• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần tử và hệ thống liên tục

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " Phần tử và hệ thống liên tục "

Copied!
82
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

•1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM.

KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ BỘ MÔN CƠ ĐiỆN TỬ.

BÀI GiẢNG

:

LÝ THUYẾT ĐiỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.

phucpfiev1@gmail.com.

(2)

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

•2

(3)

•3

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

(4)

2.1 Phương trình vi phân

•4

ai , bi : thông số của hệ thống (khối lượng, ma sát, R,L,C,…) r(t) : tín hiệu vào

y(t) : tín hiệu ra

n = bậc của hệ thống = bậc ph.trình vi phân

Với hệ thống thực tế : m n (nguyên lý nhân quả)

1 1

1 1 0 1 1 0

n n m m

n n n n m m m m

d y d y d r d r

a a ... a y(t) b b ... b r(t)

dt dt dt dt

      

Tổng quát, quan hệ giữa tín hiệu vào, tín hiệu ra của một hệ thống liên tục tuyến tính bất biến SISO có thể mô tả bằng phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng:

(5)

Ví dụ 2.1: Hệ lò xo – khối lượng – giảm chấn

Áp dụng Định luật II Newton :

•5

m : khối lượng, [kg]

b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]

k : độ cứng lo xo, [N/m]

Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t), [N]

Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]

2

2

 

i

 

ms

lx

m d y F F(t) F F

dt

2 2

d y dy

m b ky(t) F(t)

dt

dt

 

ms

F b dy

 dt

F

lx

ky(t)

Lực giảm chấn : Lực lò xo :

F(t)

F

ms

F

lx

m

(+)

(6)

Ví dụ 2.2: Mạch điện RLC nối tiếp

Theo định luật Kirchhoff :

•6

Tín hiệu vào: điện áp u Tín hiệu ra: điện áp u

c

  

R L C

u u u u

L

u L di dt

 1 

uC idt C

R

u Ri

2 2

C C

C

d u du

LC RC u u

dt  dt  

Trong đó:

 

duC i C

dt

 du

C

RC dt

2

 d u

2C

LC dt

(7)

Ví dụ 2.3: Đặc tính động học vận tốc xe ôtô

•7

 

m dv bv(t) f(t) dt

m : khối lượng xe

b : hệ số cản của không khí (ma sát nhớt)

Tín hiệu vào: Lực đẩy của động cơ, f(t)

Tín hiệu ra: vận tốc của xe , v(t)

f(t) b

v(t)

(8)

Ví dụ 2.4: Bộ giảm xóc của xe ôtô, xe máy

•8

m : khối lượng, [kg]

b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]

k : độ cứng lo xo, [N/m]

Tín hiệu vào: lượng di động r(t), [m]

Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]

2 2

d y dy dr

m b ky(t) b kr(t)

dt dt

dt

   

(9)

•9

Ví dụ 2.5: Mạch điện RLC

2

C C

C

d u du

RLC L Ru Ru

dt  dt  

2

C C

C

d u du du

RLC L Ru L

dt  dt   dt

i

i

(10)

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

•10

(11)

2.2 Phép biến đổi Laplace

•11

Nghieäm y(t)

Nghieäm Y(s)

(12)

2.2 Phép biến đổi Laplace

2.2.1 Định nghĩa

• Cho hàm thời gian f(t) xác định với mọi t  0, biến đổi Laplace của f(t) là:

•12

s : biến Laplace (biến số phức) L : toán tử biến đổi Laplace

F(s): biến đổi Laplce hay ảnh Laplace của f(t)

Biến đổi Laplace tồn tại khi tích phân trong biểu thức định nghĩa trên là hội tụ (hữu hạn).

st 0

F(s) L[f (t)] f (t)e dt

 

  

(13)

2.2 Phép biến đổi Laplace

• Cho hàm phức F(s), biến đổi Laplace ngược của F(s) là một hàm thời gian f(t) xác định bởi:

•13

Trong đó :

C là đường cong kín được lựa chọn trong miền s

j là số ảo đơn vị (j

2

=-1)

1 ts

c

f (t) L [F(s)] 1 F(s)e ds 2 j

  t  0

(14)

2.2 Phép biến đổi Laplace

2.2.2 Tính chất 1) Tuyến tính

2) Ảnh của đạo hàm

Giải phương trình vi phân bậc n cần n điều kiện đầu:

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •14

(n 1)

f (0), f (0), f (0), ..., f

(0)

L [f

1

(t)  f

2

(t)] = F

1

(s)  F

2

(s) L[kf(t)] = kF(s)

y( ) 0 là vận tốc ban đầu (tại t=0).

2 điều kiện đầu: y(0) là vị trí ban đầu (tại t=0) 300 y(t)  5 y(t)  20 y(t)  100

Ví dụ : Giải ph.trình vi phân mô tả chuyển động bậc hai:

(15)

2.2 Phép biến đổi Laplace

2a) Nếu các điều kiện đầu khác 0

•15

( ) ( 1)

1

[ ( )] ( )

(0)

n

n n n i i

i

L f t s F s s f

300 s Y(s)

2

 5 sY(s)  20 Y(s)  100 R(s)

300

2

5 20 100

( s  s  )Y(s)  R(s) L[f (t)]  s F(s) sf (0) f (0)

2

 

(3) 3 2

L[f (t)]  s F(s) s f (0) sf (0) f (0)   

300

y(t)

 5

y(t)

 20

y(t)

 100

r(t)

Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 ta được:

Ví dụ, xét ptvp:

[

( )n

( )] 

n

( ) L f t s F s

2b) Nếu các điều kiện đầu = 0

(16)

2.2 Phép biến đổi Laplace

3) Ảnh của tích phân

•16

0

( ) ( )

 

  

 

t

 F s L f t dt

s 4) Ảnh của hàm trễ

f(t-T) = f(t) khi t  T = 0 khi t<T

L[f (t  T)]  e

Ts

F(s) 5) Ảnh của tích chập

t t

1 2 1 2 1 2

0 0

f (t) *f (t) f ( ). f (t )d f (t ). f ( )d

ÑN

           

1 2 1 2

L[f (t) *f (t)]  F (s).F (s)

(17)

2.2 Phép biến đổi Laplace

6) Nhân hàm f(t) với e

-t

•17

0

[ ( )] ( ) [ ( )] ( )

t

t st

     

L e f t e f t e dt L f t F s

8) Định lý giá trị đầu

t 0 s

f (0) lim f (t) lim [s.F(s)]



 

Nhân f(t) với e

-t

 thay s bằng (s+  ) trong ảnh Laplace.

7) Định lý giá trị cuối

t s 0

f ( ) lim f (t) lim [s.F(s)]



  

(18)

2.2 Phép biến đổi Laplace

2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản 1) Hàm bậc thang (hàm bước) đơn vị

•18

Xét hàm bậc thang K(t)=K.1(t):

st st

0 0

1 1 1

L[1(t)] e dt .e (0 1)

s s s

       

L[K.1(t)] K.L[1(t)] K

  s

(19)

2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản 2) Hàm xung đơn vị (xung Dirac)

•19

0 0

st 0

0 0 0

(t)e dt (t)e dt (t)dt 1

     

  

3) Hàm mũ e

-t

(  <0)

t st (s )t

0 0

e e dt e dt

 

 

    e s

 (s

 

)t 0

 s   1

L[e

t

]  L[ (t)]  

t

(t) 0

t 0

1

a0

a

h

(20)

2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản 4) Hàm dốc đơn vị

•20

r(t) t.1(t) t

0

   

khi t  0 khi t < 0

e

st

u t ; v

s

 

2 2

st st

st

0 0 0

te e 1 1

L[t.1(t)] te dt dt 0

s s s s

    

  

t

2 0

L[1(t)] 1 L[t.1(t)] L 1(t)dt

s s

 

    

  

Lấy tích phân từng phần

Cũng có thể dùng tính chất ảnh của tích phân:

udv  uv  vdu

 

Theo cách tương tự, ta tính được ảnh của t

2

, t

3

, t

n

… t.1(t)

t

0

(21)

2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản 5) Hàm lượng giác sin  t, cos  t, …

•21

j t j t

cos t jsin t e cos t jsin t e

    

 

    

j t j t

st

s j t s j t

0 0

1 1

e e e dt

L[cos t]

e e dt

2 2

     

 

 

 

 

Công thức Euler:

j t j t

 

j t j t

1 1

cos t e e ; sin t e e

2 2 j

   

      

1 1 1

... 2 j s L[sin

s j

t] j

 

        

  

1 1 1

2 s j s j

 

         

2 2

s

 s

 

2 2

 s 

 

(22)

Một số biến đổi Laplace thường dùng (trang 20)

TT f(t) F(s)

1 1(t)

3 8 9

17 18

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •22

2 2

s (s )

 

   

2 2

(s )

    e

t

cos t 

e

t

sin t 

1

(s

 

)n

1

s

 

2

1

(s

 

)

1

/ s

e

t

te

t n 1

t

t

(n 1)! e



(23)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược Bài toán : Biết hàm Y(s) , tìm hàm thời gian y(t)=?

Y(s) thường có dạng tỉ số của hai đa thức theo s:

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •23

m m 1

m m 1 0

n n 1

n n 1 0

b s b s ... b Y(s) P(s)

Q(s) a s a s ... a

  

 

  

PP giải: Phân tích Y(s) thành tổng các phân thức đơn giản, sau đó áp dụng các công thức cơ bản.

Cách phân tích Y(s) hoàn toàn phụ thuộc vào loại nghiệm của mẫu số Q(s) (nghiệm đơn/ bội/ phức).

n n

1 1

i i

i 1 i 1

y(t) L [Y(s)]

L [Y (s)]

y (t)

    

(m<n)

(24)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

1) Mẫu số của Y(s) chỉ có nghiệm đơn

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •24

Các hệ số A

i

(i=1,2,…,n) xác định bởi:

n 1 2 n

Q(s)  a (s s )(s s )...(s s )   

1 2 i n

1 2 i n

A A A A

Y(s) P(s) ... ...

Q(s) s s s s s s s s

      

   

i i

i i i s s

s s

A lim [(s s ).Y(s)] [(s s ).Y(s)]

  

i 1 2 n

n

s t s t s t s t

i 1 2 n

i 1

y(t) A e A e A e ... A e

     

Tra bảng ta có:

1 i i i

i

A

s t

L A e

s s

 

   

 

Giả sử Q(s) có n nghiệm đơn s

1

, s

2

,…, s

n

Khi đó có thể phân tích :

(25)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

Ví dụ : Tìm y(t) biết

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •25

2 s 2 s 2

5s 3 7 A lim [(s 2)Y(s)] lim

2s(s 5) 12

 

    

1 2

A

3

A A

Y(s) 5s 3

2s(s 2)(s 5) s s 2 s 5

    

   

1 s 0 s 0

5s 3 3

A lim [s.Y(s)] lim

2(s 2)(s 5) 20

   

 

Giải. Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm đơn s

1

=0, s

2

=-2 , s

3

=-5 và hệ số a

n

=2. Do đó có thể phân tích :

2

Y(s) 5s 3

s(2s 14s 20)

 

 

3 s 5

A lim [(s 5)Y(s)]



s 5

5s 3 22 11

lim



2s(s 2) 30 15

     

(26)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •26

3 7 11

Y(s)  20s  12(s 2)  15(s 5)

 

2t 5t

3 7 11

y(t) e e

20 12 15

  

t 0

y(0) lim[y(t)] 0

t

y( ) lim[y(t)] 3 / 20

 



s 0

y( ) lim[s.Y(s)] 3 / 20

 

s

y(0) lim[s.Y(s)] 0



Nhận xét:

(27)

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •27

2

18s 126

Y(s) s(s 23s 126)

 

 

9t 14t

4 9

y(t) 1 e e

5 5

 

  

(28)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

2) Mẫu số của Y(s) có nghiệm bội

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •28

r

n 1 n r k

Q(s)  a (s s )...(s s  

)(s s ) 

   

1 n r r 2 1

r 2

1 n r k k k

A A B B B

Y(s) ... ...

s s s s s s s s s s

      

    

i

i i

s s

A lim [(s s ).Y(s)]

Giả sử Q(s) có (n-r) nghiệm đơn s

1

, s

2

,…, s

n-r

và một nghiệm bội s

k

lặp r lần

Khi đó có thể phân tích :

s sk

r i r

i r i k

1 d

B lim (s s ) .Y(s)

(r i)!

ds

   

         ( i=r,r-1,…,1)

( i=1,2,…,n-r)

(29)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

s sk

r i

r

i r i k

1 d

B lim (s s ) .Y(s)

(r i)!

ds

   

        

   

1 n r r 2 1

r 2

1 n r k k k

A A B B B

Y(s) ... ...

s s s s s s s s s s

      

    

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •29

2 2

2 k 1 k

s sk s sk

B lim (s s ) .Y(s) ; B lim d (s s ) .Y(s)

ds

 

   

           

n r i s ti r r 1 s tk 2 s tk 1 s tk

i 1

y(t) A e B t e ... B te B e (r 1)!

    

 

Nếu r =2 (nghiệm kép), cần tìm 2 hệ số B

2

, B

1 :

( i=r,r-1,…,1)

(30)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

Ví dụ : Tìm y(t) biết

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •30

 

1 2 2 1

2 2

A A B B

5s 24

Y(s) s(s 4)(s 3) s s 4 s 3 s 3

     

    

1 s 0 s 0 2

5s 24 A lim [s.Y(s)] lim

(s 4)(s 3)

   

 

Giải. Mẫu số của Y(s) có 2 nghiệm đơn s

1

=0 ; s

2

=-4 và một nghiệm kép s

k

=-3 nên có thể phân tích :

2

5s 24 Y(s) s(s 4)(s 3)

 

 

2 s 4 s 4 2

5s 24 A lim [(s 4)Y(s)] lim

s(s 3)

 

    

2

2 s 3 s 3

5s 24 B lim [(s 3) Y(s)] lim

s(s 4)

 

    

24 2 36  3

4 1

4  

9 3

3  

(31)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

   

2

2 1 3 1

Y(s) 3s s 4 s 3 3(s 3)

   

  

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •31

2

1 s 3 s 3

d d 5s 24

B lim [(s 3) Y(s)] lim

ds ds s(s 4)

 

    

 

               

1 s 3 2 2

5s(s 4) (2s 4)(5s 24) 3 1 B lim

9 3 s (s 4)



   

  

4t 3t 3t

2 1

y(t) e 3te e

3 3

   

2

u ' u v v u

v v

  

  

   

Lưu ý:

(32)

•Bài giảng : Lý Thuyết Điều Khiển Tự

Động •32

2

3s 40

Y(s) s(s 5)(s 3)

 

 

5t 3t 3t

8 5 31 13

y(t) e te e

9 4 -

- 6

36

 

(33)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

3) Mẫu số của Y(s) có nghiệm phức

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •33

n 1 n 2 1 2

Q(s)  a (s s )...(s s  

)(s  p )(s  p )

 

1 n 2 1 2

2 2

1 n 2

A A C (s a) C

Y(s) ...

s s s s s a

  

   

    

Giả sử Q(s) có (n-2) nghiệm đơn s

1

, s

2

,…, s

n-2

và 2 nghiệm phức p

1,2

= a  j 

Khi đó có thể phân tích :

2 2

n 1 n 2

Q(s)  a (s s )...(s s  

)[(s a)    ]

Các hệ số A

i

, C

1

,C

2

xác định bằng :

- Phương pháp đồng nhất hệ số đa thức,

- hoặc Tính theo công thức:

(34)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

 

1 n 2 1 2

2 2

1 n 2

A A C (s a) C

Y(s) ...

s s s s s a

  

   

    

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •34

i i

s si

A lim [(s s )Y(s)]

 

 

1 1 2 s p1

C  1 Im (s p )(s p )Y(s)  

 

 

2 1 2 s p1

C  1 Re (s p )(s p )Y(s)  

(i=1,…,n-2)

i

n 2

s t at at

i 1 2

i 1

y(t) A e C e cos t C e sin t

     

Biến đổi ngược Laplace hàm ảnh Y(s) ta được :

(35)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

Nhận xét : Có thể đưa kết quả về dạng hàm sin hay cos của tổng/hiệu.

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •35

2 2

2 2 2 2

sin t cos t sin t cos t

   

                       

 

2 2

sin t cos cos t sin

        

2 2

sin( t )

       Trong đó :

2 2 2 2

arccos  arcsin 

  

     

(36)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược Ví dụ: Tìm y(t) biết

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •36

1 2

2 2

C (s 3) 4C

2s 5 A

Y(s) s(s 6s 25) s s 6s 25

 

   

   

Giải. Mẫu số của Y(s) có một nghiệm đơn s=0 và hai nghiệm phức p

1,2

=-3  4j nên có thể phân tích :

2

Y(s) 2s 5

s(s 6s 25)

 

 

2

1 1 2

2

(A C )s (6A 3C 4C )s 25A

Y(s) s(s 6s 25)

    

  

25A  5 A C 

1

 0

1 2

6A 3C   4C  2

A 1/ 5  C

1

  1/ 5 C

2

 7 / 20 So sánh với Y(s) đã cho, ta được:

(37)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

2 2 2 2 2

1 7 1 7

(s 3) (4) (s 3) ( )

1 5 20 1 5 20

Y(s) 5s s 6s 25 5s (s 3) 4 (s 3)

4

4

    

    

     

•Bộ mơn : Cơ Điện Tử •37

1

1 1

3t

7

3t

y(t) L [Y(s)] e cos 4t e sin 4t

5 5 20

   

1 1

3t

e (7sin 4t 4cos 4t) 5 20

 

1 65

3t

7 4

e sin 4t cos 4t

5 20 65 65

 

    

 

1 65

3t

e sin(4t ) 5 20

 

 

7 4

arccos arcsin

65 65

  

Với

(38)

2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •38

0 0 2

s s

2s 5 1

A lim [sY(s)] lim

5 s 6s 25

   

 

1 2

3 4 j

s p1 s

D (s p )(s p )Y(s) 2s 5

s

 

  

     

 

1

 

1 1 4 1

C Im D

4 5 5

  

           

 Cũng có thể tính A, C

1

, C

2

bằng công thức :

  

2

1 8j 3 4 j

1 8j 35 20 j 7 4

D j

3 4 j 9 16 j 25 5 5

   

  

    

  

2

 

1 1 7 7

C Re D

4 5 20

  

         

(39)

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •39

2

15s 225

Y(s) s(s 18s 225)

 

 

9t

1

9t

y(t) 1 e cos12t e sin12t

-

2

 

•Tìm Hàm y(t) biết :

(40)

Bài tập: Cho Y(s), tìm y(t)=?

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •40

2

Y(s) s 20

s(2s 16s 30)

 

 

2

6s 15

Y(s) s(s 1)(s 8s 16)

 

  

2

Y(s) s 5

s(s 4s 5)

 

  y(t) 1 2e

2t

sin t

4

  

    

 

3t 5t

2 17 3

y(t) e e

3 12 4

  

t 4t 4t

15 3 1

y(t) e te e

16 -

- 4

+ 16

(41)

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •41

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

•41

(42)

2.3 Hàm truyền

n n 1 m m 1

n n n 1 n 1 0 m m m 1 m 1 0

d y d y d r d r

a a ... a y(t) b b ... b r(t)

dt dt dt dt

      

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •42

1) Định nghĩa: Hàm truyền của hệ thống là tỉ số giữa

ảnh Laplace của tín hiệu ra và ảnh Laplace của tín hiệu vào khi các điều kiện đầu bằng 0.

Từ PTVP mô tả hệ thống tuyến tính bất biến liên tục :

Biến đổi Laplace hai vế với ĐKĐ =0 ta được :

n n 1 m m 1

n n 1 0 m m 1 0

(a s  a

s

  ... a )Y(s)  (b s  b

s

  ... b )R(s)

m m 1

m m 1 0

n n 1

n n 1 0

b s b s ... b

G(s) Y(s)

R(s) a s a s ... a

  

 

  

Lập tỉ số Y(s)/ R(s) ta được hàm truyền G(s):

(43)

2.3 Hàm truyền

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •43

2) Nhận xét

Khái niệm hàm truyền chỉ dùng cho hệ thống (hay phần tử) tuyến tính bất biến.

Hàm truyền chỉ phụ thuộc vào các thông số và bậc của hệ thống mà không phụ thuộc vào loại và giá trị của tín hiệu vào, tín hiệu ra.

Giả thiết các ĐKĐ =0 nhằm mục đích dùng hàm truyền để nghiên cứu bản chất động học của hệ thống.

Dùng hàm truyền để mô tả và phân tích hệ thống thuận lợi hơn PTVP vì hàm truyền là phân thức đại số.

Quan hệ vào-ra sẽ đơn giản là phương trình đại số:

G(s)  Y(s) / R(s)  Y(s)  R(s).G(s)

Tín hiệu ra = tín hiệu vào * hàm truyền

(44)

2.3 Hàm truyền

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •44

3) Đa thức đặc tính, Phương trình đặc tính

- Đa thức ở mẫu số của hàm truyền gọi là đa thức đặc tính:

Dựa vào các nghiệm hoặc hệ số của phương trình đặc tính có thể xét tính ổn định của hệ thống (chương 4).

n n 1

n n 1 0

A(s)  a s  a

s

  ... a

n n 1

n n 1 0

a s  a

s

  ... a  0

- Cho mẫu số hàm truyền =0 ta có phương trình đặc tính:

4) Mô tả hệ MIMO

Để mô tả hệ MIMO phải dùng ma trận các hàm truyền.

Mỗi hàm truyền chỉ ứng với một cặp tín hiệu vào, ra.

ij i j

G  Y / R

Hệ MIMO Y

1

R

1

R

3

Y

4
(45)

2.3 Hàm truyền

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •45

5) Biểu diễn hàm truyền theo dạng zero-cực-độ lợi

Trong đó:

z

i

(i=1,2,…,m) _ là nghiệm đa thức tử số, gọi là các zero.

p

i

(i=1,2,…,n)_ là nghiệm đa thức mẫu số, gọi là các cực (pole); p

i

cũng chính là nghiệm của phương trình đặc tính.

1 2 m

1 2 n

Y(s) (s z )(s z )...(s z )

G(s) K

R(s) (s p )(s p )...(s p )

  

 

  

m n

K b

 a _ là độ lợi (gain).

2 2

4s 28s 40 (s 2)(s 5)

G(s) 4

(s 3)(s 10) s 13s 30

   

 

 

 

Ví dụ:

(46)

•Bài giảng : Lý Thuyết Điều Khiển Tự

Động •46

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

(47)

•Bài giảng : Lý Thuyết Điều Khiển Tự

Động •47

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

•47

(48)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

2 2

d y dy

m b ky(t) F(t)

dt

dt   

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •48

2.5.1 Phần tử cơ khí

 Hệ lò xo-khối lượng-giảm chấn

Phương trình vi phân:

Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 :

(ms

2

 bs k)Y(s)   F(s)

Hàm truyền bậc hai:

2

Y(s) 1

G(s)  F(s)  ms bs k

 

- Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t) - Tín hiệu ra: lượng di động y(t)

(49)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •49

2.5.1 Phần tử cơ khí

 Trục vít –đai ốc (bàn máy)

Phương trình chuyển động:

Biến đổi Laplace 2 vế :

Hàm truyền tích phân:

-Tín hiệu vào: vận tốc góc (t) -Tín hiệu ra:lượng di động y(t) n_số vòng quay;

P_bước ren vít

t t

0 0

y(t) P n(t)dt P . (t)dt

  2 

  

P (s) K

Y(s) . (s)

2 s s

   

 Y(s) K

(s)  s

(K=P/2 : hệ số tích phân)
(50)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •50

Phương trình vi phân:

Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 :

U(s)  (Ls R)I(s) 

Hàm truyền bậc nhất:

I(s) 1 G(s)  U(s)  Ls R

 2.5.2 Phần tử điện

 Mạch RL nối tiếp

-Tín hiệu vào: điện áp u(t) -Tín hiệu ra: dòng điện i(t)

L R

u u u Ldi Ri

   dt 

(51)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •51

Phương trình vi phân:

Biến đổi Laplace 2 vế với ĐKĐ =0 :

2

(LCs  RCs 1)U (s) 

C

 U(s)

Hàm truyền bậc hai:

C

2

U (s) 1

G(s)  U(s)  LCs RCs 1

 

2.5.2 Phần tử điện

 Mạch RLC nối tiếp

Tín hiệu vào: điện áp u(t) Tín hiệu ra: điện áp uc(t)

2 2

C C

C

d u du

LC RC u u

dt  dt  

(52)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •52

 Mạch RLC nối tiếp & //

i

- Theo Kirchoff :

C

C C C

du

u 1 i dt i C

C dt

   

L

C L L C

di 1

u u L i u dt

dt L

    

R L C

u  Ri  R i (  i )

2

RLCs Ls R U s

C

LsU s

(   ) ( )  ( )

- Hàm truyền: C

2

U s Ls

G s U s RLCs Ls R

( ) ( )

 ( ) 

 

R C

u  u  u

(*)

- Lấy Laplace 2 vế, được:

C

C C

du R

RC u u dt u

dt   L  

-Thế vào (*) , ta được:

2

C C

C

d u du du

RLC L Ru L

dt  dt   dt

- Lấy đạo hàm 2 vế, được:

(53)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •53

 Khuếch đại thuật toán (op-amp)

0 2 1 1 2

u  K(u  u )   K(u  u )

- Op-amp thường được ghép nối thành các mạch khuếch đại, mạch cảm biến, bộ lọc tín hiệu, bộ điều khiển.

- Tín hiệu ngõ ra u

0

tỉ lệ với hiệu của hai tín hiệu vào.

- Hệ số khuếch đại K10

5

10

6

.

(54)

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •54

 Cảm biến

Các cảm biến thường có tín hiệu ra y

ht

(t) tỉ lệ với tín hiệu vào y(t). Ví dụ:

- Một cảm biến đo áp suất trong tầm 010 bar và

chuyển thành điện áp trong tầm 010V sẽ có hàm truyền là H(s)=K =10/10 = 1 [V/bar]

- Một cảm biến nhiệt đo nhiệt độ trong tầm 0500C và chuyển thành điện áp trong tầm 010V sẽ có hàm truyền là H(s)=K =10/500 = 0,02 [V/C]

Nếu cảm biến có độ trễ đáng kể thì được mô tả bằng

hàm truyền bậc nhất.

(55)

2.5.3 Động cơ điện DC

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •55

U(s) I(s)

(s)

Tín hiệu vào: điện áp u Tín hiệu ra: vận tốc góc R: điện trở phần ứng

L: điện cảm phần ứng

Ke: hằng số sức điện động e=Ke: sức phản điện động

Sử dụng 3 phương trình cơ bản:

1) Phương trình mạch điện phần ứng :

di

e

u L Ri K

 dt    U(s)  LsI(s) RI(s) K  

e

 (s)

 

U(s) K 

e

 (s)  Ls R I(s) 

Biến đổi Laplace 2 vế:

 Sơ đồ khối (1):

1 Ls R

K

e
(56)

2.5.3 Động cơ điện DC

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •56

2) Phương trình mômen điện từ:

M(t)  K i(t)

m

 M(s)  K I(s)

m

Km : hằng số mômen của động cơ

I(s) M(s) K

m

 Sơ đồ khối (2):

t

M(t) J d B (t) M (t) dt

    

M(s) Js (s) B (s) M (s)

t

     

3) Phương trình cân bằng mômen cơ:

M(s) M (s) 

t

 (Js B). (s)  

J: mômen quán tính của đcơ và tải quy về trục động cơ B: hệ số ma sát của đcơ và

tải quy về trục động cơ Mt : mômen phụ tải (nhiễu)

 Sơ đồ khối (3):

M(s)  (s)

M

t

(s)

1

Js  B

(57)

2.5.3 Động cơ điện DC

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •57

Kết nối các SĐK (1),(2),(3) ta được SĐK chung của động cơ DC:

Dùng đại số SĐK tìm hàm truyền động cơ (coi nhiễu Mt=0):

K

m

M(s)  (s)

M

t

(s)

1 Js  B

U(s) I(s)

 (s) K

e

1 Ls  R

m

m

m e m e

K

(s) (Ls R)(Js B) K

G(s) U(s) K K (Ls R)(Js B) K K

1 (Ls R)(Js B)

  

  

  

  

 

m 2

m e

K G(s) (s)

U(s) LJs (LB RJ)s K K RB

  

    (2-47 tr.45)

(58)

2.5.3 Động cơ điện DC

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •58

Nếu đặt :

Thì hàm truyền có dạng:

t

L / R

 

_là hằng số thời gian điện

c

J / B

 

_là hằng số thời gian cơ

m m

2 m e

t c m e

t c t c

K K / RB

G(s) RB( s 1)( s 1) K K K K

s ( )s 1

RB

 

             

 

Nếu bỏ qua điện cảm:

m

m e m

m e

m e

K

RB K K

(s) K K

G(s) U(s) RJs RB K K RJ Ts 1 RB K K s 1

    

   

Nhận xét : Tổng quát, động cơ DC điều khiển vận tốc được mô tả bằng hàm truyền bậc hai, nếu bỏ qua điện cảm thì có thể mô tả bằng hàm truyền bậc nhất.

(2-49)

(2-48 tr.46)

(59)

2.5.3 Động cơ điện DC

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •59

Nếu động cơ được điều khiển góc quay  (định vị); Do =d/dt

 (s)=s.(s) nên sơ đồ khối có thêm khâu tích phân 1/s.

Hàm truyền:

Nếu bỏ qua điện cảm: m

m e m

m e

m e

K

RB K K

(s) K K

G(s) U(s) s(RJs RB K K ) RJ s(Ts 1)

s s 1

RB K K

    

    

   

 

(2-50 tr.46) K

m

M(s)  (s)

M

t

(s) 1 Js  B

U(s) I(s)

 (s) K

e

1 Ls  R

1 s

(s)

m

m e

(s) K

G(s) U(s) s[(Ls R)(Js B) K K )

  

  

(60)

•Bài giảng : Lý Thuyết Điều Khiển Tự

Động •60

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

(61)

•Bài giảng : Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động

Chương 2: Mô tả toán học

Phần tử và hệ thống liên tục

2.1 Phương trình vi phân.

2.2 Phép biến đổi Laplace.

2.3 Hàm truyền.

2.4 Sơ đồ khối.

2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình.

2.6 Graph tín hiệu.

2.7 Phương trình trạng thái.

•61

(62)

2.7 Mô hình phương trình trạng thái

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •62

2.7.1 Giới thiệu

Mô hình hàm truyền có một số điểm hạn chế:

- Chỉ áp dụng được với điều kiện đầu bằng 0.

- Chỉ mô tả được quan hệ tuyến tính một vào, một ra (SISO).

- Chỉ áp dụng được cho hệ tuyến tính bất biến, không dùng được cho hệ phi tuyến hay hệ có thông số biến đổi theo thời gian.

 Để khắc phục, người ta dùng mô hình phương trình trạng thái.

Trạng thái của hệ thống là tập hợp nhỏ nhất các biến (gọi là biến trạng thái) mà nếu biết giá trị các biến này tại thời điểm t=t0 và biết các tín hiệu vào ở t t0, ta hoàn toàn có thể xác định được đáp ứng của hệ thống tại mọi thời điểm t t0. Với hệ tuyến tính bất biến, thời điểm đầu thường được chọn là t0=0.

Biến trạng thái không nhất thiết phải là các thông số đo được (biến vật lý). Các biến không đại diện cho các đại lượng vật lý (chỉ là biến toán học) cũng có thể chọn làm biến trạng thái.

(63)

2.7 Mô hình phương trình trạng thái

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •63

Để mô tả hệ thống bậc n cần dùng n biến trạng thái, hợp thành véctơ cột gọi là véctơ trạng thái, ký hiệu là:

1 2 n

T

x  x x ... x

Sử dụng biến trạng thái ta có thể chuyển ph. trình vi phân bậc n mô tả hệ thống thành hệ gồm n phương trình vi phân bậc nhất viết dưới dạng ma trận như sau :

x(t) Ax(t) Br(t) y(t) Cx(t) Dr(t)

 

   

Trong đó: x(t) là véctơ trạng thái

r(t) là tín hiệu vào, y(t) là tín hiệu ra của hệ.

Với hệ tuyến tính bất biến MIMO thì A, B, C, D là các ma trận hệ số.

Với hệ tuyến tính bất biến SISO thì A là ma trận, B là vectơ cột, C là vectơ hàng, D là một hằng số.

: Phương trình trạng thái : Phương trình ngõ ra

(64)

2.7 Mô hình phương trình trạng thái

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •64

11 12 1n

21 22 2n

n1 n 2 nn

a a ... a a a ... a A ... ... ... ...

a a ... a

 

 

 

  

 

 

n

1 2

b B b

b

   

  

   

 

1 2 n

C  c c ... c D  d

1

 const.

Nếu hệ tuyến tính bất biến SISO có hàm truyền với bậc tử số nhỏ hơn bậc mẫu số (gọi là hệ hợp thức chặt) thì D = 0.

Việc chọn biến trạng thái không phải chỉ theo một cánh duy nhất.

Do đó: Một hệ thống có thể mô tả bằng nhiều phương trình trạng thái khác nhau, tuỳ thuộc vào cách chọn các biến trạng thái.

(65)

Ví dụ : Lập ph.trình trạng thái mô tả động cơ DC

M(t)  K i(t)

m

M(t) J d B (t) dt

   

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •65

3 phương trình cơ bản:

-Phương trình điện :

e

u L di Ri K

 dt   

-Ph. trình mômen điện từ:

-Phương trình cân bằng mômen cơ:

(để đơn giản, xem mômen tải =0) (1)

(2)

(3)

(1) 

di dt 

(2) và (3) 

d dt

 

J d M(t) B (t) dt

   

(4)

(5)

K

e

R 1

i u

L L L

  

K

m

B

J i   J

(66)

Ví dụ : Lập ph.trình trạng thái mô tả động cơ DC

e

1 1 2

R K 1

x x x u

L L L

   

m

2 1 2

K B

x x x

J J

 

x Ax Bu Cx Du

 

   

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •66

1 e 1

2 m 2

R / L K / L

x x 1/ L

x K / J B / J x 0 u

 

 

         

        

     

Đặt 2 biến trạng thái

x

1

 i ; x

2

 

(4) và (5) 

 

1

2

0 1 x x

       

e

m

R / L K / L A K / J B / J

 

 

     

B 1/ L

0

 

    

 

C  0 1 D  0

(67)

Ví dụ 2.15 (trang 63) _Lập phương trình trạng thái

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •67

Các phương trình cân bằng lực:

2 2 1 2 2 1 2 2

F b (y   y ) k (y   y )  m y

 

2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1

b y  y  k (y  y ) b y   k y  m y

Đặt 4 biến trạng thái: x

1

 y ; x

1 2

 y ; x

2 3

 y ; x

1 4

 y

2

Ta viết được hệ phương trình trạng thái :

(68)

Ví dụ 2.15 (trang 63)

•Bộ môn : Cơ Điện Tử •68

1 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hệ thống thiết kế đã ứng dụng và minh chứng các kĩ thuật truyền dữ liệu có dây và không dây, cùng với các cảm biến cần thiết có thể được sử dụng để theo dõi các

Thời gian mổ trong nghiên cứu của chúng tôi ngắn hơn so với các tác giả, điều này có lẽ do sự thuần thục về kỹ thuật của phẫu thuật viên đã mổ nội soi tuyến giáp

Hệ thống tra cứu trực tuyến cơ sở dữ liệu về một số giống lúa phổ biến ở Việt Nam được xây dựng theo các phương pháp nghiên cứu và phần phân tích thiết kế nêu ở

phổ biến ở người bệnh ĐTĐ với biểu hiện tăng nồng độ và hoạt tính của nhiều yếu tố đông cầm máu như fibrinogen, yếu tố VII, VIII, XI, XII, kallikrein, von

Vì vậy, trong nghiên cứu này, chúng tôi dùng kit Globin Strip ssay để xác định đột biến gen globin cho 3 nhóm đối tượng có khả năng mang gen bệnh

At beginning of depression, 82.9% of depressed patients are anxious; these symptoms are fast subsided within 3 first months under treatment. Line chart 3.11: Progress

Tuy mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ con ngѭӡi không thӇ tӗn tҥi lâu trong môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ nhѭng sӵ thҧi liên tөc vào môi trѭӡng khiӃn cho môi trѭӡng

[r]