• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề xác suất và thống kê theo chương trình SGK Toán 6 mới - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Chuyên đề xác suất và thống kê theo chương trình SGK Toán 6 mới - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ. XÁC SUẤT THỐNG KÊ A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT

I. Thống kê:

1. Thu thập và phân loại dữ liệu

- Những thông tin thu thập được như: số, chữ, hình ảnh,… được gọi là dữ liệu. Dữ liệu dưới dạng số được gọi là số liệu. Việc thu thập, phân loại, tổ chức và trình bày dữ liệu là những hoạt động thống kê.

- Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định goi là phân loại dữ liệu.

- Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn như dữ liệu phải:

* Đúng định dạng.

* Nằm trong phạm vi dự kiến.

2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng

- Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu.

- Để thu thập dữ liệu được nhanh chóng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường viết tắt các giá trị, nhưng để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau.

- Bảng thống kê là một cách trình bày dữ liệu chi tiết hơn bảng dữ liệu ban đầu, bao gồm các hàng và các cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu thống kê đối tượng đó.

3. Các loại biểu đồ

- Biểu đồ tranh s d ng biểu tượng ho c h nh ảnh để thể hiện dữ iệu. iểu đồ tranh có tính trực uan.

rong biểu đồ tranh, ột biểu tượng ho c h nh ảnh có thể tha thế cho ột số đối tượng.

- iểu đồ cột s d ng các cột có chiều rộng kh ng đổi , cách đều nhau à có các chiều cao đại diện cho số iệu đ cho để biểu di n dữ iệu.

- Để so sánh ột cách trực uan t ng c p số iệu của hai bộ dữ iệu c ng oại , người ta gh p hai biểu đồ cột thành ột biểu đồ cột k p.

II. Xác suất

1. Kết quả có thể và sự kiện trong các trò chơi toán học:

Trong các trò chơi thí nghiệ tung đồng , bốc thă , gieo xúc xắc, quay xổ số, ..., mỗi lần tung đồng hay bốc thă như trên được gọi là một phép thử nghiệm.

Khi thực hiện phép th nghiệm (trò chơi; thí nghiệm), ta rất khó để dự đoán trước chính xác kết quả của mỗi phép th nghiệm đó. u nhiên ta có thể liệt kê được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép th nghiệm đó.

Khi thực hiện phép th nghiệm, có những sự kiện chắc chắn xảy ra, có những sự kiện không thể xảy ra và cũng có những sự kiện có thể xảy ra.

2. Xác suất thực nghiệm:

Xác suất thực nghiệm xuất hiện m t N khi tung đồng xu nhiều lần bằng:

ố ần t N uất hiện ổng số ần tung đồng u Xác suất thực nghiệm xuất hiện m t khi tung đồng xu nhiều lần bằng:

ố ần t uất hiện ổng số ần tung đồng u

(2)

Xác suất thực nghiệm xuất hiện màu khi lấy bóng nhiều lần bằng:

ố ần àu uất hiện ổng số ần ấ bóng Tỉ số:

ố ần ũi tên chỉ ào àu àng ố ần ua

được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ô màu vàng.

Thực hiện l p đi p lại một hoạt động nào đó lần. Gọi là số lần sự kiện xảy ra trong lần đó.

Tỉ số

ố ần sự kiện ả ra ổng số ần thực hiện hoạt động được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động v a thực hiện.

Nhận xét: Xác suất thực nghiệm ph thuộc ào người thực hiện thí nghiệ , trò chơi à số lần người đó thực hiện thí nghiệ , trò chơi.

III. CÁC DẠNG BÀI

Dạng 1. Thu thập và phân loại dữ liệu Phương pháp:

Khi lập thu thập dữ liệu cho một cuộc điều tra, ta thường phải ác định: dấu hiệu (các vấn đề hay hiện tượng mà ta quan tâm tìm hiểu), dữ liệu, số liệu,… để ph c v cho việc thống kê ban đầu.

Dạng 2: Biểu diễn dữ liệu trên bảng Phương pháp:

T bảng số liệu ban đầu lập bảng Thống kê (theo dạng "ngang" hay "dọc" trong đó nêu rõ danh sách các đối tượng thống kê và các dữ liệu tương ứng của đối tượng đó.

Dạng 3: Đọc ph n t ch ữ iệu t các ạng iểu đồ để giải u ết các i toán nhận t o ánh ập ảng ố iệu thống .

Phương pháp: Để đọc ph n t ch ữ iệu t các ạng iểu đồ

- i u đ t nh: Để đọc à tả dữ iệu dạng biểu đồ tranh, trước hết ta cần ác định ột h nh ảnh ột biểu tượng tha thế cho bao nhiêu đối tượng. số ượng h nh ảnh biểu tượng , ta s có số đối tượng tương ứng.

- i u đ c t Khi đọc biểu đồ cột, ta nh n theo ột tr c để đọc danh sách các đối tượng thống kê à nh n theo tr c còn ại để đọc số iệu thống kê tương ứng ới các đối tượng đó cần chú thang đo của tr c số iệu khi đọc các số iệu .

- i u đ c t : Cũng tương tự như biểu đồ cột, nhưng ưu ới ỗi đối tượng thống kê, ta thường đọc ột c p số iệu để tiện khi so sánh hơn, k .

Dạng 4: các ạng iểu đồ Phương pháp:

Biểu đồ tr nh:

B1. hu n bị:

họn biểu tượng ho c h nh ảnh đại diện cho dữ iệu.

ác định ỗi biểu tượng h nh ảnh tha thế cho bao nhiêu đối tượng.

. biểu đồ tranh:

(3)

- ao gồ cột:

ột : anh sách ph n oại đối tượng thống kê.

ột : các biểu tượng tha thế đủ số ượng các đối tượng.

- hi tên biểu đồ à các chú thích số ượng tương ứng ỗi biểu tượng của biểu đồ tranh.

b) Biểu đồ c t:

. hai tr c ngang à dọc u ng góc ới nhau:

- r c ngang: hi danh sách đối tượng thống kê.

- r c dọc: họn khoảng chia thích hợp ới dữ iệu à ghi số các ạch chia.

: ại ị trí các đối tượng trên tr c ngang những cột h nh chữ nhật:

- ách đều nhau.

- ó c ng chiều rộng.

- ó chiều cao thể hiện số iệu của các đối tượng tương ứng ới khoảng chia trên tr c dọc.

B3: oàn thiện biểu đồ:

- hi tên biểu đồ.

- hi tên các tr c số ghi số iệu tương ứng trên ỗi cột.

c Biểu đồ c t p

Khi biểu đồ cột k p tương tự như biểu đồ cột. Nhưng tại ị trí ghi ỗi đối tượng trên tr c ngang, ta hai cột sát nhau thể hiện hai oại số iệu của đối tượng đó. ác cột thể hiện c ng ột bộ dữ iệu của ca c đối tượng thường được t chung ột àu để thuận tiện cho iệc đọc à ph n tích số iệu.

Dạng 5: Bài toán v kết quả có thể và sự kiện trong các trò chơi toán học Phương pháp: S d ng đếm và liệt kê các phần t của một tập hợp.

Dạng 6: Tính xác suất thực nghiệm

Phương pháp: Áp dụng công thức tính xác suất thực nghiệm ố ần sự kiện ả ra

ổng số ần thực hiện hoạt động B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1: Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì?

(4)

A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng.

B. Số ượng kem bán mỗi ngày.

C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai.

D. Số ượng nguyên vật liệu đ t trong ngày.

Câu 2: Trên bảng loại kem được yêu thích có bao nhiêu dữ liệu:

A. 2 B. 5 . C. 10 . D. 12. Câu 3: Có bao nhiêu người thích kem sầu riêng?

A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 8 .

Biểu đồ tr nh ư i đ thể hiện ố á c c .

( =10; =5)

Câu 4: Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?

A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc.

Câu 5: Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày?

A. 20 B. 25 C. 10 D. 30 . Biểu đồ c t ư i đ thể hiện xếp loại học lực c a khối 6 trường THCS Quang Trung

(5)

Câu 6: Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 . Câu 7: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu?

A. 140 B. 144. C. 214. D. 220 .

Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B

Câu 8: Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn?

A. ớp nhiều hơn 1 bạn. B. ớp nhiều hơn 1 bạn.

C. ai ớp bằng nhau. D. ớp nhiều hơn 3 bạn.

Câu 9: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 10: Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20lần ta được kết quả dưới đây:

Sự kiện ai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ng a ai đồng ng a

Số lần 6 12 4

A. 3

10 B. 3

5 C. 1

5 D. 3 4 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

(6)

Câu 12: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6A5 thành dãy dữ liệu:

5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8. Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm?

A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 13: Bạn Hùng thu thập dữ liệu điểm Toán của các bạn như vậy gọi là gì?

A. Bảng dữ liệu ban đầu. B. Bảng thống kê.

C. Bảng kiể đếm. D. Bảng tính.

iểu đồ tranh số điể của các bạn học sinh ớp

( =1)

Câu 14: Cho biết tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C trong tuần qua là:

A. 17 B. 34 C. 51 D. 30

Câu 15: Ngày thứ bảy lớp 6C cần có bao nhiêu điểm 10 để tổng số điểm 10 được 20điểm?

A. 10 B. 1 C. 5 D. 3 u n át iểu đồ u cho iết:

Câu 16: Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất?

A. Đọc sách C. Đá cầu

B. Nhả d D. Đọc sách à đá cầu.

Câu 17: Có bao nhiêu bạn tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi?

A. 30 B. 33 C. 34 D. 35

(7)

Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B

Câu 18: Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu?

A. 30 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 19: Số học sinh của cả hai lớp là:

A. 103 B. 104 C. 105 D. 106 Câu 20: Từ một hộp cĩ 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Cĩ bao nhiêu cách lấy ra 2 quả cầu?

A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 21: Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ơ nào khi tấm

bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả cĩ thể xảy ra của thí nghiệm này?

A.

Nai Cáo Gấu, ,

B.

Nai Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Gấu, , , , , , , , ,

C.

Nai Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Gấu, , , , , , , ,

D.

Nai Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu, , , , , , ,

Câu 22: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy cĩ 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là:

A. 3

5 B. 5

3 C. 5

2 D. 2 5

Câu 23: Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy cĩ 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:

A. 7

9 B. 20

95 C. 4

19 D. 15 19 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 24: Tìm điểm khơng hợp lí trong bảng dữ liệu sau:

(8)

Bảng điều tra tuổi của các b đăng k tiê chủng tại phường A trong một buổi sáng như sau:

A.

1 B.

2 C.

3 D. 3

Câu 25: Có bao nhiêu bé đăng ký tiêm chủng tại phường A trong một buổi sáng?

A. 10 B. 15 C. 20 D. 25

Cho biểu đồ nhiệt đ trung bình hàng tháng ở m t đị phương trong òng t nă i

ox

là tháng, oy nhiệt đ trung ình (đ C)

Câu 26: Tháng nóng nhất là:

A. Tháng 6 B. Tháng7 C. Tháng8 D. Tháng9 Câu 27: Tháng lạnh nhất là:

A. Tháng 12 B. Tháng11 C. Tháng1 D. Tháng2 Câu 28: Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là:

A. tháng 10 đến tháng 12 B. tháng 4đến tháng 8 C. tháng 1 đến tháng 3 D. tháng 7 đến tháng 10

Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B

Câu 29: Số học sinh khá giỏi của lớp 6A là:

A. 37 B. 38 C. 69 D. 70 Câu 30: Số học sinh lớp 6A là:

2 3 2 3 1 4 3 2 -3 2

3 2 3 3 3 2 3 1 3 3

(9)

A. 55 B. 54 C. 52 D. 50 Câu 31: Số học sinh lớp 6B là:

A. 45 B. 50 C. 52 D. 53

Câu 32: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Có bao nhiêu cách gieo để tổng số chấm của hai mặt xuất hiện bằng 4?

A. 5 B. 12 C. 3 D. 2

Câu 33: Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là:

A. 7

13 B. 2

7 C. 2

13 D. 9 13 IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp như sau:

Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình

Số học sinh 24 3 3

Câu 34: Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm Tốt và chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 24 học sinh, chiếm 80%

B. 27 học sinh, chiếm 90%

C. 24 học sinh, chiếm 90%

D. 27 học sinh, chiếm 80%

Câu 35: Có bao nhiêu học sinh có hạnh kiểm từ Khá trở lên?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 27

Cho iểu đồ c t ư i đ cho iết:Ngà thứ ơp phải đạt thê ít nhất bao nhiêu điể , để số

Câu 36: Ngày thứ sáu lớp 6A phải đạt thêm ít nhất bao nhiêu điểm 10 để số điểm 10 trong tuần nhiều hơn lớp 6B. Biết rằng lớp 6B đạt15 điểm10

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 37: Ngày nào trong tuần lớp 6A đạt được số điểm 10 nhiều nhất?

A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 7 D. Thứ 2 và Thứ 7 Gieo con xúc xắc 6 mặt 100 lần t được kết quả như u:

M t 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm

Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20

Câu 38: Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm là:

(10)

A. 0, 28 B. 0, 38 C. 0, 48 D. 0, 58 Câu 39: Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt cao nhất 3 chấm là:

A. 0, 4 B. 0, 5 C. 0, 6 D. 0, 7 C. BÀI TẬP TỰ LUẬN

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Bài 1. an uốn t hiểu ề ón ăn sáng na của các bạn trong ớp. E h giúp an hoàn thành c ng iệc:

Bài 2. kết uả kiể đế của an

bài , e h cho biết:

a) an đang điều tra ề ấn đề

gì?

b) ạn ấ thu thập được các dữ

iệu g ?

Bài 3. đọc dữ iệu thống kê t

biểu đồ tranh dưới đ à cho biết:

(

=1 Học inh

a Ngà thứ ớp có bao nhiêu điể ?

b rong tuần ngà nào ớp có số điể nhiều nhất ? c ó ngà nào ớp kh ng có học sinh điể kh ng?

d ổng số điể ớp đạt được trong tuần à bao nhiêu?

(11)

Bài 4. iểu đồ cột dưới đ cho biệt th ng tin ề các oại trái c êu thoch của các bạn học sinh ớp .

E h cho biết:

a) ó bao nhiêu bạn thích ăn a ? b) ó bao nhiêu bạn thích ăn Ổi?

c) oại trái c nào đa số được các bạn chọn?

Bài 5. ho biểu đồ cột k p sau. E h cho biết:

a) o sánh số học sinh giỏi của hai ớp?

b) o sánh số học sinh ếu của hai ớp?

c) ớp có bao nhiêu học sinh?

d) ớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 6. Na ấ ra ột iên bi t trong hộp có chứa 4 iên bi anh, 3 iên bi đỏ, 3 iên bi àng.

a) iệt kê tất cả các kết uả có thể.

b) ự kiện “Na ấ được iên bi anh” có u n ả ra kh ng?

c) ính ác suất ấ được iên bi àu anh.

Bài 7. Khi gieo con úc ắc c n đối à uan sát số chấ uất hện trên ỗi con úc ắc. đánh giá e ỗi sự kiện sau à chắc chắn, ha có thể ả ra.

a ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng . b ích số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng . c ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc ớn hơn . d ai t ất hiện c ng số chấ .

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

(12)

Bài 1. ho bảng thống kê sau:

a) Tìm các dữ iệu trong bảng thống kê trên.

b) on nào có tố độ ớn nhất à con nào có tốc độ nhỏ nhất?

Bài 2. đọc dữ iệu thống kê t biểu đồ tranh dới đ à ghi ào bảng thống kê tương ứng:

( Học inh

Bài 3. iểu đồ cột dưới đ cho biết th ng tin ề các oại trái c êu thích của các bạn học sinh ơp .

E h đọc à ghi dữ iệu đọc được ào bảng thống kê tương ứng.

Bài 4. rong hộp có ột số bút bi anh à ột số bút bi đỏ. ấ ngẫu nhiên bút t hộp. e àu rồi trả ại. p ại hoạt động trên ần, ta được kết uả như sau:

oại bút Bút xanh út đỏ

ố ần 48 12

(13)

a) ính ác suất thực nghiệ của sự kiện ấ được bút anh.

b) E h dự đoán e trong hộp oại bút nào nhiều hơn.

Bài 5. ieo ột con úc ắc. ố chấ uất hiện trên con úc ắc à bao nhiêu để ỗi sự kiện sau ả ra:

a) ố chấ uất hiện à ột hợp số.

b) ố chấ uất hiện kh ng phải à 4 cũng kh ng phải à . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Bài 1. E h thu thập à ph n oại dữ iệu t đoạn ăn bản ịch s heo iện s học sau đ : Nhà Ngô:939 – 965;

Nhà Đinh: 968 – 980;

Nhà Tiền Lê: 980 – 1009;

Nhà Lý: 1009 – 1225;

Nhà Trần:1226 – 1400;

Nhà Hồ: 1400 – 1407;

Nhà Hậu Lê:1428 – 1788;

Nhà ơn: 1788 – 1802;

Nhà Nguy n:1802 – 1945;

Trình bày thông tin thu thập được theo mẫu sau:

Các tri u đại phong kiến Việt Nam

Triều đại Thời gian tồn tại nă

Nhà Ngô 27

Nhà Đinh …

… …

Bài 2. Điều tra ề oài hoa êu thích của 3 bạn học sinh ớp , bạn ớp trư ng thu được bảng dữ iệu như sau:

H H M C C H

H Đ Đ C L H

H C C L C C

L M C Đ H C

C M L L H C

Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: oa Mai; : oa úc; Đ: oa Đào; : oa an.

a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên.

b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.

Bài 3. rong giải bóng đá của trường , ạn Na ghi được bàn thắng , bạn ng ghi được 4 bàn thắng, ạn hong ghi được bàn thắng, òn bạn ũng ghi được bàn thắng. biểu đồ tranh biểu di n số ượng bàn thắng ỗi bạn ghi được.

(14)

Bài 4. ho bảng thống kê sau.

hể oại phi ành động Khoa học i n tư ng oạt nh ài

ố ượng bạn êu thích 7 8 15 9

a) ho biết có bao nhiêu bạn tha gia phỏng ấn ? b biểu đồ cột biểu di n bảng thống kế trên?

c ho biết thể oại phi nào được êu thích nhất?

Bài 5. biểu đồ cột k p biểu di n điể trung b nh các n học của hai ớp à được cho b i bảng thống kê sau:

n h c i t ung nh i t ung nh

gữ văn 6,7 6,8

Toán 6,8 6,3

goại gữ 6,5 6,7

iáo dục c ng dân 7,2 7,5

ch sử và a lí 7,1 7,3

Khoa học tự nhiên 7,0 6,9

Bài 6. ớp bầu chi đội trư ng, có 4 ứng c iên ấ ra t 4 tổ để ấ phiếu bầu của các bạn trong ớp, gồ 4 bạn:

ổ : hương ổ : inh ổ 3: Minh ổ 4: Ngọc rong đó chỉ có Minh à na .

a) Em có chắc chắn bạn nào s à ớp trư ng kh ng?

b ớp trư ng có thể thuộc tổ nào?

c Một bạn trong ớp nói rằng “ ớp trư ng ớp nh chắc chắn à ột bạn nữ”.

E có nghĩ à bạn đó nói đúng kh ng?

d iệt kê các kết uả có thể để sự kiện “ ớp trư ng kh ng phải à Minh” ả ra.

Bài 7.

a) Nếu gieo ột úc ắc 5 ần iên tiếp, có ần uất hiện t chấ th ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à bao nhiêu phần tră ?

b) Nếu gieo ột úc ắc ần iên tiếp, có 5 ần uất hiện t có số chấ à ột số ngu ên tố à hợp số th ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à bao nhiêu phần tră ?

Bài 8. rong hộp có uả bóng được đánh số t đến 9. ấ ra t hộp uả bóng. rong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn ả ra, sự kiện nào kh ng thể ả ra, sự kiện nào có thể ả ra?

a ổng các số ghi trên uả bóng bằng . b ích các số ghi trên hai uả bóng bằng . c ích các số ghi trên hai uả bóng bằng . d ổng các số ghi trên uả bóng ớn hơn .

e hải ấ ra ít nhất bao nhiêu uả bóng để tổng các số trên các uả bóng chắc chắn ớn hơn 5

Bài 9. rong hộp có iên bi gồn iên bi anh, iên bi đỏ à 4 iên bi àng. ấ ngẫu nhiên iên bi. ính ác uất thực nghiệ ấ được iên bi:

a Màu anh b Màu đỏ c) Màu vàng

(15)

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Bài 1. a) kiế các th ng tin chưa hợp của bảng dữ iệu dưới đ : ố học sinh ắng trong ngà của các ớp khối trường Đoàn Kết

6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8

2 1 4 K 0 1 100 -2

b) ác th ng tin kh ng hợp trên i phạ những tiêu chí nào? giải thích.

Bài 2. uổi của các bạn đến dự sinh nhật bạn Ng n được ghi ại như sau:

a) ập bảng thống kê cho những dữ iệu trên.

b) ó bao nhiêu bạn tha dự sinh nhật bạn Ng n?

c) Khách có tuổi nào à nhiều nhất?

d) biểu đồ cột inh họa dữ iệu trên.

Bài 3. ho biểu đồ cột k p sau:

a) cho biết ớp nào có điể trung b nh n oán cao hơn?

b) ập bảng thống kê tả điể trung b nh của hai ớp?

c) ớp nào học các n học tự nhiên tốt hơn? ại sao?

d) ớp nào học các n hội tốt hơn? ại sao?

Bài 4. Kết uả điều tra n học êu thích nhất của các bạn học sinh ớp được cho b i bảng sau:

T V Đ NN Đ T V

V T V T NN V V

T T NN T V T NN

Đ NN T NN T NN T

NN T V T NN T T

( iết tắt: : a lí T: Toán : ăn : goại ngữ a) ảng trên có tên à bảng g ?

b) ập bảng thống kê tương ứng cho bảng dữ iệu trên?

c) biểu đồ inh họa bảng thống kê trên?

d) ua bảng biểu đồ cho biết n học nào được êu thích nhất?

11 12 10 11 12 10

10 12 11 12 11 12

(16)

Bài 5. ó bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau có chữ số tận c ng à 5.

Bài 6. ạn Na chơi trò chơi n bi. Đích n à ột cái hộp có 5 . Điể tính cho ỗi ần ném bi được u định như sau:

+) Né ra ngoài hộp th được tính à 5 điể .

Nếu n ào ột trong 5 trong hộp th điể tính được ghi như h nh bên.

rong 9 ần đầu, Na n 5 ần ào 5 điể , 9 ần ào 3 điể , ần vào ô – điể à 5 ần ào – điể .

a ính số điể à Na có được sau ần ném thứ 9.

b Na còn ột ần n nữa. ỏi Na có cơ hội đạt được 3 điể kh ng? Nếu được thì ần cuối cùng, Na phải n ào bao nhiêu điể ?

D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

A B D B B C C B B D B B A

14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

A D D D D B C A A D D C A

27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39

B B A C C C A A D D D C B

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1: Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì?

A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng.

B. Số ượng kem bán mỗi ngày.

C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai.

D. Số ượng nguyên vật liệu đ t trong ngày.

Lời giải

5 3 3 3 5

3 2 1 2 3

3 1 5 1 3

3 2 1 2 3

5 3 3 3 5

(17)

Chọn A

Dựa ào đề bài “các loại kem yêu thích của 30 khách hàng tiệm của Mai” th đáp án à . Câu 2: Trên bảng loại kem được yêu thích có bao nhiêu dữ liệu:

A. 2 B. 5 . C. 10 . D. 12. Lời giải

Chọn B

Trên bảng có những dữ liệu như: u, nho, sầu riêng, socola, va ni. Tổng cộng 5 dữ liệu nên chọn phương án B.

Câu 3: Có bao nhiêu người thích kem sầu riêng?

A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 8 .

Lời giải Chọn D

Biểu đồ tr nh ư i đ thể hiện ố á c c .

( =10; =5)

Câu 4: Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?

A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc.

Lời giải Chọn B

X c ố á c : 5.1050( chiếc X B c ố á c : 4.10 1.5 45( chiếc X C c ố á c : 2.10 1.5 25( chiếc X D c ố á c : 4.1040( chiếc

Câu 5: Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày?

A. 20 B. 25 C. 10 D. 30 . Lời giải

Chọn B

có số á cà nhiều nhất à: 50 có số á cà ít nhất à: 25

nhiều nhất hơn ít nhất bao nhiêu chiếc á cà : 50 25 25 

Biểu đồ c t ư i đ thể hiện xếp loại học lực c a khối 6 trường THCS Quang Trung

(18)

Câu 6: Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 . Lời giải

Chọn C

Câu 7: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu?

A. 140 B. 144. C. 214. D. 220 .

Lời giải Chọn C

ổng số học sinh khối à: 32 60 112 10 214    học sinh Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B

(19)

Câu 8: Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn?

A. ớp nhiều hơn 1 bạn. B. ớp nhiều hơn 1 bạn.

C. ai ớp bằng nhau. D. ớp nhiều hơn 3 bạn.

Lời giải Chọn B

ố học sinh giỏi ơp à: 12 ố học sinh giỏi ơp à: 13

ố học sinh giỏi ớp nhiều hơn 1 bạn.

Câu 9: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải

Chọn B

Mỗi lần tung đồng xu có 2 kết quả có thể xả ra đối với m t xuất hiện của đồng u, đó là m t N ho c m t S nên B là đúng.

Câu 10: Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải

Chọn D

Khi lấy ngẫu nhiên một viên bi , có 4 kếtquả có thểxả ra đối với màu của iên bi được lấ ra, đó là: màu vàng, màu trắng, màu đỏ, màu tím nên chọn D là đúng.

Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20lần ta được kết quả dưới đây:

Sự kiện ai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ng a ai đồng ng a

Số lần 6 12 4

A. 3

10 B. 3

5 C. 1

5 D. 3 4

Lời giải Chọn B

Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu sấp, một đồng xu ng a là:

12 3 20 5.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 12: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6A5 thành dãy dữ liệu:

5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8. Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm?

A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng thống kê,điể dưới 5 à điểm 4 gồm có 1 học sinh nên chọn phương án B.

Câu 13: Bạn Hùng thu thập dữ liệu điểm Toán của các bạn như vậy gọi là gì?

A. Bảng dữ liệu ban đầu. B. Bảng thống kê.

C. Bảng kiể đếm. D. Bảng tính.

(20)

Lời giải Chọn A

Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu.

Biểu đồ tr nh ố điể c các ạn học inh p 6

( =1)

Câu 14: Cho biết tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C trong tuần qua là:

A. 17 B. 34 C. 51 D. 30 Lời giải

Chọn A

ổng số điể của ớp trong tuần ua à: 17.1 17 .

Câu 15: Ngày thứ bảy lớp 6C cần có bao nhiêu điểm 10 để tổng số điểm 10 được 20điểm?

A. 10 B. 1 C. 5 D. 3 Lời giải

Chọn D

ổng số điể của ớp trong tuần ua à: 17.1 17 . Để có điể th ớp cần cố gắng có thê 3 điể .

u n át iểu đồ u cho iết:

Câu 16: Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất?

A. Đọc sách C. Đá cầu

B. Nhả d D. Đọc sách à đá cầu.

Lời giải

(21)

Chọn D

ố bạn tha gia đọc sách à: 10 ố bạn tha gia chơi cờ ua à: 3 ố bạn tha gia nhả d à: 8 ố bạn tha gia đá cầu à: 10 ố bạn tha gia đánh cầu ng à: 4

ậ hoạt động đọc sách à đánh cầu ong có số bạn tha gia nhiều nhất.

Câu 17: Có bao nhiêu bạn tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi?

A. 30 B. 33 C. 34 D. 35 Lời giải

Chọn D

ố các bạn tha gia các hoạt động trong giờ ra chơi à: 10 3 8 10 4 35     bạn . Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B

Câu 18: Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu?

A. 30 B. 23 C. 24 D. 25 Lời giải

Chọn D

ố học sinh giỏi hai ớp à: 12 13 25  học sinh . Câu 19: Số học sinh của cả hai lớp là:

A. 103 B. 104 C. 105 D. 106 Lời giải

Chọn B

ố học sinh ớp à: 12 25 10 5 52    học sinh ố học sinh à: 13 20 15 4 52    học sinh ố học sinh của cả hai ớp à: 52 52 104 

Câu 20: Từ một hộp có 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách lấy ra 2 quả cầu?

A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Lời giải

Chọn C

Quả cầu trắng có 3 cách chọn, với mỗi cách chọn quả cầu trắng lại có 2 cách chọn quả cầu đen nên số cách lấy ra 2 quảcầu là: 3.26cách.

Câu 21: Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này?

(22)

A.

Nai Cáo Gấu, ,

B.

Nai Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Gấu, , , , , , , , ,

C.

Nai Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu Gấu, , , , , , , ,

D.

Nai Nai Cáo Cáo Cáo Cáo Gấu Gấu, , , , , , ,

Lời giải Chọn A

Quay tấm bìa như hình bên thì xem ũi tên cĩ thể chỉ vào ơ: Nai, Cáo ho c Gấu.

Câu 22: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy cĩ 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là:

A. 3

5 B. 5

3 C. 5

2 D. 2 5

Lời giải Chọn A

Xác suất thực nghiệm của sự kiện cĩ một đồng xu S là:

15 9 3

15 5

  .

Câu 23: Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy cĩ 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:

A. 7

9 B. 20

95 C. 4

19 D. 15 19 Lời giải

Chọn D

Xác suất thực nghiệm của sự kiện“ ạ thủ bán trúng m c tiêu” à: 75 15 95 19. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 24: Tìm điểm khơng hợp lí trong bảng dữ liệu sau:

Bảng điều tra tuổi của các b đăng k tiê chủng tại phường A trong một buổi sáng như sau

A. 1 B. 2 C. 3 D. 3

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng điều tra, dữ liệu3 khơng hợp lí vì tuổi con người phải là số ngu ên dương.

Câu 25: Cĩ bao nhiêu bé đăng ký tiêm chủng tại phường A trong một buổi sáng?

A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Lời giải

Chọn C

2 3 2 3 1 4 3 2 -3 2

3 2 3 3 3 2 3 1 3 3

(23)

Cho biểu đồ nhiệt đ trung bình hàng tháng ở m t đị phương trong òng t nă i

ox

là tháng, oy nhiệt đ trung ình (đ C)

Câu 26: Tháng nóng nhất là:

A. Tháng 6 B. Tháng7 C. Tháng8 D. Tháng9 Lời giải

Chọn A

Câu 27: Tháng lạnh nhất là:

A. Tháng 12 B. Tháng11 C. Tháng1 D. Tháng2 Lời giải

Chọn B

Câu 28: Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là:

A. tháng 10 đến tháng 12 B. tháng 4đến tháng 8 C. T tháng 1 đến tháng 3 D. T tháng 7 đến tháng 10

Lời giải Chọn B

Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p 6 6B

Câu 29: Số học sinh khá giỏi của lớp 6A là:

A. 37 B. 38 C. 69 D. 70 Lời giải

Chọn A

ố học sinh khá giỏi ớp à: 12 25 37  Câu 30: Số học sinh lớp 6A là:

(24)

A. 55 B. 54 C. 52 D. 50 Lời giải

Chọn C

ố học sinh ớp à: 12 25 10 5 52    Câu 31: Số học sinh lớp 6B là:

A. 45 B. 50 C. 52 D. 53 Lời giải

Chọn C

ố học sinh ớp à: 13 20 15 4 52   

Câu 32: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Có bao nhiêu cách gieo để tổng số chấm của hai mặt xuất hiện bằng 4?

A. 5 B. 12 C. 3 D. 2 Lời giải

Chọn C

Ta có 4     0 4 1 3 2 2nên có 3 cách gieo con xúc xắc trên đểt ống số chấm 2 m t xuất hiện bằng 4.

Câu 33: Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là:

A. 7

13 B. 2

7 C. 2

13 D. 9 13 Lời giải

Chọn A

Xác xuất thực nghiệm xuất hiện m t 2 chấm bằng 7 13. IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp như sau:

Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình

Số học sinh 24 3 3

Câu 34: Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm Tốt và chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 24 học sinh, chiếm 80%

B. 27 học sinh, chiếm 90%

C. 24 học sinh, chiếm 90%

D. 27 học sinh, chiếm 80%

Lời giải Chọn A

Dựa vào bảng thống kê thì hạnh kiểm Tốt là 24 và chiếm 24 80%

24 3 3

  .

Câu 35: Có bao nhiêu học sinh có hạnh kiểm từ Khá trở lên?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Lời giải

Chọn D

ạnh kiể t Khá tr ên có nghĩa à có hạnh kiể Khá à hạnh kiể ốt.

(25)

Cho iểu đồ c t ư i đ cho iết:

Câu 36: Ngày thứ sáu lớp 6A phải đạt thêm ít nhất bao nhiêu điểm 10 để số điểm 10 trong tuần nhiều hơn lớp 6B. Biết rằng lớp 6B đạt15 điểm10

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Lời giải

Chọn D

ố điể của ớp à: 11.1 11 điể . ậ để ớn hơn 15 điể của th ít nhất ớp 6A phải đạt thê 5 điể .

Câu 37: Ngày nào trong tuần lớp 6A đạt được số điểm 10 nhiều nhất?

A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 7 D. Thứ 2 và Thứ 7 Lời giải

Chọn D

Gieo con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như u:

M t 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm

Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20

Câu 38: Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm là:

A. 0, 28 B. 0, 38 C. 0, 48 D. 0, 58 Lời giải

Chọn C

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được m t các số lẻ chấm trong 100 lần là:

17 15 16 48

0, 48

100 100

    .

Câu 39: Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt cao nhất 3 chấm là:

A. 0, 4 B. 0, 5 C. 0, 6 D. 0, 7 Lời giải

Chọn B

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được m t cao nhất 3 chấm trong 100 lần là:

17 18 15 50 100 100 0, 5

    .

C. BÀI TẬP TỰ LUẬN I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

(26)

Bài 1. an uốn t hiểu ề ón ăn sáng na của các bạn trong ớp. E h giúp an hoàn thành c ng iệc:

Lời giải

M n ăn áng Số ạn ăn

Xôi 11

Bánh mì 4

Bánh bao 8

ơ tấ 5

h 2

Bài 2. kết uả kiể đế của an bài , e h cho biết:

c) an đang điều tra ề ấn đề g ? d) ạn ấ thu thập được các dữ iệu g ?

Lời giải

a) an đang điều tra ề ón

ăn buổi sáng của các bạn

trong ớp.

b) ạn ấ thu thập được dữ iệu

như: i; Bánh mì; Bánh

bao; ơ tấ ; h .

Bài 3. đọc dữ iệu thống kê t

biểu đồ tranh dưới đ à cho biết:

(27)

( Học inh

a Ngà thứ ớp có bao nhiêu điể ?

b rong tuần ngà nào ớp có số điể nhiều nhất ? c ó ngà nào ớp kh ng có học sinh điể kh ng?

d ổng số điể ớp đạt được trong tuần à bao nhiêu?

Lời giải a) Ngà thứ ớp có 3 điể

b) hứ à thứ à ngà có số điể nhiều nhất.

c) Ngà thứ ớp kh ng có điể

d) ổng số điể ớp đạt được trong tuần à: điể

Bài 4. iểu đồ cột dưới đ cho biệt th ng tin ề các oại trái c êu thoch của các bạn học sinh ớp .

Em hãy cho biết:

d) ó bao nhiêu bạn thích ăn a ? e) ó bao nhiêu bạn thích ăn Ổi?

f) oại trái c nào đa số được các bạn chọn?

Lời giải a) ó 8 bạn thích ăn a .

b) ó bạn thích ăn Ổi.

c) Đa số các bạn thích ăn oài

(28)

Bài 5. ho biểu đồ cột k p sau. E h cho biết:

e) So sánh số học sinh giỏi của hai ớp?

f) o sánh số học sinh ếu của hai ớp?

g) ớp có bao nhiêu học sinh?

h) ớp có bao nhiêu học sinh?

Lời giải a) ớp có số học sinh giỏi nhiều hơn.

b) ớp có số học sinh ếu nhiều hơn.

c) ớp có 5 học sinh.

d) ớp có 5 học sinh.

Bài 6. Na ấ ra ột iên bi t trong hộp có chứa 4 iên bi anh, 3 iên bi đỏ, 3 iên bi àng.

d) iệt kê tất cả các kết uả có thể.

e) ự kiện “Na ấ được iên bi anh” có u n ả ra kh ng?

f) ính ác suất ấ được iên bi àu anh.

Lời giải

a) ác kết uả có thể ả ra à: Na có thể ấ được iên bi àu anh, àu đỏ ho c àu àng.

b) ự kiện “Na ấ được iên bi anh” kh ng u n ả ra có thể iên bi Na ấ ra có àu đỏ ho c àu àng.

c) ác suất ấ được iên bi àu anh à: 4 2 4 3 35

 

Bài 7. Khi gieo con úc ắc c n đối à uan sát số chấ uất hện trên ỗi con úc ắc. đánh giá e ỗi sự kiện sau à chắc chắn, ha có thể ả ra.

a ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng . b ích số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng 1.

c ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc ớn hơn . d ai t ất hiện c ng số chấ .

Lời giải

a) ự kiện “ ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng ” à kh ng thể ả ra ỗi t ít nhất có chấ th tổng số chấ uất hiện trên con úc ắc ít nhất à .

b) ự kiện “ ích số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng ” à có thể ả ra khi t của con úc ắc đều à .

c) ự kiện “ ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc ớn hơn ” à chắc chắn ả ra ỗi t ít nhất có chấ th tổng số chấ uất hiện trên con úc ắc ít nhất à .

(29)

d) ự kiện “ ai t ất hiện c ng số chấ ” à có thể ả ra chẳng hạn t c ng à chấ . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Bài 1. ho bảng thống kê sau:

c) Tìm các dữ iệu trong bảng thống kê trên.

d) on nào có tố độ ớn nhất à con nào có tốc độ nhỏ nhất?

Lời giải

a) Các dữ iệu trong bảng thống kê à: hó sói, Ngựa ằn, ơn dương, hỏ, ươu cao cổ, áo gấ . b) áo gấ có tốc độ ớn nhất, hỏ có tốc độ nhỏ nhất.

Bài 2. đọc dữ iệu thống kê t biểu đồ tranh dới đ à ghi ào bảng thống kê tương ứng:

( = 1 Học inh

Lời giải

Số học inh đạt điể c p 6

Ng Số học inh

hứ 3

hứ 3 2

hứ 4 2

hứ 5 1

hứ 0

hứ 3

(30)

Bài 3. iểu đồ cột dưới đ cho biết th ng tin ề các oại trái c êu thích của các bạn học sinh ơp .

E h đọc à ghi dữ iệu đọc được ào bảng thống kê tương ứng.

Lời giải

Trái c u th ch c học inh ơp 6

Các ạo trái c Số học inh

Cam 8

Xo i 10

Táo 8

i 6

u t 5

Bài 4. rong hộp có ột số bút bi anh à ột số bút bi đỏ. ấ ngẫu nhiên bút t hộp. e àu rồi trả ại. p ại hoạt động trên ần, ta được kết uả như sau:

oại bút Bút xanh út đỏ

ố ần 48 12

c) ính ác suất thực nghiệ của sự kiện ấ được bút anh.

d) E h dự đoán e trong hộp oại bút nào nhiều hơn.

Lời giải

a) ác suất thực nghiệ của sự kiện ấ được bút anh à:48 4 60 5 b) kết uả c u a ta dự đoán trong hộp oại bút anh nhiều hơn.

Bài 5. ieo ột con úc ắc. ố chấ uất hiện trên con úc ắc à bao nhiêu để ỗi sự kiện sau ả ra:

c) ố chấ uất hiện à ột hợp số.

d) ố chấ uất hiện kh ng phải à 4 cũng kh ng phải à . Lời giải a) ố chấ uất hiện trên con úc ắc à 4;

b) ố chấ uất hiện trên con úc ắc à 1; 2;3;5

(31)

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Bài 1. E h thu thập à ph n oại dữ iệu t đoạn ăn bản ịch s heo iện s học sau đ : Nhà Ngô:939 – 965;

Nhà Đinh: 968 – 980;

Nhà Tiền Lê: 980 – 1009;

Nhà Lý: 1009 – 1225;

Nhà Trần:1226 – 1400;

Nhà Hồ: 1400 – 1407;

Nhà Hậu Lê:1428 – 1788;

Nhà ơn: 1788 – 1802;

Nhà Nguy n:1802 – 1945;

Trình bày thông tin thu thập được theo mẫu sau:

Các tri u đại phong kiến Việt Nam

Triều đại Thời gian tồn tại nă

Nhà Ngô 27

Nhà Đinh …

… …

Lời giải

Các tri u đại phong kiến Việt Nam

Triều đại Thời gian tồn tại nă

Nhà Ngô 27

Nhà Đinh 12

Nhà Tiền Lê 29

Nhà Lý 216

Nhà Trần 174

Nhà Hồ 7

Nhà Hậu Lê 360

Nhà ơn 14

Nhà Nguy n 143

(32)

Bài 2. Điều tra ề oài hoa êu thích của 3 bạn học sinh ớp , bạn ớp trư ng thu được bảng dữ iệu như sau:

H H M C C H

H Đ Đ C L H

H C C L C C

L M C Đ H C

C M L L H C

Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: oa Mai; : oa úc; Đ: oa Đào; : oa an.

c) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên.

d) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.

Lời giải a) Bảng dữ liệu ban đầu.

b) Lập bảng thống kê tương ứng:

Dữ liệu ( Tên loài hoa) Số bạn l p 6A1 chọn

Hoa Hồng 8

Hoa Mai 3

Hoa Cúc 11

oa Đào 3

Hoa Lan 5

Bài 3. rong giải bóng đá của trường , ạn Na ghi được bàn thắng , bạn ng ghi được 4 bàn thắng, ạn hong ghi được bàn thắng, òn bạn ũng ghi được bàn thắng. biểu đồ tranh biểu di n số ượng bàn thắng ỗi bạn ghi được.

Lời giải:

N(2, 4, 6,12)2nên ta s d ng ỗi biểu tượng biểu di n cho 2 bàn thắng ố bàn thắng của Na ứng ới 2 : 2 1 (1 biểu tượng

ố bàn thắng của ng ứng ới 4 : 2 2 (2 biểu tượng ố bàn thắng của hong ứng ới 6: 2 3 (3 biểu tượng ố bàn thắng của ũng ứng ới 12 : 2 6 (6 biểu tượng a có biểu đồ tranh sau đ :

(33)

Bài 4. ho bảng thống kê sau.

hể oại phi ành động Khoa học i n tư ng oạt nh ài

ố ượng bạn êu thích 7 8 15 9

b) ho biết có bao nhiêu bạn tha gia phỏng ấn ? b biểu đồ cột biểu di n bảng thống kế trên?

c ho biết thể oại phi nào được êu thích nhất?

Lời giải

a) ó 39 bạn tha gia phỏng ấn ề thể oại phi êu thích.

b) V biểu đồ cột:

c) hể oại phi oạt nh được các bạn êu thích nhất.

Bài 5. biểu đồ cột k p biểu di n điể trung b nh các n học của hai ớp à được cho b i bảng thống kê sau:

n h c i t ung nh i t ung nh

gữ văn 6,7 6,8

Toán 6,8 6,3

goại gữ 6,5 6,7

iáo dục c ng dân 7,2 7,5

ch sử và a lí 7,1 7,3

Khoa học tự nhiên 7,0 6,9

Lời giải

(34)

Bài 6. ớp bầu chi đội trư ng, có 4 ứng c iên ấ ra t 4 tổ để ấ phiếu bầu của các bạn trong ớp, gồ 4 bạn:

ổ : hương ổ : inh ổ 3: Minh ổ 4: Ngọc rong đó chỉ có Minh à na .

a E có chắc chắn bạn nào s à ớp trư ng kh ng?

b ớp trư ng có thể thuộc tổ nào?

c Một bạn trong ớp nói rằng “ ớp trư ng ớp nh chắc chắn à ột bạn nữ”.

E có nghĩ à bạn đó nói đúng kh ng?

d iệt kê các kết uả có thể để sự kiện “ ớp trư ng kh ng phải à Minh” ả ra.

Lời giải a) Kh ng chắc chắn được bạn nào à ớp trư ng.

b) ớp trư ng có thể thuộc tổ , , 3 ho c 4.

c) ạn đó nói chưa chắc đúng ớp trư ng có thể à Minh.

d) Kết uả có thể để sự kiện “ ớp trư ng kh ng phải à Minh” ả ra à: hương, inh, Ngọc.

Bài 7.

c) Nếu gieo ột úc ắc 5 ần iên tiếp, có ần uất hiện t chấ th ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à bao nhiêu phần tră ?

d) Nếu gieo ột úc ắc ần iên tiếp, có 5 ần uất hiện t có số chấ à ột số ngu ên tố à hợp số th ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à bao nhiêu phần tră ?

Lời giải

a) ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à: 6 40 15 % b) ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à:20 15 25

20

  %

Bài 8. rong hộp có uả bóng được đánh số t đến 9. ấ ra t hộp uả bóng. rong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn ả ra, sự kiện nào kh ng thể ả ra, sự kiện nào có thể ả ra?

a ổng các số ghi trên uả bóng bằng . b ích các số ghi trên hai uả bóng bằng . c ích các số ghi trên hai uả bóng bằng . d ổng các số ghi trên uả bóng ớn hơn .

e hải ấ ra ít nhất bao nhiêu uả bóng để tổng các số trên các uả bóng chắc chắn ớn hơn 5 Lời giải

a ổng các số ghi trên uả bóng bằng có thể ả ra khi uả ấ ra được đánh số à b ích các số ghi trên hai uả bóng bằng kh ng thể ả ra

c ích các số ghi trên hai uả bóng bằng có thể ả ra khi trong uả ấ ra được đánh số . d ổng các số ghi trên uả bóng ớn hơn chắc chắn ả ra

e hải ấ ra ít nhất 4 uả bóng để tổng các số trên các uả bóng chắc chắn ớn hơn 5 khi trường hợp ấ được các uả bóng được đánh số nhỏ nhất à 0 1 2 3 6   

(35)

Bài 9. rong hộp có iên bi gồn iên bi anh, iên bi đỏ à 4 iên bi àng. ấ ngẫu nhiên iên bi. ính ác uất thực nghiệ ấ được iên bi:

a Màu anh b Màu đỏ c Màu àng Lời giải

a ác uất thực nghiệ ấ được iên bi àu anh à:10 : 200,5 b ác uất thực nghiệ ấ được iên bi àu đỏ à: 6 3

20 10 c ác uất thực nghiệ ấ được iên bi àu àng à: 4 1

20 5

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Bài 1. a) kiế các th ng tin chưa hợp của bảng dữ iệu dưới đ : ố học sinh ắng trong ngà của các ớp khối trường Đoàn Kết

6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8

2 1 4 K 0 1 100 -2

b) ác th ng tin kh ng hợp trên i phạ những tiêu chí nào? giải thích.

Lời giải

a) ác th ng tin kh ng hợp trong bảng dữ iệu trên à: K; ; -2 b) ác th ng tin kh ng hợp nà i phaa5 những tiêu chí:

Thông tin hông hợp Ti u ch i phạ Giải thích

K ữ iệu phải đúng định dạng. hải d ng định dạng số.

100 ữ iệu phải nằ trong phạ i dự kiến.

ố học sinh ắng kh ng được ượt số học sinh trong ột ớp học.

-2 ữ iệu phải nằ trong phạ i dự kiến.

ố học sinh ắng phải à số tự nhiên

Bài 2. uổi của các bạn đến dự sinh nhật bạn Ng n được ghi ại như sau:

11 12 10 11 12 10

10 12 11 12 11 12

a) ập bảng thống kê cho những dữ iệu trên.

b) ó bao nhiêu bạn tha dự sinh nhật bạn Ng n?

c) Khách có tuổi nào à nhiều nhất?

d) biểu đồ cột inh họa dữ iệu trên

Lời giải a) ảng thống kê:

b) ó bạn tha gia sinh nhật bạn Ng n.

c) ác bạn dự sinh nhật bạn Ng n, nhiều nhất à tuổi.

Độ tuổi các bạn dự sinh nhật 10 11 12

ố bạn 3 4 5

(36)

d) iểu đồ cột:

Bài 3. ho biểu đồ cột k p sau:

e) cho biết ớp nào có điể trung b nh n oán cao hơn?

f) ập bảng thống kê tả điể trung b nh của hai ớp?

g) ớp nào học các n học tự nhiên tốt hơn? ại sao?

h) ớp nào học các n hội tốt hơn? ại sao?

Lời giải a) ớp có điể trung b nh n toán cao hơn b)

c) ớp học các n tự nhiên tốt hơn ớp điể trung b nh các n: oán, n Khoa học tự nhiên của ớp cao hơn hớp

d) ớp học các n hội tốt hơn điể trung b nh các n: Ngữ ăn, iáo d c c ng d n, ịch s à Địa cao hơn ớp .

Bài 4. Kết uả điều tra n học êu thích nhất của các bạn học sinh ớp được cho b i bảng sau:

n h c i t ung nh i t ung nh

gữ văn 6,7 6,8

Toán 6,8 6,3

goại gữ 6,5 6,7

iáo dục c ng dân 7,2 7,5

ch sử và a lí 7,1 7,3

Khao học tự nhiên 7,0 6,9

(37)

T V Đ NN Đ T V

V T V T NN V V

T T NN T V T NN

Đ NN T NN T NN T

NN T V T NN T T

( iết tắt: : a lí T: Toán : ăn : goại ngữ e) ảng trên có tên à bảng g ?

f) ập bảng thống kê tương ứng cho bảng dữ iệu trên?

g) biểu đồ inh họa bảng thống kê trên?

h) ua bảng biểu đồ cho biết n học nào được êu thích nhất?

Lời giải a) ảng trên có tên à bảng điều tra.

b) ảng thống kê:

c) iểu đồ inh họa:

d) ua biểu đồ trên ta thấ các bạn học sinh ớp êu thích nhất n oán.

Bài 5. ó bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau có chữ số tận c ng à 5.

Lời giải hữ số hàng đơn ị có cách chọn à chữ số 5

hữ số hàng ch c có 9 cách chọn r chữ số 5 đ chon .

hữ số hàng tră có 8 cách chọn chữ số đ chọn hàng đơn ị à hàng ch c ậ có tất cả: 1.9.8 72 số.

Bài 6. ạn Na chơi trò chơi n bi. Đích n à ột cái hộp có 5 . Điể tính cho ỗi ần n bi được u định như sau:

+) Né ra ngoài hộp th được tính à 5 điể .

Nếu n ào ột trong 5 trong hộp th điể tính được ghi như h nh bên.

rong 9 ần đầu, Na n 5 ần ào 5 điể , 9 ần ào 3 điể , ần vào ô – điể à 5 ần ào – điể .

a ính số điể à Na có được sau ần ném thứ 9.

ên n học T Đ NN V

ố học sinh êu thích 15 3 9 8

5 3 3 3 5

3 2 1 2 3 3 1 5 1 3 3 2 1 2 3

5 3 3 3 5

(38)

b Na còn ột ần n nữa. ỏi Na có cơ hội đạt được 3 điể kh ng? Nếu được thì ần cuối cùng, Na phải n ào bao nhiêu điể ?

Lời giải a) ố điể à Na có được sau ần n thứ 9 à:

5.5 9.3 1.

 

 2 5.

 

 1 45

b) Để đạt được 5 điể , Na cần thê 50 45 5  nữa. o đó Na ẫn còn cơ hội đạt được 5 điể . Muốn ậ Na cần phải n bi ào 5 điể ần cuối c ng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giả thiết thống kê là giả thiết về dạng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên gốc của tổng thể, các tham số đặc trưng hoặc tính chất của các biến ngẫu nhiên này. Giả

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, cũng như công tác KKĐĐ là điều tra, mô tả trung thực bề mặt hiện trạng đất đai tại một thời điểm nhất định theo hệ thống chỉ tiêu

.7 Rối loạn loạn thần di chứng và khởi phát muộn Một rối loạn trong đó các biến đổi về nhận thức, cảm xúc, nhân cách hoặc hành vi do rượu hoặc các chất

Bước 1: Nhập dữ liệu thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn học sinh lớp 10A vào phần mềm bảng tính và lập bảng tần số như sau đây:... Nhập hàm tính số liệu

Phân tích ảnh hưởng tích cực của quá trình Đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta.. Trình bày điều kiện tự nhiên để phát triển ngành

9.. a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm. c) Phương tiện nào được nhân viên sử dụng nhiều nhất là xe buýt

Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của người dân về một cán bộ trong một tuần làm việc ( mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá, hài lòng: , bình

- Phương pháp ứng dụng xác xuất thống kê tìm điểm không ổn định trong lưới quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình có lý thuyết chặt chẽ về mặt toán học,