố định.
Ta có: OEOFsdOFsdOEOFJ OHF.
Xét tam giác OHF và tam giác OFJ có: OHFOFJ và FOI chung. Do đó:
2 2
OH OF
OHF OFJ OH OJ OF OC OC CJ
OF OJ
CJ
là tiếp tuyến của
O tại C.Vì C cố định nên J cố đinh. Ta có điều phải chứng minh Bài 6.
Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn đẳng thức:
1 x y 3 x y. Lời giải
Điều kiện: x y, 0. Phương trình tương đương:
1 3 2 3 2
2 3 3 2
3
2 3 1
3
1 2 3 .
x y x y x y xy
x y xy xy x y
xy x y
xy x y xy x y xy x y
xy x y xy x y
Đặt x y a xy, b a b, và a24b và b a 3.
Ta có phương trình trở thành:
2
1
1 2 3 .
1 4 0 (1)
a b
a b b a
a b b a b
Ta có: (1)b22b a
7
a22a 1 0 (2).Xem (2) là phương trình ẩn b có a là tham số, ta có:
a 7
2
a2 2a 1
16
a 3 .
Phương trình đã có nghiệm nguyên khi và chỉ khi 16
a3
là số chính phương hay2 2
3 3, .
a k a k k
Khi đó
2 2 2 2
2 2 2 2
7 16 3 3 7 16 4 4 2
.
7 16 3 3 7 16 4 4 2
b a a k k k k k
b a a k k k k k
Do b 0 k 2 hoặc k 2. Khi đó ta có: a1,b0. Không thỏa điều kiện b a 3.
Từ đây suy ra phương trình vô nghiệm.