- 6 O 6 y
x
Câu 1: [2D1-3] Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số1 2 9 3 2
3
x x x m
y và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T 12. B. T 10. C. T 12. D. T 10. Lời giải
Chọn C.
Cách 1.
Ta có f'(x)3x2 6x9 f'(x)0
3 1 x
x . Nên hàm số y f x
có hai điểm cực trị. Vậy để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì f(1)0hoặc f(3)0.Với f(1) 0 m2. Với f(3) 0 m14. Vậy T 12
Cách 2.
Xét phương trình hoành độ x3 3x2 9x2m10 x3 3x2 9x12m.(1) Xét hàm yx3 3x2 9x1.
BBT
Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định “ Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì m2 hoặc m14
”.
Vậy đáp án là C.
Câu 2: [2D3-3] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , cung tròn có phương trình y 6x2
6 x 6
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.A. V 8 6 2 . B. 8 6 22 .
V 3 C. 8 6 22 .
V 3 D. 4 6 22 . V 3 Lời giải
Chọn D.
Tọa độ giao điểm là nghiệm số phương trình
2
0 6
6 x
x x
x 2
Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay quanh hình D
0 2 2 2 2 2 2
6 0
6 6
V x dx x x dx
0 2
2 2
6 0
6 6
V x dx x x dx
0 2
3 3 2
6 0
6 6
3 3 2
x x x
V x x
6 6 8
6 6 12 2
3 3
V
4 6 22 . V 3
Vậy đáp án D.
Câu 3: [2D3-3] Cho hàm số
a2 b 2f x x x , với a, b là hai số hữu tỉ thỏa điều kiện
1
1 2
d 2 3ln 2 f x x
. Tính T a b.A. T 1. B. T 2. C. T 2. D. T 0. Lời giải
Chọn C.
Ta có: 1
1 2 11 1 1
2 2 2
d a + +2 db a ln 2
f x x x b x x
x x x
= a 2
2a bln 2 1
a 1
bln 2 , suy ra
1
ln 2 2 3ln 2 1 3 a b ab
. Vậy T a b 2.
Câu 4: [2D1-4] Cho hàm số y= f x( ) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f(2)= f( 2)- =0 và đồ thị của hàm số y= f x'( ) có dạng như hình vẽ bên. Hàm số y=
(
f x( ))
2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau.A. 1;3 2
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
1;2 . Lời giảiChọn D.
Dựa vào đồ thị hàm sốy f x
ta lập được bảng biến thiên của y f x
như sau:Xét hàm số y
f x
2, ta có y2f x f x
. .Do f x
0, x và f x
0, x
1;2 ; 2
nên hàm số y
f x
2 nghịchbiến trên khoảng
; 2
và
1; 2 .Câu 5: [1H3-3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có AB2 ,a AD a , AA'a 3. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng
B MC'
.A. 3 21. 7
h a B. .
21
h a C. 21.
14
ha D. 2 21.
7 h a
Lời giải Chọn D.
Gọi O BD AC; I CM BD.
Do I là trọng tâm của ABC nên BI 2 .IO Khi đó DI 2
BI d D MB C
,
2d B MB C
,
.Mà tứ diện B BMC là tứ diện vuông góc tại B nên
2 2 2 22
1 1 1 1 7
3
, BB MB BC a
d B MB C
.
,
a 721d B MB C
d D MB C
,
2a721.Câu 6: [2D3-4] Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và f x
x4 22 2x x , x 0 và f
1 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Phương trình f x
0 có một nghiệm trên
0;1 . B. Phương trình f x
0 có đúng ba nghiệm trên
0;
. C. Phương trình f x
0 có một nghiệm trên
1;2 . D. Phương trình f x
0 có một nghiệm trên
2;5 .Lời giải Chọn C.
Ta có
6 232 2
x x
f x x
3
22
1 1
x 0 x
, x 0. Nên hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
0;
.Lại có f x
liên tục trên và
4 22 2
f x x x
x , x 0 nên
2
2 42
1 1
d 2 2 d
f x x x x x
x
f
2 f
1 215 f
2 f
1 21 215 5 1 165 0.Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra chỉ có khẳng định “phương trình f x
0 có một nghiệm x
1;2” là khẳng định đúng.
Câu 7: [2D1-3] Biết hàm số y f x
liên tục trên có M và m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
0;2 . Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và GTNN trên đoạn
0;2 tương ứng là M và m?A. 24
1 y f x
x
. B. y f
2 sin
xcosx
.C. y f
2 sin
3xcos3x . D. y f x 2x2.
Lời giải Chọn A.
Đặt 24 1 t x
x
trên
0;2 . Ta có:
2 2 2
4 4
x 1 t x
x
. Xét tx 0 x 1 trên
0;2 .Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 0 t 2.
Do đó: Hàm số y f x
liên tục trên có M và m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
0;2 khi và chỉ khi hàm số y f t
liên tục trên có M và m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
0;2 . Với hàm số y f
2 sin
xcosx
,đặt t 2 sin
xcosx
2 2 sinx4, suy ra0; 2 2
t khi x
0;2 . Với hàm số y f
2 sin
3xcos3x . đặt t2 sin 3xcos3x ta có t 4 2; 2 khi
0; 2x .
Với hàm số y f x
2x2
, đặt t x 2x2 ta có có t 2; 2 khi x
0; 2 . Bởi vậy, chỉ có hàm số 241 y f x
x
có GTLN và GTNN trên đoạn
0;2 tương ứng là M và m.Câu 8: [2D3-4] Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A
4; 1;3 ,
B
1; 2; 1 ,
C
3;2; 3
và
0; 3; 5
D . Gọi
là mặt phẳng đi qua D và tổng khoảng cách từ A, B, C đến
lớn nhất, đồng thời ba điểm A, B, C nằm cùng phía so với
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng
.A. E1
7; 3; 4 .
B. E2
2;0; 7 .
C. E3
1; 1; 6 .
D. E4
36;1; 1 .
Lời giải Chọn A.
Giả sử vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n
a b c; ;
(điều kiện: a2b2c2 0).Khi đó mặt phẳng
có phương trình là : ax b y
3
c z5
0.Ta có : M d A
;
d B
;
d C
;
4a 2b 8c 2a b2 4c2 3a 5b 2ca b c
.
Vì ba điểm A, B, C nằm về cùng một phía so với
nên các số 4a2b8 ,c a b 4c và 3a5b2c cùng dấu.Suy ra: 4 a 2b8c a b 4c 3a5b2c 2a 8b14c
2 2 2
2a 8b 14c
M a b c
. Theo bất đẳng thức Bunyakovsky (Bu-nhi-a-cốp-ski) ta có:
a2b2c2
4 64 196
2a 8b14c
2 2a2 8b2 142c 264a b c
.
Suy ra giá trị lớn nhất của M đạt được bằng 264 . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
2 8 14 a b c
hay 4
7
b a
c a
.
Mặt khác ta có
4 2 8 68
4 33
3 5 2 31
a b c a
a b c a
a b c a
thỏa mãn điều kiện A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng
. Do đó tồn tại giá trị lớn nhất của M.Nếu a 0 b c 0 không thỏa mãn điều kiện của vectơ pháp tuyến. Suy ra a0. +) Với b 4a, c 7a ta có mặt phẳng
có phương trình là:
4 3 7 5 0
ax a y a z x 4y7z47 0 (do a0).
Thay tọa độ các điểm E1, E2, E3, E4 vào phương trình của
ta thấy điểm E1 thỏa mãn.Câu 9: [2D1-3] Cho hàm số y x33x21 có đồ thị
C . Hỏi trên trục Oy có bao nhiêu điểm A mà qua A có thể kẻ đến
C đúng ba tiếp tuyến?A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn C.
Dễ thấy hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị
C của hàm số y x33x21 đối xứng với nhau qua trục tung. Do đó, nếu đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị
C tại điểm0 0
x x thì theo tính chất đối xứng đường thẳng y ax b cũng tiếp xúc với đồ thị hàm hàm số
C và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x x0 0. Hơn nữa hai đường thẳng này lại cắt nhau tại điểm M
0;b nằm trên trục tung. Nên để từ điểm A nào đó trên tục tung kẻ được ba tiếp tuyến đến
C thì hai tiếp tuyến dạng này phải trùng nhau hoặc x0 x0 0 03 x y
. Trường hợp 1:
- Với x0 0 suy ra tiếp tuyến của
C tại điểm
0;1 có phương trình y1. (*)- Đường thẳng đi qua điểm
0;1 có hệ số góc k có phương trình y kx 1. Đường thẳng này là tiếp tuyến với
C ( xét x0) khi và chỉ khi hệ3 2
2
3 1 1
3 6
x x kx
x x k
có nghiệm.
Từ hệ suy ra 2
2 3
0 3x x x 2 (Vì x0).
Do đó khi x0 qua điểm
0;1 chỉ kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới
C . (**)Lại do tính đối xứng của đồ thị nên khi x0 qua điểm
0;1 ta cũng chỉ kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới
C . (***)Từ (*), (**) và (***) qua điểm
0;1 kẻ được ba tiếp tuyến tới
C . Trường hợp 2:- Với y 3 thì ba tiếp tuyến này trùng nhau (loại).
Câu 10: [1D2-4] Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100?
A. 2018.C8973 . B. C10093 . C. 2018.C8953 . D. 2018.C8963 . Lời giải
Chọn D.
Gọi A1,A2,…,A2018 là các đỉnh của đa giác đều 2018 đỉnh.
Gọi
O là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều A A A1 2... 2018.Các đỉnh của đa giác đều chia
O thành 2018 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo bằng 3602018
.
Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp của
O .Suy ra góc lớn hơn 100 sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200. Cố định một đỉnh Ai. Có 2018 cách chọn Ai.
Gọi Ai,Aj,Ak là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho A Ai k 160 thì
A A Ai j k 100 và tam giác A A Ai j k là tam giác cần đếm.
Khi đó A Ai k là hợp liên tiếp của nhiều nhất 160 360 896 2018
cung tròn nói trên.
896 cung tròn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh Ai thì còn 896 đỉnh. Do đó có C8962 cách chọn hai đỉnh Aj,Ak.
Vậy có tất cả 2018.C8962 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11: [2D2-3] Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình
2
2
1 1
2 2
log 2 4 5 log 1 8 4 0
x m 2 m
x
có nghiệm thuộc 5;4 2
là m
a b; . Tính T a b . A. 10T 3 . B. T 4. C. T 4. D. 10 T 3 . Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: x2. Đặt tlog2
x2
với 5; 4 x 2 thì t
1;1
.Phương trình đã cho tương đương 4log22
x 2
4
m5 log
2
x 2
8m 4 0
2 5 2 1 0
t m t m
2 5 1
2 t t
t m
với t
1;1
.Xét
2 5 1
( ) 2
t t f t t
với t
1;1
. Ta có2 2
( ) 4 11 0
( 2)
t t
f t t
với t
1;1
. Suy ra f t( ) luôn nghịch biến trên đoạn
1;1
.Ta có f
1 f t
f
1 5
5f t 3
. Để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc 5; 4
2
thì phương trình f t
m có nghiệm thuộc
1;1
5 3m 5
. Suy ra a 5; 5
b 3 10
T a b 3 .
Câu 12: [1H3-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có tất cả các cạnh bằng a. M là điểm
thỏa mãn 1
CM 2AA
, cosin góc giữa hai mặt phẳng
A MB
,
ABC
bằng A. 308 . B. 30
16 . C. 30
10 . D. 1
4 Lời giải
Chọn B.
Trong mặt phẳng
ACC A
gọi KACMA, trong
ABC
dựng AH BK,
H BK
. Ta có: BK
AA H
A MB
, ABC
AHA.Khi đó BK2AB2AK22AB AK. .cos600 7 3 BK a
2 2 3
3 6
ABK ABC
S S a 2 21
7 S ABK a AH BK
21
tan 3
AHA AA AH
30
cosAHA 10
Câu 13: [1D3-4] Cho dãy số được xác định bởi u1a và un1 4un
1un
với mọi n1, 2,..., có bao nhiêu giá trị của a để u2018 0?A. 220161 B. 220171 C. 220181 D. 3 Lời giải
Chọn A.
Đặt 1
1
n 2 n
u v , ta nhận được dãy số
vn được xác định bởi v1 1 2a và vn1 2vn21. Trường hợp 1: v1 1Tồn tại 0 x sao cho cosx v 1, bằng quy nạp dễ thấy vn cos 2n1x. Ta có u20180v20181 2016
2 x k
, 0 x 0 k 22016 k 0,1, 2,..., 22016. Trường hợp 2: v1 1
Dễ thấy vn 1 với mọi số nguyên dương n. Vậy có tất cả 220161 giá trị của a.
Câu 14: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1;0;1
; B
0;1; 1
. Hai điểm D, E thay đổi trên các đoạn OA, OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm I của DEcó tọa độ làA. 2; 2;0
4 4
I
. B. 2; 2;0
3 3
I
. C. 1 1 3 3; ;0 I
. D. 1 1 4 4; ;0
I
. Lời giải
Chọn A.
Ta thấy OA OB 2; AOB120
Ta có D nằm trên đoạn OAnên D a
;0;a
, OD a 2,
0 a 1
E nằm trên đoạn OB nên E
0; ;b b
, OE b 2, (0 b 1)Ta có ODE 12
OAB
S ab
S
; ;
DE a b b a
2 2
2 2 2 6 3
DE a b ab ab Dấu bằng xảy ra khi 2
a b 2 suy ra 2;0; 2
2 2
D
, 0; 2; 2
2 2
E
Vậy Min(DE) 3 khi đó trung điểm của DE có tọa độ 2; 2;0
4 4
I
Câu 15: [2D2-3] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
.
Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn C.
Điều kiện: 3x23x m 1 0. - Ta có:
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
2 2
2 2
3 3 1
log 1 5 1
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2 2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
x x m
x x m
x x
2
2
2
2
2 2
log 3x 3x m 1 log 4x 2x 2 4x 2x 2 3x 3x m 1
2
2
2
2
2 2
log 3x 3x m 1 3x 3x m 1 log 4x 2x 2 4x 2x 2
1Xét hàm số: f t
t log2t trên D
0;
, có
1 1 0.ln 2
f t t , t D, Do đó hàm số f t
đồng biến trên D
1 f
4x2 2x 2
f
3x2 3x m 1
2 2
4x 2x 2 3x 3x m 1 2
. Khi đó vì 4x22x 2 0 x nên
2 3x23x m 1 0 x25x m 1
3 .- Xét hàm số: g x
x25x trên , có
2 5
0 5g x x g x x 2. - Bảng biến thiên:
- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình
3 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉkhi 25 1 4
4 m
21 4 m 3
, do m nên m
5; 4
, hay có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 16: [2D1-3] Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số 1cos3 4cot
1 cos
y3 x x m x đồng
biến trên khoảng
0;
?A. 5 . B. 2. C. vô số. D. 3 .
Lời giải Chọn A.
- Ta có: cos .sin2 42
1 .sin
y x x sin m x
x 3 42
sin .sin
x sin m x
x .
- Hàm số đồng biến trên
0;
khi và chỉ khi y 0, x
0;
3
2
sin 4 .sin 0
x sin m x
x , x
0;
2
3
sin 4
x sin m
x , x
0;
1 . - Xét hàm số:
2 3sin 4 g x x sin
x, trên
0;
. Có
2sin .cos 12 cos4sin
g x x x x
x 64
2 cos . sin x x sin
x
5 4
sin 6
2cos . sin x x
x
0g x x 2
0;
. Bảng biến thiên:- Do đó:
1 m xmin0;g x
m 5 m 5.- Lại do m nguyên âm nên m
5; 4; 3; 2; 1
. Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn.---HẾT---