• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT chuyên Tuyên Quang - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT chuyên Tuyên Quang - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ---

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.

Họ và tên học sinh: . . . SBD: . . . Lớp: . . . Câu 1: Tìm các số thực ab thỏa mãn 2a 

b i i

 1 2 .i

A. a0,b2 B. a1,b2. C. a0,b1. D. 1 , 1.

a2 bCâu 2: Hàm số y3x có đạo hàm là

A.y' 3 . x B. 3

' .

ln 3

x

yC. y'x.3 .x1 D. ' 3 ln 3.yx Câu 3: Mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9 có tọa độ tâm I

A.

1; 2; 1 

B.

1; 2;1

C.

1; 2;1

D.

1; 2;1

Câu 4: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng BA. 1

3 .

VBh B. 1

6 .

VBh C. VBh. D. 1

2 . VBh

Câu 5: Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng A. 4 3

3

b

B. 4b3 C. 3 3

b

D. 2b3 Câu 6: Cho điểm A

3; 1;1 .

Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng

Oyz

là điểm

A. M

3;0;0

B. N

0; 1;1

C. P

0; 1;0

D. Q

0;0;1

Câu 7: Đường thẳng 2 1

: 1 2 1

x y z

d  

  có một vectơ chỉ phương là

A. u1  

1; 2;1

B. u1

2;1;0

C. u1

2;1;1

D. u1 

1; 2;0

Câu 8: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng

A. 6 6 B. 4! C. 6. D. 6!.

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm.
(2)

A. x5 B. x1 C. x0. D. x2 Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x21

A. x3C B. x3 x C C. 6x C D.

3

3

x  x C

Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z 2 i

A. z  2 i B. z  2 i C. z 2 i D. z 2 i Câu 12: Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;3 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;0 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2 .

Câu 13: Cho cấp số cộng

 

unu1  2 và công sai d 3. Tìm số hạng u10.

A. u10 28 B. u10  2.39 C. u10  29 D. u1025 Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số

(3)

A. y  x4 2x2 2. B. y x33x22. C. y  x3 3x22. D. y x42x22 Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4

2 1

y x x

 

 ? A. 1

y 2 B. y2 C. y4 D. y 2

Câu 16: Cho khối nón có chiều cao h3 và bán kính đáy r4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16 B. 48 C. 36 D. 4 Câu 17: Tích phân

3

0 3

dx x

bằng

A. 2

15 B. 5

log3 C. 5

ln3 D. 16

225 Câu 18: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log 3

 

a 3loga B. log 3

 

1log

a 3 a C. loga3 3log .a D. 3 1

log log .

a 3 a Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 3 2 ?i

A. Q

2; 3

B. P

3; 2

C. N

3; 2

D. M

2;3

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log2

x2 x 2

1 là

A.

 

1 B.

 

0 C.

 

0;1 D.

1;0

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log3

x2 5

2 là

A.

3;

B.

;3

C.

8;8

D.

2; 2

Câu 22: Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M

1;0;0 ,

 

N 0; 1;0

P

0;0; 2

A. u

1; 2;1 .

B. u

1; 1; 2

C. u

2; 2;1

D. u

1;1; 2

Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M

2;1; 5

, vuông góc với giá của hai vectơ a

1;0;1

b

4;1; 1

phương trình:

A. 2 1 5

1 5 1 .

xyz

 

B. 2 1 5

1 5 1

xyz

 

C. 2 1 5

1 5 1

x  y  z

D. 1 5 1

2 1 5

x  y  z

Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h A. V rh. B. V r h2 C. 1

3 .

V  rh D. 1 2 3 .

V  r h

(4)

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm ,O tam giác ABD đều cạnh bằng 3 2

2, 2

a SAa và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 Câu 26: Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

BCC B' '

bằng

A. 1011 3 B. 2022 3 C. 2022 2 D. 1011 2 Câu 27: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng 1 3 4

: ?

2 1 5

x y z

d   

 

A. N

1;3; 4

B. P

2;1;5

C. M

 1; 2;9

D. Q

3; 4;5

Câu 28: Cho ba điểm M

1;3; 2 ,

 

N 2;1; 4

P

5; 1;8 .

Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ A.

2;0; 2

B.

1;0; 1

C.

2;1; 2

D.

2;1;1

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

A. 9

17 B. 6

17 C. 8

17 D. 7

17

Câu 30: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x6 trên đoạn

 

0;3 . Hiệu M m bằng

A. 4 B. 20 C. 6 D. 18

Câu 31: Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng

A. 16. B. 3. C. 12. D. 9.

Câu 32: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r5cm và độ dài đường sinh l 4cm bằng A. 40cm3 B. 40cm2 C. 20cm3 D. 20cm2 Câu 33: Cho a b,  thỏa mãn 3 2 .

1

a bi i

i

  

 Giá trị của tích ab bằng

A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.

Câu 34: Mặt cầu

  

S : x2

2y2 

z 3

2 2021 có tọa độ tâm là

A.

2;0;3

B.

2;0;3

C.

2;0; 3

D.

2;0; 3

Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B9 và chiều cao h8 bằng

A. 36 B. 24 C. 72 D. 17 Câu 36: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

(5)

A. y x3x2 x 2021. B. y x43x22.

C. 2 1. y x

x

 

D. y  x3 3x23x1.

Câu 37: Nếu F x

 

x2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

thì 1

 

0

2021 f x dx

 

 

bằng

A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2019 Câu 38: Mặt cầu tâm I

5;3; 2

và đi qua A

3; 1; 2

có phương trình

A.

x5

 

2 y3

 

2  z 2

2 36. B.

x5

 

2 y3

 

2 z 2

2 6

C.

x5

 

2 y3

 

2 z 2

2 36 D.

x5

 

2 y3

 

2 z 2

2 6

Câu 39: Cho mặt cầu

 

S x: 2y2 

z 4

2 20. Từ điểm A

0;0; 1

kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu

 

S với

các tiếp điểm nằm trên đường tròn

 

C . Từ điểm M di động ngoài mặt cầu

 

S nằm trong mặt phẳng

 

chứa

 

C , kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu

 

S với các tiếp điểm nằm trên đường tròn

 

C' . Biết rằng, khi bán kính đường tròn

 

C' gấp đôi bán kính đường tròn

 

C thì M luôn nằm trên một đường tròn

 

T cố định. Bán kính đường tròn

 

T bằng.

A.2 21. B. 34. C. 10. D. 5 2.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn

log3x m

 

log3

x4

 1

0?

A. 6. B. 11. C. 7. D. 9.

Câu 41: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn

   

2

 

' 1 2021, 1 '' 3 , .

ffxx f xx x  Tính 1

 

0

' I

xf x dx A. 674. B. 673. C.2021

3 . D.2020

3 . Câu 42: Cho hàm số bậc bốn f x

 

ax4bx3cx2dx e a b c d e

, , , , 

, biết 1

2 1 f     

  và đồ thị hàm số

 

'

yf x hình vẽ. Hàm số g x

 

2f x

 

x22x đồng biến trên khoảng
(6)

A.

2;

. B.

1;1 .

C.

 

1; 2 D.

 ; 1 .

Câu 43: Cho hai đường thẳng 1 5 1 2 1

: , :

3 1 2 1 2 1

x y z x y z

d     d   

 và A

1;0;0 .

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ

Oxy

, đồng thời cắt cả d1d2 tại điểm MN. Tính SAM2AN2.

A. S 25. B. S 20. C. S 30. D. S 33.

Câu 44: Cho hai hàm đa thức y f x y g x

 

,

 

có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

có đúng một điểm cực trị là ,B đồ thị hàm số y g x

 

có đúng một điểm cực trị là A

7.

AB4 Có bao nhiêu số nguyên m 

2021; 2021

để hàm số y f x

   

g x m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 2019 B. 2021 C. 2022 D. 2020 Câu 45: Cho hàm số

 

2 5 3 khi 7

2 3 khi 7

x x x

f x x x

   

    . Tích phân ln 4

 

0

2 x 3 x f ee dx

bằng

A. 1148

3 B. 220

3 C. 115

3 D. 287

3

(7)

Câu 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z   z z 2?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 47: Cho hình chóp .S ABC, có SA

ABC AB

; 6,BC7,CA8. Góc giữa SA và mặt phẳng

SBC

bằng 60 . Thể tích khối chóp 0 S ABC. bằng A. 315 3

8 B. 105 3

8 C. 105 5

8 D. 315 5

8

Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

 

x y; thỏa mãn ln 1 25 4 10 3 2 2 2 2 ,

5 1

x y y x y y x

y

    

 với

2022?

y

A. 10246500 B. 10226265 C. 2041220 D. 10206050

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z z   z z 6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2

2 3 4 13

P  z i   z i bằng

A. 156 B. 155 C. 146 D. 147 Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCDAB6,AD8. Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng

A. 4271 80

B. 4269

40

C. 4271

40

D. 4269

80

. ____________________ HẾT ____________________

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-D 9-D 10-B 11-C 12-D 13-D 14-A 15-D 16-A 17-C 18-C 19-C 20-C 21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-A 27-C 28-C 29-D 30-B 31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-D 37-A 38-A 39-A 40-C 41-D 42-C 43-D 44-A 45-D 46-C 47-B 48-B 49-A 50-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Ta có 2

 

1 2

2 1

1 2 2 1 1 1.

2 2

a a

a b i i i a bi i

b b

  

 

             Chọn B.

Câu 2:

Ta có y'

 

3 ' 3 ln 3.xx Chọn D.

Câu 3:

Mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9 có tọa độ tâm I

1; 2;1 .

Chọn B.

Câu 4:

Thể tích của khối chóp là 1 3 . VBh Chọn A.

Câu 5:

Thể tích của khối cầu là 4 3 3 .

b

Chọn A.

Câu 6:

Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng

Oyz

là điểm N

0; 1;1 .

Chọn B.

Câu 7:

(9)

Ta có phương trình đường thẳng d viết dưới dạng chính tắc là: 2 1

1 2 1

x  y  z

 Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng du1  

1; 2;1 .

Chọn A.

Câu 8:

Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng P6 6!.

Chọn D.

Câu 9:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x2.

Chọn D.

Câu 10:

  

3 2 1

3 .

f x dxxdx x  x C

 

Chọn B.

Câu 11:

Số phức liên hợp của số phức z 2 iz 2 .i Chọn C.

Câu 12:

Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên

 ; 1

    ; 2

 

; 1

nên hàm số đồng biến trên

 ; 2 .

Chọn D.

Câu 13:

Ta có: u10  u1 9d   

 

2 9.3 25. Chọn D.

Câu 14:

Nhìn vào hình dáng đồ thị loại được B và C.

Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a0 nên chọn A.

Chọn A.

Câu 15:

Ta có: 1 4

lim 2

2 1

x

x x



  

 và 1 4

lim 2

2 1

x

x x



  

 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2.

(10)

Chọn D.

Câu 16:

Thể tích của khối nón là 1 2 1 2

.4 .3 16 .

3 3

V  r h    Chọn A.

Câu 17:

 

2

0

2 5

ln 3 ln 5 ln 3 ln .

3 0 3

dx x

x     

Chọn C.

Câu 18:

loga3 3log .a Chọn C.

Câu 19:

Điểm biểu diễn số phức z 3 2iN

3; 2 .

Chọn C.

Câu 20:

Ta có: 2

2

2 2

 

log 2 1 2 2 0 1 0 0.

1

x x x x x x x x x

x

 

               

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S

 

0;1 .

Chọn C.

Câu 21:

Ta có: log3

x2  5

2 x2  5 9 x2     4 0 2 x 2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

2; 2 .

(11)

11  Chọn D.

Câu 22:

Ta có MN  

1; 1;0 ,

NP

0;1; 2

 

, 2; 2; 1 .

MN NP

 

   

 

Vậy một vectơ có hướng của mặt phẳng đi qua ba điểm trên là: u

2; 2;1 .

Chọn C.

Câu 23:

Vì đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ a

1;0;1

b

4;1; 1

nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: u a b ,  

1;5;1 .

Đường thẳng đi qua điểm M

2;1; 5 ,

có dạng 2 1 5.

1 5 1

xyz

 

Chọn B.

Câu 24:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao hV r h2 . Chọn B.

Câu 25:

Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp ABCD

 

nên góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng

ABCD

bằng góc giữa SOAO

Xét tam giác SAO vuông tại A có 3 2 6

2 ; 2

a a

SAAO

  0

3 2

tan 2 3 60 .

6 2 a

SOA SA SOA

OA a

    

Chọn A.

(12)

Câu 26:

Gọi H là trung điểm của BC.

Ta có

' '

' AH BC

AH BB C C AH BB

 

 

 

 

, ' '

1011 3

d A BCC B AH

   .

Chọn A.

Câu 27:

Thử A: Thế tọa độ điểm N

1;3; 4

vào phương trình đường thẳng 1 3 4

: 2 1 5

x y z

d   

 

 ta được:

1 1 3 3 4 4

2 1 5

    

 (sai)  N d.

Thử B: Thế tọa độ điểm P

2;1;5

vào phương trình đường thẳng 1 3 4

: 2 1 5

x y z

d   

 

 ta được:

2 1 1 3 5 4

2 1 5

     

 (sai)  P d.

Thử C: Thế tọa độ điểm M

 1; 2;9

vào phương trình đường thẳng 1 3 4

: 2 1 5

x y z

d   

 

 ta được:

1 1 2 3 9 4

2 1 5

      

 (đúng) Md.

Chọn C.

Câu 28:

Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP, ta có

 

1 2 5

3 3 2

3 1 1

1 2;1; 2 .

3 3

2 4 8 2 3 3

M N P

G G

G

M N P

G G G

M N P G

G G

x x x

x x

y y y x

y y y G

z z z z

z z

    

   

 

 

 

   

      

  

       

   

 

(13)

13  Vậy tọa độ trọng tâm tam giác MNP

2;1; 2 .

Chọn C.

Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương có C171 17 cách  Số phần tử của không gian mẫu là

 

17.

n  

Gọi A: “chọn được số nguyên tố”  A

2;3;5;7;11;13;17

n A

 

7.

Vậy xác suất của biến cố A

   

 

177 .

P A n A

n

Chọn D.

Câu 30:

Ta có y' 3 x23. Giải phương trình

 

2 1

 

0;3

' 0 3 3 0 .

1 0;3

y x x

x

  

     

   Do y

 

0  6; 1y

 

 8;y

 

3 12 nên    0;3

max0;3 12; min 8.

Mymy  Vậy M m 20.

Chọn B.

Câu 31:

Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là a.

Thể tích hình lập phương là: Va327 a 3.

Vậy độ dài cạnh của hình lập phương là a3.

Chọn B.

Câu 32:

Ta có: Sxq rl.5.4 20

 

cm2 .

Chọn D.

Câu 33:

Ta có: 3 2

3 2 . 1

  

5 5 .

1 1

a bi a

i a bi i i i

b i

 

             

Nên ab 5.

Chọn A.

Câu 34:

(14)

Mặt cầu

  

S : x2

2y2  

z 3

2 2021 có tọa độ tâm là

2;0;3 .

Chọn A.

Câu 35:

Ta có VB h. 9.8 72. Chọn C.

Câu 36:

Ta có hàm số y  x3 3x23x1 có y' 3x26x  3 3

x22x  1

3

x1

2   0 x .

' 0 1.

y   x

3 3 2 3 1

y x x x

      nghịch biến trên . Chọn D.

Câu 37:

Ta có: 1

  

2

0

2021 2021 1 2020.

f x dx x x 0

   

 

 

Chọn A.

Câu 38:

Mặt cầu tâm I

5;3; 2

đi qua A

3; 1; 2

có bán kính

5 3

 

2 3 1

 

2 2 2

2 6

RIA        

Phương trình mặt cầu là:

x5

 

2 y3

 

2 z 2

2 36.

Chọn A.

Câu 39:

Mặt cầu tâm I

0;0; 4

và bán kính R2 5.
(15)

15 

Ta có IA

0;0; 5 

IA5. Gọi H là tâm đường tròn

 

C K là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ A ta có AK AI2IK2 52

 

2 5 2 5.

Do đó bán kính đường tròn

 

C là: . 5.2 5 2.

C 5

AK IK r HK

  AI  

Vì bán kính đường tròn

 

C' gấp đôi bán kính đường tròn

 

C nên ta có rC  4 IM 10.

Tam giác IHK vuông tại H nên IHIK2HK2  20 2 2 4.

2 2 102 42 2 21.

HM IM IH

     

Do H là tâm đường tròn

 

C cố định, M di động nằm trên mặt phẳng

 

do đó M thuộc đường tròn tâm H bán kính HM 2 21.

Chọn A.

Câu 40:

Điều kiện: x0. Với x0 ta có log3

x4

 1 0 nên

log3x m

 

log3

x4

 1

0 xảy ra khi log3x m    0 0 x 3 .m Theo giả thiết suy ra 3m 4041 m log 4041 7,56.3

Do m nguyên dương suy ra m

1, 2,3, 4,5,6, 7 .

Chọn C.

(16)

Câu 41:

Ta có f

1x

x f2 "

 

x 2 ,x x   f

 

1 0. Ta có

   

       

1 1 1

2 2

0 0 0

1 " 2 1 1 "

fxx f x dxxdx   f xx f x dx

  

(Do 1

 

1

 

0 0

1 f x dxfx dx

 

).

Ta có:

       

1 1

2 2

0 0

1 1 2020

" ' 2 2021 3 .

0 0 3

I

f x dx

x f x dx xf x  I x f xI   I  I Chọn D.

Câu 42:

Ta có f x'

 

4ax33bx22cx d f ; "

 

x 12ax2 6bx2 .c Theo giả thiết ta có

 

 

 

 

' 0 1 1

0

" 0 0 1 .

' 2 1 4

' 1 0 2

3 f d

c

f a

f

f b

 

  

  

 

   

 

   

  

Suy ra '

 

3 2 2 1;

 

4 2 3 275.

4 3 192

x x

f xxxf x    x

Xét hàm số h x

 

2f x

 

x22x ta có

     

1

' 2 ' 2 2 ' 0 2 .

1 x

h x f x x h x x

x

  

      

  Ta có bảng biến thiên

(17)

17  Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x

 

đồng biến trên

 

1; 2 .

Chọn C.

Câu 43:

* Gọi M  d d1N  d d2. Khi đó: M

 5 3 ; ; 1 2t t1 1   t1

N t

2; 2 ; 1t2  t2

.

2 31 5; 22 1; 2 2 .1

MN t t t t t t

    

* d

Oxy

M N d,  MN

Oxy

MN là một vectơ pháp tuyến của

Oxy

.
(18)

Mặt khác mặt phẳng

Oxy

có một vectơ pháp tuyến: nOxy  k

0;0;1 .

Do đó: MN

k

là hai vectơ cùng phương MNh k.

hay tương đương với hệ:

2 1 2

2 1 1

2 1

3 5 0 1

2 0 2.

2 5

t t t

t t t

t t h h

   

 

    

 

    

 

Do đó: M

1; 2; 5 ,

 

N 1; 2;0 .

* Ta có: AM

0; 2; 5 ,

AM AM 29,AN

0; 2;0 ,

AN AN 2

Vậy: SAM2AN2 29 4 33.  Chọn D.

Câu 44:

* Đặt

           

1

2

; 0 x x .

h x f x g x h x f x g x

x x

 

       

       

0

' ' ' ; ' 0 .

h xf xg x h x   x x Từ các đồ thị đã cho, ta có: x1x0x2.

 

0

   

0 0

 

0

 

0

7. h xf xg x  g xf x  AB 4 Bảng biến thiên của h x

 

h x

 

:
(19)

19 

Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số y h x

 

có 3 điểm cực trị.

* Đồ thị hàm số y h x

 

m có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số y h x

 

. Do đó, hàm số

 

yh xm cũng có 3 điểm cực trị.

* Hàm số y h x

 

m có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số y h x

 

m cộng số giao điểm không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số y h x

 

m với trục Ox.

Vì vậy, để hàm số y h x

 

m có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y h x

 

m và trục Ox phải có 2 giao điểm khác các điểm cực trj hay đường thẳng y m phải cắt đồ thị hàm số y h x

 

tại 2 điểm phân biệt khác các điểm cực trị.

Từ bảng biến thiên của hàm số y h x

 

, điều kiện của m thỏa mãn ycbt là: 7 7

4 4

m m

    

2021; 2021

m  và m    m

2020; 2019;...; 2 . 

Vậy số giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 2019.

Chọn A.

Câu 45:

Xét tích phân ln 4

 

0

2 x 3 x . I

f ee dx Đặt 2tex 3 dt2e dxx hay 1

2 . e dxxdt Đổi cận: x  0 t 5;xln 4 t 11.

Khi đó:

           

11 11 7 11 7 11

2

5 5 5 7 5 7

1 1 1 1

2 3 5 3

2 2 2 2

I f t dt f x dxf x dx f x dx  x dx x x dx

           

   

     

(20)

2

7 3 2 11

1 5 1 484 287

3 3 30 .

5 7

2 3 2 2 3 3

x x

x x x

     

          

 

 

 

Vậy ln 4

 

0

2 3 287.

3

x x

f ee dx

Chọn D.

Câu 46:

Đặt z x yi  với x y, . Suy ra z x yi  và z z 2 .x

Ta có: 2 2

2 2 2

1 1 1

2 2 2 .

3

4 1 4

x x x

z z z x y x

y

x y y

     

  

         

   

  

  

Vậy có 4 số phức z thỏa mãn đó là 1 3 ,1i  3 , 1i   3 , 1 3 .i   i Chọn C.

Câu 47:

Kẻ

 

       

.

AI BC

AI BC I BC SA BC BC SAI SBC SAI

AI SA A

 

       

  

 Và

SBC

 

SAI

SI.

Suy ra SI là hình chiếu vuông góc của SA trên

SBC

(21)

21  Suy ra

SA SBC,

  

SA SI,

ASI 60 .0

Tính được:

   

21 15.

ABC 4

Sp p AB p AC p BC   

Mặt khác

21 15 2 2.

1 . 4 3 15.

2 7 2

ABC ABC

S AI BC AI S

   BC  

Tam giác SAI vuông tại ,A ta có:

0

3 15 3 5 tan 60 2 3 2 .

SAAI  

Khi đó: . 1 1 21 15 3 5 105 3

. . . . .

3 3 4 2 8

S ABC ABC

VS SA 

Chọn B.

Câu 48:

Ta có: 25y4 10y3x y2 22y x2

4 3 2 2 2 2 2

25y 10y y x y 2y x y

     

25y4 10y3 y2

 

x y2 2 2y x y2 2

     

   

2 25 2 10 1 2 2 2 1

y y y y x x

     

  

2

2

2 5 1 1

yy x

     

Do đó: 1 2 3 2 2 2

ln 25 10 2

5 1

x y y x y y x

y

    

   

2

  

2

2

ln x 1 ln 5y 1 y  5y 1 x 1 

         

+) TH1: x 1 5y1 thì vế phải âm (không thỏa mãn).

+) TH2: x 1 5y1 thì vế trái không dương, vế phải không âm nên sẽ luôn thỏa mãn khi 1

1 0 1

5 1 0 5

1 0 1 .

5 1 0 1

1 5 1 5

5 x

xy y

x x

y y

x y

x y

  



   

      

     

   

   

   

    

  

Do ,x y là số nguyên dương nên ta có:

(22)

 

1 1

1 1 2022; , .

5 5

5

x x

y y x y

y

x y x y

    

      

 

  

 

Vậy y

1; 2022 ,

x

1;10110 .

Ứng với mỗi y nguyên dương có 5y cặp

 

x y; . Do đó số cặp:

 

5.2022.2023

5 1 2 3 ... 2022 10226265

     2  cặp.

Chọn B.

Câu 49:

Gọi ,z x yi  với ,x y có điểm biểu diễn trên mặt phẳng OxyM x y

 

;   z x yi.

Ta có

3, khi 0, 0 3, khi 0, 0

6 2 2 6

3, khi 0, 0 3, khi 0, 0

x y x y

x y x y

z z z z x y

x y x y

x y x y

   

    

        

    

    

.

Ta có P  z 2 3i2  z 4 13i2MA2MB2, với A

2; 3 ,

 

B 4;13 .

Gọi I

1;5

là trung điểm của đoạn thẳng AB. Suy ra P MA2MB2 2MI2IA2IB2.

Biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi IM đạt giá trị nhỏ nhất IMIE 5.

(23)

23 

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm 2. 5

  

2 9 64

 

2 9 64

2 156.

Chọn A.

Câu 50:

Gọi J là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh AC và ', 'B D lần lượt là điểm đối xứng của ,B D qua AC. Gọi 'E B C AD F; BCAD' và EFAC H .

Ta có 2 2 . 24

10; ;

5 AB BC

AC AB AC BJ

    AC

2

2 24 32 25 24 15

8 ; . . .

5 5 32 5 4

CJ HF CH JB

CJ

 

      

Thể tích khối tròn xoay cần tìm: 1 2 1 2 4269

2. . . .

3 3 40

V   JB AC  HF AC  Chọn B.

____________________ HẾT ____________________

https://toanmath.com/

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam (c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím.. (d)

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với

Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trung điểm của trục và vuông góc với trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 8 .. Diện tích xung quanh của

Câu 20: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che

Câu 28: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụA. Tính

 Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho... Mệnh đề nào sau đây

Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc Tính thể tích của khối chópA. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính tang của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy.. Câu 40 (VDC)