• Không có kết quả nào được tìm thấy

Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm lớp 4 | Tiểu học Khương Đình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm lớp 4 | Tiểu học Khương Đình"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TR ƯỜ NG TI U H C Ể Ọ KH ƯƠ NG ĐÌNH

GV: Trịnh Ngọc Ánh

(2)

Tìm câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định Chủ ngữ- Vị ngữ của câu đó.

Khuất phục tên cướp biển

Tên chúa tàu đập tay xuống bàn, quát mọi người im, thô bạo quát bác sĩ Ly: “ Có câm mồm không?” Hắn rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly. Bác sĩ Ly là một người nổi tiếng nhân từ. Ông là người nhân hậu, điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm. Sức mạnh tinh thần của một con người chính nghĩa, quả cảm dám đối đầu chống cái xấu, cái ác đã làm một đối thủ hung hãn phải khiếp sợ, khuất phục.

(3)

Tìm câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định Chủ ngữ- Vị ngữ của câu đó.

Khuất phục tên cướp biển

Tên chúa tàu đập tay xuống bàn, quát mọi người im, thô bạo quát bác sĩ Ly: “ Có câm mồm không?” Hắn rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly. Bác sĩ Ly là một người nổi tiếng nhân từ. Ông là người nhân hậu, điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm. Sức mạnh tinh thần của một con người chính nghĩa, quả cảm dám đối đầu chống cái xấu, cái ác đã làm một đối thủ hung hãn phải khiếp sợ, khuất phục.

(4)

Tìm câu kể Ai là gì? có trong đoạn văn và xác định Chủ ngữ- Vị ngữ của câu đó.

Khuất phục tên cướp biển

Tên chúa tàu đập tay xuống bàn, quát mọi người im, thô

bạo quát bác sĩ Ly: “ Có câm mồm không?” Hắn rút soạt dao

ra, lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly. Bác sĩ Ly / là một người nổi

tiếng nhân từ. Ông / là người nhân hậu, điềm đạm nhưng

cũng rất cứng rắn, dũng cảm. Sức mạnh tinh thần của một con

người chính nghĩa, quả cảm dám đối đầu chống cái xấu, cái ác

đã làm một đối thủ hung hãn phải khiếp sợ, khuất phục.

(5)

Bác sĩ Ly

(6)
(7)

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

dũng cảm

Bài 1:

(8)
(9)

dũng cảm

Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

dũng cảm

Bài 1:

(10)

Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo,

anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,

can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo

vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

(11)

Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:dũng cảm

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng,

anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm,

can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông

minh, bạo gan, quả cảm.

(12)
(13)

Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:

Bài 2:

... tinh thần ...

... hành động ...

... xông lên ...

... người chiến sĩ ...

... nữ du kích ...

... em bé liên lạc ...

... nhận khuyết điểm ...

... cứu bạn ...

... chống lại cường quyền ...

... trước kẻ thù ...

... nói lên sự thật...

dũng cảm

(14)
(15)

Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:

Bài 2:

... tinh thần ...

... hành động ...

... xông lên ...

... người chiến sĩ ...

... nữ du kích ...

... em bé liên lạc ...

... nhận khuyết điểm ...

... cứu bạn ...

... chống lại cường quyền ...

... trước kẻ thù ...

... nói lên sự thật...

dũng cảm

dũng cảm dũng cảm

dũng cảm dũng cảm

dũng cảm dũng cảm dũng cảm

dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm

(16)
(17)
(18)

Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):

A

Gan dạ Gan góc

Gan lì

B

(chống chọi) kiên cường, không lùi bước

gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì

không sợ nguy hiểm

(19)

Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):

A

Gan dạ Gan góc

Gan lì

B

(chống chọi) kiên cường, không lùi bước

gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì

không sợ nguy hiểm

Cô hỏi mãi mà bạn ấy vẫn gan lì, không trả lời cô.

(20)

Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:

(21)

Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:

Anh Kim Đồng là một . . . rất . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

can đảm người liên lạc hiểm nghèo

( , , , , )tấm gương mặt trận

(22)

Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:

Anh Kim Đồng là một . . . rất . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

can đảm người liên lạc hiểm nghèo

( , , , , )tấm gương mặt trận

(23)
(24)
(25)

(1928-1943)

(26)

Anh Phan Đình Gióp đã dũng cảm lấy thân

mình lấp lỗ châu mai.

(27)

Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.

(28)

Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.

(29)

Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.

(30)
(31)

(1928-1943)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Đây là một môn điền kinh mà người thực hiện phải chụm chân lại, dùng sức bật xa khi chạm đất ở vị trí nào thì sẽ được tính thành tích bằng mét. Hàng ngang số 9:

Chú ấy sống rất lạc quan Lạc quan là liều thuốc bổ Tình hình đội tuyển rất lạc quan.. Có triển vọng tốt

Caâu khieán duøng ñeå neâu yeâu caàu, ñeà nghò, mong muoán … cuûa ngöôøi noùi, ngöôøi vieát vôùi ngöôøi khaùc.. -Khi duøng caâu khieán caàn coù thaùi ñoä

[r]

Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ,nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường.. quyền, trước kẻ

Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Thế Vinh Thực hiện tiết dạy. Cô : Dương

-Tài nguyên: nguồn của cải thiên nhiên chưa được khai thác hoặc đang tiến hành khai thác: ví dụ (tài nguyên nước, đất, than, dầu mỏ…).C. Tài có nghĩa là “có khả năng