• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NỘI DUNG ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu – 8,0 điểm).

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên dưới:

x  2 2 

y  0  0 

y



3



Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên

 ; 2 .

B. Hàm số y f x

 

đồng biến trên . C. Hàm số y f x

 

đồng biến trên

3;

. D. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên . Câu 2. Cho hàm số

 

2

4

2 1 3

, 1

m x

y m

x

 

  là tham số. Tìm giá trị của m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm A

1; 3 .

A. m0. B. m1;m 1. C. m2. D. m 2.

Câu 3. Cho hàm số yxex. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y2y3y0. B. y2y y 0. C. y2y 1 0. D. y2y3y0.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

x y

4

-1 2

O 1 2

Khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

f

2x2

trên đoạn 0; 2

A.

   

0; 2

maxg x f 0 .

 B.

   

0; 2

maxg x f 1 .

 C. max0; 2g x

 

f

 

2 .

 D.

   

0; 2

maxg x f 2 .

Câu 5. Đạo hàm của hàm số yex2x

A. y 

2x1

ex2x. B. y 

2x1

e2x1. C. y 

x2x e

2x1. D. y 

2x1

ex1.

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d 21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân với công bội q2. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ THI: 209

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TOÁN - LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh: . . . Số báo danh: . . . .

(2)

A. V 8. B. 8.

V 3 C. 4.

V 3 D. V 6.

Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình log 12

x

2.

A. S 

 

3 . B. S 

 

4 . C. S

 

3 . D. S

 

5 .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực

1, 2

x x thỏa mãn x1x21.

A. m1. B. m3. C. m 3. D. m6.

Câu 9. Xét hình vẽ bên dưới. Ta có thể chia

 

H1 thành bao nhiêu khối lập phương bằng

 

H0 ?

(H1) (Ho)

A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.

Câu 10. Cho a là số thực dương thỏa mãn a2b 3. Tính K2a6b 4.

A. K220. B. K58. C. K85. D. K31.

Câu 11. Cho các hình dưới đây:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình bên dưới bao gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12. Cho hàm số yax4bx2c a b c,

; ;

có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

x y

O

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.

B. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.

(3)

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x2

22

 3 m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A. m

  

2 3;

. B. m

2;

. C. m 

; 3 .

D. m

3;

.

Câu 14. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính chiều cao h của hình chóp .

S ABCD, biết thể tích khối chóp S ABCD. là a3.

A. ha. B. h2 .a C. h3 .a D. h4 .a

Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BCa, mặt bên AA B B  là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    theo a.

A.

2 3

4 .

Va B.

2 3

8 .

Va C.

3

4 .

Va D.

3

8 . Va

Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O AB, 2 ,a BCa. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Các cạnh bên của hình chóp hợp với đáy một góc bằng nhau.

B. SO không vuông góc với đáy.

C. 5.

2 OAa D. BD a 5.

Câu 17. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên dưới:

x  1 2 

y  0  0 

y



4

5



Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x2.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5. D. Hàm số có bốn cực trị.

Câu 18. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 19. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:

x y

O 1

Hàm số đó là hàm số nào?

A. yx4x21. B. yx4x21. C. y  x3 3x22. D. yx33x2.

Câu 20. Cho a là số thực dương khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x y, ?

(4)

A. logax loga loga .

x y

y   B. loga loga

 

.

x x y

y   C. log log .

log

a a

a

x x

yy D. loga x loga loga .

x y

y  

Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

x y

O 1

3

A. y  x3 3x22. B. yx3x2 x 3. C. y  x3 x2 x 3. D. y  x3 2x2 x 3.

Câu 22. Rút gọn biểu thức

7

3 5 3

7 2

. A a a

a

 với a0 ta được kết quả ,

m

A an trong đó m n, *m n là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. m2n3557. B. m22n2 204. C. m2n2 1244. D. m2n2850.

Câu 23. Cho hàm số y  x4 2x2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

x y

1 O 1 -1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x4 2x2m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. m1. B. 0m1. C. m0. D. 0m1.

Câu 24. Cho x y, là các số thực dương khác 1 thỏa mãn x29y26xy. Tính giá trị của biểu thức

 

12 12

12

1 log log

2log 3 .

x y

M x y

 

 

A. M1. B. 1.

M2 C. 1.

M4 D. 1.

M3 Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 1

x m

 

 đồng biến trên khoảng

2;

A.  1;

. B.

 ; 2 . C.

2;

. D.

 1;

.

Câu 26. Tập xác định của hàm số y

x1

12 là:

A. D1;

. B. D \ 1 .

 

C. D

1;

. D. D 

;1 .

Câu 27. Khối đa diện nào như các hình bên sau đây có số mặt là nhỏ nhất?

(5)

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.

Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C.   . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu cạnh?

A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.

Câu 29. Cho hình chóp S ABC. , có đáy là tam giác vuông ở A SC, vuông góc với đáy, ABACa; 2.

SCBCa Mặt phẳng

 

P qua C vuông góc với SB cắt SA SB, lần lượt tại A B , . Gọi V là thể tích hình chóp S ABC V. , ' là thể tích hình chóp S A B C.   . Tính tỉ số V'.

kV

A. 2.

k 4 B. 2.

k 3 C. 1.

k3 D. 4.

k9 Câu 30. Cho hàm số

2 4 1

1

x x

y x

 

  có hai điểm cực trị là x x1, 2. Tích x x1. 2 có giá trị bằng:

A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 31: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a SA, vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng 3 .

4

a Thể tích V của hình chóp S ABC. là:

A. 3 3.

V  8 a B. 2 3.

V  12a C. 3 3.

V  12a D. 3 3. V  24a Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số y3sinx4 sin3x trên đoạn ;

2 2

 

 

 

  là:

A. 1. B. 3. C. 7. D. 1.

Câu 33: Cho a b c, , là các số thực dương, a1 và logab2, logac3. Tính Ploga

 

b c2 3 .

A. P108. B. P31. C. P30. D. P13.

Câu 34: Hàm số yx33x24 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 

0;1 . B.

; 0

2;

. C.

 

0; 2 . D.

;1

2;

.

Câu 35: Cho hàm số 1 3 2 1.

y3xmx   x m Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A B, thỏa x2AxB2 2.

A. m0. B. m2. C. m 1. D. m 3.

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông tại BBABC1. Cạnh '

A B tạo với đáy

ABC

một góc 60 .0 Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V  3. B. 3.

V  6 C. 3.

V  2 D. 1.

V 2

(6)

Câu 37: Biết rằng tồn tại tham số thực m để hàm số

1 y x m

x

 

 có

1;2 1;2

min max 16.

y y 3

  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m

2; 4 . B. m

0; 2 . C. m

4;

. D. m  

; 0 .

Câu 38: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax b cx d

 

 với a b c d, , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x y

1 2

O 1

-1

2

A. y' 0,  x 1. B. y' 0,  x 2. C. y' 0,  x 2. D. y' 0,  x 1.

Câu 39: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 40: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?

A. 21 . y 1

x

 B. 2 1 .

y 1

x x

   C. 41 .

y 1

x

 D. y 1 .

x

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 2,0 điểm).

Câu 41: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx42x21.

Câu 42: Giải phương trình:

7 48

x22x9

7 48

2x7.

______________________HẾT______________________

(7)

MÃ ĐỀ 132-A

(8)

MÃ ĐỀ 209-B

(9)

MÃ ĐỀ 357-C

(10)

MÃ ĐỀ 485-D

(11)

LỜI GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu – 8,0 điểm).

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên dưới:

x  2 2 

y  0  0 

y



3



Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên

 ; 2 .

B. Hàm số y f x

 

đồng biến trên . C. Hàm số y f x

 

đồng biến trên

3;

. D. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên . Lời giải:

Chọn đáp án A.

Câu 2. Cho hàm số

 

2

4

2 1 3

, 1

m x

y m

x

 

  là tham số. Tìm giá trị của m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm A

1; 3 .

A. m0. B. m1;m 1. C. m2. D. m 2.

Lời giải:

Ta có: lim lim 2 1 : 2 1

x y x y m d y m

      là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

Do A

1; 3  

d 2m   1 3 m 2.

Chọn đáp án D.

Câu 3. Cho hàm số yxex. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y2y3y0. B. y2y y 0. C. y2y 1 0. D. y2y3y0.

Lời giải:

Ta có: yexxexe xx

1 ;

yexe xx

 1

e xx

2

y2y y 0.

Chọn đáp án B.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ THI: 209

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TOÁN - LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh: . . . Số báo danh: . . . .

(12)

x y

4

-1 2

O 1 2

Khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

f

2x2

trên đoạn 0; 2

  là

A.

   

0; 2

maxg x f 0 .

 B.

   

0; 2

maxg x f 1 .

 C. max0; 2g x

 

f

 

2 .

 D.

   

0; 2

maxg x f 2 .

Lời giải:

Đặt 2

     

0; 2 0;2

2 ; 2 0, 0; 2 0; 2 max max 0 .

t x t x x t g x f t f

 

  

           

Chọn đáp án A.

Câu 5. Đạo hàm của hàm số yex2x

A. y 

2x1

ex2x. B. y 

2x1

e2x1. C. y 

x2x e

2x1. D. y 

2x1

ex1.

Lời giải:

Ta có: y 

x2x e

x2x

2x1

ex2x.

Chọn đáp án A.

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d 21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân với công bội q2. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là

A. V 8. B. 8.

V 3 C. 4.

V 3 D. V 6.

Lời giải:

Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a b c, , 0

  a b c

. Do a b c, , lập thành cấp số nhân nên b2 ;a c4 .a

Theo giả thiết: a2b2c22121a221 a 1.

Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là Vabc1.2.4 8.

Chọn đáp án A.

Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình log 12

x

2.

A. S 

 

3 . B. S 

 

4 . C. S

 

3 . D. S

 

5 .

Lời giải:

Ta có: log 12

x

   2 1 x 22   x 3.

Chọn đáp án A.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực

1, 2

x x thỏa mãn x1x21.

A. m1. B. m3. C. m 3. D. m6.

Lời giải:

Điều kiện: x .

Phương trình9x6.3x m 0.

(13)

Đặt t3x0. Ta có: x1x2  1 3x1x2  3 3 .3x1 x2 3.

Phương trình trở thành: t26t m 0 (*)

Yêu cầu bài toánPhương trình (*) có hai nghiệm dương t t1, 2 thỏa mãn t t1.2 3

1 2

0 9 0

0 3 0

0 0 3.

. 3 3

m

S m

P m

t t m

    

   

 

     

   

Chọn đáp án A.

Câu 9. Xét hình vẽ bên dưới. Ta có thể chia

 

H1 thành bao nhiêu khối lập phương bằng

 

H0 ?

(H1) (Ho)

A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.

Lời giải:

Chọn đáp án B.

Câu 10. Cho a là số thực dương thỏa mãn a2b 3. Tính K2a6b 4.

A. K220. B. K58. C. K85. D. K31.

Lời giải:

Ta có: K2a6b 4 2

 

a2b 3 4 58.

Chọn đáp án B.

Câu 11. Cho các hình dưới đây:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình bên dưới bao gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải:

Chọn đáp án C.

Câu 12. Cho hàm số yax4bx2c a b c,

; ;

có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
(14)

x y

O

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.

B. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.

Lời giải:

Hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị nên phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

Chọn đáp án B.

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x2

22

 3 m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A. m

  

2 3;

. B. m

2;

. C. m 

; 3 .

D. m

3;

.

Lời giải:

Điều kiện: x .

Phương trìnhmx42x23. Đặt yx42x23.

Ta có: 3

1 2

4 4 0 1 2 .

0 3

x y

y x x x y

x y

    

       

   

 Bảng biến thiên:

x  1 0 1 

 

g x  0  0  0 

 

g x



2

3

2



Số nghiệm phương trình mx42x23 bằng số giao điểm của đường thẳng ym và đồ thị

4 2

2 3.

yxx  Yêu cầu bài toán m

  

2 3;

.

Chọn đáp án A.

Câu 14. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính chiều cao h của hình chóp .

S ABCD, biết thể tích khối chóp S ABCD. là a3.

A. ha. B. h2 .a C. h3 .a D. h4 .a Lời giải:

Ta có: . 1 3 . 3 .

3

S ABCD S ABCD

V hS h V a

   S

(15)

Chọn đáp án C.

Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BCa, mặt bên AA B B  là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    theo a.

A.

2 3

4 .

Va B.

2 3

8 .

Va C.

3

4 .

Va D.

3

8 . Va Lời giải:

a C'

B' A'

C

B A

Do ABC là tam giác vuông cân tại A với BCa nên 2. 2 AB AC a Ta có:

1 2

. .

2 4

ABC

SAB ACa

Do AA B B  là hình vuông nên 2. 2 AA ABa Suy ra:

3 .

. 2 .

ABC A B C ABC 8

V   AA S  a

Chọn đáp án B.

Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O AB, 2 ,a BCa. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Các cạnh bên của hình chóp hợp với đáy một góc bằng nhau.

B. SO không vuông góc với đáy.

C. 5.

2 OAa D. BD a 5.

Lời giải:

Ta có: SO AC SO

ABCD

.

SO BD

 

 

 

 Vậy B sai.

Chọn đáp án B.

Câu 17. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên dưới:

x  1 2 

y  0  0 

y



4

5



Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x2.

(16)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5. D. Hàm số có bốn cực trị.

Lời giải:

Chọn đáp án B.

Câu 18. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Lời giải:

A' D'

B' C'

A D

B C

Chọn đáp án D.

Câu 19. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:

x y

O 1

Hàm số đó là hàm số nào?

A. yx4x21. B. yx4x21. C. y  x3 3x22. D. yx33x2.

Lời giải:

Chọn đáp án D.

Câu 20. Cho a là số thực dương khác 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x y, ? A. logax loga loga .

x y

y   B. loga loga

 

.

x x y

y   C. log log .

log

a a

a

x x

yy D. loga x loga loga .

x y

y  

Lời giải:

Chọn đáp án D.

Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

(17)

x y

O 1

3

A. y  x3 3x22. B. yx3x2 x 3. C. y  x3 x2 x 3. D. y  x3 2x2 x 3.

Lời giải:

Đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a 0 loại B.

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  loại A.

Hàm số nghịch biến trên loại D.

Chọn đáp án C.

Câu 22. Rút gọn biểu thức

7

3 5 3

7 2

. A a a

a

 với a0 ta được kết quả ,

m

A an trong đó m n, * và m n là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. m2n3557. B. m22n2 204. C. m2n2 1244. D. m2n2850.

Lời giải:

2 3

7 5 7

2 2

5 7 2 30

3 5 3 3 3

3 3 7 7

2 2 2

7 2

7

2 2

557

30 2 802

. .

7 949 .

851 m n

m m n

a a a a

A a a

n m n

a a

m n

 

  

    

        

  

Chọn đáp án A.

Câu 23. Cho hàm số y  x4 2x2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

x y

1 1 O -1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x4 2x2m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. m1. B. 0m1. C. m0. D. 0m1.

Lời giải:

YCBT  0 m 1.

Chọn đáp án B.

Câu 24. Cho x y, là các số thực dương khác 1 thỏa mãn x29y26xy. Tính giá trị của biểu thức

 

12 12

12

1 log log

2log 3 .

x y

M x y

 

 

A. M1. B. 1.

M2 C. 1.

M4 D. 1.

M3 Lời giải:

(18)

 

2

 

2 2 2 2

12 12 12

2 log

9 6 x 6 9 12 3 12 3 1 log log .

xyxyxyyxy xyxy xy   xy Suy ra 1212

12

1 log log

2log 3 1.

x y

M x y

 

 

Chọn đáp án A.

Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 1 x m

 

 đồng biến trên khoảng

2;

A.  1;

. B.

 ; 2 . C.

2;

. D.

 1;

.

Lời giải:

TXĐ: D \

 

m . Ta có:

m 1

2.

y

x m

  

YCBT 1 0

2;

1 02 21 m 1.

m m m

m m m

             

Chọn đáp án D.

Câu 26. Tập xác định của hàm số y

x1

12 là:

A. D1;

. B. D \ 1 .

 

C. D

1;

. D. D 

;1 .

Lời giải:

ĐK: x 1 0 x 1. TXĐ: D

1;

.

Chọn đáp án C.

Câu 27. Khối đa diện nào như các hình bên sau đây có số mặt là nhỏ nhất?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.

Lời giải:

Chọn đáp án C.

Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C.   . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu cạnh?

A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.

Lời giải:

Chọn đáp án D.

(19)

Câu 29. Cho hình chóp S ABC. , có đáy là tam giác vuông ở A SC, vuông góc với đáy, ABACa; 2.

SCBCa Mặt phẳng

 

P qua C vuông góc với SB cắt SA SB, lần lượt tại A B , . Gọi V là thể tích hình chóp S ABC V. , ' là thể tích hình chóp S A B C.   . Tính tỉ số V'.

kV

A. 2.

k 4 B. 2.

k 3 C. 1.

k3 D. 4.

k9 Lời giải:

B'

C B

A S

A'

2 2 ;

SCBCaSBa SAAB2SC2a 3.

Ta có: SB

CA B

SB CB .

SB A B

  

       

Khi đó, B là trung điểm của SB (do SBC vuông cân tại C) 1 . SB 2SB a

  

SA B 

 đồng dạng với .2 .22 2.

3 3 SA SB SA SB SB a a

SBA SB SA SA SA a

   

      

Vậy . . 2 1. 1.

3 2 3 V SC SA SB

V SC SA SB

  

  

Chọn đáp án C.

Câu 30. Cho hàm số

2 4 1

1

x x

y x

 

  có hai điểm cực trị là x x1, 2. Tích x x1. 2 có giá trị bằng:

A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.

Lời giải:

TXĐ: D \ 1 .

 

Ta có:

 

2 2

2 5

. 1

x x

y x

 

  

Hàm số có 2 điểm cực trị khi y 0 có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2x x1 2 5.

Chọn đáp án C.

Câu 31. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a SA, vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng 3 .

4

a Thể tích V của hình chóp S ABC. là:

A. 3 3.

V  8 a B. 2 3.

V  12a C. 3 3.

V  12a D. 3 3. V  24a Lời giải:

(20)

K

a H

C

B A

S

Gọi H là trung điểm BC BC AH BC

SAH

 

SBC

 

SAH

.

BC SA

 

     

SBC

 

SAH

SH. Kẻ AKSH tại

  

,

  

3 .

4 KAKSBCd A SBCAKa

Ta có 3.

2

AHa Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAH ta có:

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 16 1 4 1 4

4 2

3 3

a a

SA SA

AKSAAHaSAaSAa     Thể tích khối chóp S ABC. là

2 3

1 1 3 3

. . . . .

3 ABC 3 2 4 24

a a a

VSA S  

Chọn đáp án D.

Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y3sinx4 sin3x trên đoạn ; 2 2

 

 

 

  là:

A. 1. B. 3. C. 7. D. 1.

Lời giải:

Đặt tsin .x Vì ; 1;1 . x   2 2  t  

 

Hàm số đã cho trở thành: y3t4t3

t 1;1 .

2

1

' 3 12 , ' 0 2 .

1 2 t

y t y

t

 

    

  



Ta có

 

1 1,

 

1 1, 1 1, 1 1.

2 2

y   y   y   y  

   

Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số y3sinx4 sin3x trên đoạn ; 2 2

 

 

 

  bằng 1.

Chọn đáp án A.

Câu 33. Cho a b c, , là các số thực dương, a1 và logab2, logac3. Tính Ploga

 

b c2 3 .

A. P108. B. P31. C. P30. D. P13.

Lời giải:

Ta có Ploga

 

b c2 3logab2logac32 logab3logac2.2 3.3 13. 

Chọn đáp án D.

Câu 34. Hàm số yx33x24 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

(21)

A.

 

0;1 . B.

; 0

2;

. C.

 

0; 2 . D.

;1

2;

.

Lời giải:

Tập xác định của hàm số: D .

2 0

' 3 6 , ' 0 .

2 y x x y x

x

       Bảng biến thiên:

+∞

-∞

- +

0

0 +∞

-∞

y y'

x 2

- 0 4

0

Suy ra hàm số đồng biến trên

; 0

2;

.

Chọn đáp án B.

Câu 35. Cho hàm số 1 3 2 1.

y3xmx   x m Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A B, thỏa x2AxB2 2.

A. m0. B. m2. C. m 1. D. m 3.

Lời giải:

Ta có y'x22mx1 1 .

 

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị A B,   ' m21. 1

 

 m2 1 0, m .

Khi đó, xA,xB là hai nghiệm của tam thức

 

1 .

Suy ra A B b 2 , A. B c 1.

x x m x x

a a

      

Ta có x2Ax2B 2

xAxB

22x xA B 2 4m22. 1

 

  2 4m2 0 m0.

Vậy, m0 thỏa yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án A.

Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông tại BBABC1. Cạnh '

A B tạo với đáy

ABC

một góc 60 .0 Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V  3. B. 3.

V  6 C. 3.

V  2 D. 1.

V 2 Lời giải:

600

1 1

C' B'

A

B

C A'

1 1

. . .

2 2

SABCBA BC

(22)

 

A B ABC' ,

A B AB' ,

A BA' 60 .0

Suy ra AA'AB.tan 600  3.

Suy ra thể tích V của khối lăng trụ đã cho là . ' 3.

ABC 2

VS A A

Chọn đáp án C.

Câu 37. Biết rằng tồn tại tham số thực m để hàm số

1 y x m

x

 

 có

1;2 1;2

min max 16.

y y 3

  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m

2; 4 . B. m

0; 2 . C. m

4;

. D. m  

; 0 .

Lời giải:

Ta có

   

1;2 1;2

16 16 1 2 16

min max 1 2 5.

3 3 2 3 3

m m

y y y y m

 

         

Suy ra m

4;

.

Chọn đáp án C.

Câu 38. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax b cx d

 

 với a b c d, , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x y

1 2

O 1

-1

2

A. y' 0,  x 1. B. y' 0,  x 2. C. y' 0,  x 2. D. y' 0,  x 1.

Lời giải:

Đường tiệm cận đứng x 2 hàm số không xác định tại x 2 D \ 2 .

 

Dựa vào dạng đồ thị y ax b cx d

 

 ta suy ra y' 0,  x 2.

Chọn đáp án C.

Câu 39. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

Lời giải:

Theo khái niệm khối đa diện thì mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt. Khẳng định ở câu D sai.

Chọn đáp án D.

Câu 40. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?

A. 21 . y 1

x

 B. 2 1 .

y 1

x x

   C. 41 .

y 1

x

 D. y 1 .

x

(23)

Lời giải:

Cách 1: Các hàm số ở các đáp án A, B, C có tập xác định D nên đáp án D đúng.

Cách 2: Xét đáp án D:

Hàm số có tập xác định D

0;

.

lim0 0

x y x

    là tiệm cận đứng của hàm số.

Chọn đáp án D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 2,0 điểm).

Câu 41. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx42x21.

Lời giải:

TXĐ: D . Ta có: 3

0 1

4 4 ; 0 1 0 .

1 0

x y

y x x y x y

x y

   

      

    

Hàm số đồng biến trên

1; 0

1;

; hàm số nghịch biến trên

 ; 1

 

0;1 .

Hàm số đạt cực tiểu tại x 1;x1 và yCT 0; hàm số đạt cực đại tại x0

1.

yy

lim ; lim .

x y x y

     

Bảng biến thiên:

x  1 0 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. Các

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a 3 và hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC.. Tính thể tích

Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình

Người ta gấp dọc theo chiều dài của nó thành 4 phần đều nhau để được 4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên)A. Khi đó thể

Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều có cạnh bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC D )A.

 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của bốn tam giác đều.. Do đó các mặt bên

(29.tr9 SBTHHNC12) Lấy một mặt phẳng vuông góc với cạnh bên của một khối lăng trụ.Hình chiếu của mặt đáy của khối lăng trụ trên mặt phẳng đó được gọi là

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.. Tính thể tích của khối