• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2021-2022

Câu 1. Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện trở thuần R30 3, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL 30, và tụ điện có dung kháng ZC 120. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là

A. rad 3

 . B. rad

3

 . C. rad

6

 . D. rad 6

 .

Câu 2. Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A.nguồn điện. B.công tắc. C.máy biến áp D.động cơ điện

Câu 3. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?

A. 126 V . B. 89 V. C. 40 V . D. 20 2 V

Câu 4. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i 2cos(100 t)(A)  . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 1( A). B. 2 (A) C. 0( A). D. 2( A).

Câu 5. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x15cos(2 t )cm và x2 10cos(2t0,5 )cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75 rad . B. 0,25 rad . C. 0,125 rad . D. 0,5 rad .

Câu 6. Một chất điểm dao động có phương trình x15cos(15t) (trong đó x tính bằng cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là

A. 10 cm. B.10rad / s . C. 15 cm . D. 15rad / s .

Câu 7. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị

"rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động A.cưỡng bức. B.điều hòa.

C.công hưởng. D.tắt dần.

Câu 8. Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo A.các giá trị tức thời. B.các giá trị trung bình.

C.các giá trị cực đại. D.các giá trị hiệu dụng.

Câu 9. Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là A.dòng điện xoay chiều hình sin. B.dòng điện không đồi.

C.dòng điện một chiều. D.dòng điện cảm ứng.

Câu 10. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1l2, được treo ở trần một căn phòng, dao dộng diều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số 1

2

l

l gần đúng bằng

A.0,81 B.1,11 C.1,23 D.0,90

Câu 11. Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết

A.điện năng mà gia đình sử dụng B.thời gian sử dụng điện của gia đình C.công suất điện mà gia đình sử dụng D.số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng

(2)

Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng

A. k k(    0, 1, 2 .). B. k (k 0, 1, 2 .) 2

    .

C. k 1 (k 0, 1, 2 .) 2 2

      

 

  . D. k 1 (k 0, 1, 2 .)

2 

      

 

  .

Câu 13. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. 2

B. . C.

4

. D. 2.

Câu 14. Đặt điện áp u U0cost (với U 0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trờ R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi trong mạch có cộng hường điện thì tần số góc  có giá trị là

A. LC. B. 2 LC. C. 2

LC . D. 1

LC .

Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u A cos(20 t  x) với A là hằng số dương, t tính bằng s. Chu kì của sóng này bằng

A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 20 s . D. s.

Câu 16. Công thức liên hệ giữa điện dung C, điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện là

A. C U

 Q. B. C QU . C. C Q

 U . D. C Q2

U .

Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2(C)2 . B.

2

2 1

R  C . C.

2

2 1

R  C D. R2(C)2 . Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là

A.cảm kháng. B.dung kháng. C.điện dung. D.điện trở thuần.

Câu 19. Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có

A.vận tốc khác nhau. B.tần số khác nhau.

C.biên độ khác nhau. D.cường độ khác nhau

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa.

Tần số dao động của con lắc là A. 1 k

2 m . B. 2 k

 m. C. 1 m

2 k . D. 2 m

 k

Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1

2 1

g

B. 2

g

l C. 1

2 l

g D. 2 l

g

(3)

Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc dược tính bằng

A.động năng ở vị trí biên B.thế năng ở vị trí cân bằng C.thế năng ở vị trí biên. D.động năng ở vị trí bất kì

Câu 23. Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây

A.Giảm tiết diện của dây dẫn. B.Tăng chiều dài của dây dẫn.

C.Tăng điện áp ở nơi truyền D.Tăng diện trở suất của dây dẫn.

Câu 24. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , tần số f của sóng là

A. vf B. v

 f C.

2 v

f

  D.  2vf . Câu 25. Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian?

A.Li độ. B.Gia tốc. C.Biên độ. D.Tốc độ.

Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3cm

 s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Lấy

2 2

g 10 ;m 10 s 

  . Trong một chu kì dao động khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là

A. 1

6 s. B. 1  s

60 . C. 1  s

30 . D. 1  s

12 . Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40N

m đang dao động điều hòa với biên độ10 cm. Khi vật cách vị trí biên 2 cm , con lắc có động năng bằng

A. 0,072 J. B. 0,128 J. C. 0,008 J. D. 0,2 J.

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp. u U 2 cos ( )t V (trong đó U, là các hằng số dương). Cho biết các điện áp hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là UR 40 V, UC 30 V. Giá trị của U là

A. 70 V . B.10 V . C. 50 2 V. D. 50 V .

Câu 29. Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối thiểu 30 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu thì cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 1 lần, giá tiền điện trung bình là 1900 đ/1 số điện. Tiền điện tối thiểu phải trả hàng tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng nồi cơm này là

A.16500,5 d. B.83790 đ. C.41895 d. D.20947,5 đ.

Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A nhưng khoảng lần lượt là 16 cm và 18 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là

A. 6

3 . B. 3

2 . C. 6

2 . D. 3 .

3

(4)

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u U cos(100 t)(V) 0  ( U0 là hằng số dương) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L 1 H

2

 . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 2 2 cos 100 t

i  2 (A). B. i2 3 cos(100 )( ).t A

C. 2 3 cos 100 ( )

i t2 A . D. 2 3 cos 100

i t2 (A).

Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 9 cm và 16 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S S1 2 có số vân giao thoa cực tiểu là

A.6. B.5. C.4 D.7

Câu 33. Khi mắc hai đầu cuộn cảm với điện áp xoay chiều hiệu dụng 50 V thì cuộn cảm tiêu thụ công suất1,5 W. Biết dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 0,2 A. Hệ số công suất của cuộn cảm là

A.0,15. B.0,85. C.0. D.0,03.

Câu 34. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A.10000 lần: B.100 lần. C.20 lần. D.2 lần.

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119,00 1,00 cm . Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 0,01 s . Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. g 9,7 0,1m2

  s . B. 9,8 0,17m2

g   s . C. 9,71 0,17m2

g   s . D. g 9,8 0,2m2

  s . Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi E E A, B

lần lượt là cường độ điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q. Để EA

cùng phương, ngược chiều với EB

 và EA 4EB thì khoảng cách giữa AB

A. 2r B. r. C. 3r. D. r 2.

Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tụ. Cho R 50 , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa LC . Đặt điện áp xoay chiều u U cos(100 t)(V) 0  (trong đó U0 là hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 80F

 

thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

A. 1 H

4 . B. 4

 H C. 1

2 H D. 2

 H

(5)

Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2   t1 t (đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của  t 0,08 s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây gần với giá trị nào nhất?

A. 1,81m

 s . B. 0,91m

s C. 0,91m

s D. 1,81m Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không s

đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa RC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng UANUMB theo giá trị của biến trở R được cho như

hình vẽ. Khi giá trị của R 60 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 130 V . B.150 V . C. 75 V . D. 260 V .

Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.

Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo

 

Fdh theo thời gian. Lấy g 10m2

s , 2 10. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của của con lắc là

A. 4mJ B. 24mJ

C. 16mJ D. 8mJ

(6)

LỜI GIẢI - ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2021-2022 BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.C 7.A 8.D 9.A 10.C

11.A 12.D 13.A 14.D 15.A 16.C 17.B 18.B 19.B 20.A

21.D 22.C 23.C 24.B 25.C 26.A 27.A 28.D 29.D 30.B

31.C 32.D 33.A 34.B 35.C 36.C 37.A 38.D 39.B 40.D

Câu 1. Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện trở thuần R30 3, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL 30, và tụ điện có dung kháng ZC 120. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là

A. rad 3

 . B. rad

3

 . C. rad

6

 . D. rad 6

 . Hướng dẫn giải

30 120

tan 3

30 3 3

L C

Z Z R

       . Chọn B

Câu 2. Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A.nguồn điện. B.công tắc. C.máy biến áp D.động cơ điện

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 3. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?

A. 126 V . B. 89 V. C. 40 V . D. 20 2 V

Hướng dẫn giải 2 f 2 .50 100

      (rad/s)

0 0 200.2.10 .1003 126

EN    (V).Chọn A

Câu 4. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i 2cos(100 t)(A)  . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 1( A). B. 2 (A) C. 0( A). D. 2( A).

Hướng dẫn giải

0 2 2

2 2

II   (A).Chọn B

Câu 5. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x15cos(2 t )cm và x2 10cos(2t0,5 )cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75 rad . B. 0,25 rad . C. 0,125 rad . D. 0,5 rad . Hướng dẫn giải

1 2 0,5 0,5

     

      (rad).Chọn D

Câu 6. Một chất điểm dao động có phương trình x15cos(15t) (trong đó x tính bằng cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là

A. 10 cm. B.10rad / s . C. 15 cm . D. 15rad / s .

Hướng dẫn giải

(7)

15

Acm. Chọn C

Câu 7. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị

"rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động A.cưỡng bức. B.điều hòa.

C.công hưởng. D.tắt dần.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 8. Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo A.các giá trị tức thời. B.các giá trị trung bình.

C.các giá trị cực đại. D.các giá trị hiệu dụng.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 9. Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là A.dòng điện xoay chiều hình sin. B.dòng điện không đồi.

C.dòng điện một chiều. D.dòng điện cảm ứng.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 10. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1l2, được treo ở trần một căn phòng, dao dộng diều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số 1

2

l

l gần đúng bằng

A.0,81 B.1,11 C.1,23 D.0,90

Hướng dẫn giải

1 1 1 1

2 2 2 2

2 2 1,23

1,8

T l l l

T l

g T l l l

       .Chọn C

Câu 11. Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết

A.điện năng mà gia đình sử dụng B.thời gian sử dụng điện của gia đình C.công suất điện mà gia đình sử dụng D.số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng

A. k k(    0, 1, 2 .). B. k (k 0, 1, 2 .) 2

    .

C. k 1 (k 0, 1, 2 .) 2 2

      

 

  . D. k 1 (k 0, 1, 2 .)

2 

      

 

  .

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 13. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. 2

B. . C.

4

. D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn A

(8)

Câu 14. Đặt điện áp u U0cost (với U 0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trờ R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi trong mạch có cộng hường điện thì tần số góc  có giá trị là

A. LC. B. 2 LC. C. 2

LC . D. 1

LC . Hướng dẫn giải

1

 LC .Chọn D

Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u A cos(20 t  x) với A là hằng số dương, t tính bằng s. Chu kì của sóng này bằng

A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 20 s . D. s. Hướng dẫn giải

2 2 0,1

T  20

 

   (s).Chọn A

Câu 16. Công thức liên hệ giữa điện dung C, điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện là

A. C U

 Q. B. C QU . C. C Q

 U . D. C Q2

U . Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2(C)2 . B.

2

2 1

R  C . C.

2

2 1

R  C D. R2(C)2 . Hướng dẫn giải

2 2

ZR ZC .Chọn B

Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là

A.cảm kháng. B.dung kháng. C.điện dung. D.điện trở thuần.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 19. Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có

A.vận tốc khác nhau. B.tần số khác nhau.

C.biên độ khác nhau. D.cường độ khác nhau

Hướng dẫn giải

2 2 2

k kv kv

l f

f l

     .Chọn B

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa.

Tần số dao động của con lắc là A. 1 k

2 m . B. 2mk . C. 1 m

2 k . D. 2mk

Hướng dẫn giải

(9)

1 2 f k

m

 .Chọn A

Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1

2 1

g

B. 2

g

l C. 1

2 l g

D. 2 l

g Hướng dẫn giải

2 l

T   g .Chọn D

Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc dược tính bằng

A.động năng ở vị trí biên B.thế năng ở vị trí cân bằng C.thế năng ở vị trí biên. D.động năng ở vị trí bất kì

Hướng dẫn giải

max 1 2 t 2

W W  kA .Chọn C

Câu 23. Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây

A.Giảm tiết diện của dây dẫn. B.Tăng chiều dài của dây dẫn.

C.Tăng điện áp ở nơi truyền D.Tăng diện trở suất của dây dẫn.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 24. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , tần số f của sóng là

A. vf B. v

 f C.

2 v

f

  D.  2vf . Hướng dẫn giải

Chọn B

Câu 25. Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian?

A.Li độ. B.Gia tốc. C.Biên độ. D.Tốc độ.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3cm

 s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Lấy

2 2

g 10 ;m 10 s 

  . Trong một chu kì dao động khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là

A. 1

6 s. B. 1  s

60 . C. 1  s

30 . Hướng dẫn giải

2 f 2 .5 10

      (rad/s)

 

2

0 2 2 0,01 1

10

l gm cm

 

    

(10)

2 2

2 2

0 1 10 3 2

10

A l v

 

 

          (cm)

0 1

2 2arcsin 2 2arcsin 2 1

10 6

l

tA

 

  

    (s).Chọn A

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40N

m đang dao động điều hòa với biên độ10 cm. Khi vật cách vị trí biên 2 cm , con lắc có động năng bằng

A. 0,072 J. B. 0,128 J. C. 0,008 J. D. 0,2 J. Hướng dẫn giải

10 2 8 0,08 x   cmm

2 2

 

2 2

1 1 .40. 0,1 0,08 0,072

2 2

Wdk Ax    (J).Chọn A

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp. u U 2 cos ( )t V (trong đó U, là các hằng số dương). Cho biết các điện áp hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là UR 40 V, UC 30 V. Giá trị của U là

A. 70 V . B.10 V . C. 50 2 V. D. 50 V .

Hướng dẫn giải

2 2 40 302 2 50

R C

UU U    (V).Chọn D

Câu 29. Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối thiểu 30 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu thì cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 1 lần, giá tiền điện trung bình là 1900 đ/1 số điện. Tiền điện tối thiểu phải trả hàng tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng nồi cơm này là

A.16500,5 d. B.83790 đ. C.41895 d. D.20947,5 đ.

Hướng dẫn giải

Điện năng tiêu thụ 1 tháng là 30. 0,7.30 0,07.15 11,025

60 60

W     (kWh)

Tiền điện phải trả là11,025.1900 20947,5 (đ).Chọn D

Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A nhưng khoảng lần lượt là 16 cm và 18 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là

A. 6

3 . B. 3

2 . C. 6

2 . D. 3 .

Hướng dẫn giải 3 2 .16

2 sin 24 3

sin sin2 .18 2

24

b M

N

A A A d

A

 

 

    .Chọn B

(11)

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u U cos(100 t)(V) 0  ( U0 là hằng số dương) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L 1 H

2

 . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2  V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 2 2 cos 100 t

i  2 (A). B. i2 3 cos(100 )( ).t A

C. 2 3 cos 100 ( )

i t2 A . D. 2 3 cos 100

i t2 (A).

Hướng dẫn giải 1

 

100 . 50

L 2

ZL

    

 

2

2 2 2

2 2 2 2

0 0 0

2 2 2 2

0 0

100 2

1 2 2 3

L 50

u i u i I I I

UI   Z        (A)

i trễ pha hơn u là

2 i 2

    .Chọn C

Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 9 cm và 16 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S S1 2 có số vân giao thoa cực tiểu là

A.6. B.5. C.4 D.7

Hướng dẫn giải

2 1 16 9

0 0 0 7

1 MS MS

kk k

 

        có 7 giá trị k bán nguyên,Chọn D

Câu 33. Khi mắc hai đầu cuộn cảm với điện áp xoay chiều hiệu dụng 50 V thì cuộn cảm tiêu thụ công suất1,5 W. Biết dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 0,2 A. Hệ số công suất của cuộn cảm là

A.0,15. B.0,85. C.0. D.0,03.

Hướng dẫn giải cos 1,5 50.0,2.cos cos 0,15

P UI      .Chọn A

Câu 34. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A.10000 lần: B.100 lần. C.20 lần. D.2 lần.

Hướng dẫn giải

0.10L N 10L LN M 106 4 100

M

I I I

I

     .Chọn B

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119,00 1,00 cm . Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 0,01 s . Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. g 9,7 0,1m2

  s . B. 9,8 0,17m2

g   s . C. 9,71 0,17m2

g   s . D. g 9,8 0,2m2

  s . Hướng dẫn giải

2 2 2

2 2

2 4 4 .1,19 9,71 /

2,2

l l

T g m s

g T

  

    

(12)

2 1 2.0,01 0,17 / 2

9,71 119 2,2

g l T g g m s

g l T

           .Chọn C Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi E E A, B

lần lượt là cường độ điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q. Để EA

cùng phương, ngược chiều với EB

 và EA 4EB thì khoảng cách giữa AB

A. 2r B. r. C. 3r. D. r 2.

Hướng dẫn giải

A B

E E

 

thì A và B phải nằm khác phía so với Q

2

. 2 A 4 2 2

B

Q E BQ

E k BQ AQ r

r E AQ

 

       

  2 3

AB AQ BQ r    rr.Chọn C

Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tụ. Cho R 50 , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa LC . Đặt điện áp xoay chiều u U cos(100 t)(V) 0  (trong đó U0 là hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 80F

 

thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

A. 1 H

4 . B. 4

 H C. 1

2 H D. 2

 H Hướng dẫn giải

6

 

1 100 . .10801 125 ZC

C

 

   

2 2

tan AM.tan AB 1 ZL.ZL ZC 1 ZL 125ZL 50 0

R R

          

100

100 1

25 1

4

ZL

L L L

L H

Z

Z L H

 

 

    



.Chọn A

Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2   t1 t (đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của  t 0,08 s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây gần với giá trị nào nhất?

A. 1,81m

 s . B. 0,91m

s C. 0,91m

s D. 1,81m Hướng dẫn giải s

2 25

4 0,08 0,24

3 3 3

s ô t T s T s

T

   

          

(13)

2 2 .1

6 cos cos 4 3

12

Ad AA

     cm

max 25 .4 3 181 / 1,81 /

v A 3  cm sm s.Chọn D

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa RC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng UANUMB theo giá trị của biến trở R được cho như

hình vẽ. Khi giá trị của R 60 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 130 V . B.150 V . C. 75 V . D. 260 V .

Hướng dẫn giải

 

2

2 2 2

200 2

AN L L C C L

UUVRZRZZZZ

Khi

 

2 2 2 2

2 2 2

2

. 200 60 4 60 35

60 300

60 7

C L

MB L

L C L

U R Z Z

R U Z

R Z Z Z

 

       

  

 

2 2

2

2

200.60 152,75 60 35

60 7

R

L C

U UR

R Z Z

  

   

  

 

(V).Chọn B

Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.

Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo

 

Fdh theo thời gian. Lấy g 10m2

s , 2 10. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của của con lắc là

A. 4mJ B. 24mJ

C. 16mJ D. 8mJ

Hướng dẫn giải

0,1 0,2 2 10

2

T s T s

T

  

      (rad/s)

 

2

0 2 2 0,01 2 0 0,02

10

l gm A l m

 

       

   

max 0 1,2 . 0,01 0,02 40 /

Fdhk l A   k   k N m

2 2

1 1 .40.0,02 0,008 8

2 2

WkA   JmJ. Chọn D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho

Đặt điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , biến trở R và tụ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  3R và tụ điện có điện

Câu 129 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp..