• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5 Ngày soạn: 4 /10 /2019

Ngày giảng: Thứ hai/ 7/10/2019 TOÁN BÀI 17: SỐ 7 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức Giúp cho HS:

- HS có khái niệm ban đầu về số 7.

- Biết đọc, biết viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7.

2. Kĩ năng

- Nhận biết được các nhóm có 7 đồ vật.

- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Các nhóm đồ vật mẫu đều có số lượng là 7.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ

Hoạt động GV Hoạt động HS

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

4 <…. 6 = ….

5 >… 6 >….

- Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới (25’) 1.Giới thiệu bài:1’

Bài 17: Số 7

2. Giới thiệu số 7: 12’

Bước 1: Lập số 7

GV treo tranh minh họa trong SGK trang 28.

- Lúc đầu có mấy bạn đang chơi cầu trượt?

- Sau đấy có thêm mấy bạn nữa đến chơi?

- Có 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?

* Lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Hỏi có mấy chấm tròn?

*Trực quan số que tính, số chấm tròn

2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

HS nhận xét.

Hs nhắc lại tên bài.

- Quan sát, trả lời.

-Có 6 bạn đang chơi.

- Một bạn chạy tới.

- Tất cả có 7 bạn.

Có 6 hình tròn ,lấy thêm 1 hình tròn có tất cả 7 hình tròn.

- Đều có số lượng là 7.

(2)

(tương tự như trên).

- Có bảy bạn, có bảy hình tròn, có bảy chấm tròn, các nhóm này đều có số lượng là mấy?

Bước 2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

Yêu cầu hs lấy trong bộ thực hành tìm và ghép số 7.

-Gv giới thiệu số 7 in.

- Giới thiệu số 7 viết được viết bởi 2 nét, một nét ngang và 1 nét xiên.

Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

-Gv chỉ thứ tự từ 1 đến 7 và ngược lại.

- Yêu cầu hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 đứng trước số nào?

- Liền trước số 7 là số nào?

- Những số nào đứng trước số 7?

- Những số nào bé hơn số 7?

3. Luyện tập: 20’

Bài 1: Viết số.

-Gv hướng dẫn hs viết số 7.

Bài 2: Số

- Hướng dẫn hs đếm lần lượt số chấm tròn trong 2 hình vuông nhỏ sau đó đếm gộp cả số chấm tròn của 2 hình vuông nhỏ là số chấm tròn trong hinh tròn.

Kq:

6 7 1 , 5 7 2 , 4 7 3.

Gv chỉ kết quả yc hs nêu cấu tạo số 7.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.

* Trực quan.

Treo tranh minh họa, yc hs nêu cách làm bài tập.

……….

Quan sát giúp đỡ hs yếu.

Hs cài số 7.

Hs quan sát , thực hiện viết số 7 vào bảng con.

Hs đếm và ngược lại.

Hs trả lời.

Số 7 đứng trước số 6.

Liền trước số 7 là số 6.

Những số đứng trước số 7 là:6, 5, 4, 3, 2, 1.

Hs thực hiện viết vào vở BT.

-Theo dõi hd

3 hs đọc kết quả bài làm.

-Nhận xét

-7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.

- 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.

- 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.

1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,

…….

- Hs làm bài.

Hs lên bảng làm bài.

Hs nhận xét.

(3)

Kq: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

-Gv hỏi để hs nhận biết vị trí của các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số yc hs làm tiếp các số còn lại.

Kq:

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.

3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ( 5’) - Nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài trong vở BT.

3 hs đọc kết quả bài làm.

Lớp nhận xét, đếm, đọc kết quả.

Lắng nghe

__________________________________________________________________

HỌC VẦN BÀI 17: U Ư I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Đọc viết được:u, ư, nụ, thư.

- Đọc được từ và câu ứng dụng: cá thu, thứ tự, đu, đủ, cử tạ. thứ tư, bé hà thi vẽ.

2. Kĩ năng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ chữ dạy âm vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TI T 1Ế

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. Kiểm tra bài cũ( 5’) - Đọc tà, tá, tã, tạ.

- Viết: tổ cò, lá mạ.

- Nhận xét, tuyên dương II. Bài mới: Bài 17.( 25’) 1. Giới thiệu bài.

Gv giới thiệu: Bài 17 : u, ư 2. Dạy chữ ghi âm.

* Âm u (7’)

- 2 - 3 em đọc.

- Cả lớp viết bảng con.

(4)

a. Nhận diện chữ:

- Giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u

Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.

-So sánh u với i.

- Ycầu hs ghép âm u vào bảng gài của mình.

b, Phát âm và đánh vần tiếng.

-Gv phát âm : u

+ H dẫn đầu lưỡi đẩy về trước chạm răng, không có tiếng thanh.

-Yêu cầu hs đọc.

Gv: + Có âm u ghép tiếng nụ?

Ycầu hs ghép tiếng nụ.

-Nêu cách ghép tiếng nụ?

-Đọc đánh vần tiếng nụ.

nờ - u – nu – nặng – nụ.

-Trực quan tranh nụ hoa giới thiệu => nụ Gọi hs đọc : u

nờ - u – nu- nặng – nụ.

nụ

-Vùa học tiếng mới gì? Tiếng nụ có âm mới nào?

* Âm ư

( hướng dẫn tương tự âm u) So sánh âm ư với âm u.

Hướng dẫn phát âm: hơi từ họng ra.

-Nêu cấu tạo tiếng thư?

- Đọc đánh vần tiếng thư?

- Trực quan 1 bức thư giới thiệu=> thư + Thư dùng để làm gì?

Gv chỉ chư trên bảng:

+ u – nụ - nụ.

+ ư – thư – thư.

- Giống: Đều có nét xiên phải, và nét móc ngược.

- Khác: âm i có 1 nét móc ngược, âm u có 2 nét móc ngược nối với nhau.

- HS thực hành ghép.

- hs đọc nối tiếp, nhóm, lớp đọc.

- HS thực hành ghép. nụ

- Gồm 2 âm ghép lại: âm n ghép trước, âm u ghép sau thanh năng dưới âm u.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

Hs quan sát tranh nụ hoa - 2 em đọc, tổ, lớp đồng thanh.

- 1 hs: tiếng mới nụ, có âm u mới.

Giống đêu là u. Khác nhau âm ư có thêm râu.

Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp.

Gồm 2 âm ghép lại: âm th đứng trước, âm ư đứng sau.

Hs đọc: thờ - ư – thư.

(5)

c. Đọc từ ứng dụng.

- Viết lên bảng các từ ứng dụng.

- Cho Hs đọc thầm - Gọi HS đọc nối tiếp

- Những tiếng nào chứa vần vừa học?

- Hãy đánh vần và đọc các tiếng đó?

- Đọc các từ.

- Đọc và giải nghĩa một số từ.

d. Luyện viết bảng con

* Trực quan: chữ viết Chữ u , ư.

-Nêu cấu tạo và so sánh chữ ghi âm u, ư.

- GV vừa viết vừa nêu quy trình.

+ Chư u: gồm 3 nét: nét hất phải cao 1 li đặt phấn từ đường kẻ ngang thứ 2, 2 nét móc ngược phải cao 2 li.

Chữ ư: giống u đều là u, khác ư có thêm râu.

- Hướng dẫn viết bảng con.

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.

* Trực quan: nụ, thư ( dạy tương tự u, ư)

Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng nụ, thư phải lia bút viết chư ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

e.Củng cố( 5’)

- Các em vừa học những âm, tiếng mới nào?

- Chỉ bài trên bảng.

- Đọc cả bài

Hs đọc , tổ, lớp đọc.

- Cả lớp nhẩm đọc, đọc nối tiếp cá thu thứ tự

đu đủ cử tạ

- Phân tích và đọc nối tiếp - Hs đọc

- Lớp đọc đồng thanh.

Hs quan sát

Chữ u, ư cao 2 li. Chữ u và ư giống nhau là chữ u, ư có thêm râu.

- Thực hành viết bảng con.

- Hs nêu.

Hs viết nụ, thư vào bảng con.

Hs: âm mới u, ư, tiếng mới nụ, thư.

Hs đọc , lớp đồng thanh.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a. Luyện đọc( 13’)

(6)

a.1 Đọc bảng lớp

- Chỉ bảng gọi HS đọc trên bảng lớp.

- Nhận xét.

a.2 Đọc bài SGK

Giới thiệu tranh minh họa (37) vẽ gì?.

GV viết: thứ tư, bé hà thi vẽ.

Gv đọc mẫu hdẫn đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

-Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học?

- Phân tích tiếng chứa âm mới?

-Đọc toàn bài trong SGK b. Luyện nói( 10’)

- Hướng dẫn HS quan sát tranh 2 SGK (37) Yêu cầu hs nêu chủ đề luyên nói?

- Tranh vẽ gì?

+ Trong trang cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?

+ Chùa một cột ở đâu?

+ Hà nội được gọi là gì?

+ Mỗi nước có mấy thủ đô?

+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?

Gv nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời tốt.

c. Luyện viết vở tập viết( 10’)

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ u, ư, nụ, thư.

Gv: + Tô mẫu u, hương dẫn hs tô.

+ Viết u hd viết và khoảng cách ( Chữ ư, nụ, thư tương tự)

- Chú ý: Chữ nụ, thư khi viết phải liên mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

+ Tô viết đúng quy trình.

+ Hdẫn hs cách ngồi, cầm bút, đặt vở.

- Uốn nắn sửa sai cho các em.

- Thu - chấm 1 số bài - Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò( 5’)

- Gv chỉ âm, tiếng bất kì trên bảng, yêu cầu hs đọc.

- Các em vừa được học âm gì? Tiếng? từ gì

- Cá nhân 10 em đọc.

-Hs mở SGK TV(37)

-tranh vẽ các bạn đang ngồi thi vẽ tranh.

Tiếng: thứ. tư - 8 - 10 em đọc.

Chủ đề luyện nói: thủ đô

- Thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi.

- Vẽ cô giáo đưa hs đi thăm quan chùa một cột.

- Ở Hà Nội.

- Gọi thủ đô.

- Một thủ đô.

- Hà Nội có Hồ Gươm, có cầu Thê Húc, có sở thú, công viên nước,…

- Cá nhân , lớp . - Mở vở tập viết

- hs tô chư u 1 dòng, viết 1 dòng.

- Cả lớp viết bài.

- 4- 5 em đọc lại bài.

(7)

mới?

-Hãy tìm và ghép tiếng có âm u, ư.

Gv nhận xét.

- Làm bài tập vào vở bài tập

- Về nhà đọc viết bài và chuẩn bị bài giờ sau.

Hs âm u, ư, nụ, thư.

- cái mũ, thử tài, to bự,…

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Học vần BÀI 18: X , CH I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Đọc viết được:x, ch, xe, chó.

- Đọc được từ và câu ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xẫ, chả cá 2. Kĩ năng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ chữ dạy âm vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TI T 1Ế

Hoạt động GV Hoạt động HS

I. Kiểm tra bài cũ( 5’) - Đọc: thứ tư, bé hà thi vẽ - Viết: cá thu, đu đủ.

- Nhận xét, tuyên dương II. Bài mới: Bài 18.( 25’) 1. Giới thiệu bài.

Gv giới thiệu: Bài 18 : x, ch 2. Dạy chữ ghi âm.

* Âm x (7’)

a. Nhận diện chữ:

- GV yêu cầu hs :+ ghép âm x

+ Nhận xét hs ghép.

Gv giới thiệu: Chữ x gồm 1 nét cong hở trái, 1 nét cong hở phải

- 2 - 3 em đọc.

- Cả lớp viết bảng con.

Hs ghép x

- Giống: Đều có nét cong hở trái.

- Khác: âm x có 1 nét cong hở phải,

(8)

-So sánh x với c.

b, Phát âm và đánh vần tiếng.

-Gv phát âm : xờ

+ H dẫn đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng, bật tiếng thanh.

-Yêu cầu hs đọc.

Gv: + Có âm x ghép tiếng xe?

Ycầu hs ghép tiếng xe.

-Nêu cách ghép tiếng xe?

-Đọc đánh vần tiếng nụ.

xờ - e - xe.

-Trực quan tranh xe ô tô giới thiệu => xe Gọi hs đọc : x

xe xe

-Vùa học tiếng mới gì? Tiếng nụ có âm mới nào?

* Âm ch

( hướng dẫn tương tự âm u) So sánh âm ch với âm th Hướng dẫn phát âm -Nêu cấu tạo tiếng chó?

- Đọc đánh vần tiếng chó?

+ Con chó giúp người việc gì??

Gv chỉ chữ trên bảng:

+ x – xe- xe + ch- chó - chó c. Đọc từ ứng dụng.

- Viết lên bảng các từ ứng dụng.

- Cho Hs đọc thầm - Gọi HS đọc nối tiếp

- Những tiếng nào chứa vần vừa học?

- Hãy đánh vần và đọc các tiếng đó?

- Đọc các từ.

- Đọc và giải nghĩa một số từ.

d. Luyện viết bảng con

* Trực quan: chữ viết

âm c không có.

- hs đọc nối tiếp, nhóm, lớp đọc.

- HS thực hành ghép. xe

- Gồm 2 âm ghép lại: âm x ghép trước, âm e ghép sau.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

Hs quan sát tranh nụ hoa - 2 em đọc, tổ, lớp đồng thanh.

- 1 hs: tiếng mới xe, có âm x mới.

Giống đều có âm h. Khác nhau âm ch có âm c, âm th có âm t.

Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp.

Gồm 2 âm ghép lại: âm ch đứng trước, âm o đứng sau thanh sắc trên âm o.

Hs đọc: chờ - o – cho – sắc - chó Trông nhà

Hs đọc , tổ, lớp đọc.

- Cả lớp nhẩm đọc, đọc nối tiếp thợ xẻ chỉ đỏ

xa xa chả cá

- Phân tích và đọc nối tiếp - Hs đọc

- Lớp đọc đồng thanh.

Hs quan sát

Chữ u, ư cao 2 li. Chữ u và ư giống

(9)

Chữ x, ch

-Nêu cấu tạo và so sánh chữ ghi âm x, ch - GV vừa viết vừa nêu quy trình.

+ Chư x: gồm 2 nét: nét cong hơ trái cao 2 li đặt phấn từ đường kẻ ngang thứ 3 viết nét cong hở phải.

Chữ ch: chữ c cao 2 li chữ h cao 5 li.

- Hướng dẫn viết bảng con.

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.

* Trực quan: xe, chó ( dạy tương tự x, ch)

Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng chó, thì phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

e.Củng cố( 5’)

- Các em vừa học những âm, tiếng mới nào?

- Chỉ bài trên bảng.

- Đọc cả bài

nhau là chữ u, ư có thêm râu - Thực hành viết bảng con.

- Hs nêu.

Hs viết xe, cho vào bảng con.

Hs: âm mới x, ch tiếng mới xe, chó.

Hs đọc , lớp đồng thanh.

TI T 2Ế 3. Luyện tập.

a. Luyện đọc( 13’) a.1 Đọc bảng lớp

- Chỉ bảng gọi HS đọc trên bảng lớp.

- Nhận xét.

a.2 Đọc bài SGK

Giới thiệu tranh minh họa (39) vẽ gì?.

GV viết: xe ô tô chở cá về thị xã.

-Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học?

- Phân tích tiếng chứa âm mới?

-Đọc toàn bài trong SGK

BVMT: Biển đã cho chúng ta nhiều loài cá ngoài ra biển còn là nơi nghỉ mát. Vậy chúng ta phải biết yêu quý biển, cần giữ gìn

- Cá nhân 10 em đọc.

-Hs mở SGK TV(39)

-tranh vẽ có chiếc ô tô đang chở cá.

Tiếng: xe, chở - 8 - 10 em đọc.

(10)

cảnh đẹp của biển để biển lúc nào cũng đẹp.

b. Luyện nói( 10’)

- Hướng dẫn HS quan sát tranh 2 SGK (39) Yêu cầu hs nêu chủ đề luyện nói?

- Tranh vẽ gì?

+ Xe bò thường dùng làm gì?

+ Xe lu dùng làm gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì?

Nó dùng làm gì?

+ Quê em thường dùng loại xe nào?

Gv nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời tốt.

c. Luyện viết vở tập viết( 10’)

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ x, ch, xe, chó.

Gv: + Tô mẫu x, hương dẫn hs tô.

+ Viết x hd viết và khoảng cách ( Chữ ch, xe, chó tương tự)

- Chú ý: Chữ xe, chó khi viết phải liên mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

+ Tô viết đúng quy trình.

+ Hdẫn hs cách ngồi, cầm bút, đặt vở.

- Uốn nắn sửa sai cho các em.

- Thu - chấm 1 số bài - Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò( 5’)

- Gv chỉ âm, tiếng bất kì trên bảng, yêu cầu hs đọc.

- Các em vừa được học âm gì? Tiếng? từ gì mới?

-Hãy tìm và ghép tiếng có âm x, ch.

Gv nhận xét.

- Làm bài tập vào vở bài tập

- Về nhà đọc viết bài và chuẩn bị bài giờ sau.

Chủ đề luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.

- Thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi.

- Xe bò chở hàng hóa.

- Xe lu để là đường phẳng.

- Gọi xe ô tô con.

- Dùng chở người.

- Cá nhân , lớp . - Mở vở tập viết

- hs tô chư x 1 dòng, viết 1 dòng.

- Cả lớp viết bài.

- 4- 5 em đọc lại bài.

Hs âm x, ch, xe, chó.

Xã, xú xì, xô, xa, xệ.

Cha, chú, cho, chị, đi chợ,…

___________________________________

Toán BÀI 18: SỐ 8 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

(11)

Giúp cho HS:

- HS có khái niệm ban đầu về số 8.

- Biết đọc, biết viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 8.

2. Kĩ năng

- Nhận biết được các nhóm có 8 đồ vật.

- Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II.CHUẨN BỊ:

- Các nhóm đồ vật mẫu đều có số lượng là 8.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

Hãy viết các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Đếm xuôi từ 1 đến 7 đếm ngược từ 7 về 1.

- Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới (25’) 1.Giới thiệu bài:1’

Bài 18: Số 8

2. Giới thiệu số 8: 12’

Bước 1: Lập số 8

GV treo tranh minh họa trong SGK trang 28.

- Lúc đầu có mấy bạn đang chơi nhảy dây?

- Sau đấy có thêm mấy bạn nữa đến chơi?

- Có 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?

* Lấy 7 chấm tròn, rồi lấy thêm 1 chấm tròn. Hỏi có mấy chấm tròn?

*Trực quan số que tính, số hình tròn (tương tự như trên).

- Có tám bạn, có tám hình tròn, có

2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

HS nhận xét.

Hs nhắc lại tên bài.

- Quan sát, trả lời.

-Có 7 bạn đang chơi.

- Một bạn chạy tới.

- Tất cả có 8 bạn.

7 8 1

(12)

tám chấm tròn, các nhóm này đều có số lượng là mấy?

Bước 2: Giới thiệu số 8 in và số 8viết.

Yêu cầu hs lấy trong bộ thực hành tìm và ghép số 8.

-Gv giới thiệu số 8 in.

- Giới thiệu số 8viết được viết bởi 2 nét cong trai và 2 nét cong phải.

Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8.

-Gv chỉ thứ tự từ 1 đến 8 và ngược lại.

- Yêu cầu hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 đứng trước số nào?

- Liền trước số 8 là số nào?

- Những số nào đứng trước số 8?

- Những số nào bé hơn số 8?

3. Luyện tập: 20’

Bài 1: Viết số.

-Gv hướng dẫn hs viết số 8.

Bài 2: Số

- Hướng dẫn hs đếm lần lượt số chấm tròn trong 2 hình vuông nhỏ sau đó đếm gộp cả số chấm tròn của 2 hình vuông nhỏ là số chấm tròn trong hinh tròn.

Kq:

7 8 1 6 8 2 5 8 3 4 8 4

Gv chỉ kết quả yc hs nêu cấu tạo số 8.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.

* Trực quan.

Treo tranh minh họa.

+ Búp bế thứ nhất mang số mấy?

Thứ 2 mang số mấy?

Có 7 chấm tròn ,lấy thêm 1 chấm tròn có tất cả 8 chấm tròn.

- Đều có số lượng là 8.

Hs cài số 8.

Hs quan sát , thực hiện viết số 8 vào bảng con.

Hs đếm và ngược lại.

Hs trả lời.

Số 8 đứng trước số 7.

Liền trước số 8 là số 7.

Những số đứng trước số 8 là:7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.

Hs thực hiện viết vào vở BT.

-Theo dõi hd

3 hs đọc kết quả bài làm.

-Nhận xét

-8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.

- 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.

- 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.

- 8 gốm 4 và 4.

1 hs nêu: búp bê thứ nhất mang số1, búp bê thứ hai mang số 2.

Búp bê thứ ba mang số 3.

(13)

+ Vậy búp bế thư 3 sẽ mang số nào?

- Trong các số từ 1 đến 8 số nào bé nhất, số nào lớn nhất?

Quan sát giúp đỡ hs yếu.

Kq: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

Bài 4: Điền dấu >, <, =: 4’

Hdẫn muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì?

Gọi hs lên bảng làm bài.

Nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài trong vở BT.

Số bé: 1 Số lớn:8

Hs lên bảng làm bài.

Hs nhận xét.

Phải so sánh 2 số với nhau.

7 8 2 5 8 2 8 7 5 8 8 4 3 hs lên bảng làm bài dưới lớp làm vở.

Lắng nghe

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 5 /10 /2019

Ngày giảng: Thứ ba/ 8/10/2019

Học vần BÀI 19 : S , R I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Đọc viết được: s, r, sẻ, rễ.

- Đọc được từ và câu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.

2. Kĩ năng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ chữ dạy âm vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TI T 1Ế

Hoạt động GV Hoạt động HS

I. Kiểm tra bài cũ( 5’)

- Đọc: xe ô tô chở cá về thị xã - Viết: thợ xẻ, chả cá.

- Nhận xét.

II. Bài mới: Bài 19.( 25’) 1. Giới thiệu bài.

- 2 - 3 em đọc.

- Cả lớp viết bảng con.

< < >

> < >

(14)

Gv giới thiệu: Bài 19 : s, r 2. Dạy chữ ghi âm.

* Âm s (7’)

a. Nhận diện chữ:

- GV yêu cầu hs :+ ghép âm s

+ Nhận xét hs ghép.

Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải,nét thắt,net cong hở trái.

-So sánh x với s.

b, Phát âm và đánh vần tiếng.

-Gv phát âm : sờ

+ H dẫn đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng, bật tiếng thanh, lưỡi chạm hàm trên

-Yêu cầu hs đọc.

Gv: + Có âm s ghép tiếng sẻ?

Ycầu hs ghép tiếng sẻ.

-Nêu cách ghép tiếng sẻ?

-Đọc đánh vần tiếng sẻ sờ - e – se – hỏi – sẻ

-Trực quan tranh con chim sẻ giới thiệu =>

sẻ.

Gọi hs đọc : s sẻ sẻ

-Vùa học tiếng mới gì? Tiếng sẻ có âm mới nào?

* Âm r

( hướng dẫn tương tự âm s) So sánh âm r với âm s Hướng dẫn phát âm -Nêu cấu tạo tiếng rễ?

- Đọc đánh vần tiếng rễ?

Gv chỉ chữ trên bảng:

+ s – sẻ - sẻ + r- rễ - rễ

Hs ghép s

- Giống: Đều có nét cong hở trái.

- Khác: âm s có 1 nét thắt, âm x không có.

- hs đọc nối tiếp, nhóm, lớp đọc.

- HS thực hành ghép. sẻ

- Gồm 2 âm ghép lại: âm s ghép trước, âm e ghép sau, thanh hỏi trên âm e.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

Hs quan sát tranh con chim sẻ.

- 2 em đọc, tổ, lớp đồng thanh.

- 1 hs: tiếng mới sẻ, có âm s mới.

Giống : co nét xiên phải, net thắt.

Khác nhau: âm r có kêt thúc là net móc ngược, âm s nết kết thúc là nét cong hở trái.

Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp.

Gồm 2 âm ghép lại: âm r đứng trước, âm ê đứng sau thanh ngã trên âm ê.

Hs đọc: rờ - ê – rê – ngã – rễ

Hs đọc , tổ, lớp đọc.

(15)

c. Đọc từ ứng dụng.

- Viết lên bảng các từ ứng dụng.

- Cho Hs đọc thầm - Gọi HS đọc nối tiếp

- Những tiếng nào chứa vần vừa học?

- Hãy đánh vần và đọc các tiếng đó?

- Đọc các từ.

- Đọc và giải nghĩa một số từ.

d. Luyện viết bảng con

* Trực quan: chữ viết Chữ s, r

-Nêu cấu tạo và so sánh chữ ghi âm s, r - GV vừa viết vừa nêu quy trình.

+ Chữ s : đặt phấn trên đường kẻ 1, viết nét thẳng xiên, phía trên hơi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ, đưa phấn viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và 2.

+ Chữ r: chữ r cao 2 li đắt phấn trên đường kẻ 1, viết nét thẳng xiên, phía trên hơi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ, cao hơn đường kẻ 3 một chút đua phấn tiếp sang phải nối liền nét móc hai đầu,dừng phấn đường kẻ 2.

- Hướng dẫn viết bảng con.

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.

* Trực quan: sẻ, rễ ( dạy tương tự s, r)

Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng , thì phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

e.Củng cố( 5’)

- Các em vừa học những âm, tiếng mới nào?

- Chỉ bài trên bảng.

- Đọc cả bài

- Cả lớp nhẩm đọc, đọc nối tiếp su su rổ rá

chữ số cá rô

- Phân tích và đọc nối tiếp - Hs đọc

- Lớp đọc đồng thanh.

Hs quan sát

Chữ s, r cao 2 li. Chữ u và ư giống nhau là co net thẳng xiên và nét xoắn.

- Thực hành viết bảng con.

- Hs nêu.

Hs viết sẻ, rễ vào bảng con.

Hs: âm mới s, r tiếng mới sẻ, rễ.

Hs đọc , lớp đồng thanh.

(16)

TI T 2Ế 3. Luyện tập.

a. Luyện đọc( 13’) a.1 Đọc bảng lớp

- Chỉ bảng gọi HS đọc trên bảng lớp.

- Nhận xét.

a.2 Đọc bài SGK

Giới thiệu tranh minh họa (41) vẽ gì?.

GV viết: bé tô cho rõ chữ và số.

-Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học?

- Phân tích tiếng chứa âm mới?

-Đọc toàn bài trong SGK b. Luyện nói( 10’)

- Hướng dẫn HS quan sát tranh 2 SGK (41) Yêu cầu hs nêu chủ đề luyện nói?

- Tranh vẽ gì?

- Hãy chỉ trong tranh đâu là rổ, đâu là rá?

- Rổ và rá thường được làm bằng gì?

- Rổ dùng làm gì? Rá dùng làm gì?

- Rổ và rá có gì khác nhau?

- Ngoài rổ, rá em còn biết những vật gì làm bằng mây tre?

Gv nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời tốt.

c. Luyện viết vở tập viết( 10’)

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ s, r, sẻ, rể

Gv: + Tô mẫu s, hương dẫn hs tô.

+ Viết s hd viết và khoảng cách ( Chữ r, sẻ, rễ tương tự)

- Chú ý: Chữ xe, chó khi viết phải liên mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

+ Tô viết đúng quy trình.

+ Hdẫn hs cách ngồi, cầm bút, đặt vở.

- Uốn nắn sửa sai cho các em.

- Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò( 5’)

- Gv chỉ âm, tiếng bất kì trên bảng, yêu cầu hs đọc.

- Các em vừa được học âm gì? Tiếng? từ gì

- Cá nhân 10 em đọc.

-Hs mở SGK TV(41)

-tranh vẽ cô giáo hướng dẫn bạn nhỏ tô chữ.

Tiếng: rõ, số - 8 - 10 em đọc.

Chủ đề luyện nói: rổ , rá

- Thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi.

- Vẽ một cái rổ, một cái rá.

- Cả lớp chỉ bài của mình.

- Được làm bằng tre.

- Dùng đựng rau, vo gạo.

- Rổ đan thưa hơn rá.

- Thúng, mủng, sàng, nia

- Cá nhân , lớp . - Mở vở tập viết

- hs tô chư x 1 dòng, viết 1 dòng.

- Cả lớp viết bài.

- 4- 5 em đọc lại bài.

(17)

mới?

-Hãy tìm và ghép tiếng có âm s,r . Gv nhận xét.

- Làm bài tập vào vở bài tập

- Về nhà đọc viết bài và chuẩn bị bài giờ sau.

Hs âm s, r, sẻ, rễ.

- Sổ, sư tử, lo sợ, võ sĩ, rủ, rẻ….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 7 /10 /2019

Ngày giảng: Thứ năm/ 10/10/2019

Toán BÀI 19: SỐ 9 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức Giúp cho HS:

- HS có khái niệm ban đầu về số 9.

- Biết đọc, biết viết số 9, so sánh các số trong phạm vi 9.

2. Kĩ năng

- Nhận biết được các nhóm có 9 đồ vật.

- Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II.CHUẨN BỊ:

- Các nhóm đồ vật mẫu đều có số lượng là 9.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

Hãy viết các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới (25’) 1.Giới thiệu bài:1’

Bài 19: Số 9

2. Giới thiệu số 9: 12’

Bước 1: Lập số 9

GV treo tranh minh họa trong SGK trang 32.

- Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?

2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

HS nhận xét.

Hs nhắc lại tên bài.

- Quan sát, trả lời.

-Có 8 bạn đang chơi.

(18)

- Sau đấy có thêm mấy bạn nữa đến chơi?

- Có 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?

* Lấy 8 chấm tròn, rồi lấy thêm 1 chấm tròn. Hỏi có mấy chấm tròn?

*Trực quan số que tính, số hình tròn (tương tự như trên).

- Có chín bạn, có chín hình tròn, có chín chấm tròn, các nhóm này đều có số lượng là mấy?

Bước 2: Giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

Yêu cầu hs lấy trong bộ thực hành tìm và ghép số 9.

-Gv giới thiệu số 9 in.

- Giới thiệu số 9 viết được viết bởi 2 nét 1 nét cong kín và 1 nét cong dướii.

Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9.

-Gv chỉ thứ tự từ 1 đến 9 và ngược lại.

- Yêu cầu hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số 9 đứng trước số nào?

- Liền trước số 9 là số nào?

- Những số nào đứng trước số 9?

- Những số nào bé hơn số 9?

3. Luyện tập: 20’

Bài 1: Viết số.

-Gv hướng dẫn hs viết số 9.

Bài 2: Số

- Hướng dẫn hs đếm lần lượt số chấm tròn trong 2 hình vuông nhỏ sau đó đếm gộp cả số chấm tròn của 2 hình vuông nhỏ là số chấm tròn trong hinh tròn.

Kq:

8 9 1 7 9 2

- Một bạn chạy tới.

- Tất cả có 9 bạn.

Có 8 chấm tròn ,lấy thêm 1 chấm tròn có tất cả 9 chấm tròn.

Đều có số lượng là 8.

Hs cài số 9.

Hs quan sát , thực hiện viết số 9 vào bảng con.

Hs đếm và ngược lại.

Hs trả lời.

Số 9 đứng trước số 8.

Liền trước số 9 là số 8.

Những số đứng trước số 9 là: 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.

Hs thực hiện viết vào vở BT.

-Theo dõi hd

3 hs đọc kết quả bài làm.

9 1

8

(19)

6 9 3 5 9 4

Gv chỉ kết quả yc hs nêu cấu tạo số 9.

Bài 3: >, <, = ?

Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì?

- Gọi hs lên bảng làm bài.

Quan sát giúp đỡ hs yếu.

Bài 4: Điền số

- Muốn điền được số đúng ta phải làm gì?

-H dẫn điền được số đúng thi số đứng trước bao giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau nó.

Gọi hs lên bảng làm bài.

Nhận xét.

Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.

Yêu câu hs dựa vào dãy số từ 1 đến 9 để điền cho đúng

H dẫn hs làm bài.

- Hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả.

- Nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài trong vở BT.

-Nhận xét

- 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.

- 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.

- 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.

- 9 gốm 4 và 5.

So sánh hai số.

3 hs lên bảng làm bài 8 < 9 7 < 8 9 > 8

9 > 8 8 < 9 9 > 7 9 = 9 7 < 9 9 > 6 Hs nhận xét.

-Phải dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9 để điền.

8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 >7 6 < 7 < 8 3 hs lên bảng làm bài dưới lớp làm vở.

Điền số theo đọc xuôi, đọc ngược.

1,2,3,4,5,6,7,8,9.

9,8,7,6,5,4,3,2,1.

Học vần BÀI 20 : K, KH I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Đọc viết được: k, kh, kẻ, khế.

- Đọc được từ và câu ứng dụng: kẽ hở, khe đá, kì cọ, cá kho. Chi kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

2. Kĩ năng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: u ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ chữ dạy âm vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TI T 1Ế

(20)

Hoạt động GV Hoạt động HS I. Kiểm tra bài cũ( 5’)

- Đọc: bé tô cho rõ chữ và số.

- Viết: su su, rổ rá.

- Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới: Bài 19.( 25’) 1. Giới thiệu bài.

Gv giới thiệu: Bài 20 : k, kh 2. Dạy chữ ghi âm.

* Âm k (7’)

a. Nhận diện chữ:

- GV yêu cầu hs :+ ghép âm k

+ Nhận xét hs ghép.

Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.

-So sánh k với h.

b, Phát âm và đánh vần tiếng.

-Gv phát âm : ca -Yêu cầu hs đọc.

Gv: + Có âm k ghép tiếng kẻ?

Ycầu hs ghép tiếng kẻ.

-Nêu cách ghép tiếng kẻ?

-Đọc đánh vần tiếng kẻ ca - e – ke – hỏi – kẻ

-Trực quan tranh minh họa giới thiệu =>

kẻ.

Gọi hs đọc : k kẻ kẻ

-Vùa học tiếng mới gì? Tiếng sẻ có âm mới nào?

* Âm kh

( hướng dẫn tương tự âm k) So sánh âm kh với âm k

Hướng dẫn phát âm: gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo lên khe hẹp, thoát ra tiêng xát nhẹ, không có tiếng thanh.

-Nêu cấu tạo tiếng khế - Đọc đánh vần tiếng khế?

- 2 - 3 em đọc.

- Cả lớp viết bảng con.

Hs ghép k

- Giống: Đều có nét khuyết trên.

- Khác: âm k có 1 nét thắt, âm h có nét móc 2 đầu.

- hs đọc nối tiếp, nhóm, lớp đọc.

- HS thực hành ghép. sẻ

- Gồm 2 âm ghép lại: âm k ghép trước, âm e ghép sau, thanh hỏi trên âm e.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

Hs quan sát tranh con chim sẻ.

- 2 em đọc, tổ, lớp đồng thanh.

- 1 hs: tiếng mới kẻ, có âm k mới.

Giống : co chữ k.

Khác nhau: âm kh có âm h Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp.

Gồm 2 âm ghép lại: âm kh đứng trước, âm ê đứng sau thanh sắc trên âm ê.

(21)

Gv chỉ chữ trên bảng:

+ k – kẻ - kẻ + kh- khế - khế c. Đọc từ ứng dụng.

- Viết lên bảng các từ ứng dụng.

- Cho Hs đọc thầm - Gọi HS đọc nối tiếp

- Những tiếng nào chứa vần vừa học?

- Hãy đánh vần và đọc các tiếng đó?

- Đọc các từ.

- Đọc và giải nghĩa một số từ.

d. Luyện viết bảng con

* Trực quan: chữ viết

Chữ k , kh

-Nêu cấu tạo và so sánh chữ ghi âm k, kh - GV vừa viết vừa nêu quy trình.

+ Chữ k: đặt phấn trên đường kẻ 2, viết nét khuyết trên, , đưa phấn viết tiếp nét móc hai đầu có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa dừng bút ở đường kẻ 2.

+ Chữ kh: Chữ k giống nhau nét nối giữa chữ k và h.

- Hướng dẫn viết bảng con.

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.

* Trực quan: kẻ, khế ( dạy tương tự k,kh)

Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng , thì phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

e.Củng cố( 5’)

- Các em vừa học những âm, tiếng mới nào?

- Chỉ bài trên bảng.

- Đọc cả bài

Hs đọc: khờ - ê – khê – sắc – khế Hs đọc , tổ, lớp đọc.

- Cả lớp nhẩm đọc, đọc nối tiếp kẽ hở khe đá

kì cọ cá kho

- Phân tích và đọc nối tiếp - Hs đọc

- Lớp đọc đồng thanh.

Hs quan sát

Chữ k, kh cao 5 li. Chữ k giống nhau.

- Thực hành viết bảng con.

- Hs nêu.

Hs viết kẻ, khế vào bảng con.

Hs: âm mới k,kh tiếng mới kẻ, khế.

Hs đọc , lớp đồng thanh.

(22)

TI T 2Ế 3. Luyện tập.

a. Luyện đọc( 13’) a.1 Đọc bảng lớp

- Chỉ bảng gọi HS đọc trên bảng lớp.

- Nhận xét.

a.2 Đọc bài SGK

Giới thiệu tranh minh họa (43) vẽ gì?.

GV viết: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

-Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học?

- Phân tích tiếng chứa âm mới?

-Đọc toàn bài trong SGK b. Luyện nói( 10’)

-Hướng dẫn HS quan sát tranh 2 SGK (41) Yêu cầu hs nêu chủ đề luyện nói?

- Tranh vẽ gì?

- Các vật, con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?

- Em có biết tiếng kêu khác của các loài vật không?

- Có tiếng kêu nào làm người ta sợ?

- Có tiếng kêu nào làm mọi người thích?

- Em có thể bát chước tiếng kêu của các vật tronng tranh.

Gv nhận xét, tuyên dương nhóm trả lời tốt.

c. Luyện viết vở tập viết( 10’)

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ k, kh, kẻ, khế

Gv: + Tô mẫu k, hương dẫn hs tô.

+ Viết s hd viết và khoảng cách ( Chữ kh, kẻ, khế tương tự)

- Chú ý: Chữ kẻ, khế khi viết phải liên mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

+ Tô viết đúng quy trình.

+ Hdẫn hs cách ngồi, cầm bút, đặt vở.

- Uốn nắn sửa sai cho các em.

- Thu - chấm 1 số bài - Nhận xét.

- Cá nhân 10 em đọc.

-Hs mở SGK TV(41)

-tranh vẽ chị đang kẻ bài cho em.

Tiếng: kha, kẻ.

- 8 - 10 em đọc.

Chủ đề luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

- Thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi.

- Vẽ cối xay, gió bão, ong bay, xe đạp, tàu hỏa.

- ù ù, vo vo, ro ro, tu tu.

- Meo meo. Gâu gâu, chiếp chiếp.

-Tiếng sét: ùng ùng.

- Tiếng đàn du dương, tiếng sáo.

- Cá nhân , lớp . - Mở vở tập viết

- hs tô chư k 1 dòng, viết 1 dòng.

- Cả lớp viết bài.

(23)

III. Củng cố, dặn dò( 5’)

- Gv chỉ âm, tiếng bất kì trên bảng, yêu cầu hs đọc.

- Các em vừa được học âm gì? Tiếng? từ gì mới?

-Hãy tìm và ghép tiếng có âm k, kh . Gv nhận xét.

- Làm bài tập vào vở bài tập

- Về nhà đọc viết bài và chuẩn bị bài giờ sau.

- 4- 5 em đọc lại bài.

Hs âm k, kh, kẻ, khế.

k: kĩ, kể, kẽ, kệ.

kh: khá, khổ, khô,….

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng toán ÔN TẬP: SỐ 7,8 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

Giúp HS củng cố về:

- Nhận biết được vị trí của số 7,8 trong dãy số, vị trí của các số1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8 trong dãy số.

- Đếm, đọc dãy số 1->8. 8->1 - Đọc, viết đúng số 7,8

- So sánh thành thạo các số từ 1 ® 8 2. Kĩ năng

- Hs viết đẹp được số 7, 8 3.Thái độ

- Hs yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ôn số 6: 3’

- Hướng dẫn cách đọc: số 7,8 1,2,3,4,5,6,7,8

8.7,6,5,4,3,2,1

- Hướng dẫn viết: số 7,8 - GV nhận xét, tuyên dương.

2. Hướng dẫn làm bài tập: 30’

* Bài 1: Viết số 7, 8.

- HS đọc: cá nhân, lớp.

- HS viết bảng con.

- HS viết số 7, 8 mỗi số một dòng

(24)

- GV hướng dẫn viết.

7, 8

- Cho HS viết số

- Nhắc nhở HS viết đúng.

- HD một số Hs viết số sai.

* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs quan sát các côt hỏi: cột thứ nhất có mấy ô vuông?

- y/c điền số thích hợp tương ứng, - các cột sau tương tự.

* Bài 3: Viêt số thích hợp vào ô trống:

? Đứng sau số 1 và trước số 3 là số mấy.

- Số đằng trước hơn số đứng đằng sau mấy đơn vị,

- Y/ c hs điền

* Bài 4: Số.

- Hướng dẫn cách điền số:

Hỏi: Hình 1 có mấy chấm tròn ? Hình 2 có mấy chấm tròn ? cả 2 hình có mấy chấm tròn ?

- Yêu cầu HS điền số tương ứng với số chấm tròn vào ô trống.

3. Củng cố - Dặn dò:3’

- Đếm dãy số từ 1-> 8, 8-> 1.

- Trong dãy số, số nào bé nhất?

- Số nào lớn nhất?

- Số nào liền sau số 7,…trước số - GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS xem lại bài.

- co 1 ô vuông.

- điền số 1, - hs làm bài - số 2.

- hơn 1 dơn vị.

- Hs: 1,2,3,4,5,6,7,8 - 8,7,6,5,4,3,2,1

- Có 7chấm tròn.

- Có 1 chấm tròn.

- Có 8 chấm.

- HS làm bài tập

________________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt ÔN TẬP: T, TH I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

- Đọc tù: thợ đá, tổ chim, ti vi, thợ mỏ, tò vò, con thỏ, tạ, tô mì.

- Đọc câu: - Bố tí là thợ mỏ.

- Bố vi là thợ đá,

(25)

- Hỏ to thỏ bé.

- Thỏ và hổ thi đi bộ, 2. Kĩ năng

- Hs viết được các từ : Bé có ti vi. Bố là thợ mỏ.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Vở thực hành Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ôn : 5’

- Đọc

- Viết: đi đò, con dê - GV mời hs nhận xét

- GV nhận xét, tuyên dương.

2. Hướng dẫn làm bài tập: 28’

Bài 1: Tiếng nào có t? Tiếng nào có th

? Viêt những tiếng còn thiếu.

- Gv yêu cầu quan sat tranh, đọc các từ co t, th

- GV nêu yêu cầu.

- HS quan sat tranh, tìm từ còn thiếu.

- Xem ® giúp HS yếu.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 2: Nối hình với chữ:

- GV nêu yêu cầu.

- Hướng dẫn cách làm:

- Đọc câu: - Bố tí là thợ mỏ.

- Bố vi là thợ đá, - Hỏ to thỏ bé.

- Thỏ và hổ thi đi bộ, - Yc hs quan sat tranh, nối với câu thích hợp.

- Xem ® giúp HS chưa hoàn thành bài tập.

- GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3: Viết

- Cho HS viết bài.

- HS viết bảng con

- 1 HS nêu tiếng.

- HS làm bài vào vở bài tập.

- 1 HS nêu tiếng có dấu hỏi - HS làm bài

- Hs nhắc lại yêu câu, - HS đọc,

- Hs nối.

- HS nghe.

- Hs viêt: Bé có ti vi. Bố là thợ mỏ.

(26)

- Nhắc nhở HS viết đúng, đẹp.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố - dặn dò:2’

- GV nhận xét tiết học.

__________________________________________

Bồi dưỡng toán ÔN TẬP: SỐ 9 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Giúp HS củng cố về:

- Đọc, viết đúng số 9

- Vị trí số 9 trong dãy số. Đếm, đọc các số từ 1-> 9. 9 -> 1.

- Nhận biết các số lượng đúng các số đã học.

2. Kĩ năng

- Đọc, viết đúng số 9 - So sánh các số từ 1® 9.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Vở ô ly Toán.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. Ôn số 9:5’

- Hướng dẫn cách đọc: số 9 1,2,3,4,5,6,7,8,9

9,8,7,6,5,4,3,2,1

- Hướng dẫn viết: số 9.

2. Hướng dẫn làm bài tập: 28’

* Bài 1:

- Cho HS viết số 9.

- Nhắc nhở HS viết đúng.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Bài 2:

- Hướng dẫn cách điền số:

Hỏi: Hình 1 có mấy chấm tròn ? Hình 2 có mấy chấm tròn ? cả 2 hình có mấy chấm tròn ?

- Yêu cầu HS điền số tương ứng với số

- HS đọc: cá nhân, lớp.

- HS viết bảng con.

- HS viết số 9 ( 2 dòng)

- Có 5 chấm tròn.

- Có 4 chấm tròn.

- Có 9 chấm.

- HS làm bài tập

(27)

chấm tròn vào ô trống.

- GV mời hs nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Bài 3:

- GV cho HS tự làm - GV xem HS làm.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Bài 4:

- Cho HS tự làm.

- GV xem, giúp HS yếu làm bài.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. Chấm bài

- Nhận xét 1 số vở của HS.

- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.

3. Củng cố - Dặn dò:2’

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS xem lại bài.

- HS làm: điền số theo thứ tự:

1,2,3,4,5,6,7,8,9 9,8,7,6,5,4,3,2,1

- HS làm bài: điền dấu > , <, = - HS nộp vở

- HS nghe.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 8 /10 /2019

Ngày giảng: Thứ sáu/ 11/10/2019

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 21 : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Đọc viết được chắc chắn các âm chữ vừa học: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.

- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Thỏ và sư tử”

2. Kĩ năng

- Hs đọc, viết được : xe chỉ, củ sả.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ chữ dạy âm vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TI T 1Ế

Hoạt động GV Hoạt động HS

(28)

I. Kiểm tra bài cũ( 5’)

- Đọc: chị kha kẻ vở cho bé hà và lê.

- Viết: kẽ hở, cá kho.

- Nhận xét, tuyên dương II. Bài mới: Bài 21.( 25’)

1. Giới thiệu bài. 3’

Yc hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.

- Tranh vẽ gì?

- Tiếng khỉ do mấy âm ghép lại?

- Ngoài âm kh trong tiếng khỉ, tuần qua các em đã được học những âm gì?

- Ghi lên bảng các âm theo cột dọc và hàng ngang.

- Chỉ bảng gọi hs đọc 2. Ôn tập

a, Các chữ và âm đã học:

*Trực quan: Bảng ôn 1 ( 10’)

- GV: + Chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b, Ghép chữ thành tiếng

- HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới.

e i a u ư

x xe ….. ….. ….. ….

k …. ….

r ….. …. …. …. ….

s …. ….. ….. …. ….

ch …. …. …. …. ….

kh …. ….. ….. …. ….

- Các tiếng có gì giống và khác nhau?

c, Ghép tiếng với các dấu thanh đã học.

- Chỉ bảng 2 gọi hs đọc.

- Ghép dấu thanh vào tiếng để có tiếng mới.

- Ch b ng l n lỉ ả ầ ượt yc hs đọc.

\ / ? ~ .

ru rù .... …. ….

2 hs đọc bài Viết bảng con

-Tranh vẽ con khỉ.

- Do 2 âm: âm kh đứng trước, âm i đứng sau, dấu hỏi trên âm i.

HS kể: u, ư, x, ch, s ,r, k.

Nhiều hs ghép tiếng.

Hs đọc cá nhân, tổ, lớp.

-giống nhau: có âm x đứng trước.

Khác các âm đứng sau.

(29)

cha … …. …. …. ….

c, Luyện đọc từ câu ứng dụng. 7’

- Ghi bảng từ ứng dụng.

- Chỉ bảng gọi hs đọc cá nhân.

- tìm tiếng chứa âm vừa ôn.

- Đọc mẫu, giải nghĩa một số từ.

d. Luyện viết bảng con. 12’

- Nhắc lại kĩ thuật nối các chữ cái.

- Viết mẫu lên bảng nêu quy trình viết - Hướng dẫn hs viết bảng con: xe chỉ, củ sả.

- Gv quan sát uôn nắn

Hs ghép các tiếng với dấu thanh Đọc nối tiếp theo hàng ngang, tổ, lớp đồng thanh.

- HS nhẩm đọc.

- 4 – 5 hs đọc.

xe chỉ củ sả

hs nêu lại

- Viết bảng con.

TI T 2Ế 3. Luyện tập.

a. Luyện đọc( 13’) a.1 Đọc bảng lớp

- Chỉ bảng gọi HS đọc trên bảng lớp.

- Nhận xét.

a.2 Đọc bài SGK

Giới thiệu tranh minh họa (45) vẽ gì?.

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

Gv uốn nắn, sử sai.

b. Kể chuyện: thỏ và sư tử - GV kể chuyên.

- Hướng dẫn hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.

* Tranh 1 vẽ gì?

- Sư tử hung ác thế nào?

- Thỏ có sợ sư tử không? Chú định làm gì?

- Nhóm nào kể được nội dung tranh 1?

- Nhận xet, bổ sung.

- GV kể chuyện.

*Tranh 2 vẽ gì?

-Thỏ làm gì, nói gì để lừa sư tử?

- Cá nhân 10 em đọc.

-Hs mở SGK TV(41)

-tranh vẽ các con vật ở sở thú.

Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

- 8 - 10 em đọc.

- Thảo luận cặp đôi.

- Thỏ đến gặp sư tử thật muộn..

- Mỗi ngày một con thú phải dến nộp mạng cho nó ăn thịt.

- Thỏ không sợ sư tử, chú tìm cách chống lại sư tử

- Các nhóm kể chuyện.

- Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.

(30)

- Sư tử có mắc lừa không?

- Nhóm nào kể được nội dung tranh 2?

* Các tranh còn lại.

- Câu chuyện này nói nên điều gì?

* Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.

III. Củng cố dặn dũ.5’

- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.

- Về nhà kể lại cho người thân nghe.

- Nhận xét giờ học.

- Thỏ nói vừa đi thì gặp một ông sư tử giữ lại đòi ăn thịt...

- Sư tử đã bị măc lừa.

Các nhóm kể đoạn 2.

- hs kể tranh 3, 4 - hs nêu.

- hs nêu

_______________________________________

Toán BÀI 20: SỐ 0 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức Giúp cho HS:

- HS có khái niệm ban đầu về số 9.

- Biết đọc, biết viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học.

2. Kĩ năng

- Biết vị trí số 0 trong dãy số từ 1 đến 9.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II.CHUẨN BỊ:

- tranh vẽ như SGK..

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

I.Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

8...9 7...8 9...8 6....3 9...1 9...9 4....2 7... 9 . Đếm từ 1 đến 9, sau đếm từ 9 về 1 - Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới (25’) 1.Giới thiệu bài:1’

Bài 20: Số 0

2. Giới thiệu số 0: 12’

2 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con.

HS nhận xét.

Hs nhắc lại tên bài.

(31)

Bước 1: Lập số 0

GV treo tranh minh họa trong SGK trang 34.

- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?

- Lấy đi một con cá còn lại mấy con?

- Lấy đi một con cá nữa thì còn lại mấy con?

- Ta lại tiếp tục lấy đi một con cá nữa thì còn lại mấy con?

*Trực quan số que tính, số hình tròn (tương tự như trên).

Bước 2: Giới thiệu số 0.

- Để biểu diễn 0 con cá trong bể, 0 que tính như trên ta dùng số 0.

- Giới thiệu chữ số 0, yêu cầu hs lấy số 0 trong bộ thực hành ghép.

- Viết mẫu nêu quy trình viết số 0.

Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số: 1 đến 9.

Yêu cầu hs đếm số chấm tròn ổ từng ô vuông.

Hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.

- Trong các số đã học từ 0 đến 9:

+ Số nào là số lớn nhất?

+ Số nào là số bé nhất?

+ Những số nào đứng sau số 0?

+ Số 0 đứng liền trước số nào?

3. Luyện tập: 20’

Bài 1: Viết số.

-Gv hướng dẫn hs viết số 0.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự số để điền các số còn thiếu vào ô trống.

- Sau số 0 là số nào?

- Sau số 3 là số nào?

Gọi hs lên bảng làm bài.

Quan sát, trả lời.

- 3 con cá.

- Còn lại 2 con.

- Còn lại 1 con.

- Lấy tiếp một con nữa thì không còn con nào.

- Hs thực hành trên que tính.

- 3 - 2- 1 - 0 - Hs gài số 0

0 0 0 - Thực hành viết bảng con.

- Cá nhân, nhóm đọc.

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- 3 - 4 hs đọc

+ Số lớn nhất là số 9.

+ số bé nhất là số 0.

+ Đứng sau số 0 là các số:1, 2, 3, 4, 5,6, 7, 8, 9.

Số 1.

Hs thực hiện viết vào vở BT.

(32)

- Nhận xét.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Hd hs quan sát mẫu.

- Hd hs viết theo mẫu, viết các số theo đúng thứ tự.

- yc hs làm bài theo cặp đôi.

- Nhận xét.

Bài 4: >, <, =

Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì?

- Gọi hs lên bảng làm bài.

Quan sát giúp đỡ hs yếu.

3. Củng cố, dặn dò( 5’)

- Cô vừa dạy các em thêm số mấy?

- Hãy đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.

- Trong các số đã học từ 0 đến 9.

+ Số nào là số lớn nhất?

+ Số nào là số bé nhất?

+ Số 0 đứng liền trước số nào?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài trong vở BT.

-Sau số 0 là số 1.

- Sau số 3 là số 4.

-Theo dõi hd

hs làm bài nhóm đôi - Nhận xét

So sánh 2 số với nhau 3 hs lên bảng làm bài.

0 < 1 0 < 5 7 > 0 8 = 8 2 > 0 8 > 0 0 < 3 4 = 4 0 < 4 9 > 0 0 < 2 0 = 0 Hs nhận xét.

Điền số theo đọc xuôi, đọc ngược.

0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9.

9,8,7,6,5,4,3,2,1,0.

+ Số lớn nhất :9 + Số bé nhất: 0

+ Số 0 đứng trước số 1 Lắng nghe

_______________________________________

Sinh hoạt + An toàn giao thông SINH HOẠT TUẦN 5 A. SINH HOẠT

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức Giúp học sinh:

- Nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.

2. Kĩ năng:

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

(33)

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức phê và tự phê II- Đồ dùng dạy học:

- Ghi chép trong tuần

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động GV Hoạt động HS I/ ổn định tổ chức: (1’)

GV yêu cầu HS hát

II/ Nội dung sinh hoạt:(15’) 1. Các tổ trưởng nhận xét về tổ:

- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.

* Lớp phó học tập nhận xét về tình hình học tập của lớp trong tháng, tuần.

2. Lớp trưởng nhận xét.

- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.

3. GV nhận xét, đánh giá.

- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.

Bình xét thi đua các tổ trong tuần 1 - Tổ 1: …….

- Tổ 2: ……

- Tổ 3:…. ….

*Gv nhận xét tình hình chung của lớp:

...

...

...

...

...

4. Kế hoạch tuần 6: (2’)

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5.

Khắc phục những nhược điểm của tuần 6.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học

- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến tăng cường giúp nhau đọc, viết thường xuyên: ....

- Lớp phó văn thể cho lớp hát.

- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt động của tổ .

- HS lắng nghe.

- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.

- Lớp lắng nghe.

- Lớp bổ sung.

- HS lắng nghe.

HS bình xét thi đua các cá nhân, tổ trong tuần

- HS thảo luận cho ý kiến - Lớp thống nhất.

(34)

……….

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Mặc đồng phục đều đặn, VS sạch sẽ, gọn gàng.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT 5. Tổng kết sinh hoạt: (2’)

- HS vui văn nghệ

______________________________________

B. AN TOÀN GIAO THÔNG

Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường.

- Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy.

3. Thái độ:

- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát hướng đi của các loại xe.

II. CHUẨN BỊ:

Tín hiệu đèn giao thông

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C : Ạ Ọ

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên đường .- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra

- Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1’)

- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.

- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường,

- Qua đường có vạch đi bộ qua đường( phân biệt với

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe

- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Hs cả lớp lắng nghe

(35)

Hoạt động GV Hoạt động HS vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn thận khi qua

đường.

Hoạt động 1: Quan sát đường phố.(7’)

-Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy.

- Nhận biết hướng đi của các loại xe.

- Xác định những nơi an toàn để đi bộ,và khi qua đường.

+ chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát đường phố nếu không có gv gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại.

Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp?

- Đường phố có vỉa hè không?

- Em thấy người đi bộ ở đâu ? - Các loại xe chạy ở đâu ?

- Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường nào không ?

+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với người lớn.

+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ?

+ Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

- Không chơi đùa dưới lòng đường.

Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường(7’)

Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Cho một vài cặp lần lượt qua đường, các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi ….

Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.

3. Củng cố: (2’)

- Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn, đi trên vỉa hè .

- Khi qua đường các em cần phải làm gì ? - Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?

- Hs lắng nghe - Hs nêu 1 vài

tiếng động cơ mà em biết.

- Hs lắng nghe

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Chia nhiều nhóm lần lượt các nhóm biểu diễn.

- HS trả lời

- Nhìn tín hiệu đèn - Nơi có vạch đi bộ qua đường.

(36)

Hoạt động GV Hoạt động HS - Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải làm

gì ?

- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường.

- Đi xuống đường quan sát

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt THỰC HÀNH: R, K, KH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học.Tìm được tiếng có âm r, k, kh 3. Thái độ:

- GDHS yêu thích môn Tiếng việt.

II. Chuẩn bị :

-Thầy: Tranh ảnh, sgk ,BĐDTV -Trò :Sách , BĐDTV, vở

III. Các ho t ạ động d y :ạ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra ài cũ: 5’

- Gọi hs đọc bài

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới a. GT bài:1’

b. HD hs làm bài trong vở bài tập: 20’

Bài 1: Tìm tiếng có âm r, k, kh - Cho hs đọc bài trong sgh

- Y/c qs tranh và tìm tiếng có chứa âm r, k, kh

- Gv nx Bài 2: Đọc:

- Gv hd hs đọc câu

- 2 hs đọc bài

- Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs thi đua tìm tiếng có âm r, k, kh

- Đọc lại các tiếng có âm r, k, kh

- Hs đọc nt câu - Đọc nhóm bàn - Đọc toàn bài bài

(37)

- Gv nx

- Y/c tìm tiếng có âm r, k, kh c. Viết: 10’

- Hd viết chữ :

- Gv nêu cách viết và viết mẫu - Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút - GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm

- Lưu ý khoảng cách giữa các chữ.

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố-Dặn dò:3’

- HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- Dặn hs về nhà học và làm bài. Chuẩn bị bài tiếp theo.

- Tìm tiếng có âm r, k, kh

- Hs quan sát - viết bảng con - Hs viết bài

______________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp ( VHGT)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè. Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi

quy mô doanh nghiệp, độ tuổi, tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận quá khứ, năng suất và tính liên kết ngành liên quan đến lợi nhuận của công ty như thế nào nhằm

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ). -Khi đi bộ trên vỉa hè

- Vài Hs lên chỉ vào hình và nêu tên các bộ phận.. Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh người lớn khi đi trên. đường phố

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ).. -Khi đi bộ trên vỉa hè

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và?. người đi bộ phải

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.. + Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ). -Khi đi bộ trên vỉa hè có