KỸ THUẬT TRUY NGƯỢC HÀM
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Đặc điểm bài toán
Cho hàm số y f x
. Biết dữ kiện của hàm số y f u x
hoặc y f u x
. Hỏi kết luận về hàm
y f v x .
Thường các bài toán dạng này làm đa số các em học sinh rất bối rồi và dễ rơi vào vòng luẩn quẩn khi giải quyết và tìm ra hướng giải, đặc biệt rất dễ nhầm lẫn.
Các em lưu ý đây không phải là “hàm ngược”. Tên gọi truy ngược hàm cho dễ hình dùng, thực chất nó là bài toán hàm hợp khi cho nhiều loại hàm hợp khác nhau
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Truy ngược liên quan đơn điệu
Bài toán:
Cho hàm số y f x
. Biết dữ kiện của hàm số y f u x
hoặc y f u x
. Khảo sát sự đơn điệu của hàm y f v x
.Phương pháp:
c 1: Đạo hàm xét dấu thông thường.
c 2: Đặt ẩn phụ c 3: Song Trục c 4: Sơ đồ V
c 5: Truy ngược c 6: Ghép trục c 7: Chọn hàm Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f
x1
như hình vẽHàm số y f
1x2
đồng biến trên khoảngⒶ.
; 1
. Ⓑ.
0;1 . Ⓒ.
2;
. Ⓓ.
2;0
.Lời giải Cách 1: Đạo hàm xét dấu cơ bắp tay to
Xét y f
1x2
ta có
2
2
0
2 . 1 0
1 0, 1
x
y x f x
f x
.
Từ đồ thị hàm số
3
1 0 1
1 x
y f x f x x
x
, trong đó x 3là nghiệm bội chẵn.
Khi đó
2 2 2
1 3 2
1 1 1 2
1 1 0
x x
x x
x x
, trong đó chỉ có x 2là nghiệm bội lẻ.
Dấu y
Vậy hàm số đồng biến trên
; 2
và
0; 2
.Cách 2: Song trục đại pháp Ta có song trục
Vậy hàm số đồng biến trên
; 2
và
0; 2
.Cách 3: Đặt ẩn phụ
Xét y f
1x2
ta có
2
2
0
2 . 1 0
1 0, 1
x
y x f x
f x
. Đặt 1x2 t 1khi đó ta có
f (x2 - 1)
f '(x - 1) +∞
+∞ 2 0 - 2
1 2 0
2 2 2
1 2 1 2
1 1 0 1 2
1 2 1 0
x x
x x
x x
.trong đó chỉ có x 2là nghiệm bội lẻ.
Dấu y
Vậy hàm số đồng biến trên
; 2
và
0; 2
.Cách 4: Chọn hàm cơ bắp
Chọn f
x 1
x x
2
f
x x1
x1
Xét y f
1x2
ta có
2
2
2 02 . 1 2 2 0
2
y x f x x x x x
x
. Dấu y
Vậy hàm số đồng biến trên
; 2
và
0; 2
.Cách 5: Ghép trục đại pháp
Đặt u 1 x2ta có bảng ghép trục thu gọn
Vậy hàm số đồng biến trên
; 2
và
0; 2
.Cách 6: Sơ đồ V thần thánh Đặt u 1 x2ta có sơ đồ V
Vậy hàm số đồng biến trên
; 2
và
0; 2
.Ví dụ 2: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x( ) có đồ thị của hàm f
2x3
như hình vẽ sau. Hàm số y f x
1
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?Ⓐ.
3;1
. Ⓑ.
2;
. Ⓒ.
2; 2
. Ⓓ.
; 2
Lời giải Cách 1: Sử dụng song trục
Ta có sơ đồ song trục
Vậy y f x
1
nghịch biến trên khoảng
2; 2
.0 2
- 2
y = -1 y = 1 1
2 -2
1 3
f (x-1) f '(3-2x)
Cách 2: Đặt ẩn phụ
Ta có y f x
1
y f
x1
.Đặt 4
1 3 2
2
x t t x
. Hàm số nghịch biến khi
0 1 3 1 4 3
2
y t x
2 x 2
.
Vậy y f x
1
nghịch biến trên khoảng
2; 2
.Cách 3: đạo hàm, lập bảng xét dấu Ta có y f x
1
y f
x1
.Theo bài
3 2
0 13 3 2 13 2 3
x x
f x x
x
. Suy ra
1
0 1 1 21 3 2
x x
f x
x x
. Bảng xét dấu
Vậy y f x
1
nghịch biến trên khoảng
2; 2
.Cách 4: Chọn hàm cơ bắp
Chọn f
2x 3
4
x1
x 3
2x 3 1 2
x 3 3
1
3
f x x x
.
1
2
2
f x x x
. Bảng xét dấu
Vậy y f x
1
nghịch biến trên khoảng
2; 2
.Ví dụ 3: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
liên tục trên . Hàm số
1 2
y f x có bảng xét dấu như hình vẽ dưới
Hàm số y f
1x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?Ⓐ.
2;0
. Ⓑ.
; 6
. Ⓒ.
4; 2
. Ⓓ.
;0
.Lời giải Cách 1:
Song trục ta có
Vậy hàm số đồng biến trên
6; 2
và
0;
. Cách 2: Đặt ẩn phụTa có y f
1x
y f
1x
.Đặt 1 1 2
2
x t t x
.
0 2 0 0
0 1 3 6 2
1 3
2 x
t x
y t x x
.
Vậy hàm số đồng biến trên
6; 2
và
0;
.Cách 3: Đạo hàm xét dấu
Ta có y f
1x
y f
1x
.
0 1 3
1 2 1
1 2 0 1 2 1
1 2 5
x x x
x
f x x
x
.
Suy ra
1 1 0
1 0 1 1 2
1 5 6
x x
f x x x
x x
.
Bảng xét dấu
Vậy hàm số đồng biến trên
6; 2
và
0;
.Ví dụ 4: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho y f x
là hàm số xác định và có đạo hàm trên . Biết bảng xét dấu của y f
3 2 x
như sauHỏi hàm số y f x
34
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1; 2
. B.
2;3
. C. 1;32
. D.
3; 2 2
.
Lời giải Cách 1:
Đặt x3 4 3 2t
3 1
2 t x
,(t nghịch biếnđảo câu hỏi) Ta có y f x
34
f
3 2 t
y'2.f
3 2 t
Yêu cầu bài toán y'0f
3 2 t
01 9 2 t t
3
3
1 1
2 1
1 9 2
2 2
x
x x x
Vậy hàm số y f x
34
đồng biến trên khoảng
;1
và
2;
.Cách 2 : Song trục
Vậy hàm số y f x
34
đồng biến trên khoảng
;1
và
2;
.Ví dụ 5: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và hàm số f
x24x12
có đồ thị như hình vẽHàm số g x
f x
28x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?A.
;1
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
2;
. Lời giảiCách 1:
Ta có: g x
2
x4
f
x28x
.2
( ) 0 4
( 8 ) 0 g x x
f x x
.
Ta đặt x t a,
a
sao cho f
x28x
trở thành f t
24t12
, tức là
ta
28
ta
t24t12 t2
2a8
ta28at24t122
2 8 4
8 12 2.
a a
a a
f (x3 +4) f '(3 - 2x)
+∞
+∞
2 1
-9 -1 2
Khi đó với x t 2, f
x28x
0 khi
2
2
4 12 0 1
0 t
f t t t
t
.
Suy ra
2
0
8 0 1
2 x
f x x x
x
.
Bảng xét dấu đạo hàm của hàm số g x
f x
28x
có g x
2
x4 .
f
x28x
như sau:
Từ đó suy ra hàm số g x
f x
28x
nghịch biến trên khoảng
1; 0
.Cách 2: Song trục Ta có sơ đồ song trục
Từ đó suy ra hàm số g x
f x
28x
nghịch biến trên khoảng
1; 0
.Note: Ở đây ta so sánh f x
28x
f
x4
216và f x
24x12
f
x2
216Cách 3: Đặt ẩn phụ
Ta có f x
28x
f
x4
216, đặt x 4 t 2 x t 2
2 8
2 4
2 8
y f x x y x f x x .
2
1
4
0 0
1
t
t
x
y x
x
,(chỉ tính nghiệm bội lẻ). Dấu của y
1 4
0 +∞
-1 +∞
-2
f x
2 - 8x
f ' x
2 - 4x - 12
Từ đó suy ra hàm số g x
f x
28x
nghịch biến trên khoảng
1; 0
.Ví dụ 6: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
liên tục trên và hàm
1 1g x f 2x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y f
x m
đồng biến trên khoảng
6;
là A. 3. B. 5. C. 9. D. 10.Lời giải Cách 1: Cơ bắp đại pháp
Bảng biến thiên
Ta có y
x m
.f
x m
x.f
x m
x
Hàm số y f
x m
đồng biến trên
6;
khi: x.f
x m
0x với x
6;
1 1 1 6
0 5
1 1 1
x m x m m
f x m m
x m x m
x m
vo ânghieäm
Vậy m5 thỏa yêu cều đề bài.
Cách 2:
Đặt
:
6 ;
u x m u ÐB
u m
. Hàm số đồng biến 6 m 1 m 5
Vậy m5 thỏa yêu cều đề bài.
Ví dụ 7: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f
2x4
có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số g x
f
2x4
có g
0 0 và có bảng biến thiên như hình vẽHàm số
2 1 4 4 3 3 2 6 26 3
y f x x x x x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
2; 0
. C.
2;3
. D.
0;1
. Lời giảiCách 1:
Ta có:
2 1 4 4 3 3 2 6 26 3
y f x x x x x 2
2 1 3 2 2 3 3y f x 3x x x
.
Hàm số
2 1 4 4 3 3 2 6 26 3
y f x x x x x đồng biến khi
2 1 3 2 2 3 3 0 (*)f x 3x x x . Đặt x t 2. Khi đó :
1
3
2
(*) 2 4 2 2 2 3 2 3 0
f t 3 t t t
2 4
1 3 13 3
f t t t
.
+∞ 1 -1
4 +∞
0
f x( ) f 1 - x
2Đồ thị hàm số f
2x4
và hàm số
1 3 13 3
h x x x như sau:
Vậy hàm số
2 1 4 4 3 3 2 6 26 3
y f x x x x x đồng biến trên khoảng
0;1
.Cách 2:
Đặt 2x 2t 4 x t 2. Khi đó hàm số trở thành
2 4
1
2
4 4
2
3 3
2
2 6
2
26 3
y f t t t t t . Hàm số đồng biên khi và chỉ khi
1
3
2
2 2 4 2 2 2 3 2 3 0
y f t 3 t t t
2 4
1 3 13 3
f t t t
.
Đồ thị hàm số f
2x4
và hàm số
1 3 13 3
h x x x như sau:
Vậy hàm số
2 1 4 4 3 3 2 6 26 3
y f x x x x x đồng biến trên khoảng
0;1
.Ví dụ 8: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm sốy f
x22x
nhưhình vẽ
Hỏi hàm số
2 1
4 3g x f x 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
;0
. C.
1;
. D.
1;2 .Lời giải Ta có:
2 1
4 3 2 .
2 1
4 2 2 .
2 1
2g x f x 3x x f x x x f x x
.
Giải phương trình
2
2
0
0 2 1 2 0
1 2 0 (1) x
g x x f x x
f x x
.
Ta sẽ đặt x t m,
m
sao cho f x( 21) trở thành f t( 22 )t , tức là
tm
2 1 t22tt22mtm2 1 t22t (*).Đồng nhất hai vế của (*) ta có m1, vậy chọn đặt x t 1 khi đó (1) trở thành
2 2
2 2f t t t .
Đồ thị của hàm số f
x22x
và đường thẳng y2x2 vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy
2
, 2
2 2 2 1
, 0 1
1 t a a f t t t t
t b b
t
.
Suy ra
2
1, 2
1 2 0 0
1, 0 1
2
x a a
f x x x
x b b
x
.
Bảng xét dấu của g
x 2 .x f
x21
2x như sau Từ đó suy ra hàm số g x( ) nghịch biến trên khoảng
1;1
.Ví dụ 9: Cho hàm số bậ ba y f x
có bảng xét dấu như sauTổng các giá trị nguyên của m để g x
f x
33xm
đồng biến trên
0;1
là A. 6. B. 7. C. 6. D. 9.Lời giải Cách 1: Chọn hàm
Từ bảng xét dấu của f
x2 x 2
ta có:
2 2
2
1
3
2
, 0f x x x x x x k k x
2 2
2 6
2 2
f x x x x x x k
Đặt tx2 x 2.Khi đó f
t t t
4
k k, 0với mọi 9 4. t Vậy
0 04 f t t
t
Mặt khác ta có: g x
f x
33xm
g x
3x23
f x33xm
Mà hàm số g x
f x
33xm
đồng biến trên
0;1
nên g x
0.Vì x
0;1
3x2 3 0 nên g x
0
x33xm
x33xm4
03 3 4
m x x m
Xét hàm số yx33x với mọi x
0;1
ta có bảng biến thiên sau:Vậy 3 3 4 2 4 2
4; 3; 2
4 0
m x x m m m m
m
vì m. Khi đó tổng các giá trị của m thỏa mãn bằng 9.
Cách 2: Đặt ẩn phụ + sơ đồ V
Đặt 2 9
2 4
x t t
2 2
2 1
2 2
2 3
2 4
2 0
0
2 0
2 4
t
t
t
t
x t t x t t f x
x t t x t t
.
Dấu của f
xĐặt 3 3 :
,
0;12;
u x x m u NB x
u m m
.(sơ đồ V)
Hàmg x
f x
33xm
đồng biến trên
0;1
0 m 2 m 4 4 m 2
Do m m
4; 3; 2
Ví dụ 10: Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy Đen) Cho hàm số f x
và g x
xác định và liên tục trên , trong đó g x
f
3 2 x
có đồ thị như hình vẽ:Số giá trị nguyên của tham số m
10;10
để hàm số y f
x2 m
đồng biến trên khoảng
6;0
làA. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Lời giải
Sử dụng song trục
Đặt 2 :
,
6; 0
2; 8
u x m u NB x
u m m
.
Bài toán trở thành f u
nghịch biến trên
m2;m8
8 1 7
3 2 8 5
m m
m m
. Vậy m
7;...;10
1
1 5 3
f(x) +∞
f '(3 - 2x) -1 0 +∞
Ví dụ 11: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy Đen) Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên. Đồ thị của hàm số y f' 1
x
được cho như hình vẽ bên.Số giá trị nguyên của tham số m
2021; 2021
để hàm số y f
x24x2 m2
nghịch biến trên khoảng
2; 4
làA. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017. Lời giải
Song trục
Đặt u x24x 2 m 2ta có
: , 2; 4
; 4
u NB x
u m m
.
Yêu cầu bài toán f u
đồng biến 3 31 4 1 1 3 3
m m
m m m m
Vậy m
3;...; 2020
1 -1 3
0 2 - 2
f (x) f '(1 - x)
Dạng 2: Truy ngược liên quan cực trị hàm số
Bài toán:
Cho hàm số y f x
. Biết dữ kiện của hàm số y f u x
hoặc y f u x
. Tìm số điểm cực trị của hàm y f v x
, hoặc tìm mđể hàm số có số điểm cực trị thỏa mãn điều kiệnPhương pháp:
c 1: Đạo hàm xét dấu thông thường.
c 2: Đặt ẩn phụ c 3: Song Trục c 4: Sơ đồ V c 5: Truy ngược c 6: Ghép trục c 7: Chọn hàm
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f
3x
nhưhình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y f x
22x2
làⒶ. 3. Ⓑ. 5. Ⓒ. 7. Ⓓ. 9. Lời giải
Cách 1: Đạo hàm xét dấu cơ bắp tay to
Từ đồ thị hàm số
2
3 0 3
5 x
y f x f x x
x
.
Xét y f x
22x 2
y
2x2 .
f
x22x2
2 2 2
1 1
1 2 2
2 2 2
0 2 2 3 1 6
2 2 5 1 5
x x x x x
y x x x
x x x
.
Dấu y
Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 2: Song trục đại pháp
Ta có sơ đồ song trục
Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 3: Sơ đồ V đại pháp
Từ đồ thị hàm số
2
3 0 3
5 x
y f x f x x
x
Đặt ux22x2, ta có sơ đồ V
Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị f (x2 - 2x - 2)
f '(3 - x)
+∞ 1
-3 -2 0 2
y = 3 y = 5
y = 2 -3
u
Cách 4: Chọn hàm cơ bắp
Chọn f
3 x
x 2
x x1
suy ra f
x
x 5
x3
x2
. Khi đó y f x
22x 2
y
2x2 .
f
x22x2
2 2
2 2 7
2 2 5
2 2 4
0y x x x x x x x
2 2 2
1 1
1 2 2
2 2 2
0 2 2 3 1 6
2 2 5 1 5
x x x x x
y x x x
x x x
.
Dấu y
Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 5: Đặt ẩn phụ đại pháp
Ta có y f x
22x 2
y
2x2 .
f
x22x2
2
1
0 2 2 0, 1
x
y f x x
. Đặt x22x 2 3 t, khi đó
2 2 2
2 2 3 2 1 2 2
1 2 2 3 0 1 6
1 5
2 2 3 1
x x x
x x x
x x x
.
Dấu y
Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 6: Ghép trục đại pháp
Truy ngược
Đặt ux22x2
Bảng ghép
Ví dụ 5: (Lớp Live 9+ Thầy Huy Đen) Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y f
1x
có đồ thị như hình vẽSố điểm cực trị của hàm số y f x
22x3
là?A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải
Cách 1: Đạo hàm cơ bắp thông thường
Ta có y f x
22x 3
y
2x2 .
f
x22x3
2
1
0 2 3 0, 1
x
y f x x
. Đặt x22x 3 t , khi đó
2 2 2
1 7
2 3 1 2 3
1 5
1 2 3 1 0 1
2 3 1 1 0 3
1 x x x
x x
x x x
x
.
Bảng xét dấu
Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.
Cách 2: Sơ đồ V thần thánh
Đặt x22x 3 t , khi đó ta có sơ đồ V
Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.
Cách 3: Song trục đại pháp
Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.
Cách 4: Chọn hàm cơ bắp
Chọn f
1 t
t 2
t t1
3
1
f x x x x.
Ta có y f x
22x 3
y
2x2 .
f
x22x3
2x 2 6
x2 2x
4 x2 2x x
2 2x 3
.
1 7
1 5
0 3
1 1 x
y x
x x
.
Bảng xét dấu
Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.
f (x2 - 2x - 3)
f '(1 - x)
+∞
+∞
1
-4 -2 0 1
Cách 5: Ghép trục đại pháp Ta có bảng ghép
Cách 6: Sử dụng ct tính nhanh
Số điểm cực trị của f u x
a b, trong đó alà số điểm cực trị của u x
, blà số nghiệm bội lẻ của phương trình uxi, trong đó xi là các điểm cực trị của f x
.Áp dụng: Xét y f x
22x3
, ux22x3có 1 điểm cực trị.Hệ phương trình
2 2 2
1 7
2 3 1 2 3
1 5
2 3 1 0 1
2 3 1 1 0 3
1 x x x
x x
x x x
x
có 6 nghiệm bội lẻ.
Vậy hàm số đã cho có 1 6 7điểm cực trị.
f (x2 - 2x - 3) -4 +∞
0 1 3
-4 +∞
f (x)
f (1 - x) -2 0 1 +∞
Ví dụ 3: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và cóđồ
thị hàm số y f
3x
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x
22x3
làA. 3. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải
Cách 1:
Xét hàm số y f x
22x3
ta có
2
2
1
2 2 2 3 0
2 3 0
x
y x f x x
f x x
.
Giải f
x22x3
0, đặt x22x 3 3 t từ đồ thị hàm số y f
3t
ta có
2 2
2 2
2 2
2 3 9
2 3 6
2 3 0 2 3 4
2 3 1
2 3 3
x x
x x
f x x x x
x x
x x
2 2 2 2 2
2 6 0
2 3 0 1
3
2 1 0
1 2
2 4 0
1 7
2 6 0
x x
x x x
x
x x
x
x x
x x x
.
Phương trình f
x22x3
0 có 7nghiệm bội đơn phân biệt suy ra hàm số hàm số
2 2 3
y f x x có đúng 7điểm cực trị.
Cách 2: Sơ đồ V
Cách 3: Song trục
Ví dụ 4: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
liên tục trên R, có đồ thị hàm số
2
' 2
y f x x như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số g x
f
2xx2
.A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải
Cách 1:
2
1
4 6 - 3 - 1
- 6
f (x2 - 2x + 3) f '(3-x)
Ta có
2
2 0
2 0 1 0 3
3 15
x x
f x x x f x x
x x
Xét: g x
2 2 x f
.
2xx2
Ta có
2 2 2
1
2 0
' 0
2 - 3
2 - 15 x
x x
g x x x
x x
1 0 2 x x x
Thấy rằng g x
0 có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số yg x
có 3 điểm cực trị.Cách 2: Đặt ẩn phụ
2
2
1 2 2 . 2
2 0
x
g x x f x x
f x x
Đặt 2xx2 t2 2t
2 2
2 2 1
2 3
2 0
2 0 2 3 0
2
2 15
t
t
t
x x
f x x x x x
x x x
Thấy rằng g x
0 có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số yg x
có 3 điểm cực trị.Ví dụ 5: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x
bậc bốn có đồ thị hàm số
1
y f x như hình vẽ.
Hàm số y f x
23
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải
Cách 1. Chọn hàm đại diện
Hàm số y f x
bậc bốn , và quan sát đồ thị ta thấy y f
x1
là hàm số bậc ba có hai nghiệm x 2,x1, trong đó x1 là nghiệm bội chẵn.Ta chọn: f
x1
x2
x1
2 f
x
x1
x2
2 [nếu tự luận thêm k0].Xét y f x
23
.
2
2
2
2
2
2
22 3 2 . 2 5 2 . 2 5 5
y xf x x x x x x x x
.
Ta có bảng xét dấu của hàm số y f x
23
.Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Cách 2. Xét dấu đạo hàm y
Xét hàm số y f x
23
. Ta có y f x
23
y2xf
x23
.
2
2
0
0 2 3 0
3 0
x
y xf x
f x
.
Từ đồ thị của
1
0 2 1 11 1 2
x x
f x
x x
0 12 f t t
t
, trong đó t2 là nghiệm bội chẵn.
Khi đó
2 2
2
0 0 0
3 1 2
3 0
3 2 5
x x x
x x
f x
x x
, trong đó x 5 là nghiệm bội
chẵn.
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x
23
.Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Cách 3. Xét dấu đạo hàm y.
Đồ thị
1 0 2
1 y f t t
t kep
.
Đặt t 1 x23
2
2 4 tx x t x
.
Khi đó yf x
2 3
2 .x f
x23
f
t1 .
tx 2 .x f
t1
.2 2
4 2 2 2
0 1 4 1 5
2 0 2 0 0
x x t
y t x x
x x x
.
BBT của hàm số y f x
23
, nhờ y2 .x f
x2 3
f
t1 .
tx 2 .x f
t1
.Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Cách 4: Sơ đồ V
Đặt ux23, ta có sơ đồ
Từ sơ đồ suy ra hàm số có đúng 3 điểm cực trị.
Cách 5: Song trục Ta có sơ đồ song trục
Từ sơ đồ suy ra hàm số có đúng 3 điểm cực trị.
0 2
- 2 +∞
-2 +∞
f x
2 - 3
f ' x + 1( )
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1.