KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 7 NĂM 2020 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng cấp độ thấp cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 1.
Chương trình bảng tính là gì?
Biếtcách nhập, sửa,xoá, dữ liệu trêntrang tính và cách di chuyển trêntrang tính
Câu 1
Nhậnbiết đượccác thành phầncơ bảncủa hìnhmàn bảngtính
Câu 7
Hiểukhái niệmhàng, cột, ô, địa chỉ ô tính
Câu 3
Số câu 1 1 1 3
Số điểm (Tỉ lệ%)
0,5 5%
2 20%
0,5 5%
3 30%
Bài 2. Các
thành phần Biết
cách Hiểu
vai trò Phân biệt
liệu trên
trang tính một ô, mộthàng, mộtcột và mộtkhối
Câu 2
côngthức
Câu 4
kiểudữ liệusố, kiểudữ kí tựliệu
Câu9
Số câu 1 1 1 3
Số điểm (Tỉ lệ%)
0,5 5%
0,5 5%
1 10%
2 20%
Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Biếtcách nhậpcông thứcvào ô tính
Hiểucách sửdụng địa chỉ ô tính trong côngthức
Viếtđúng đượccông thứctính toánđơn giảntheo cáckí hiệuphép toáncủa bảngtính
Câu 8-
a Câu 5
Câu 8- b
Số câu 0.5 1 0.5 2
Số điểm (Tỉ lệ%)
1 10%
0,5 5%
0,5 5%
2 20%
Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Biếtcách sửdụng một số hàmcơ bản
Viếtđúng cúpháp cáchàm, sửdụng hàmđể tínhkết hợpcác số và địachỉ ô tính, cũngnhư địachỉ cáckhối trong công
Vậndụng cáchàm vàotình huống thựctế
Câu 6
thức Câu 10
Câu 11
Số câu 1 1 1 3
Số điểm (Tỉ lệ%)
0,5 5%
1,5 15%
1 10%
3 30%
Tổng số câu 3,5 5 1,5 1 11
Tổng số điểm Tỉ lệ%
4 40%
3 30%
2 20%
1 10%
10 100%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không nhập lại ta phải thực hiện như thế nào:
A. Nháy chuột phải vào ô tính và sửa dữ liệu B. Nháy đúp chuột vào ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột vào ô tính và sửa dữ liệu D. Nhấn phím Delete và sửa dữ liệu Câu 2: Để chọn một hàng thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên cột B. Nháy chuột tại nút tên hàng
C. Đưa con trỏ chuột tới một ô và nháy chuột D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 3: Địa chỉ của ô tính là:
A. Tên cột của ô đang chọn B. Tên hàng của ô đang chọn
C. Cặp tên hàng và tên cột của ô đang chọn D. Cặp tên cột và tên hàng của ô đang chọn Câu 4: Thanh công thức cho biết:
A. Nội dung của ô đang được chọn B. Nội dung của một hàng
C. Nội dung của một cột D. Kết quả của ô tính
Câu 5: Để tính trung bình cộng của 2 số 15 và 25 trên hình bên, công thức nào sau đây đúng:
A. =(A1+B1)/ 2 B. =(A1+B2):2
C. =(A1+C2)/2 D. =(A1+B2)/2
Câu 6: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM.
Cách viết nào đúng trong các cách dưới đây:
A. =SUM(A1+C1+E1) B. =SUM(A1:E1)
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Cho biết tên của các thành phần sau trên màn hình bảng tính Excel:
Câu 8 (1,5 điểm):
a) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính
b)Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel
= (15+75):2 - 23 ; = 45+15x3: 5
Câu 9 (1 điểm): Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây
1. Dữ liệu ……….. thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm chữ cái hoặc chữ số. Theo ngầm định được căn thẳng...……. trong ô tính.
2. Dữ liệu ………… là các chữ số và có thể được sử dụng trong các tính toán.
Theo ngầm định được căn thẳng ...…………. trong ô tính.
Câu 10. (1,5 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính:
a) Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7 c) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5
Câu 11. (1 điểm) Giả sử các khoản chi tiêu của một gia đình trong quý I được cho bởi bảng tính sau:
a) Em hãy viết hàm thích hợp để tính tổng tiền điện, nước đã chi trong quý I b) Viết hàm xác định số tiền chi ít nhất cho nội dungxăng, vé xe buýt.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C C A D C
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
7 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1- Thanh công thức 2- Bảng chọn File
3- Hộp tên 4- Tên hàng
5- Ô tính đang được chọn 6- Tên trang tính
7- Khối 8- Tên cột
8 a) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính (1 điểm):
- Chọn ô cần nhập công thức - Gõ dấu =
- Nhập công thức
- Nhấn Enter hoặc nháy nút để kết thúc
b)Viết đúng các công thức bằng các kí hiệu trong Excel (0,5 điểm)
= (15+75)/2 - 2^3
= 45+15*3/5
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 9 1. Kí tự, lề trái
2. Số, lề phải
0,25 0,25 10 a) =SUM(B4:B7)
b) =AVERAGE(B1:B7, D1:D7)
0,5 0,5
c) =MAX(D4:Y5) 0,5 11 a) = SUM(B5:D5)
b) =MIN(B4:D4)
0,5 0,5 Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7