TR ƯỜ NG TI U H C Ể Ọ KH ƯƠ NG ĐÌNH
GV: Trịnh Ngọc Ánh
Tìm câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định Chủ ngữ- Vị ngữ của câu đó.
Khuất phục tên cướp biển
Tên chúa tàu đập tay xuống bàn, quát mọi người im, thô bạo quát bác sĩ Ly: “ Có câm mồm không?” Hắn rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly. Bác sĩ Ly là một người nổi tiếng nhân từ. Ông là người nhân hậu, điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm. Sức mạnh tinh thần của một con người chính nghĩa, quả cảm dám đối đầu chống cái xấu, cái ác đã làm một đối thủ hung hãn phải khiếp sợ, khuất phục.
Tìm câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định Chủ ngữ- Vị ngữ của câu đó.
Khuất phục tên cướp biển
Tên chúa tàu đập tay xuống bàn, quát mọi người im, thô bạo quát bác sĩ Ly: “ Có câm mồm không?” Hắn rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly. Bác sĩ Ly là một người nổi tiếng nhân từ. Ông là người nhân hậu, điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm. Sức mạnh tinh thần của một con người chính nghĩa, quả cảm dám đối đầu chống cái xấu, cái ác đã làm một đối thủ hung hãn phải khiếp sợ, khuất phục.
Tìm câu kể Ai là gì? có trong đoạn văn và xác định Chủ ngữ- Vị ngữ của câu đó.
Khuất phục tên cướp biển
Tên chúa tàu đập tay xuống bàn, quát mọi người im, thô
bạo quát bác sĩ Ly: “ Có câm mồm không?” Hắn rút soạt dao
ra, lăm lăm chực đâm bác sĩ Ly. Bác sĩ Ly / là một người nổi
tiếng nhân từ. Ông / là người nhân hậu, điềm đạm nhưng
cũng rất cứng rắn, dũng cảm. Sức mạnh tinh thần của một con
người chính nghĩa, quả cảm dám đối đầu chống cái xấu, cái ác
đã làm một đối thủ hung hãn phải khiếp sợ, khuất phục.
Bác sĩ Ly
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Bài 1:
dũng cảm
Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
dũng cảm
Bài 1:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo,
anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,
can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo
vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng,
anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm,
can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông
minh, bạo gan, quả cảm.
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
dũng cảm dũng cảm
dũng cảm dũng cảm
dũng cảm dũng cảm dũng cảm
dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
Gan dạ Gan góc
Gan lì
B
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
không sợ nguy hiểm
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
Gan dạ Gan góc
Gan lì
B
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
không sợ nguy hiểm
Cô hỏi mãi mà bạn ấy vẫn gan lì, không trả lời cô.
Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . rất . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm người liên lạc hiểm nghèo
( , , , , )tấm gương mặt trận
Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . rất . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm người liên lạc hiểm nghèo
( , , , , )tấm gương mặt trận
(1928-1943)
Anh Phan Đình Gióp đã dũng cảm lấy thân
mình lấp lỗ châu mai.
Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.
Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.
Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.
(1928-1943)