• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Việt 4 - Tuần 20 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Việt 4 - Tuần 20 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện từ và câu 4

(2)
(3)

Khởi động

(4)

Đọc đoạn văn có sử dụng câu kể

Ai làm gì? Xác định chủ ngữ, vị

ngữ trong câu?

(5)

Mở rộng vốn từ:

Sức khỏe

Mở rộng vốn từ:

Sức khỏe

(6)

Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt

Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.

1 1

Biết một số môn thể thao.Biết một số môn thể thao.

22

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

33

(7)

Luyện tập - thực hành

(8)

Bài 1. Tìm các từ ngữ:

a. Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe: M: tập luyện b. Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: M: vạm vỡ

Chỉ những hoạt động

có lợi cho sức khỏe: Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe

mạnh đi bộ, chạy, chơi thể

thao, an dưỡng, ăn uống điều độ, nhảy dây, đá cầu, giải trí,...

Chỉ những hoạt động

có lợi cho sức khỏe: Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe

mạnh đi bộ, chạy, chơi thể

thao, an dưỡng, ăn uống điều độ, nhảy dây, đá cầu, giải trí,...

lực lưỡng, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, cân đối, rắn rỏi,

săn chắc,...

Động từ Tính từ

(9)

Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.

1 1

Biết một số môn thể thao.Biết một số môn thể thao.

22

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

33

Bài 1 em đã đạt được mục tiêu gì?

Bài 1 em đã đạt được mục tiêu gì?

(10)

Bài 2. Kể tên các môn thể thao mà em biết.

bóng đá, bóng chuyền, cầu lông,

chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, cử tạ,

bắn súng, bơi, vật, trượt băng nghệ

thuật, nhảy ngựa, trượt tuyết, bắn

súng, thể dục nhịp điệu, cờ vua, cờ

tướng, lướt ván, võ Wushu, võ karate,

khúc côn cầu …

(11)
(12)

Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.

1 1

Biết một số môn thể thao.Biết một số môn thể thao.

22

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

33

Bài 2 em đã đạt được mục tiêu gì?

Bài 2 em đã đạt được mục tiêu gì?

 

(13)

Bài 3. Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:

a. Khoẻ như………..

b. Nhanh như……....

M : Khoẻ như voi voi

M : Nhanh như cắtcắt

(14)

Bài 3. Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:

a. Khoẻ như trâu b. Nhanh như gió Khoẻ như hùm Nhanh như chớp Nhanh như sóc

Nhanh như điện

(15)

Câu tục ngữ Ý nghĩa

Khỏe như voi

Nhanh như cắt

Rất khỏe mạnh, sung sức, ví như sức voi.

Rất nhanh, chỉ một thoáng,

một khoảnh khắc, ví như con

chim cắt.

(16)

Em hãy đặt 1 câu với thành ngữ mà em thích.

- Anh ấy khỏe như voi, vác bao cát chạy ầm ầm.

- Đúng là nhanh như cắt, loáng một cái nó đã

biến đâu mất rồi.

(17)

Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.

1 1

Biết một số môn thể thao.Biết một số môn thể thao.

22

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

33

Bài 3 em đã đạt được mục tiêu gì?

Bài 3 em đã đạt được mục tiêu gì?

(18)

Bài 4. Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì?

Ăn được ngủ được là tiên

Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.

- Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khoẻ tốt.

- Khi có sức khoẻ tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì tiên.

- Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.

(19)

Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm sức khỏe.

1 1

Biết một số môn thể thao.Biết một số môn thể thao.

22

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khỏe.

33

Bài 4 em đã đạt được mục tiêu gì?

Bài 4 em đã đạt được mục tiêu gì?

(20)

Vận dụng

(21)

Qua bài học hôm nay, em nắm được kiến thức gì? Về nhà em cần:

- Ôn tập kiến thức bài học.

- Chuẩn bị bài sau: Câu kể Ai thế nào?

(22)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể.

Đây là một môn điền kinh mà người thực hiện phải chụm chân lại, dùng sức bật xa khi chạm đất ở vị trí nào thì sẽ được tính thành tích bằng mét. Hàng ngang số 9:

Cuộc thi có 37 học sinh lớp 5E tham dự. Các thí sinh được ngồi tại chỗ của mình thi đấu và được phát các tấm thẻ ghi chữ cái A,B,C,D. Chương trình sẽ lần lượt đưa ra

2 Hỏi – đáp về việc thường làm trong dịp Tết.. Củng cố

Chú ấy sống rất lạc quan Lạc quan là liều thuốc bổ Tình hình đội tuyển rất lạc quan.. Có triển vọng tốt

[r]

Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ,nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường.. quyền, trước kẻ

Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Thế Vinh Thực hiện tiết dạy. Cô : Dương