• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 3 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 3 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 3

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. HCOOCH3 B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2. Câu 2: Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. ΖnΟ. Β. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.

Câu 4: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là:

A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với Iot?

A. Glucozơ. B. Fructozơ C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

Câu 6: Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết, ta làm như sau:

A. Ngâm lá đồng vào dung dịch. B. Cho AgNO3 vào dung dịch.

C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch. D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.

Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trải sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 8: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là:

A. 25%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.

Câu 9: Có các chất sau: NaCl2, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. Ca(OH)2. B. Na2CO3.

C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. D. Cả A và B.

Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:

A. 2,04 B. 2,55 C. 1,86 D. 2,20

Câu 12: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.

Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là:

(2)

A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh, dung dịch nhạt màu.

B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.

C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.

D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

Câu 14: Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rán màu đỏ thẫm. D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.

Câu 15: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:

A. Đều là đisaccarit.

B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc.

C. Đều là hợp chất cacbohiđrat.

D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu 16: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1,5M thu dược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu dược bao nhiêu gam muối khan?

A. 30,225 g. B. 33,225 g. C. 35,25 g. D. 37,25 g.

Câu 17: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 18: Sục 2,24 lít (dktc) CO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M.

Sau khi khí bị hấp thu hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 19,7 B. 14.775 C. 23,64 D. 16,745

Câu 19: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là:

A. X (Ag, Cu); Y (Ag+, Cu2+, Fe2+). B. X (Cu, Ag); Y (Cu2+).

C. X (Ag, Cu) và Y (Cu2+, Fe2+). D. X (Cu, Ag); Y (Fe3+, Cu2+).

Câu 20: Muốn tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.

A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg.

C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg.

Câu 21: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.

B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa.

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực.

D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước.

Câu 22: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch:

A. Phenol phtalein và NaOH. B. Cu và HCl.

(3)

C. Phenol phtalien; Cu và H2SO4 loãng. D. Quì tím và dung dịch AgNO3.

Câu 23: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,1 mol saccarozơ và 0,15 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 40% và 60%). Khi cho toàn bộ X (sau khi đã trung hòa axit) tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là:

A. 0,38 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,54 mol

Câu 24: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

A. Nilon-6; lapsan; visco; olon B. Nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat C. Nilon-6; olon; enang; lapsan D. Enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco.

Câu 25: Để phân biệt dược 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO2)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là:

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2CO3.

Câu 26: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc).

Giá trị của V là:

A. 9,24 B. 8,96 C. 11,2 D. 6,72

Câu 27: Một phân tử saccarozơ có?

A. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ nối với nhau qua nguyên tử C.

B. Một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ nối với nhau qua nguyên tử C.

C. Hai phân tử glucozơ nối với nhau qua nguyên tử O.

D. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ nối với nhau qua nguyên tử O.

Câu 28: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:

A. 75,75 gam B. 89,7 gam C. 54,45 gam D. 68,55 gam

Câu 29: Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (có chứa 3a mol HNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B không màu hóa nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự khử. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Dung dịch A chứa hai muối.

B. Trong thí nghiệm trên đã xảy ra tất cả 4 phản ứng.

C. Dung dịch A có khả năng phản ứng với cả Cu và Cl2.

D. Khi cho HCl vào dung dịch A thấy có khí B tiếp tục bay lên.

Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

(4)

- Giá trị của V nào sau đây là đúng?

A. 0,78. B. 0,92. C. 0,64. D. 0,84.

Câu 32: Trong các phát biểu sau dây, phát biểu nào đúng:

A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit.

B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.

C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng.

D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.

Câu 33: Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại, thấy miếng loại có khối lượng tăng a gam với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bám hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là:

A. Fe B. Zn C. Ni D. Al

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.

(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân hủy.

(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết dược trong dung dịch HCl.

(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. - Số phát biểu đúng là:

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số tỷ lượng) (1) X + 2NaOH t0 Y + CH3CHO + H2O.

(2) Yrắn + 2NaOHrắn t0

 C2H6 + 2Na2CO3. - Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là hợp chất tạp chức.

B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1.

C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.

D. X có thể được diều chế từ axit và ancol tương ứng.

Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 trong bình kín.

(5)

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.

(4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl.

(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3.

(6) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.

- Số trường hợp Cu bị oxy hóa là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và có khí NO thoát ra. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên).

A. 15,60 B. 16,40 C. 17,20 D. 17,60

Câu 38: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no). Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng NaOH (vừa đủ) thu được 8,32 gam hỗn hợp hai muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và a mol hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,135 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,11 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 5,82 gam muối.

Khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ có giá trị gần nhất với:

A. 3,0 gam B. 3,5 gam C. 4,0 gam D. 4,5 gam

Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol ΗΝΟ3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2 tỷ khối của Y so với He là 6,8. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:

A. 138 B. 162 C. 145 D. 148

Câu 40: X, Y, Z là ba peptit mạch hở có số liên kết peptit tương ứng là k1, k2, k3 thỏa mãn k1 + 2k2

= 3k3, đều có nhiều hơn 1 mắt xích Gly trong phân tử. Đồng thời số nguyên tử oxi trong ba peptit là 15. Đốt cháy hoàn toàn lần lượt x mol X; y mol Y; z mol Z thì số mol CO2 thu được có tỷ lệ mol tương ứng là 32 : 6 : 7. Đun nóng 52,0 gam hỗn hợp E chứa x mol X; y mol Y và z mol Z cần dùng dung dịch chứa 0,8 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối của Gly, Ala, Val. Biết ΜX < ΜY < MZ. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với:

A. 116% B. 32.5% C. 18,8% D. 14,2%

ĐÁP ÁN

1. A 2. C 3. B 4. C 5. C 6. D 7. A 8. B 9. D 10. C

11. A 12. D 13. A 14. D 15. C 16. B 17. A 18. B 19. C 20. A

21. C 22. D 23. B 24. C 25. A 26. A 27. D 28. A 29. B 30. A

31. C 32. D 33. B 34. C 35. D 36. C 37. A 38. B 39. D 40. A

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI Câu 4:

Có ngay

 

 

3

3 3 NO

3 2

Al NO : 0, 2 n 0,75

Fe NO : 0,075

  



(6)

m 0,15.64 0,075.56 13,8

   

Câu 8: CH COOC H3 2 5

0,025.60

n 0,025 H 50%

    3 

Câu 11:

Ta có: nAncol nH O2 nCO2 0,1 mol

 

→ từ số mol CO2 suy ra ancol là CH3OH.

   

BTKL trong X

O axit

5, 4 0, 2.12 0,3.2

n 0,15 mol n 0, 025 mol

16

 

    

BTKL

axit axit

m 5, 4 0,1.32 2,2 M 2, 2 88 0,025

       C3H7COOH

 

3 7 3

H=80%

este C H COOH

m m 0,8.0,025.102 2,04 gam

    .

Câu 13:

Khi cho Na vào dung dịch ta có 2 phản ứng xảy ra:

 

2 2

4 2 4 2

2Na 2H O 2NaOH H

2NaOH CuSO Na SO Cu OH

    



   



Câu 14:

Đối với vấn đề này các em cần nắm chắc: Muối CrO24 (vàng) Cr O2 27 (Da cam) Câu 16:

Ta có: SO24 BTKL

Cl

n 0, 225

m 6,3 0, 225.96 0,15.35,5 33, 225 n 0,15

      

 



Câu 17:

Trong chất béo, ta xét gốc của glixerol như sau:

   

 

2

2

CH 1

CH- 2

CH 1

, khi đó chỉ cần bố trí 2 các gốc axit khác nhau vào vị trí thứ (2) ta có 3 CTCT thỏa mãn.

Câu 18:

Ta có: 2 32

2

CO OH CO

2 Ba

n 0,1

OH : 0, 25

n n 0,15 0,1

CO : 0,1 n 0,075

 

     

 

  

m 0,075.197

  Câu 19:

- Khi cho Cu dư vào dung dịch ta có các phản ứng xảy ra như sau:

Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

Cu + Fe2+

- Như vậy chất rắn có Ag và Cu dư, dung dịch có Cu2+, Fe2+.

Câu 20:

Ta có: CH2 = C(CH3) - COOH + CH3OH→ CH2 = C(CH3)-COOCH3.

(7)

2 3 3 ancol axit

CH C CH COOCH

n 1, 2 n n 1, 2 2,5

0,6.0,8

     

ancol axit

m 2,5.32 80 m 2,5.86 215

 

   

Câu 21:

Khi điện phân dung dịch NaCl ta có các phản ứng xảy ra ở điện cực:

- Anot: Cl- → Cl2 + 2e Al bị ăn mòn bởi Cl2. - Catot: H2O + 2e → H2 + 2OH- Al bị ăn mòn bởi OH-. Câu 22:

- Khi cho quì tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl: NH4NH3H

- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.

Câu 23:

Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag!

 

Ag

Sac Man Man du

n 0,1.4.0, 4 0,15.0,6.4 0,15.0, 4.2 0,64 mol  

  

Câu 24:

Dễ dàng thấy rằng các đáp án A, B, D, đều sai vì tơ visco, axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo) và được sản xuất từ xenlulozơ.

Câu 25:

- Cách duy nhất để nhận biết dược 2 muối trên là dung dịch HCl vì khi cho vào muối Fe(NO3)2 có phản ứng:

3Fe2+ + 4H+ + NO3 → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O

- Đáp án B và D đều cho hiện tượng giống nhau. Đáp án C không có hiện tượng gì.

Câu 26:

Ta có: N2

 

BTKL 2

3

anken CH : 0, 24 n 0,035 mol

NH : 0,07

 

  

2 BTNT.O

2

CO : 0, 24

V 0, 4125.22, 4 9, 24 H O : 0, 24 0,105

    

Câu 27:

Trong câu này cần chú ý 2 điểm: (1) Trong phân tử đi và polisaccarit đều chứa các gốc monosaccarit (không phải là phân tử) và (2) các gốc này đều nối với nhau qua nguyên tử O.

Câu 28:

Ta có:

3 4

Cu:a 64a 232b 29, 4 a 0,1875 30,1 0, 7 29, 4

Fe O :b 2a 2b 0,075.3 b 0,075

  

  

       

(8)

 

3 2

  

3 2

Cu NO : 0,1875

m 75,75 gam Fe NO : 0,075.3

  



Câu 29:

Khi cho a mol Fe pứ với dung dịch chứa 3a mol HNO3

 

 

3 3 2

3

3 2

NO :3a 4

HNO Fe NO :3a

9a 4

NO : 4 a

Fe NO : 4



 

    

Như vậy các đáp án A, C, D đều đúng. Đáp án B sai vì chỉ có 3 phản ứng xảy ra: (1) Fe + ΗΝΟ3, (2) Fe + Fe3+ và (3) NO + O2.

Câu 30:

Ta có: Cl trong X_ 3

2 3

FeCO : 0,06

n 0,6 n 0,6 15,12

Al O : 0,08

    

 

 

2

BTDT NaOH

3 2

Na : 0,7

Fe OH : 0,06

n 0,7 Cl : 0,6 10,08

Al OH : 0,06 AlO : 0,1

 

 

   

 

Câu 31:

- Tại vị trí kết tủa đạt cực đại

2 4 3

2

Al SO Ba OH

n a

n 3a

 

  

4

3

BaSO : 3a

3a.233 2a.78 68, 40 a 0, 08 Al OH : 2a

     



- Tại vị trí Al(OH)3 tan hết BTNT.AlnBa AlO 2 2 0,08

2

BTNT.Ba

Ba OH

n 0, 24 0,08 0,32 V 0,64

     

Câu 32:

Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím (phản ứng màu Biure) vì lòng trắng trứng chứa 1 loại protein tên là albumin.

Câu 33: Ta xét chi tiết các phát biểu:

(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi → Đúng.

2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O

(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân hủy → Sai vì Na2CO3 bền nhiệt.

(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl → Đúng.

Fe2O3 HCl 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+

(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 → Sai vì có phản ứng:

2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+

(9)

Câu 35:

(1) X + NaOH t0 Y + CH3CHO (2) Yrắn + 2NaOHrắn

t0

 C2H6 + Na2CO3

+ Từ (2) suy ra Y là NaOOCC2H5COONa

+ Vậy X là HOOCC2H4COOCH = CH2 → Chọn đáp án D vì X không thể điều chế từ ancol và axit tương ứng.

Câu 36: Xét các phản ứng cụ thể như sau:

(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 trong bình kín.

3

2 t0 2 2 t0

Cu NO CuO NO  O CuCuO (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

(4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl 3Cu + 8H+ + 2NO3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3 → không xảy ra phản ứng

(6) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội (Chỉ có Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội).

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O Câu 37:

Ta có:

 

3 2

BTE 3 2

e H

Fe : 0,15

Cu : 0, 25 Cu : 0, 25

H : 0,075 NO : 0,95

n 0,8 mol n 0,8 0,15



 

 

 

    

Cu,Fe2

NO

n 0,65 0,1625 4

  

→ Dung dịch cuối cùng chứa

 

2 BTNT.N

3 Cu

BTDT 2

Fe : 0,15

NO : 0,7875 m 15,6 gam Cu : 0, 24375



  



Câu 38:

Ta có: Cháy 2 BTNT.O Trong ancol O 2

CO : 0,11

Ancol n 0,06 a

H O : 0,11 a

    

   

BTKL 0,11.12 0,11 a .2 38 0,06 a 5,82 a 0,05

       

 

OH

3 HCOONa

HCOONa : 0,05 n 0,11 RCOONa 75,64

CH COONa : 0,06 m 0,05.68 3, 4 gam

     

  

(10)

Câu 39:

- Xử lý

2

BTNT.N

2 4

2

CO : a

Y N O : b NH : 0,16 2b H : 0,08

  



 

 

 

H O2

BTNT.O

BTKL

1, 28 0,16 4 0,16 2b

n 0, 24 4b

2

3a 0,16.3 2a b 0, 24 4b a 5b 0, 24 44a 44b 0,16

27, 2 16,8 a b 2,016 a b 0,08

a b 0,12 a b 0,06

17,6 1,12.120 0,16.63 m 0, 2.27, 2 0, 48.18 m 148 gam

  

   

         

 

    

 

     

       

Câu 40:

Ta có: 1 2 3 1 2 3

1 2 3

k 2k 3k

k k k 3

k k k 9

 

    

   

Ta dồn E về:

2 3

2 BTKL

2

C H NO : 0,8 52 H O :0,8 0, 2

4

CH : 0, 2

 





2

2

2

2

BTNT.C

CO 4

BTNT.C

CO 4

Cháy

CO CO

n 1,8 C 1,8 9 X Gly 0, 2

X n 1, 28 Gly : 0,16

Y n 0, 24 x z 0, 04

Z n 0, 28

      

   

     

  

BTNT.C

Y Z 2 2

2

0, 24 0, 28

C 13 Z : Gly Val : 0,02

0,04

%Y %Gly AlaVal 6,04 11,62%

52

    

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng.. Khối lượng

Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim

Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số

Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.. Kim loại Fe không

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để

Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn.. Phần trăm khối

Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại