• Không có kết quả nào được tìm thấy

TẢI XUỐNG PDF

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TẢI XUỐNG PDF"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 101

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở

A. Béc- lin (Đức). B. Pari (Pháp). C. Matxcova (Nga). D. Brucxen (Bỉ).

Câu 2. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 3. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của các nước đều giảm

D. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao

Câu 4. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?

A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 5. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

C. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh. D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.

Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với EU?

A. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.

B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.

C. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.

D. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế.

Câu 8. Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới?

A. Chống mưa axit. B. Ô nhiễm môi trường biển.

C. Sử dụng nguồn nước ngọt. D. Biến đổi khí hậu.

Câu 9. Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là

A. mở cửa thị trường các quốc gia. B. tăng cường tự do hóa thương mại.

C. đầu tư phát triển dịch vụ và du lịch. D. tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Câu 10. Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.

B. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.

(2)

C. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.

D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường.

Câu 11. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. B. công cụ và kinh nghiệm cổ truyền.

C. kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền. D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.

Câu 12. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại dương.

B. Nằm ở trung tâm của châu Á.

C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

D. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

Câu 14. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường. B. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế.

C. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng. D. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển.

Câu 15. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

D. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(3)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 102

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích của EU?

A. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

B. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn.

C. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp.

D. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự.

Câu 2. Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là A. Điện tử và tin học. B. Luyện kim và cơ khí.

C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Khai khoáng.

Câu 3. Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?

A. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua. B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

C. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển. D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.

Câu 4. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao C. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp D. Chỉ số HDI của các nước đều giảm

Câu 5. Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là

A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển bền vững.

C. Phát triển nhanh. D. Phát triển theo chiều sâu.

Câu 6. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là

A. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia.

B. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới.

C. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia.

D. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 7. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là

A. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

B. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.

C. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

D. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

Câu 9. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

(4)

A. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.

C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.

Câu 10. Các nước phát triển có đặc điểm gì?

A. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp.

C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao.

Câu 11. Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. B. Ô nhiễm môi trường các đại dương.

C. Gia tăng lượng khí thải CFCs. D. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh.

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại dương. B. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

C. Nằm ở trung tâm của châu Á. D. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

Câu 14. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là

A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than đá.

C. Kim loại màu và kim loại quý. D. Kim loại đen.

Câu 15. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?

A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Gây sức ép tới môi trường.

C. Thiếu hụt nguồn lao động. D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(5)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 103

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với EU?

A. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.

C. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.

D. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.

Câu 2. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

B. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

D. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

Câu 3. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

C. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

Câu 5. Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.

B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.

C. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.

D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường.

Câu 6. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 7. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn Câu 8. Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là

A. tăng cường tự do hóa thương mại. B. đầu tư phát triển dịch vụ và du lịch.

C. mở cửa thị trường các quốc gia. D. tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Câu 9. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở

A. Matxcova (Nga). B. Béc- lin (Đức). C. Pari (Pháp). D. Brucxen (Bỉ).

Câu 10. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

(6)

A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của các nước đều giảm D. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu. B. Nằm ở trung tâm của châu Á.

C. Giáp với nhiều biển và đại dương. D. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

Câu 12. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền. B. công cụ và kinh nghiệm cổ truyền.

C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. D. kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền.

Câu 13. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường. B. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển.

C. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng. D. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế.

Câu 14. Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới?

A. Sử dụng nguồn nước ngọt. B. Biến đổi khí hậu.

C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Chống mưa axit.

Câu 15. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(7)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 104

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của các nước đều giảm D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng Câu 2. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là

A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.

B. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

C. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

D. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

Câu 3. Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là

A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Ô nhiễm môi trường các đại dương. B. Gia tăng lượng khí thải CFCs.

C. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. D. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt.

Câu 5. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là

A. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới.

B. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

C. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia.

D. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia.

Câu 6. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là

A. Than đá. B. Kim loại đen.

C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim loại màu và kim loại quý.

Câu 7. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. B. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời.

C. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 8. Các nước phát triển có đặc điểm gì?

A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao.

Câu 9. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền Câu 10. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?

(8)

A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. B. Thiếu hụt nguồn lao động.

C. Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Gây sức ép tới môi trường.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích của EU?

A. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp.

B. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

C. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn.

D. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự.

Câu 12. Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là

A. Điện tử và tin học. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Khai khoáng. D. Luyện kim và cơ khí.

Câu 13. Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là

A. Phát triển bền vững. B. Phát triển theo chiều sâu.

C. Phát triển nhanh. D. Phát triển theo chiều rộng.

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại dương. B. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

C. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự. D. Nằm ở trung tâm của châu Á.

Câu 15. Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?

A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.

C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua. D. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(9)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 105 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.

C. kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền. D. công cụ và kinh nghiệm cổ truyền.

Câu 2. Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.

B. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường.

C. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.

D. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.

Câu 3. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

C. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

Câu 4. Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là

A. mở cửa thị trường các quốc gia. B. tăng cường tự do hóa thương mại.

C. đầu tư phát triển dịch vụ và du lịch. D. tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Câu 5. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của các nước đều giảm D. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 7. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở

A. Béc- lin (Đức). B. Pari (Pháp). C. Brucxen (Bỉ). D. Matxcova (Nga).

Câu 8. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.

Câu 9. Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới?

A. Sử dụng nguồn nước ngọt. B. Biến đổi khí hậu.

C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Chống mưa axit.

Câu 10. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

(10)

A. Giáp với nhiều biển và đại dương.

B. Nằm ở trung tâm của châu Á.

C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

D. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

Câu 12. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng. B. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển.

C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế. D. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường.

Câu 13. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

B. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

C. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

D. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

Câu 14. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?

A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với EU?

A. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.

B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.

C. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế.

D. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(11)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 106 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là

A. Than đá. B. Kim loại màu và kim loại quý.

C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim loại đen.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Gia tăng lượng khí thải CFCs. B. Ô nhiễm môi trường các đại dương.

C. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. D. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh.

Câu 3. Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?

A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển.

C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua. D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.

Câu 4. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.

C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích của EU?

A. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn.

B. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp.

C. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

D. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự.

Câu 6. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của các nước đều giảm D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Nằm ở trung tâm của châu Á.

B. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

D. Giáp với nhiều biển và đại dương.

Câu 8. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là

A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia.

C. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia.

D. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới.

Câu 9. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường

(12)

Câu 10. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?

A. Gây sức ép tới môi trường. B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.

C. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. D. Thiếu hụt nguồn lao động.

Câu 11. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

B. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

C. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.

D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

Câu 12. Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là

A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển nhanh.

C. Phát triển bền vững. D. Phát triển theo chiều sâu.

Câu 13. Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 14. Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là

A. Luyện kim và cơ khí. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Khai khoáng. D. Điện tử và tin học.

Câu 15. Các nước phát triển có đặc điểm gì?

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao.

C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. D. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(13)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 107 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 2. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

B. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

C. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 3. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của các nước đều giảm D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng Câu 4. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

Câu 5. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.

Câu 7. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.

C. công cụ và kinh nghiệm cổ truyền. D. kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền.

Câu 8. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường.

B. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng.

C. thúc đẩy gió dục và y tế phát triển.

D. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế.

Câu 9. Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới?

A. Ô nhiễm môi trường biển. B. Sử dụng nguồn nước ngọt.

(14)

C. Chống mưa axit. D. Biến đổi khí hậu.

Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với EU?

A. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.

B. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế.

C. Là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.

D. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.

Câu 11. Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là

A. đầu tư phát triển dịch vụ và du lịch. B. mở cửa thị trường các quốc gia.

C. tăng cường tự do hóa thương mại. D. tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

B. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

C. Nằm ở trung tâm của châu Á.

D. Giáp với nhiều biển và đại dương.

Câu 13. Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.

B. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.

C. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường.

D. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.

Câu 14. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở

A. Brucxen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Matxcova (Nga). D. Pari (Pháp).

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

C. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.

D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(15)

Họ và tên: ... Số báo danh: ... Mã đề 108 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

B. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

C. Giáp với nhiều biển và đại dương.

D. Nằm ở trung tâm của châu Á.

Câu 2. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.

B. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

C. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

D. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

Câu 3. Các nước phát triển có đặc điểm gì?

A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao.

Câu 4. Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là A. Điện tử và tin học. B. Khai khoáng.

C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Luyện kim và cơ khí.

Câu 5. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.

C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.

Câu 6. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao B. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp C. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng D. Chỉ số HDI của các nước đều giảm Câu 7. Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU?

A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển. B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

C. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ. D. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua.

Câu 8. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là

A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới.

C. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia.

D. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia.

Câu 9. Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. B. Ô nhiễm môi trường các đại dương.

C. Gia tăng lượng khí thải CFCs. D. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt.

Câu 11. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?

A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Gây sức ép tới môi trường.

(16)

C. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm.

Câu 12. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:

A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột Câu 13. Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là

A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển bền vững.

C. Phát triển nhanh. D. Phát triển theo chiều sâu.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích của EU?

A. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn.

B. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp.

C. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

D. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự.

Câu 15. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là

A. Than đá. B. Dầu mỏ, khí đốt.

C. Kim loại đen. D. Kim loại màu và kim loại quý.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ? Hãy cho biết vị trí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

--- HẾT ---

(17)

- Thuận lợi :

+ Tránh được sự tàn phá của hai cuộc chiến tranh thế giới, không những thế còn làm giàu nhờ chiến tranh

+ Thuận lợi cho giao lưu kinh tế, mở rộng thị trường, phát triển kinh tế biển.

+ Có thị trường và nguồn cung cấp tài nguyên rộng lớn.

Câu 2: Trình bày nguyên nhân, hậu quả của tình trạng xung đột sắc tộc tôn giáo và nạn khủng bố ở Tây Nam Á và Trung Á (1,5 điểm)

a. Nguyên nhân:

- Do tranh chấp quyền lợi: Đất đai, tài nguyên, môi trường sống

- Do khác biệt về tư tưởng, định kiến về tôn giáo, dân tộc có nguồn gốc về lịch sử - Do các thế lực bên ngoài can thiệp, nhằm vụ lợi.

b . Hậu quả:

- Gây mất ổn định ở mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu vực khác.

- Đời sống nhân dân bị đe doạ và không được cải thiện, kinh tế bị huỷ hoại và chậm phát triển.

- Ảnh hưởng tới giá dầu và phát triển kinh tế của thế giới

Câu 3: Dựa vào bảng dưới đây, nêu một số nhận xét về đặc điểm dân số Hoa Kì. Phân tích ảnh hưởng của những đặc điểm đó đối với phát triển kinh tế - xã hội. ( 1,5 điểm)

SỰ THAY ĐỔI DÂN SỐ HOA KÌ

Nhận xét:

-

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp, có xu hướng giảm. (Số liệu dẫn chứng

)

- Tuổi thọ trung bình giảm và tăng cao. (Số liệu dẫn chứng)

- Dân số có xu hướng già hóa (Số liệu dẫn chứng). Nhóm tuổi dưới 15 giảm, nhóm tuổi trên 60 tuổi tăng.

- Hoa Kì tuy có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp, có xu hướng giảm nhưng dân số

tăng nhanh, phần nhiều do nhập cư, chủ yếu từ châu Âu, Mĩ latinh, Á.

(18)

Ảnh hưởng:

- Người nhập cư có trình độ cao, kinh nghiệm. Nhờ vậy, Hoa Kì tiết kiệm được chi phí đào tạo và nuôi dưỡng.

- Tỉ lệ người dân trong độ tuổi lao động lớn thuận lợi để nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế.

- Dân số già khiến chi phí phúc lợi xã hội cao.

Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15

101 D D C C B D C D C A B A A C

103 C C A C B A D D C C C A B D

105 A A B D C B C A B A D A D A

107 A B C D B A A A C D D D A C

102 D D A D B D B C A B D A C C

104 C C C C B D B B B D C A A C

106 B D C A D C D A D D C C C D

108 C B B B A D D A A A C B D D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bằng các phương pháp đo đạc trên phim sọ mặt từ xa kỹ thuật số và ảnh chuẩn hóa kết hợp với hệ thống phần mềm chuyên dụng để phân tích, đề tài đã đưa ra

TS. Nguyễn Ngọc Long, ThS.Vũ Phi Hùng và tập thể phòng Đào tạo sau Đại học, trường Đại học Y Hà Nội đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi xin

LƯỢC ĐỒ KINH TẾ VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.. + Vùng biển rộng lớn. + Nhiều thiên tai, bão lũ. + Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn trung bình của cả

Bằng phương pháp băo dữ liệu (DEA), nghiên cứu cho thấy chỉ số TE của các nông hộ nuôi cá nước ngọt đạt ở mức cao, chỉ số TE bình quân là 0,93 nếu hàm sản xuất của 3

Trong điều kiện diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người thấp nhất cả nước, lại có số dân đông và tăng nhanh so với cả nước đã làm cho diện tích đất thổ

* Đồng bằng sông Hồng là vựa lúa thứ hai của Việt Nam nhưng bình quân lúa theo đầu người của vùng lại thấp hơn nhiều so với mức trung bình của cả nước vì:. - Dân

nghiên cứu về tác động của nguồn vốn này lên việc làm và thu nhập của người lao động có sự khác nhau giữa các quốc gia trong các giai đoạn khác nhau và hầu

Cải thiện được năng lực cạnh tranh của địa phương trong vùng qua các cuộc điều tra PCI hàng năm cũng là cách mà các tỉnh trong vùng xây dựng hình ảnh, giới