• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán THCS Cấp Tỉnh Năm 2020 – 2021 Sở GD&ĐT Sơn La

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán THCS Cấp Tỉnh Năm 2020 – 2021 Sở GD&ĐT Sơn La"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT SƠN LA

(Đề thi có 01 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn thi: Toán Ngày thi: 14/3/2021

Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (4,0 điểm). Cho hai biểu thức 2 1 3 11

3 3 9

x x x

A x x x

 

  

   và 3

1 B x

x

 

 (với x0;x9).

a) Tính giá trị của B tại

2

 

2

5 45 2021 5 45 2021

x 

  .

b) Rút gọn A.

c) Tìm tất cả các số nguyên x để P = A.B nhận giá trị nguyên.

Câu 2 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho đường thẳng

 

d : y

2m1

x2m

parabol

 

P : y x 2 (m là tham số).

a) Tìm tọa độ các giao điểm của

 

d

 

P khi m2.

b) Tìm m để

 

d

 

P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1, 2sao cho biểu thức E x12x22x x1 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 3 (4,0 điểm).

a) Giải hệ phương trình

2 2

2 3 2

2 8 6 1

8 1 .

y xy x x

y x x x

    



   



b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 2y22xy3y 4 0.

Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác ABC có gócA tù. Vẽ đường tròn

 

O đường kính AB và đường tròn

 

O' đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn

 

O' tại điểm thứ hai là

,

D đường thẳng AC cắt đường tròn

 

O tại điểm thứ hai là E.

a) Chứng minh bốn điểm , , ,B C D E cùng nằm trên một đường tròn.

b) Gọi F là giao điểm thứ hai của hai đường tròn

 

O

 

O' (FkhácA). Chứng

minh ba điểm ,B F C, thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.

c) Gọi Hlà giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH AD. AH BD. . Câu 5 (2,0 điểm). Cho 3 số thực dương , ,a b c thỏa mãn 12 12 12

a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 2 2 22 2 2 22 2 2 .

( ) ( ) ( )

b c c a a b

P a b c b c a c a b

  

---Hết---

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:………..Số báo danh: …………...

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

SỞ GD&ĐT SƠN LA

(HD chấm có 04 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: Toán

Câu Ý Nội dung Điểm

1

1.a

Ta có:

2

 

2

5 45 2021 5 45 2021

x 

 

   

  

2 45 2021 2 45 2021

5 45 2021 45 2021

  

   90 2 2021 90 2 2021

 

5 2025 2021

  

 

180 9

 20 

0,5

Thay x9 vào biểu thức B ta được:

3 9 3 3 3

3 1 0

1 9 1

B x x

  

   

   0,5

1.b

2 1 3 11

3 3 9

x x x

A x x x

 

  

  

    

  

2 3 1 3 11 3

3 3

x x x x x

x x

     

  

0,5

  

2 6 3 3 11 3

3 3

x x x x x x

x x

      

   0,5

    

  

3 3

3 9

3 3 3 3

x x

x x

x x x x

 

 

   

3 3 x

 x

 với x0, x9 0,5

1.c

Ta có: 3 3

. .

3 1

x x

P A B

x x

  

  = 3

1 x

x =3

1

3

1 x

x

 

 = 3 3

1

 x

0,5

P là số nguyên 3 1

 x

 là số nguyên 3

x1

0,5

Hay

x 1

Ư(3) = { 1 ; 3 }

...  x

 

0; 4 0,5

2 2.a

Khi m2 đường thẳng (d) có dạng: y5x4 0,25 Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:

2 2 1

5 4 5 4 0

4

x x x x x

x

 

        

0,25

Với x  1 y 1; x  4 y 16 . 0,25

ĐỀ CHÍNH THỨC

(3)

Vậy tọa độ giao điểm của

 

d

 

P là: (1;1); 4;16 .

 

0,25

2b

Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:

 

2 2 1 2

x  m x m x2

2m1

x2m0 0,25

Tính được  

2m1

2

* (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt 1

0 m 2

    

0,25 0,5

* Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2

1 2

2 1

. 2

x x m

x x m

  

 

 0,5

Do đó: Ex12 x22 x x1. 2

2m1

23.2m4m22m1 0,5

1 2 3 3

2m 2 4 4

 

    

  , với mọi m. 0,5

Min 3

E  4 khi 1

m 4 0,5

3a a)

2 2

2 3 2

2 8 6 1 (1)

8 1 (2)

y xy x x

y x x x

    



   



Từ phương trình (1) cộng vào 2 vế với x2, ta được:

2 2 2 9 2 6 1

y  xy x  x  x

0,5

x y

 

2 3x 1

2

x y

 

2 3x 1

2 0

        

x y 3x 1



x y 3x 1

0

1 2x y



4x y 1

0

              0,5

1 2 0 1 2

4 1 0 4 1

x y y x

x y y x

    

 

      

+ Trường hợp 1: y4x1 thế vào phương trình (2) ta được:

4x1

2 x38x2  x 1 16x28x 1 x38x2  x 1

3 2

0

8 7 0 1

7 x

x x x x

x

 

      

 

Ta tìm được nghiệm

 

x y; là (0; - 1); (1; 3); (7; 27)

0,5

+ Trường hợp 2: y 1 2x thế vào phương trình (2) ta được:

1 2 x

2 (x38x2  x 1) 0,5
(4)

2 3 2 3 2

0

4 4 1 8 1 4 3 0 1

3 x

x x x x x x x x x

x

 

             

  

 Tìm được nghiệm

 

x y; là: (0; 1); (-1; 3); (-3; 7)

Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là:

           

0; 1 ; 0;1 ; 1;3 ; 1;3 ; 7;27 ; 3;7

S    

3 3b

Biến đổi phương trình:

x22y2 2xy3y  4 0

x2 2xy y 2

y2 3y 4 0

x y

 

2 y1



y4

0

0,5

y1



y4

  

x y

2 0 0,5

   4 y 1, vì y nguyên nên y    

4; 3; 2; 1; 0; 1

0,5 Suy ra các cặp

 

x y; nguyên thỏa mãn phương trình là:

4; 4 ;

 

1; 1 ; 5; 3 ; 1; 3 ; 2; 0 ;

 

 

   

2; 0

0,5

4

4a

Hình vẽ đúng:

0,5

Lập luận có AEB900 0,5

Lập luận có ADC 900 0,5

Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn đường

kính BC. 0,5

4b

Ta có  AFB AFC900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra

 AFB AFC 1800

Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng

0,5

 AFE ABE (cùng chắn AE) và  AFDACD (cùng chắn AD) 0,5 Mà  ECD EBD (cùng chắn DE của tứ giác BCDE nội tiếp) 0,5 Suy ra:  AFE AFD => FA là phân giác của góc EFD 0,5 4c C/m được EA là phân giác của tam giác DHE và suy ra AH EH

AD  ED 0,5

x

H

D

B C

E

A

F

O O'

(5)

(1)

Xét tam giác HED có EA là phân giác trong của tam giác. Mặt khác

BEEA nên BE là phân giác ngoài của tam giác HED 0,5 EB là phân giác ngoài của tam giác DHE suy ra BH EH

BD  ED (2) 0,5

Từ (1), (2) ta có: AH BH . .

AH BD BH AD

AD  BD   0,5

5 5

Ta có:

2 2 2 2 2 2

1 1 1

1 1 1 1 1 1

P

a b c

c b c a a b

  

        

     

     

0,5

Đặt 1 1 1

; ;

x y z

a  b  c  thì x2 y2z2 1 và 0x y z, , 1.

2 2 2

2 2 2 2 2 2 (1 2) (1 2) (1 2)

x y z x y z

P y z  z x  x y  x x  y y  z z

     

0,5

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có:

2 2 2 3

2 2 2 2 2 2

2

2 2

2

1 1 2 1 1 4

(1 ) .2 (1 )(1 )

2 2 3 27

2 3 3

(1 ) (1)

(1 ) 2

3 3

x x x

x x x x x

x x x x

x x

     

       

 

    

Tương tự:

2 2

2 2

2 2

3 3 3 3

(2); (3)

(1 ) 2 (1 ) 2

y z

y z

y y  z z 

 

0,5

Từ (1); (2); (3) ta có 3 3 2 2 2 3 3

( )

2 2

P x y z 

Đẳng thức xảy ra 1

x y z 3

    hay a b c   3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 3

2 xảy ra khi a b c   3

0,5

(Lưu ý: Học sinh làm theo đáp án khác và đúng thì giáo viên vẫn chấm điểm đối đa) ---Hết---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tham số m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng

Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ít nhất một góc không lớn hơn 45 0 và nằm trong đường tròn có bán kính nhỏ hơn 35. ĐỀ

Chứng minh tam giác AEM vuông cân và đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.. Chứng minh DO BO

a) Chứng minh tam giác OAH đồng dạng với tam giác ODA. Chứng minh rằng E, H, K thẳng hàng. Gọi K là hình chiếu vuông góc của D trên EF. c) Chứng minh rằng KD

b) Chứng minh BH AD. Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định..  Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.. Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít

Chứng minh rằng tồn tại 3 đỉnh của đa giác đã cho là các đỉnh của một tam giác cân mà các đỉnh đó được tô cùng một màu... Chứng minh rằng MA

a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân;.. b) Đường thẳng QM cắt NP

Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM = 4AD. a) Tính diện tích tam giác DMN. b) Chứng