• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Chuyên 6. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Chuyên 6. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chuyên đề 6. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN A. Kiến thức cần nhớ

Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn có nhiều cách giải, sau đây là một số phương pháp thường dùng:

 Nâng lên lũy thừa.

 Đặt ẩn phụ.

 Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

 Sử dụng bất đắng thức, đánh giá hai vế của phương trình.

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) x 1 2 x 2 x 2 4 x 2 3 b) 2x 4 6 2x 5 2x 4 2 2x 5 4 c x4 x 4 x4 x 4 5

Giải

Tìm cách giải. Ví dụ này bản thân trong câu đều có chứa hằng đẳng thức. Nên chúng ta có thể

đưa về dạng

a b

2  a b. Sau đó xét các khoảng để bỏ giá trị tuyệt đối để giải các phương trình.

Trình bày lời giải

a) x 2 2 x  2 1 x 2 4 x  2 4 0

x2

2 1

 

2 2 2

2 3

2 1 2 2 3 2 1 1 2

x x

x x x x

     

            

x   2 1 1 x2 nên:

2 1 0 2 1 0 2 1 2 3

x    x        x x Vậy tập nghiệm của phương trình là: S

x/2 x 3

b) 5

2 4 6 2 5 2 4 2 2 5 4

x  x  x  x  x 2

 

(2)

2 2

2 5 6 2 5 9 2 5 2 2 5 1 4 ( 2 5 3) ( 2 5 1) 4

2 5 3 2 5 1 4

2 5 3 2 5 1 4

2 5 1 1 2 5

x x x x

x x

x x

x x

x x

          

      

      

      

     

Nên 5

2 5 1 0 2 5 1 0 2 5 1 3

x    x    x    2 x Vậy tập nghiệm của phương trình là: 5

| 3

S x 2 x 

  c) x 4 4 x  4 4 x 4 4 x  4 4 5

x4

4 2

 

2 4 2

2 5

4 2 4 2 5

4 2 3 4

x x

x x

x x

      

      

     

Trường hợp 1. Xét x   4 2 x 8. Phương trình có dạng:

 

4 2 3 4

2 4 5 4 5 10, 25

2

x x

x x x tm

    

       

Trường hợp 2. Xét x    4 2 4 x 8.

Phương trình có dạng: 2 x  4 3 x4 Không tồn tại x.

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S

10, 25

Nhận xét. Câu b cũng có thể giải như câu c. Tuy nhiên ở đây chúng ta đã vận dụng bất đẳng thức ,

ABA B đẳng thức chỉ xảy ra khi A B. 0. Dựa vào đó câu a cũng có thể giải được như vậy.

Ví dụ 2: Giải phương trình: 3x 1 2 x 3 1 .

 

Giải

Tìm cách giải. Trước khi giải, chúng ta nên đặt điều kiện. Các biểu thức trong căn chi có biến là bậc nhất, nên chúng ta nâng lên lũy thừa để giảm bớt số căn.

Trình bày cách giải

Điều kiện: 1 3 x 2

  

(3)

Với điều kiện trên phương trình (1)  3x  1 3 2x 0

 

 

2

2

3 1 9 6 2 2

3 2 5 2 0

9 2 25 20 4

1

4 11 7 0 7

4

x x x

x x

x x x

x

x x tm

x

      

    

    

 

    

 

Vậy tập nghiệm của phương trình là 7 1;4

S  

  

  Ví dụ 3: Giải phương trình 3 x 1 37 x 2

Giải

Áp dụng hằng đẳng thức:

ab

3a3b33ab a b

, lập phương hai vế của phương trình, ta được:

  

     

3

3

1 7 3 1 7 .2 8

1 7 0 1 7 0

1 7

x x x x

x x x x

x x

      

       

  

  

Vậy nghiệm của phương trình là S 

1;7

Ví dụ 4: Giải phương trình: x24x 5 2 2x3.

Giải

Tìm cách giải. Nhận thấy việc nâng lên lũy thừa để khử dấu căn, ta được phương trình bậc 4, có thể giải được bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử, song phức tạp. Bắt đầu từ 2 2x3, gợi ý cho chúng ta thêm phần thích hợp để tạo thành hằng đẳng thức, do đó rất tự nhiên ta thêm được

2x 3 2 2x 3 1. Từ đó ta có lời giải sau:

Trình bảy lời giải

TXĐ: 3

x 2

2 4 5 2 2 3.

xx  x

 

2

 

2

2 2 1 2 3 2 2 3

1 0

1 0 2 3 1

x x x x

x x

      

 

 

(4)

2 3 1 0 1 0 x 1

x   x

  

   

 (thỏa mãn TXD)

Vậy nghiệm của phương trình S 

 

1

Ví dụ 5: Tìm tất cả các số thực x x x1; 2; 3;...x2005 thỏa mãn:

 

2 2 2

1 2 2005 1 2 2005

1 2 2 ... 2005 2005 1 ...

x   x    x   2 xx  x

(Thi học sinh giói lớp 9, Tỉnh Quảng Ngãi)

Giải

Tìm cách giải. Bài toán chỉ có một phương trình, có 2005 ẩn số. nên không thể giải theo cách thông thường được. Do đó chúng ta nghĩ tới việc giải phương trình bằng cách đánh giá hai vế của

phương trình.

Trình bảy lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si, ta có:

 

2 1 2 2 1

2 2 .

K xKK  x Kx Đẳng thức xảy ra khi xK2K. Thay x lần lượt là

1; 2; 3;... 2005

x x x x và K lần lượt là 1, 2, 3, …, 2005, ta có:

2 2 2

1 2 2005 1 2 2005

1 1 1

1 2 2 ... 2005 2005 ...

2 2 2

x   x    x   xx   x

Đẳng thức chỉ xảy ra khi

2

1 1

2

2 2

2 2005 2005

1 1 2

2 2 6

4022030 2005 2005

x x

x x

x x

    

    

 

    

Ví dụ 6: giải phương trình: x2 2 2 x31

Giải

Tìm cách giải Nhận thấy x3 1

x1

 

x2 x 1

x2   2 x 1 x2 x 1, mặt khác lại xuất hiện 2 x31 nên gợi cho chúng ta dùng hằng đẳng thức để giải.

Trình bày lời giải TXĐ: x 1.

2 3

2 2 1

x   x

   

2 2

2 2 1 1 0

x x x x

      

(5)

   

 

2

2 2

2

2

2 2

1 1

1 1

1 1

1

1 2 1 0

1

0

2 0

x x x

x x x

x x x

x x x

x x x

x x

        

   

   

     

 

 

2

0 0; 2

x x x x

      (thỏa mãn TXĐ).

Vậy tập nghiệm của phương trình là S

 

0; 2 .

Ví dụ 7: Giải phương trình

x 6 x2 1

 

x24x12

8.

(Tuyển sinh lớp 10, THPT chuyên, tỉnh Nam định, năm học 2014-2015) Giải

Tìm cách giải. Mới nhìn qua, bài tốn này khá phức tạp. Nâng lên lũy thừa, dùng hằng đẳng thức hay đánh giá hai vế đều khơng khả thi. Quan sát và phân tích chúng nhận thấy

x6



x2

x24x12 x 6

x2

8, nên bài tốn cĩ thế giải bằng phương pháp đổi biến.

Trình bày lời giải

ĐKXĐ: x2, đặt x  6 a 0; x   2 b 0 a2b2 8 phương trình cĩ dạng:

  

2 2

  

1 0

1 0 1a b

a b ab a b a b ab a b

ab a b

 

               

• Với ab, ta cĩ: x 6 x2. Phương trình vơ nghiệm.

• Với

  

0

1 11

0 1 1 a

ab a b a b

b

 

          

 

 

   





6 1 vô nghiệm

2 1 3 thỏa mãn x

x x

Phương trình đã cho cĩ nghiệm duy nhất x3 Ví dụ 8: Giải các phương trình sau

a) 2x 2 6x 9 16x248x35;

b) 2x2 1 x23x 2 2x22x 3 x2 x 2.

Giải

Tìm cách giải. Bài tốn rất phức tạp và khĩ tìm được đường lời giải. Bài tốn khơng thể nâng lên lũy thừa được, bởi số mũ khá cao. Bài tốn cũng khơng đổi biến được, bởi khơng cĩ nhiều điểm

(6)

giống nhau. Bài toán cũng không thể đánh giá hai vế được. Quan sát câu a, bài toán ta thử cho mỗi vế đều bằng 0 tức là

2x 2 6x 9 0 và 16x248x350, thì nhận được 7 4.

x Do vậy chúng ta dùng biểu thức liên hợp đối với vế trái để trục căn thức ở tử, khi đó bài toán sẽ giải được.

Cũng với suy nghĩ như câu a, song với kinh nghiệm đã có, trước hết ta biến đổi phương trình về dạng 2x2 1 2x22x 3 x2  x 2 x23x2. Nhằm khi dùng biểu thức liên hợp sẽ không còn bậc hai ở tử thức.

Trình bày lời giải

a) 2x 2 6x 9 16x248x35; TXĐ: 3 x 2

      

  

   

2 2 6 9

4 7 4 5

2 2 6 9

7 4 4 7 4 5 0

2 2 6 9

7 4 1 4 5 0

2 2 6 9

x x

x x

x x

x x x

x x

x x

x x

  

  

  

    

  

 

       

Nhận xét: Với 3

x 2 ta có 4x 5 0 nên 1

4 5

0

2 2 6 9 x

x x   

  

Vậy phương trình tương đương với 7 7 4 0

x x 4

   

Do đó tập nghiệm của phương trình là: 7 S  4

  

  b) 2x2 1 x23x 2 2x22x 3 x2 x 2

       

 

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 1 2 2 3 2 3 2

2 1 2 2 3 2 3 2

2 1 2 2 3 2 3 2

2 4 2 4

2 1 2 2 3 2 3 2

2 4 2 4

0

2 3 2 2 1 2 2 3

1 1

2 4

2 3 2 2 1 2 2

x x x x x x x

x x x x x x x

x x x x x x x

x x

x x x x x x x

x x

x x x x x x x

x

x x x x x x

         

        

         

  

         

 

 

        

 

        0 *

 

3 x

 

 

  

Nhận xét: Ta có

2 2 2 2

1 1

0

2 3 2 2 1 2 2 3

x x x x x x x

 

        

Với x thuộc tập xác định.

(7)

Do đó phương trình (*) 2x    4 0 x 2.

Thử lại, ta thấy x 2 thỏa mãn phương trình đã cho.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S 

 

2 Ví dụ 9: Giải phương trình sau

 

2 2 17 2 1 2

13 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21

2 2

xx  xx  xx  xx Giải

Xét vế trái 2 2 17 2

13 6 10 5 13 17 48 36

x 2

T   x  xx  xx

3 1

 

2 2 3

2 2 5 2 3 2 2

4 6

2

2 2

x  x   x  x   xx

 

  

3 1

2 2 5 2 2

x   x2  x

Suy ra vế trái 3 1 2 5 3 1 2 5 6 3

 

1

2 2 2

x x x

T       x  x  x x Vế phải 1 12 3 2 4

2 12 9

P2 x  xx 

 

2

   

1 1 3

12 3 2 2 3 12 3 6 2

2 x x  2 x x 2

         Từ (1) và (2) suy ra vế trái 3

6x 2

   vế phải.

Đẳng thức chỉ xảy ra khi 3 x 2 Vậy nghiệm của phương trình là 3

x2

C. Bài tập vận dụng

6.1. Giải các phương trình sau:

a) x2  x 2 x 2 0;

b) x22x 1 x26x 9 1;

c) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1;

d) x2 x 1 x2 x 1 2;

Hướng dẫn giải – đáp số

(8)

a) DKXD: x2

ta có x2  x 2 x  2 0

x2



x 1

x 2 0

 

 

2. 1 1 0

x x

    

Trường hợp 1. x   2 0 x 2 (thỏa mãn)

Trường hợp 2.

x    1

1 0 x 0, không thuộc tập xác định Vậy nghiệm của phương trình là x2

b) Ta có: x22x 1 x26x      9 1 x 1 x 3 1 Vế trái: x        1 x 3 x 1 3 x 2 vế phái.

Vậy phương trình vô nghiệm.

c) ĐKXĐ: x1

Ta có: x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1

  

2

2

1 4 1 4 1 6 1 9 1

1 2 1 3 1

1 2 1 3 1

x x x x

x x

x x

         

     

   

 

Vế trái x  1 2 x  1 3 x   1 2 3 x 1 1

Dấu bằng xảv ra khi 1 2 0 1 2 5 1

1 3 0 1 3

x x 0

x

x x

   

 

    

 

  

 

  

Vậy nghiệm của phương trình là S

x/ 5 x 10

6.2. Giải các phương trình sau:

a)

 

 

3 3 2

4 1 1 4

1 10

1

y y

x

x y

  

  

b) x2 x xx2  x 1

Hướng dẫn giải – đáp số a) ĐKXĐ: x0,y1

phương trình viết dưới dạng:

(9)

 

 

     

 

 

3 3 2

2 2

2 3

4 2

3 2

4 1 1 4

1 2 8 0

1

4 1 1

1

0 1

1 0 1 1

0; 2 1 1 0

y y

x

x y

x y

x y

x x x

y y

y

  

    

 

   

      

       

Vậy phương trình có nghiệm là:

x y;

   

1;0 ; x y;

  

1; 2

b) áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:

2 2

2 2 1 1

2 2 1

x x x x

x  x xx        x Đẳng thức chỉ xảy ra khi:

2

2 2

2

2 2

1 0

1 1 0

1 3

1 1 0 0

2 4

x x

x x x x

x x x x x

   

       

  

           

 

   

(vô nghiệm)

Vậy phương trình vô nghiệm 6.3. Giải các phương trình sau:

a) 7 x x 1 x26x13 ; b) x94 96 x x2190x9027

Hướng dẫn giải – đáp số a) Điều kiện: 4 x 6

Ta có:

7 x x1

2 8 2

7x



x1

   8 7 x x1 1 6

7 x x 1 4

    

Mặt khác x26x13

x3

2 4 4

Suy ra 7 x x 1 x26x13 x 3 (thỏa mãn) b) Điều kiện: 94 x 96

Ta có:

x94 96x

2 2 2

x94 9



6x

2 x 94 96 x4

94 96 4

xx

   

Mặt khác x2190x9025

x95

2 4 4

Suy ra x94 96 x x2190x9027 x 95 (thỏa mãn)

(10)

Vậy nghiệm của phương trình làx95 6.4. Giải các phương trình sau:

a) 3 x 1 3 x  2 1 3x23x2 b) 3 x 2 37 x 3

c) 32x 1 33x 1 35x1

Hướng dẫn giải – đáp số a) Đặt 3x 1 a,3x 2 b. Phương trình có dạng:

  

3 3

1 1 1

1 1 0

2 1 1

0 1

1

a b ab a b

a x x

x x b

      

 

 

    

    

   

  

Vậy nghiệm của phương trình là S

0; 1

b) 3 x 2 37 x 3

 

     

3 3 3 3

3 3

2 7 3 2. 7 2 7 27

9 9 2 7 27 2 7 2

x x x x x x

x x x x

         

     

  

2 1

5 6 0

6 x x x

x

  

       (thỏa mãn) Vậy nghiệm của phương trình là S 

1;6

c) Lập phương cả hai vế của phương trình đã cho ta được:

 

   

3 3 3 3

3 3 3

2

3 2

5 2 3 2 1. 3 1 2 1 3 1 5 1

2 1. 3 1. 5 1 1

2 1 15 2 1 1

30 19 0 0; 19 30

x x x x x x

x x x

x x x

x x x x

        

    

    

     

Với x0 thì hai vế bằng nhau Với 19

x30 thì hai vế của phương trình đã cho bằng nhau Vậy phương trình có nghiệm 19

x30 6.5. Giải các phương trình sau:

a) x23x 2 x 3 x 2 x22x3;

b)

x 8 x3

 

x211x24 1 

5.
(11)

Hướng dẫn giải – đáp số a) ĐKXĐ: x2. Phương trình viết dưới dạng:

     

     

   

  

1 2 3 2 1 3

1 2 2 1 3 3 0

2 1 1 3 1 1 0

1 1 2 3 0

x x x x x x

x x x x x x

x x x x

x x x

        

          

        

      

Trường hợp 1. x    1 1 0 x 2. (thỏa mãn) Trường hợp 2. x 2 x 3 0. Không tồn tại x Vậy nghiệm của phương trình là x2

b) ĐKXĐ: x 3. Phương trình viết dưới dạng:

     

  

2

2

8 3 11 24 1 5 8 3

11 24 1 8 3

8. 3 1 8 3

8. 3 8 3 1 0

8 1 3 1 0

x x x x x x

x x x x

x x x x

x x x x

x x

         

      

      

       

 

 

Trường hợp 1. x     8 1 0 x 7. Không thuộc tập xác định Trường hợp 2. x     3 1 0 x 2. Thuộc tập xác định Vậy nghiệm của phương trình là x 2

6.6. Giải các phương trình:

a) x29x202 3x10;

b) x x2  x 1 2 3x 1 x2 x 3

Hướng dẫn giải – đáp số a)

   

2 2

2 2

9 20 2 3 10

6 9 3 10 2 3 10 1 0

3 3 10 1 0 : 10

3

x x x

x x x x

x x ĐKXĐ x

   

        

       

3 0

3 3 10 1 0

x x

x

  

   

  

 (thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy nghiệm của phương trình là S  

 

3
(12)

b) x x2  x 1 2 3x 1 x2 x 3

   

2 2

2 2

2 2 2

2 2

2

2

2 1 4 3 1 2 2 6

2 2 6 2 1 4 3 1 0

1 2 1 3 1 4 3 1 4 0

1 3 1 2 0

1 0

1 3 1 2 0

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x x x

x x x x

x x x

x x

      

       

            

       

    

  

  



Thử lại thấy x1 thỏa mãn phương trình Vậy nghiệm của phương trình là S

 

1

6.7. Giải các phương trình:

a) x   y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z5 b) x  y z 352 2

x 1 3 y 2 4 z3

Hướng dẫn giải – đáp số a) ĐK: x2,y3,z5. Phương trình tương đương với:

     

 

2 2 2

2 2 2 1 3 4 3 4 5 6 5 9 0

2 1 3 2 5 3 0

2 1 0 3

3 2 0 7

5 3 0 14

x x y y z z

x y z

x x

y y TM

z z

              

         

     

 

     

     



Phương trình có nghiệm duy nhất

x y z; ;

 

3;7;14

b) ĐK: x 1,y 2,z 3. Phương trình tương đương với:

     

 

2 2 2

1 4 1 4 2 6 2 9 3 8 3 16 0

1 2 2 3 3 4 0

1 2 0 3

2 3 0 7

3 4 0 13

x x y y z z

x y z

x x

y y TM

z z

              

         

     

 

     

     



Phương trình có nghiệm duy nhất

x y z; ;

 

3;7;13

6.8. Giải các phương trình sau:

a)

1 x 1x

 

22 1x2

8.
(13)

b) x 3 2 x 2 3x1

Hướng dẫn giải – đáp số a) ĐKXĐ:   1 x 1

đặt 1 x 1  x a 0; ta có a2  2 2 1x2. Phương trình đã cho trở thành: a3  8 a 2 với a2 thì 1 x 1  x 2 1x2  1 x2   0 x 0

vậy phương trình có nghiệm x0 (thỏa mãn) b) ĐKXĐ: x0

bình phương hai vế của phương trình đã cho được:

 

 

2

2 2

2

3 4 4 3. 4 3 1

4 3 7 1

16 3 49 14 1

33 34 1 0 1

1 33

x x x x x

x x x

x x x x

x x

x x

     

   

    

   

 



 

Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là 1 1, 33 xx6.9. Giải các phương trình:

a) 33x 1 35 x 32x 9 34x 3 0.

b) x3

x1

x 1 2 2

x x 1 2

3

Hướng dẫn giải – đáp số a) Đặt 33x 1 a; 53  x b; 23 x 9 c;

Suy ra a  b c 34x  3 0 a  b c 34x3

abc

34x3 1

 

Mặt khác a3b3c33x   1 5 x 2x 9 4x3 2

 

Từ (1) và (2) suy ra

a b c

3a3b3c3

   

   

3 3 3 3 3 3

3 3

3 3

3 3

3

0

0 0 3 1 5 0 3

0 0 5 2 9 0 4

0 0 2 9 3 1 0 8

5

a b c a b b c c a a b c

a b b c c a a b

a b x x x

b c b c x x x

c a c a x x x

        

    

   

       

 

 

 

            

 

         

    

(14)

Vậy tập nghiệm của phương trình là 8 3; 4;

S   5

  b) ĐKXĐ: x 1

Đặt yx1;z 2

Khi đó phương trình có dạng x3y3z3

x y z

  

3 *

Chứng minh được

  

* xy



yz



xz

0

Với 1 5

0 1 0 1

x y x x x x x 2

            (thỏa mãn) Với x   z 0 x 2   0 x 2 (không thỏa mãn)

Với y  z 0 x 1 20 (vô nghiệm) Vậy phương trình có nghiệm 1 5

x 2 6.10. Giải các phương trình:

a) 4x25x 1 2 x2   x 1 3 9 ;x b) x 2 4 x 2x 5 2x25 .x

Hướng dẫn giải – đáp số

a) ĐKXĐ:

1 1 4 x x

  

  

     

 

 

2 2

2 2

2 2

2 2

4 5 1 4 1

9 3 0

4 5 1 2 1

9 3

9 3 0

4 5 1 2 1

9 3 1 1 0

4 5 1 2 1

x x x x

x

x x x x

x x

x x x x

x

x x x x

    

  

    

    

    

 

    

    

 

Ta có

2 2

1 1 0

4x 5x 1 2 x x 1

       với x thuộc tập xác định, do đó phương trình

 

* 9 3 0 1

x x 3

     Thử lại ta thấy 1

x3 thỏa mãn phương trình. Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S  3

  

  b) ĐKXĐ: 5

2 x 4

(15)

     

2

2

2 4 2 5 2 5 .

2 1 4 1 2 5 1 2 5 3

x x x x x

x x x x x

      

           

  

2 1 4 1 2 5 1

2 1 3

2 1 4 1 2 5 1

x x x

x x

x x x

     

     

     

    

   

2 3

3 3

2 1 3 0

2 1 4 1 2 5 1

1 1 2

3 2 1 0

2 1 4 1 2 5 1

x x x

x x

x x x

x x

x x x

  

      

     

 

             

Trường hợp 1. Xét x   3 0 x 3

Trường hợp 2. Xét 1 1 2

2 1

0

2 1 4 1 2 5 1 x

xxx   

     

 

1 2 1

2 1 0

2 1 2 5 1 4 1

1 2 1

2 1

2 1 2 5 1 4 1

x

x x x

x

x x x

    

     

    

   

 

Với điều kiện 5

2  x 4 ta có:

Vế trái 1 2 1 1 3

   Vế phải 5

2. 1 6

 2 

 Vế trái < Vế phải, do đó phương trình vô nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trình là S

 

3

6.11. Tìm x, y thỏa mãn phương trình: 4y x 2 2x y 1 y

3x2 .

(Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Ninh Thuận, năm học 2013-2014) Hướng dẫn giải – đáp số ĐKXĐ: x2,y1

 

  

2

2

4 2 2 1 0

4 2 4 2 1 0

2 2 0

2 0 1 2 0 3

1 1 0 2

1 3 2

2

0

y x x y

y x y xy y x x y xy x

y xy y x xy x

y xy y x x

y y x

x

xy x

y y

y

   

        

     

         

 

     

  

 

   

 

 

6.12. Giải các phương trình:

(16)

a) x2 7  x 2 x 1

7x



x 1

1;

b) x 3 2x x 1 2xx24x3

Hướng dẫn giải – đáp số a) ĐKXĐ: 1 x 7

  

  

2 7 2 1 7 1 1

1 2 7 2 1 7 1

x x x x x

x x x x x

       

         Đặt 7  x a; x 1 b

Phương trình có dạng: b22a2bab

  

2 2

2 2 0 2 0 b

b b ab a b b a

b a

 

           

Trường hợp 1. b 2 7      x 2 7 x 4 x 3 (thỏa mãn) Trường hợp 2. bax1 7 x

1 7 4

x x x

      (thỏa mãn) Vậy nghiệm phương trình là S

 

3; 4

b) ĐKXĐ: x 1

Đặt ax3;bx1(điều kiện a0;b0) Phương trình có dạng:

      

2 2 2 2 0

1 2 1 0 1 2 0

a xb x ab a ab x xb

a b x b b a x

       

        

1 b 0

   hoặc a2x0

Trường hợp 1. Xét 1    b 0 b 1 x   1 1 x 0

 

tm Trường hợp 2. Xét a2x  0 a 2xx 3 2x

  

4x2   x 3 0 x1 4x3 0

1; 3 x x 4

   (thỏa mãn)

Vậy nghiệm phương trình là 3 0;1; 4

S   

  

 

6.13. Giải phương trình: 6x 1 9x2 1 6x9x2 (Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Nghệ An, năm học 2014-2015)

Hướng dẫn giải – đáp số

(17)

Điều kiện xác định: 1 x 3

Đặt a 6x1;b 9x21 (điều kiện a0;b0) Suy ra a2b2 6x 1 9x2 1 6x9x2

Từ đó ta có: a2b2  a b

 

1

0 0

1 0 a b a b a b

a b

  

         

Với a b     0 a b 0 6x 1 0 và 9x2 1 0 (loại) Với a b   1 0 6x 1 9x2  1 1 0

 

2 2

2 2

6 1 9 1 2 9 1 1

3 1 2 9 1 0

x x x

x x

      

    

2

3 1 0 1

9 1 0 3

x x

x

  

  

   (thỏa mãn)

Vậy nghiệm phương trình là 1 S  3

  

  6.14. Giải các phương trình:

a) x 2 6 x x28x24

b)

3x 1 x2

 

3x37x 2 4

4.x2

Hướng dẫn giải – đáp số a) Đặt Ax 2 6x; ĐKXĐ: 2 x 6

xét A2     x 2 6 x 2

x2 6



x

  

2 4 2 2 6

A   x x

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

  

2 x2 6x     x 2 6 x 4

2 4 4 8 2 2

A A

      vì A0 Mà x28x24

x4

2 8 82 2

Vậy VT 2 2VP

Bất đẳng thức xảy ra khi 2 2 2 6 4 4 2 2

VT x x

x x VP

     

   

   

 (thỏa mãn)

(18)

Vậy nghiệm phương trình là S

 

4

b) điều kiện 1 3 .

x  Phương trình tương đương với

       

       

       

   

3

3

3 1 2 3 7 2 4 4 2 3 1 2

2 1 3 7 2 4 4 2 3 1 2

2 1 (3 1)( 2) 4 4 2 3 1 2 0

2 1 (3 1)( 2) 4 2 3 1 2 2 0

x x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x

          

         

          

         

    

 

2 1 3 1 2 2 2 0

1

2 1 0 2

3 1 2 1

2 2 2

x x x

x x

x x tm

x x

      

   

 

 

    

    

 

Vậy nghiệm phương trình là 1

;1; 2 S 2 

  

 

6.15. Giải phương trình: 4x23x 3 4 x33x2 2 2x1 Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Hà Nam, năm học 2012-2013)

Hướng dẫn giải – đáp số

ĐKXĐ: 1 x 2

   

2 3 2

2 2

2 2

4 3 3 4 3 2 2 1

4 3 3 4 3 2 2 1 0

4 4 3 3 2 1 2 2 1 1 0

2 3 2 1 1 0

x x x x x

x x x x x

x x x x x x

x x x

     

       

          

      

2 3 0 2 3

1

2 1 1 0 2 1 1

x x x x

x

x x

      

 

   

    

 

 

(thỏa mãn)

Vậy nghiệm phương trình là S

 

1

6.16. Giải phương trình:

2 2 2 2

3x 7x 9 x  2 3x 5x 1 x 3x13 (Thi Học sinh giỏi toán lớp 9, Yên Bái, năm học 2007- 2008)

Hướng dẫn giải – đáp số Phương trình đưa về dạng:

(19)

   

2 2 2 2

3x 5x 1 2 x5  x  2 3x 5x 1 x  2 3 x5

x5 là nghiệm của phương trình

 Nếu x  5 2

x5

 3

x5

vế trái của phương trình nhỏ hơn vế phải  với x5.

Phương trình đã cho không có nghiệm

 Nếu x  5 2

x5

 3

x5

vế trái của phương trình lớn hơn vế phải  với x5.

Phương trình đã cho không có nghiệm

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất l;à x5

6.17. Giải phương trình x3

x1

x 1 2 2

x x 1 2

3.

(Thi học sinh giỏi toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2014-2015) Hướng dẫn giải – đáp số ĐKXĐ: x 1

Đặt yx1;z 2

Khi đó (1) có dạng x3y3z3

x y z

  

3 2 Chứng minh được (2)

xy



xz



zx

0

 Với 1 5

0 1 0 1

x y x x x x x 2

            (thỏa mãn)

 Với x   z 0 x 2   0 x 2 (không thỏa mãn)

 Với y  z 0 x 1 20, vô nghiệm Vậy phương trình có nghiệm 1 5

x 2

6.18. Giải phương trình: x 3 2 x3x26x4.

(Thi học sinh giỏi toán lớp 9, TP. Hà Nội, năm học 2014-2015) Hướng dẫn giải – đáp số

DKXD: 3 x 2

Ta có: x 3 2 x 3x26x 4 2x 3 2 x 6x212x8

   

   

2 2

2 2

5 10 5 2 3 2 3 2 0

1 0

5 1 3 2 0

3 2 0

x x x x x x

x x x x

x x

        

  

       

  



1

 x (thỏa mãn)

(20)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x1

6.19. Giải phương trình:

x 6 x2 1

 

x24x12

8.

(Tuyển sinh lớp 10, THPT chuyên, tỉnh Nam Định, Năm học 2014-2015) Hướng dẫn giải – đáp số ĐKXĐ: x2

Đặt x 6 a, x 2 b a

0,b0

a2b2 8 Phương trình có dạng

 

1

2 2

 

1

0

1 0

a b

a b ab a b a b ab a b

ab a b

 

                Trường hợp 1. Xét abx 6 x2 vô nghiệm

Trường hợp 2. Xét 1ab a b   0

a1



b 1

0

 

 

6 1 5 thoa man DK

1 3

1 1 2

x x k

a b

hong

x x TM

       

    

  



Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành

Ta có thể khử bớt một ẩn để đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế:.. 

Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của F(x; y) trên miền tam giác OAB. Khi đó ta tính được:.. Loại máy A mang lại lợi nhuận 2,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy

(phép biến đổi này là phép biến đổi hệ quả nên khi tìm ra nghiệm x ta cần thay lại phương trình để kiểm tra).. - Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt

Phương trình chỉ chứa một căn thức bậc hai, do đó khi thực hiện nâng lên lũy thừa thì ta thu được phương trình bậc bốn, do ta không nhẩm nên ta phân tích phương

Các phương pháp giải hệ phương trình – hệ bất phương trình – hệ hỗn tạp được luyện tập một cách đều đặn, bài bản và hệ thống sẽ rất hữu ích, không chỉ trong bộ môn Toán

Để giải dạng toán này, ta gọi x 0 là nghiệm chung của hai phương trình, thì x 0 thỏa mãn cả hai phương trình.. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m và n , ít