• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kỹ thuật truy ngược hàm giải bài toán liên quan đến hàm hợp - Lương Văn Huy - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Kỹ thuật truy ngược hàm giải bài toán liên quan đến hàm hợp - Lương Văn Huy - TOANMATH.com"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KỸ THUẬT TRUY NGƯỢC HÀM

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Đặc điểm bài toán

Cho hàm số yf x

 

. Biết dữ kiện của hàm số y f u x

 

hoặc yf u x

 

. Hỏi kết luận về hàm

 

y f v x .

Thường các bài toán dạng này làm đa số các em học sinh rất bối rồi và dễ rơi vào vòng luẩn quẩn khi giải quyết và tìm ra hướng giải, đặc biệt rất dễ nhầm lẫn.

Các em lưu ý đây không phải là “hàm ngược”. Tên gọi truy ngược hàm cho dễ hình dùng, thực chất nó là bài toán hàm hợp khi cho nhiều loại hàm hợp khác nhau

B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Truy ngược liên quan đơn điệu

Bài toán:

Cho hàm số yf x

 

. Biết dữ kiện của hàm số y f u x

 

hoặc yf u x

 

. Khảo sát sự đơn điệu của hàm y f v x

 

.

Phương pháp:

c 1: Đạo hàm xét dấu thông thường.

c 2: Đặt ẩn phụ c 3: Song Trục c 4: Sơ đồ V

c 5: Truy ngược c 6: Ghép trục c 7: Chọn hàm Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số yf

x1

như hình vẽ

Hàm số y f

1x2

đồng biến trên khoảng

Ⓐ.

 ; 1

. Ⓑ.

 

0;1 . Ⓒ.

2;

. Ⓓ.

2;0

.
(2)

Lời giải Cách 1: Đạo hàm xét dấu cơ bắp tay to

Xét y f

1x2

ta có

2

 

2

  

0

2 . 1 0

1 0, 1

x

y x f x

f x

 

          .

Từ đồ thị hàm số

   

3

1 0 1

1 x

y f x f x x

x

  



 

      

 

, trong đó x 3là nghiệm bội chẵn.

Khi đó

 

2 2 2

1 3 2

1 1 1 2

1 1 0

x x

x x

x x

      

 

 

      

    

 

, trong đó chỉ có x  2là nghiệm bội lẻ.

Dấu y

Vậy hàm số đồng biến trên

 ; 2

0; 2

.

Cách 2: Song trục đại pháp Ta có song trục

Vậy hàm số đồng biến trên

 ; 2

0; 2

.

Cách 3: Đặt ẩn phụ

Xét y f

1x2

ta có

2

 

2

  

0

2 . 1 0

1 0, 1

x

y x f x

f x

 

          . Đặt 1x2 t 1khi đó ta có

f (x2 - 1)

f '(x - 1) +∞

+∞ 2 0 - 2

1 2 0

(3)

 

2 2 2

1 2 1 2

1 1 0 1 2

1 2 1 0

x x

x x

x x

       

 

 

      

     

 

.trong đó chỉ có x  2là nghiệm bội lẻ.

Dấu y

Vậy hàm số đồng biến trên

 ; 2

0; 2

.

Cách 4: Chọn hàm cơ bắp

Chọn f

x 1

x x

 2

f

  

xx1



x1

Xét y f

1x2

ta có

2

 

2

2 0

2 . 1 2 2 0

2

y x f x x x x x

x

 

           . Dấu y

Vậy hàm số đồng biến trên

 ; 2

0; 2

.

Cách 5: Ghép trục đại pháp

Đặt u 1 x2ta có bảng ghép trục thu gọn

Vậy hàm số đồng biến trên

 ; 2

0; 2

.
(4)

Cách 6: Sơ đồ V thần thánh Đặt u 1 x2ta có sơ đồ V

Vậy hàm số đồng biến trên

 ; 2

0; 2

.

Ví dụ 2: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số yf x( ) có đồ thị của hàm f 

2x3

như hình vẽ sau. Hàm số y f x

1

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Ⓐ.

3;1

. Ⓑ.

2;

. Ⓒ.

2; 2

. Ⓓ.

 ; 2

Lời giải Cách 1: Sử dụng song trục

Ta có sơ đồ song trục

Vậy y f x

1

nghịch biến trên khoảng

2; 2

.

0 2

- 2

y = -1 y = 1 1

2 -2

1 3

f (x-1) f '(3-2x)

(5)

Cách 2: Đặt ẩn phụ

Ta có y f x

1

y f

x1

.

Đặt 4

1 3 2

2

x t tx

     . Hàm số nghịch biến khi

0 1 3 1 4 3

2

y tx

       

2 x 2

    .

Vậy y f x

1

nghịch biến trên khoảng

2; 2

.

Cách 3: đạo hàm, lập bảng xét dấu Ta có y f x

1

y f

x1

.

Theo bài

3 2

0 13 3 2 1

3 2 3

x x

f x x

x

   

        . Suy ra

1

0 1 1 2

1 3 2

x x

f x

x x

    

 

          . Bảng xét dấu

Vậy y f x

1

nghịch biến trên khoảng

2; 2

.

Cách 4: Chọn hàm cơ bắp

Chọn f   

2x 3

4

x1



x 3

 

2x 3 1 2



x 3 3

  

1



3

fx x x

    .

1

 

2



2

fx x x

     . Bảng xét dấu

Vậy y f x

1

nghịch biến trên khoảng

2; 2

.
(6)

Ví dụ 3: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Hàm số

1 2

yf  x có bảng xét dấu như hình vẽ dưới

Hàm số y f

1x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Ⓐ.

2;0

. Ⓑ.

 ; 6

. Ⓒ.

 4; 2

. Ⓓ.

;0

.

Lời giải Cách 1:

Song trục ta có

Vậy hàm số đồng biến trên

 6; 2

0;

. Cách 2: Đặt ẩn phụ

Ta có y f

1x

y f

1x

.

Đặt 1 1 2

2

x t t x

      .

0 2 0 0

0 1 3 6 2

1 3

2 x

t x

y t x x

 

    

 

             .

Vậy hàm số đồng biến trên

 6; 2

0;

.
(7)

Cách 3: Đạo hàm xét dấu

Ta có y f

1x

y f

1x

.

 

0 1 3

1 2 1

1 2 0 1 2 1

1 2 5

x x x

x

f x x

x

   



       

   



.

Suy ra

 

1 1 0

1 0 1 1 2

1 5 6

x x

f x x x

x x

    

 

 

          

      

 

.

Bảng xét dấu

Vậy hàm số đồng biến trên

 6; 2

0;

.

Ví dụ 4: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho y f x

 

là hàm số xác định và có đạo hàm trên . Biết bảng xét dấu của y f

3 2 x

như sau

Hỏi hàm số y f x

34

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1; 2

. B.

2;3

. C. 1;3

2

 

 

 . D.

3; 2 2

 

 

 .

Lời giải Cách 1:

Đặt x3  4 3 2t

3 1

2 tx

  ,(t nghịch biếnđảo câu hỏi) Ta có y f x

34

f

3 2 t

y'2.f

3 2 t

Yêu cầu bài toán  y'0f

3 2 t

0

1 9 2 t t

  



  

3

3

1 1

2 1

1 9 2

2 2

x

x x x

  

    

     

  

 Vậy hàm số y f x

34

đồng biến trên khoảng

;1

2;

.
(8)

Cách 2 : Song trục

Vậy hàm số y f x

34

đồng biến trên khoảng

;1

2;

.

Ví dụ 5: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và hàm số f

x24x12

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g x

 

f x

28x

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

;1

. B.

1;0

. C.

0; 2

. D.

2; 

. Lời giải

Cách 1:

Ta có: g x

 

2

x4

f

x28x

.

2

( ) 0 4

( 8 ) 0 g x x

f x x

 

   

  

.

Ta đặt x  t a,

a

sao cho f

x28x

trở thành f t

24t12

, tức là

ta

28

ta

t24t12t2

2a8

ta28at24t12

2

2 8 4

8 12 2.

a a

a a

  

  

  

f (x3 +4) f '(3 - 2x)

+∞

+∞

2 1

-9 -1 2

(9)

Khi đó với x t 2, f

x28x

0 khi

2

2

4 12 0 1

0 t

f t t t

t

  

      

  .

Suy ra

2

0

8 0 1

2 x

f x x x

x

 

    

  .

Bảng xét dấu đạo hàm của hàm số g x

 

f x

28x

g x

 

2

x4 .

f

x28x

như sau:

Từ đó suy ra hàm số g x

 

f x

28x

nghịch biến trên khoảng

1; 0

.

Cách 2: Song trục Ta có sơ đồ song trục

Từ đó suy ra hàm số g x

 

f x

28x

nghịch biến trên khoảng

1; 0

.

Note: Ở đây ta so sánh f x

28x

f

x4

216 f x

24x12

f

x2

216

Cách 3: Đặt ẩn phụ

Ta có f x

28x

f

x4

216, đặt x   4 t 2   x t 2

2 8

 

2 4

 

2 8

yf xx  yxfxx .

2

1

4

0 0

1

t

t

x

y x

x





 

  



 

,(chỉ tính nghiệm bội lẻ). Dấu của y

1 4

0 +∞

-1 +∞

-2

f x

2 - 8x

f ' x

2 - 4x - 12

(10)

Từ đó suy ra hàm số g x

 

f x

28x

nghịch biến trên khoảng

1; 0

.

Ví dụ 6: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và hàm

 

1 1

g x f 2x

   

  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y f

x m

đồng biến trên khoảng

6;

A. 3. B. 5. C. 9. D. 10.

Lời giải Cách 1: Cơ bắp đại pháp

Bảng biến thiên

Ta có y

x m

.f

x m

x.f

x m

x

       

Hàm số y f

x m

đồng biến trên

6;

khi: x.f

x m

0

x    với  x

6;

 

 

1 1 1 6

0 5

1 1 1

x m x m m

f x m m

x m x m

x m

        

             vo ânghieäm  

Vậy m5 thỏa yêu cều đề bài.

(11)

Cách 2:

Đặt

 

:

6 ;

u x m u ÐB

u m

      . Hàm số đồng biến     6 m 1 m 5

Vậy m5 thỏa yêu cều đề bài.

Ví dụ 7: (Lớp live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f

2x4

có đạo hàm liên tục trên  . Biết hàm số g x

 

f

2x4

g

 

00 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số

 

2 1 4 4 3 3 2 6 2

6 3

yf xxxxx đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

1;1

. B.

2; 0

. C.

2;3

. D.

0;1

. Lời giải

Cách 1:

Ta có:

 

2 1 4 4 3 3 2 6 2

6 3

yf xxxxx2

 

2 1 3 2 2 3 3

y fx 3x x x

       

 .

Hàm số

 

2 1 4 4 3 3 2 6 2

6 3

yf xxxxx đồng biến khi

 

2 1 3 2 2 3 3 0 (*)

fx 3xxx  . Đặt x t 2. Khi đó :

 

1

 

3

 

2

 

(*) 2 4 2 2 2 3 2 3 0

ft 3 t t t

         

2 4

1 3 1

3 3

ft t t

     .

+∞ 1 -1

4 +∞

0

f x( ) f 1 - x

 

2
(12)

Đồ thị hàm số f

2x4

và hàm số

 

1 3 1

3 3

h xx  x như sau:

Vậy hàm số

 

2 1 4 4 3 3 2 6 2

6 3

yf xxxxx đồng biến trên khoảng

0;1

.

Cách 2:

Đặt 2x  2t 4   x t 2. Khi đó hàm số trở thành

2 4

1

2

4 4

2

3 3

2

2 6

2

2

6 3

yf t  t  t  t  t  . Hàm số đồng biên khi và chỉ khi

 

1

 

3

 

2

 

2 2 4 2 2 2 3 2 3 0

y ft 3 t  t  t  

 

 

2 4

1 3 1

3 3

ft t t

     .

Đồ thị hàm số f

2x4

và hàm số

 

1 3 1

3 3

h xx  x như sau:

(13)

Vậy hàm số

 

2 1 4 4 3 3 2 6 2

6 3

yf xxxxx đồng biến trên khoảng

0;1

.

Ví dụ 8: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm sốy f

x22x

như

hình vẽ

Hỏi hàm số

  

2 1

4 3

g xf x  3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;1

. B.

;0

. C.

1; 

. D.

 

1;2 .

Lời giải Ta có:

  

2 1

4 3 2 .

2 1

4 2 2 .

2 1

2

g x f x 3x x f x x x f x x

   

              .

 Giải phương trình

   

 

2

2

0

0 2 1 2 0

1 2 0 (1) x

g x x f x x

f x x

 

 

             

.

 Ta sẽ đặt x t m,

m

sao cho f x( 21) trở thành f t( 22 )t , tức là

tm

2 1 t22tt22mtm2 1 t22t (*).

Đồng nhất hai vế của (*) ta có m1, vậy chọn đặt x t 1 khi đó (1) trở thành

2 2

2 2

f t  tt .

Đồ thị của hàm số f

x22x

và đường thẳng y2x2 vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy
(14)

 

 

 

2

, 2

2 2 2 1

, 0 1

1 t a a f t t t t

t b b

t

  

  

    

   

 

.

Suy ra

2

1, 2

1 2 0 0

1, 0 1

2

x a a

f x x x

x b b

x

   

 

    

    

 

.

 Bảng xét dấu của g

 

x 2 .x f

x21

2x như sau

 Từ đó suy ra hàm số g x( ) nghịch biến trên khoảng

1;1

.

Ví dụ 9: Cho hàm số bậ ba y f x

 

có bảng xét dấu như sau

Tổng các giá trị nguyên của m để g x

 

f x

33xm

đồng biến trên

0;1

A. 6. B. 7. C. 6. D. 9.

Lời giải Cách 1: Chọn hàm

Từ bảng xét dấu của f

x2 x 2

ta có:

2 2

 

2



1



3



2

, 0

fx  xxxxxk k  x

2 2

 

2 6



2 2

fx x x x x x k

       

(15)

Đặt tx2 x 2.Khi đó f

 

tt t

4

k k,0với mọi 9 4. t 

Vậy

 

0 0

4 f t t

t

 

    

Mặt khác ta có: g x

 

f x

33xm

g x

 

3x23

 

f x33xm

Mà hàm số g x

 

f x

33xm

đồng biến trên

0;1

nên g x

 

0.

x

0;1

3x2 3 0 nên g x

 

0

x33xm



x33xm4

0

3 3 4

m x x m

    

Xét hàm số yx33x với mọi x

0;1

ta có bảng biến thiên sau:

Vậy 3 3 4 2 4 2

4; 3; 2

4 0

m x x m m m m

m

  

              

  

m. Khi đó tổng các giá trị của m thỏa mãn bằng 9.

Cách 2: Đặt ẩn phụ + sơ đồ V

Đặt 2 9

2 4

x    t t

 

2 2

2 1

2 2

2 3

2 4

2 0

0

2 0

2 4

t

t

t

t

x t t x t t f x

x t t x t t





    



    

   

    



    



.

Dấu của f

 

x

Đặt 3 3 :

 

,

 

0;1

2;

u x x m u NB x

u m m

          .(sơ đồ V)

(16)

Hàmg x

 

f x

33xm

đồng biến trên

0;1

0 m 2 m 4 4 m 2

       

Do m      m

4; 3; 2

Ví dụ 10: Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy Đen) Cho hàm số f x

 

g x

 

xác định và liên tục trên , trong đó g x

 

f

3 2 x

có đồ thị như hình vẽ:

Số giá trị nguyên của tham số m 

10;10

để hàm số y f

x2 m

đồng biến trên khoảng

6;0

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Lời giải

Sử dụng song trục

Đặt 2 :

 

,

6; 0

2; 8

u x m u NB x

u m m



     

    



.

Bài toán trở thành f u

 

nghịch biến trên

m2;m8

8 1 7

3 2 8 5

m m

m m

  

         

. Vậy m

7;...;10

1

1 5 3

f(x) +∞

f '(3 - 2x) -1 0 +∞

(17)

Ví dụ 11: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy Đen) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

. Đồ thị của hàm số y f' 1

x

được cho như hình vẽ bên.

Số giá trị nguyên của tham số m 

2021; 2021

để hàm số y f

x24x2 m2

nghịch biến trên khoảng

2; 4

A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017. Lời giải

Song trục

Đặt ux24x  2 m 2ta có

   

: , 2; 4

; 4

u NB x

u m m

  

  

 .

Yêu cầu bài toán  f u

 

đồng biến 3 3

1 4 1 1 3 3

m m

m m m m

   

 

           Vậy m

3;...; 2020

1 -1 3

0 2 - 2

f (x) f '(1 - x)

(18)

Dạng 2: Truy ngược liên quan cực trị hàm số

Bài toán:

Cho hàm số yf x

 

. Biết dữ kiện của hàm số y f u x

 

hoặc yf u x

 

. Tìm số điểm cực trị của hàm y f v x

 

, hoặc tìm mđể hàm số có số điểm cực trị thỏa mãn điều kiện

Phương pháp:

c 1: Đạo hàm xét dấu thông thường.

c 2: Đặt ẩn phụ c 3: Song Trục c 4: Sơ đồ V c 5: Truy ngược c 6: Ghép trục c 7: Chọn hàm

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số yf

3x

như

hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số y f x

22x2

Ⓐ. 3. Ⓑ. 5. Ⓒ. 7. Ⓓ. 9. Lời giải

Cách 1: Đạo hàm xét dấu cơ bắp tay to

Từ đồ thị hàm số

   

2

3 0 3

5 x

y f x f x x

x

 

  

     

  .

Xét y f x

22x 2

y

2x2 .

f

x22x2

2 2 2

1 1

1 2 2

2 2 2

0 2 2 3 1 6

2 2 5 1 5

x x x x x

y x x x

x x x

   

 

      

              .

(19)

Dấu y

Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 2: Song trục đại pháp

Ta có sơ đồ song trục

Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 3: Sơ đồ V đại pháp

Từ đồ thị hàm số

   

2

3 0 3

5 x

y f x f x x

x

 

  

     

  Đặt ux22x2, ta có sơ đồ V

Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị f (x2 - 2x - 2)

f '(3 - x)

+∞ 1

-3 -2 0 2

y = 3 y = 5

y = 2 -3

u

(20)

Cách 4: Chọn hàm cơ bắp

Chọn f   

3 x

 

x 2

 

x x1

suy ra f

 

x   

x 5



x3



x2

. Khi đó y f x

22x 2

y

2x2 .

f

x22x2

2 2

 

2 2 7



2 2 5



2 2 4

0

yx x x x x x x

          

2 2 2

1 1

1 2 2

2 2 2

0 2 2 3 1 6

2 2 5 1 5

x x x x x

y x x x

x x x

   

 

      

              .

Dấu y

Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 5: Đặt ẩn phụ đại pháp

Ta có y f x

22x 2

y

2x2 .

f

x22x2

2

  

1

0 2 2 0, 1

x

y f x x

 

        . Đặt x22x  2 3 t, khi đó

 

 

 

 

2 2 2

2 2 3 2 1 2 2

1 2 2 3 0 1 6

1 5

2 2 3 1

x x x

x x x

x x x

        

 

       

        

 

.

Dấu y

Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị Cách 6: Ghép trục đại pháp

(21)

Truy ngược

Đặt ux22x2

Bảng ghép

Ví dụ 5: (Lớp Live 9+ Thầy Huy Đen) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y f

1x

có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số y f x

22x3

là?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải

(22)

Cách 1: Đạo hàm cơ bắp thông thường

Ta có y f x

22x 3

y

2x2 .

f

x22x3

2

  

1

0 2 3 0, 1

x

y f x x

 

        . Đặt x22x 3 t , khi đó

 

 

 

 

2 2 2

1 7

2 3 1 2 3

1 5

1 2 3 1 0 1

2 3 1 1 0 3

1 x x x

x x

x x x

x

  

       

 

   

      

  

      

   

.

Bảng xét dấu

Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.

Cách 2: Sơ đồ V thần thánh

Đặt x22x 3 t , khi đó ta có sơ đồ V

Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.

(23)

Cách 3: Song trục đại pháp

Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.

Cách 4: Chọn hàm cơ bắp

Chọn f    

1 t

 

t 2

 

t t1

  

3



1

fx   xx x.

Ta có y f x

22x 3

y

2x2 .

f

x22x3

2x 2 6

 

x2 2x



4 x2 2x x



2 2x 3

         .

1 7

1 5

0 3

1 1 x

y x

x x

  

  



   

  

 



.

Bảng xét dấu

Vậy hàm số đã cho có 7điểm cực trị.

f (x2 - 2x - 3)

f '(1 - x)

+∞

+∞

1

-4 -2 0 1

(24)

Cách 5: Ghép trục đại pháp Ta có bảng ghép

Cách 6: Sử dụng ct tính nhanh

Số điểm cực trị của f u x

 

   a b, trong đó alà số điểm cực trị của u x

 

, blà số nghiệm bội lẻ của phương trình uxi, trong đó xi là các điểm cực trị của f x

 

.

Áp dụng: Xét y f x

22x3

, ux22x3có 1 điểm cực trị.

Hệ phương trình

 

 

 

2 2 2

1 7

2 3 1 2 3

1 5

2 3 1 0 1

2 3 1 1 0 3

1 x x x

x x

x x x

x

  

       

 

        

 

  

      

   

có 6 nghiệm bội lẻ.

Vậy hàm số đã cho có 1 6 7điểm cực trị.

f (x2 - 2x - 3) -4 +∞

0 1 3

-4 +∞

f (x)

f (1 - x) -2 0 1 +∞

(25)

Ví dụ 3: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và có

đồ

thị hàm số yf

3x

như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x

22x3

A. 3. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải

Cách 1:

Xét hàm số y f x

22x3

ta có

   

 

2

2

1

2 2 2 3 0

2 3 0

x

y x f x x

f x x

 

       

   



.

Giải f

x22x3

0, đặt x22x  3 3 t từ đồ thị hàm số yf

3t

ta có

 

2 2

2 2

2 2

2 3 9

2 3 6

2 3 0 2 3 4

2 3 1

2 3 3

x x

x x

f x x x x

x x

x x

   

   

       

    

    



2 2 2 2 2

2 6 0

2 3 0 1

3

2 1 0

1 2

2 4 0

1 7

2 6 0

x x

x x x

x

x x

x

x x

x x x

   

  

    

  

    

  

    

   

  



.

Phương trình f

x22x3

07nghiệm bội đơn phân biệt suy ra hàm số hàm số

2 2 3

yf xx có đúng 7điểm cực trị.

Cách 2: Sơ đồ V

(26)

Cách 3: Song trục

Ví dụ 4: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R, có đồ thị hàm số

2

' 2

yf xx như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số g x

 

f

2xx2

.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải

Cách 1:

2

1

4 6 - 3 - 1

- 6

f (x2 - 2x + 3) f '(3-x)

(27)

Ta có

2

  

2 0

2 0 1 0 3

3 15

x x

f x x x f x x

x x

  

 

 

          

   

 

Xét: g x

  

2 2 x f

.

2xx2

Ta có

 

2 2 2

1

2 0

' 0

2 - 3

2 - 15 x

x x

g x x x

x x

 

  

 

 

 

1 0 2 x x x

 

  

 

Thấy rằng g x

 

0 có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số yg x

 

có 3 điểm cực trị.

Cách 2: Đặt ẩn phụ

       

2

2

1 2 2 . 2

2 0

x

g x x f x x

f x x

 

      

  



Đặt 2xx2 t2 2t

 

2 2

2 2 1

2 3

2 0

2 0 2 3 0

2

2 15

t

t

t

x x

f x x x x x

x x x



  

  

 

       

 

 

  



Thấy rằng g x

 

0 có 3 nghiệm bội lẻ nên hàm số yg x

 

có 3 điểm cực trị.

Ví dụ 5: (Lớp Live 9+ Toán Thầy Huy) Cho hàm số yf x

 

bậc bốn có đồ thị hàm số

1

yfx như hình vẽ.

Hàm số y f x

23

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải

Cách 1. Chọn hàm đại diện

Hàm số y f x

 

bậc bốn , và quan sát đồ thị ta thấy y f

x1

là hàm số bậc ba có hai nghiệm x 2,x1, trong đó x1 là nghiệm bội chẵn.
(28)

Ta chọn: f

x1

 

x2



x1

2 f

 

x  

x1



x2

2 [nếu tự luận thêm k0].

Xét y f x

23

.

2

 

2



2

2

2

   

2

2

2 3 2 . 2 5 2 . 2 5 5

yxfx x x x x x x x

            .

Ta có bảng xét dấu của hàm số y f x

23

.

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

Cách 2. Xét dấu đạo hàm y

Xét hàm số y f x

23

.

 Ta có y f x

23

y2xf

x23

.

   

2

2

0

0 2 3 0

3 0

x

y xf x

f x

 

      

  



.

 Từ đồ thị của

1

0 2 1 1

1 1 2

x x

f x

x x

    

 

    

  

 

 

0 1

2 f t t

t

  

     

, trong đó t2 là nghiệm bội chẵn.

 Khi đó

 

2 2

2

0 0 0

3 1 2

3 0

3 2 5

x x x

x x

f x

x x

 

 

   

      

     

      

, trong đó x  5 là nghiệm bội

chẵn.

Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

23

.

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

Cách 3. Xét dấu đạo hàm y.

Đồ thị

 

 

1 0 2

1 y f t t

t kep

  

     

 

.

(29)

Đặt t 1 x23

2

2 4 tx x t x

  

    .

Khi đó yf x

2 3

2 .x f

x23

f

t1 .

tx 2 .x f

t1

.

2 2

4 2 2 2

0 1 4 1 5

2 0 2 0 0

x x t

y t x x

x x x

  

   

  

 

 

         

 

   

  

.

BBT của hàm số y f x

23

, nhờ y2 .x f

x23

f

t1 .

tx 2 .x f

t1

.

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

Cách 4: Sơ đồ V

Đặt ux23, ta có sơ đồ

Từ sơ đồ suy ra hàm số có đúng 3 điểm cực trị.

Cách 5: Song trục Ta có sơ đồ song trục

Từ sơ đồ suy ra hàm số có đúng 3 điểm cực trị.

0 2

- 2 +∞

-2 +∞

f x

2 - 3

f ' x + 1( )

(30)

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan