• Không có kết quả nào được tìm thấy

Một số phương pháp giải phương trình mũ và logarit – THPT chuyên Quảng Bình - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Một số phương pháp giải phương trình mũ và logarit – THPT chuyên Quảng Bình - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

1

PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT

I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Phương trình mũ cơ bản.

Dạng 1. ( ) ( )

1

0, 1 ( ) ( )

f g

f x g x

a

x D D

a a

a a

f x g x

=



=

>



=

Dạng 2. ( )

1 ( )

0, 1, 0

( ) log

f x

a

a

f x b

a b

a a b

f x b

=

=

= > >

 =



Dạng 3. ( ) ( ) ( ) ( ) log

0, 1, 0, 1

f x g x

a

a b

f x g x b

a a b b

=

=

> >

2. Phương trình mũ biến ñổi về dạng tích.

VD1. Phương trình: 12.3x+3.15x5x+1 =20(4 5 )(3+ x x+15)=0

(ðHuế - D2001) VD2. Phương trình: 2x3.3x22.2x33.3x2+6=0(2x33)(3x22)=0

3. Biến ñổi tương ñương.

VD. Giải phương trình 4lg10x6lgx =2.3lg100x2 (1)

(1)

2lg lg

1 lg lg 2 2lg 2lg lg 2lg 2 2

4 6 2.3 4.2 6 18.3 4 18 0

3 3

x x

x x x x x x

+ +    

= =     =

   

lg

lg

2 9

3 4 1

lg 2

2 100 3 2

x

x x x

  =

  

= − ⇔ =

   = −

 

4. Các phương trình mũ không mẫu mực.

VD1. Giải phương trình 4x+1+2x+4 =2x+2 +16

HD. 4x+1+2x+4 =2x+2+164.4x+16.2x =4.2x+164.22x+12.2x16=0

ðặt 2x = >t 0

VD2. Giải phương trình 4x23x+2+4x2+6x+5 =42x2+3x+7 +1

HD. ðặt u=4x23x+2,v=4x2+6x+5 uv=42x2+3x+7

Pt ñã cho tương ñương u + v = uv + 1(u - 1)(1 - v) =0 VD3. Giải phương trình 4.3 9.2 5.62

x

x x

=

(2)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

2 HD. 4.3 9.2 5.62

x

x x

= 3 2

4.3 9.2 5.( 6) 4. 9 5 0

2 3

x x

x x x

= − =

ðặt 3 0 2 1

2 3

x x

t t

= > =

VD4. Giải phương trình 4x+5x =9x

HD. i) x = 1 là nghiệm

ii) 4 5 9 4 5 1

9 9

x x

x x x    

+ =   +  =

   

x < 1: 4 4 , 5 5 4 + 5 1

9 9 9 9 9 9

x x x x

         

> > >

         

         

x > 1: 4 4 , 5 5 4 + 5 1

9 9 9 9 9 9

x x x x

         

< < <

         

         

VD5. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm, có nghiệm duy nhất: 11 3 2

3x = m

HD. Ta có 1 1

1

1 , x 1

1 3

3 1

, x 1 3

x x

x

y

= =



=

3 1 , x 1 3

1.3 , x 1 3

x

x

  

  

  



Vẽ ñồ thị và dựavào ñồ thị, ta có kết quả:

i) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 < 3m - 2 1 2

3<m1. ii) Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 3m - 2 = 1 m = 1.

* Bài tập luyện tập:

1. Giải phương trình:

2x2+4 +2x2+5+1956x2 +1958x2 +1979x4 +1981x4+1976x6+1982x6 =54

2. Giải phương trình:

2x21+2x2+ 1=5

3. Giải phương trình:

4.( 5 1) 4x33( 5 1)+ 4x3 =24x3

4. Giải phương trình:

(2+ 2)log2x+x(2 2)log2x= +1 x2

5. Giải phương trình:

(2+ 3)3x+2(2+ 3)2x2(2 3)x =1

6. Giải phương trình:

nếu nếu

nếu nếu

(3)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

3

(26 15 3)+ x+2(7 4 3)+ x2(2 3)x =1

7. Giải phương trình:

64.9x84.12x+27.16x =0

8. Giải phương trình:

( os72 )c 0 x+( os36 )c 0 x =3.2x

9. Giải phương trình:

4x x25 12.2x− −1 x25 + =8 0

10. Giải phương trình:

4x2+x+21x2 =2(x+1)2 +1

11. Giải phương trình:

3.25x2+(3x10)5x2+ −3 x=0 12. Cho ph−¬ng tr×nh:

x x

7 3 5 7 3 5

a 8

2 2

 +   − 

+ =

   

   

1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh víi a = 7.

2. BiÖn luËn theo a sè nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh.

13. Giải phương trình:

1956x+1958x+1979x+1981x+2001x=5. 14. Giải phương trình:

4sin x2 +2.cos x2 =2+ 2

15. Giải phương trình: xx2 =x

II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 1. Các biến ñổi logarit (trong R).

ðịnh nghĩa: log xa =y⇔ x = ay;∀ >x 0, (a>0,a1)

Số 0 và số âm không có logarit.

log 1 0a = , (a>0,a1)

ðịnh nghĩa: logaa=1, (a>0,a1)

Lôgarit hoá: x=loga ax,x a, ( >0,a1)

Mũ hoá:

x = a

logax

; ∀ > x 0, ( a > 0, a ≠ 1)

log xya =log x +log y ,a a xy≠0, (a>0,a1)

a

log x log x log y , 0

y = aa xy≠ , (a>0,a1)

loga xα =αloga x,∀ ≠x 0,(a>0,a≠1)

(4)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

4 loga 1 loga x , x 0, (a 0,a 1)

x = − ∀ ≠ > ≠

1

loga n x loga x, x 0,(a 0,a 1)

=n ∀ ≠ > ≠

logaα x 1loga x, x 0,

α

0,(a 0,a 1)

=

α

∀ ≠ ≠ > ≠

log

1

log

a

, 0, ( 0, 1)

a

x = − x ∀ ≠ x a > a ≠

log

1

log

a

, 0, ( 0, 1)

a

x = − x ∀ ≠ x a > a ≠

1

loga loga x , x 0,(a 0,a 1) x = − ∀ ≠ > ≠

logna x =nloga x,∀ ≠x 0,(a>0,a≠1)

β

α a

log x αlog , 0,β 0,( 0, 1)

β a x x a a

= ∀ ≠ ≠ > ≠

xlogay= ylogax,∀ >x 0,y>0,x≠1,y≠1,(a>0,a≠1)

ðổi cơ số: loga x= log b.loga b x,∀ ≠x 0,(a>0,a≠1,b>0,b≠1) log b.loga ba=1,(a>0,a≠1,b>0,b≠1)

log a .loga1 2 a2a3...logan - 1an.logana1. 1,(= ai >0,ai ≠1,i=1, )n

Xuân Bang:

log x log y

a b

= log x log y ,

b a

∀ xy ≠ 0,( a > 0, a ≠ 1, b > 0, b ≠ 1)

Chú ý các biến hoá mũ và logarit:

VD:

( )

n

a

logma xn

= a

mnlogaxn

= a

loga xm

= x

m

, x ≠ 0, ( a > 0, a ≠ 1; , m n ∈ N

\ {1})

2. Phương trình logarit (trong R).

2.1. Dạng cơ bản.

Dạng 1.

0, 1 log ( ) log ( ) ( ) ( )

( ) 0 ( ( ) 0)

a a

a a

f x g x f x g x

f x hay g x

>

= =

> >

(5)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

5 VD. Giải phương trình 4 1

2

log x+log (x2)=0

HD. 4 1

2

log x+log (x2)=0 1log2 log (2 2) 0 log2 log (2 2)

2 x x = x= x

2 2 0 1 2 4

2 0 2 2 0

x x x x x x

x

x x x

= + = = − ∨ =

=

> > >

Dạng 2. log ( ) 0, 1

a ( ) b

a a

f x b

f x a

>

=

=

VD. Giải phương trình log3x+log (3 x+2)=2

HD. log3x+log (3 x+2)=2

2 2

3 3 3 3 3

log x 2 log (x 2) 2 log x log (x 2) 2 log x x( 2) 2

+ + = + + = + =

x(x + 2)2 = 9

Dạng 3. log ( ) log ( ) , 0; , 1; ( ) 1

log ( ) log log ( )

a b

a b a

a b a b a b

f x f x f x

f x a f x

>

= =

=

VD. Giải phương trình log (sin )2 x =log (3 sinx)

HD. log (sin )2 x =log (3 sinx)

2 3 2 2 3 2

log (sin )x log 2 log (sinx) log (sinx).(log 2 1) 0 log (sinx) 0 sinx 1

= = = =

Dạng 4. loga f x( )=logbg x( )

ðặt loga f x( )=logb g x( ) = t ( )

( )

, 0; , 1;

f x g x

a b a b a b

a t

a t

>

=

=

: Khử x trong hệ, giải phương trình ẩn t.

VD1. Giải phương trình log (sin )2 x =log (cos )3 x

HD. log (sin )2 x =log (cos )3 x = t . Ta có hệ:

sin 2

cos 3

t t

x x

=

 =

2 2

sin 4

cos 9

t t

x x

=

 = 4t+9t =1: Vô nghiệm VD2. Giải phương trình 2 log (cot )3 x =log (cos )2 x

HD.

§Æt 2log cotx3 = log cosx2 = t ta cã:

2 2 2

2

2 2

2

cos 4 cos 4 cos 4

cos 2

cos 4 4

cot 3 3 sin 4 1

sin 3 3

cos 0, cot 0

cos 0, sin 0 cos 0, sin 0 cos 0,sin 0

t t t

t

t t

t t t

t t

x x x

x

x x x

x x x

x x x x x x

= = =

=

= = = + =

> >

> > > > > >

(6)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

6

cos2 4 1

1 cos 2 2

sin 0 3 cos 0,sin 0

x t

t x x k

x x x

π π

=

=

= − = +

> > >

2.2. Biến ñổi tương ñương.

VD1. Giải phương trình log x + log x = log 3log 2255 3 5 9

HD.

5 3 5 9

log x + log x = log 3log 225

5 3 5 5 3 3 5 5 3 5

l go x l go x l g 15o l g 3.l go o x l go x 1 l g 3o (1 l g 3) l go o x 1 l g 3o

+ = + = + + = +

log3x 1 x 3

= ⇔ =

VD2. Giải phương trình l g 2 l g 42 2 3

x

o + o x=

HD.

2 2

2 2

2 2

2

2 2

2 2

0, x 2 0, x 2

l g 2 l g 4 3 1 1

2 l g 3 l g 1

1 l g 1 l g

0, x 2 0, x 2

1, 4

l g 0 l g 2

l g 2l g 0

x

x x

o o x

o x o x

o x o x

x x

x x

o x o x

o x o x

> >

+ =

+ + = + =

> >

= =

= ∨ =

=

2.3. Biến ñổi về tích.

VD1. Giải phương trình x2(lg(x1)xlgxlgx2+ +x 2=0

HD. ðK x > 0

Ptrình x2(lgx 1) xlgx2 lgx+ +x 2=0x2(lgx 1) x(lgx1) 2(lg x1)=0

(x2- x - 2)(lgx 1) =0

VD2. Giải phương trình log3x+7(9 12+ x+4x2) log+ 2x+3(21 23+ x+6x2)=4

HD.

Ptrình log3x+7(2x+3)2+log2x+3(2x+3)(3x+7)=4

ðK: 2 3 0, 2 3 1

3 7 0,3 7 1

x x

x x

+ > + ≠

+ > +

Phương trình ñã cho tương ñương với:

3 7 2 3 3 7 2 3

2

3 7

3 7 3 7

2 log (2 3) 1 log (3 7) 4 2 log (2 3) log (3 7) 3

1 1

2 3 2 3 1 0 1,

log (2 3) 2

log (2 3) log (2 3)

x x x x

x

x x

x x x x

t t t t t

t t x

t x

t x

+ + + +

+

+ +

+ + + + = + + + =

+ = + = = =

= +

= + = +

3 7

2 2

3 7

log (2 3) 1

2 3 3 7 4 4

log (2 3) 1 2 3 3 7 4 12 9 3 7 4 9 2 0

2

x

x

x x x x x

x x x x x x x x

+

+

+ =

+ = + = − = −

+ = + = + + + = + + + =

(7)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

7

4 1

1 4

2, 4

x

x x x

= −

= − = − = −

2.4. Giải phương trình trên từng tập con của tập xác ñịnh.

VD. Giải phương trình logx+3

(

3 1 2 x+x2

)

=12

HD. logx+3

(

3 1 2 x+x2

)

=12 log 3

(

3 1

)

12 3 1 3

3 0, 3 1

x

x x

x

x x

+

− − = +

− − =

+ > + ≠



i) - 3 < x 1, x - 2:

Pt tương ñương:

2 2

2 0 1

3 (1 ) 3 3 2

3 4 4 3 1 0

x x

x x x x

x x x x x

+ ≥ −

= + + = +

+ = + + + + =

3 5

1 1

x x − +2

− ≤ =

ii) x 1:

Pt tương ñương:

2 2

4 0 4

3 (1 ) 3 3 4

3 16 8 9 13 0

1 4

9 29

9 29

2 2

x x

x x x x

x x x x x

x

x x

= + + =

+ = + + =

± =

=

2.5. Các phương trình logarit không mẫu mực.

VD1. Giải phương trình log (3 x2+ +x 1) log 3x=2xx2

HD. x > 0.

2 2

3 3

log (x + +x 1) log x=2xx log3 1 x 1 (1 x)2 1 x

+ + = − − +

x 1 2 1 x 1 3 log3 1 x 1 1

x x x

+ + + + +

Mặt khác − −(1 x)2+ ≤1 1

Phương trình tương ñương 3

2

log 1 1 1

1 (1 ) 1 1

x x x

x

+ + =

=

− − + =

VD2. Giải phương trình lg(x2− −x 6)+x=lg(x+2)+4.

HD. ðK 2 6 0 ( 2)( 3) 0 3 0 3

2 0 2 0

x x

x x

x x

x x

+ >

− − >

− > >

+ >

+ >

Phương trình tương ñương với:lg(x3)=4x

(8)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

8

* x = 4 là nghiệm

* x > 4: lg(x3)>0, 4x<0

* 3 < x < 4: lg(x3)<0, 4x>0

**) Có thể nói, trên (3; + ): y = lg(x3)<0ñồng biến, còn y = 4 - x nghịch biến nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 4.

VD3. Giải phương trình (x+2) l g (o 23 x+1) 4(+ x+1) g (lo 3 x+1) 16 =0

HD. ðK: x > - 1

Do x > - 1 nên x + 2 0.

ðặt log (3 x+1)=t, phương trình trở thành: (x+2)t2+4(x+1)t16=0

= 4(x + 1)2 + 16(x + 2) = (2x + 6)2

3

3

log ( 1) 4

4 80

2( 1) (2 6)

4 4 81

2 log ( 1)

2 2 2

x

t x

x x

t x t x

x x x

+ = −

= −

+ ± + = −

=

+ = + =

=

+ +

VD4. Giải phương trình

l g ( o

2

x + 3

log6x

) l g = o

6

x

HD. ðặt l go 6 x= ⇔t x=6t

Phương trình ñã cho tương ñương l g (62 3 ) 6 3 2 3 3 1 2

t

t t t t t t

o t  

+ = ⇔ + = +  =

 

t = - 1 là nghiệm(xem phương trình không mẫu mực) VD5.Giải phương trình 2.2( x2)2 =log (2 )2 x

HD. ðK: x2

( )

22

2.2 x =log (2 )2 x

1 1

2 2

2 log (2 ) 2 log (2 ) 0 (*)

2 2

x x

x x

x x

= =

ðặt f(x) = 2x1log (2 ),2 x x2

Suy ra f '(x) = 2 1ln 2 1 , 2 ln 2

x x

x

f "(x) = 2 1ln 22 21 0, 2 ln 2

x x

x

+ > ∀ ≥ .

Trên (0; +) ñồ thị f(x) lõm và f(1) = 0, f(2) = 0 (0; +) phương trình f(x) = 0 có ñúng hai nghiệm. Vậy phương trình (*) có ñúng một nghiệm x = 2 thoả ñk x2.

Luyện tập:

1. Giải phương trình

4

log10x

-6

logx

= 2.3

log100x2

2. Giải phương trình ln(sin2x) 1 sin− + 3x=0

3. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm duy nhất:

log2 2+ 7(xm+1) log+ 2 2 7(mxx2)

(Xem phương trình không mẫu mực)

(9)

Phương trình và h phương trình mũ-lôgarit.

6/2009

9

4. Tìm tất cả các giá trị m ñể tổng bình phương các nghiệm của phương trình sau lớn hơn 1:

4 2 2 1 2 2

2

2 log (2x − +x 2m−4m ) log (+ x +mx−2m )=0 5. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số a:

2 logx−log(x−1)=loga

6. Giải phương trình log7 x=log (3 x +2)

7. Giải phương trình:

(

2+ 2

)

log2x +x

(

2 2

)

log2x = +1 x2

8. Tìm tất cả các giá trị k ñể phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt, có 3 nghiệm phân biệt:

2 2 2

2 1

2

4− −x k log (x −2x+3)+2x + x log (2 xk +2)=0 9. Giải phương trình: 2logx2 −3logx+1+3logx2 =0

10. Giải phương trình: (x - 1)log53 + log5(3x + 1 + 3) = log5(11.3x - 9) 13. Giải phương trình: 4log22xxlog26 =2.3log24x2

14. Giải phương trình: 4log x9 −6.2log x9 +2log327 =0 15. Giải phương trình: 22log3(x216)+2log3(x216) 1+ =24 ðại học, cao ñẳng 2002 - 2008:

16. Giải phương trình: 3

2 27 3

16 log x x3log xx =0

17. Giải phương trình: 1log (2 3) 1log (4 1)8

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để có phương trình (3) ta làm như sau : Dùng máy tính ta biết được phương trình có 2 nghiệm : 0 và 1và cũng là nghiệm của phương trình :... Suy ra hàm

Nhận xét : Vế trái của phương trình (1) không âm... Vậy hệ phương trình có

Ph ươ ng pháp:... Ph ươ

Tuy nhiên chúng ta không thể ghi kết quả nghiệm xấp xỉ vào bài làm, hơn nữa đây là nghiệm không thỏa mãn điều kiện, vì vậy ta cần khai thác triệt để các

Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn (không kể thứ tự) ra khỏi hộp.. Thầy chọn ra 3 học sinh đi tham gia tố chức lễ khai giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. Có bao nhiêu cách

Các thí dụ từ bài toán 57 đến bài toán 64 là dạng toán cơ bản của phương trình chứa một căn thức bậc ba, tương tự các phần trước, biểu thức phía trong căn không

[r]

Về phương diện tổng quát, ta đi tìm mối liên hệ giữa biến để đặt ẩn phụ, đưa về phương trình (bất phương trình) đại số hoặc hệ phương trình đại số mà đã