HỌ VÀ TÊN NGÀY NƠI
THÍ SINH SINH SINH HỒ SƠ ĐỀ CƯƠNG TỔNG ĐIỂM
1 Nguyễn Thái Bình 21.02.1983 Hà Nội Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, trường ĐHYHN
Chẩn đoán hình
ảnh 28.50 52.3 80.8
2 Nguyễn Thị Hiền 08.03.1984 Hà Nội Khoa Da liễu, Bệnh viện Y học cổ truyền
Trung ương Da liễu 27.00 50.0 77.0
3 Nguyễn Thị Hồng Gấm 10.09.1983 Hòa Bình Bộ môn Miễn dịch - Sinh lý bệnh, Khoa Y cơ sở, trường ĐH Thái Nguyên
Dị ứng và miễn
dịch 26.50 56.2 82.7
4 Nguyễn Thị Mỹ Thành 17.01.1983 Nghệ An Bộ môn Sinh lý-Sinh lý bệnh-Miễn dịch, trường Đại học Y khoa Vinh, Nghệ An
Dị ứng và miễn
dịch 29.50 51.0 80.5
5 Lâm Văn Tuấn 21.10.1970 Bắc Giang Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bắc Giang Dịch tễ học 28.50 35.4 63.9 6 Nguyễn Thùy Linh 24.11.1979 Hà Nội Phòng Quản lý đào tạo đại học, trường Đại
học Y Hà Nội Dinh dưỡng 32.00 49.0 81.0
7 Nguyễn Thị Thanh
Huyền 07.05.1978 Hải
Dương
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, bệnh
viện đa khoa tỉnh Hải Dương Gây mê hồi sức 26.50 50.8 77.3 8 Nguyễn Anh Hưng 20.12.1981 Bắc Giang Khoa Gây mê hồi sức, bệnh viện Răng
Hàm Mặt Trung ương Hà Nội Gây mê hồi sức 20.50 48.4 68.9 9 Đặng Hải Dũng 03.03.1977 Hải Phòng Trung tâm Giám định Pháp Y, Viện Khoa
học hình sự, Bộ Công An Giải phẫu người 27.00 40.9 67.9 10 Ngô Thị Minh Hạnh 21.10.1980 Hà Nội Khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện Trung
ương Quân đội 108
Giải phẫu bệnh
và pháp y 33.00 55.2 88.2
11 Nguyễn Sỹ Lánh 02.09.1976 Hải Phòng Khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện Việt Đức Giải phẫu bệnh
và pháp y 32.00 53.5 85.5
12 Đinh Việt Bắc 04.09.1981 Thái Nguyên
Khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ
Giải phẫu bệnh
và pháp y 26.50 51.8 78.3
TT CHUYÊN
NGÀNH
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GHI NƠI CÔNG TÁC CHÚ
KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH KHÓA 34 NĂM 2015
13 Phạm Văn Tuyến 02.02.1977 Hà Nội Trung tâm Giải phẫu bệnh - Tế bào bệnh học, bệnh viện Bạch Mai
Giải phẫu bệnh
và pháp y 21.50 52.8 74.3
14 Phạm Thị Hân 02.05.1982 Hải
Dương Khoa Giải phẫu bệnh - Tế bào, bệnh viện K Giải phẫu bệnh
và pháp y 29.00 39.6 68.6
15 Nguyễn Thị Ngọc Lan 31.12.1985 Hải
Dương Bộ môn Hóa sinh, trường ĐHYHN Hóa sinh y học 34.00 55.6 89.6 16 Bùi Thị Minh Phượng 10.10.1983 Thái Bình Bộ môn Hóa sinh, trường Đại học Y Dược
Thái Bình Hóa sinh y học 29.50 54.6 84.1
17 Hoàng Hải Yến 02.10.1972 Hưng Yên Trung tâm Chẩn đoán trước sinh và sàng
lọc sơ sinh, bệnh viện Phụ Sản Hà Nội Hóa sinh y học 28.50 51.8 80.3 18 Trần Thị Thúy Hằng 29.10.1981 Hà Nam Khoa Hóa Sinh, bệnh viện 19/8, Bộ Công
an Hóa sinh y học 27.00 53.0 80.0
19 Tôn Thất Ngọc 08.06.1981 Thừa
Thiên Huế Khoa Hóa Sinh, bệnh viện Trung ương Huế Hóa sinh y học 30.00 49.8 79.8 20 Nguyễn Thị Thơm 25.07.1968 Thái
Nguyên
Bộ môn Hóa sinh, trường Cao đẳng Y tế
Hà Nội Hóa sinh y học 29.00 46.6 75.6
21 Trần Thị Ngọc Anh 23.01.1976 Vĩnh Phúc Khoa xét nghiệm huyết học, bệnh viện Việt
Đức Hóa sinh y học 27.00 46.0 73.0
22 Hoàng Thị Yến 24.04.1974 Tuyên
Quang Khoa Xét nghiệm, bệnh viện Tim Hà Nội Hóa sinh y học 28.00 44.3 72.3 23 Vũ Thị Minh Hiền 22.06.1967 Hà Nội Khoa Khám bệnh, bệnh viện Nhi trung
ương Hóa sinh y học 26.50 35.0 61.5
24 Đinh Thị Thu Hương 20.09.1971 Hà Nội Khoa Nội tổng hợp, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội
Hồi sức cấp cứu
và chống độc 31.50 54.3 85.8 25 Nguyễn Tuấn Đạt 24.02.1984 Hà Nội Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu
và chống độc 26.50 55.6 82.1 26 Phạm Thế Thạch 24.02.1982 Nghê An Khoa Hồi sức tích cực, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu
và chống độc 29.50 52.3 81.8 27 Đào Việt Phương 05.06.1985 Hưng Yên Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu
và chống độc 23.00 58.6 81.6
28 Trần Thị Hương Giang 14.11.1973 Bắc Ninh Khoa Hồi sức cấp cứu, bệnh viện Đa khoa Đức Giang
Hồi sức cấp cứu
và chống độc 25.50 52.4 77.9 29 Mai Văn Cường 19.02.1983 Nam Định Khoa Hồi sức tích cực, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu
và chống độc 28.00 49.3 77.3 30 Hoàng Thị Thúy Hà 12.07.1978 Hà Nội Khoa Huyết học, bệnh viện Chợ Rẫy, TP.
HCM
Huyết học và
truyền máu 29.00 53.5 82.5
31 Nguyễn Vũ Bảo Anh 07.01.1983 Hà Nội Bộ môn Huyết học - Truyền máu, trường ĐHYHN
Huyết học và
truyền máu 30.00 52.3 82.3
32 Hàn Viết Trung 21.08.1981 Thanh Hóa
Phòng Lâm sàng các bệnh máu, Khoa Huyết học và Truyền máu, bệnh viện Bạch Mai
Huyết học và
truyền máu 27.50 50.7 78.2
33 Nguyễn Văn Hưng 30.10.1976 Hải Dương
Khoa Huyết học - Truyền máu, bệnh viện Bạch Mai
Huyết học và
truyền máu 26.50 49.8 76.3
34 Hoàng Thủy 15.03.1975 Nam Định Khoa Bệnh phổi mạn tính, bệnh viện Phổi
Trung ương Lao 28.00 50.5 78.5
35 Quách Văn Kiên 16.04.1983 Hà Nội Bộ môn Ngoại, trường ĐHYHN Ngoại tiêu hóa 27.50 53.7 81.2 36 Nguyễn Đăng Bảo 04.11.1967 Quảng
Ngãi
Khoa Ngoại tổng hợp, bệnh viện Đa khoa
Gia Lai Ngoại tiêu hóa 31.00 47.2 78.2
37 Trịnh Quốc Đạt 12.05.1982 Hà Nội Khoa Phẫu thuật Gan Mật, bệnh viện Việt
Đức Ngoại tiêu hóa 27.00 46.0 73.0
38 Nông Thái Sơn Hà 11.08.1982 Thái Nguyên
Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược
Thái Nguyên Ngoại tiêu hóa 32.00 41.0 73.0
39 Hoàng Minh Đức 23.01.1985 Hà Nội Khoa Điều trị theo yêu cầu 1C, bệnh viện
Việt Đức Ngoại tiêu hóa 29.50 41.0 70.5
40 Đỗ Mạnh Toàn 25.01.1979 Thái Bình Phòng Kế hoạch tổng hợp, bệnh viện Đa
khoa tỉnh Thái Bình Ngoại tiêu hóa 27.00 40.6 67.6
41 Lê Công Bình 09.04.1982 Tây Ninh Phòng Quản lý chất lượng, bệnh viện Đa
khoa tỉnh Phú Thọ Ngoại tiêu hóa 22.00 33.8 55.8
42 Hà Mạnh Cường 30.11.1978 Hà Nội Khoa Ngoại, bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương.
Ngoại thận và
tiết niệu 31.50 46.0 77.5
43 Vũ Trung Kiên 03.08.1977 Quảng Ninh
Phòng Kế hoạch tổng hợp - Phòng Cấp cứu bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí, Quảng Ninh
Ngoại thận và
tiết niệu 29.00 47.4 76.4
44 Nguyễn Văn Phước 29.04.1982 Hà Nội Khoa Ngoại, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội
Ngoại thận và
tiết niệu 29.00 44.4 73.4
45 Châu Văn Việt 13.08.1983 Quảng Ninh
Khoa Ngoại Tiết niệu, bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
Ngoại thận và
tiết niệu 22.50 47.8 70.3
46 Nguyễn Thành Vinh 29.04.1982 Hà Nội Khoa Ung bướu, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội
Ngoại thận và
tiết niệu 23.00 47.0 70.0
47 Trần Trung Kiên 30.06.1984 Hà Nội Bộ môn Ngoại, trường ĐHYHN Ngoại thần kinh
sọ não 29.00 51.5 80.5
48 Dương Trung Kiên 14.07.1979 Hà Nội Khoa Phẫu thuật Thần kinh, bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
Ngoại thần kinh
sọ não 28.00 50.5 78.5
49 Nguyễn Khắc Tráng 09.05.1965 Bắc Ninh Khoa Ngoại tổng hợp, bệnh viện Phổi trung ương
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
29.00 51.0 80.0 50 Dương Mạnh Chiến 02.11.1984 Bắc Ninh Bộ môn Phẫu thuật tạo hình, Trường
ĐHYHN
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
23.00 56.8 79.8 51 Trần Quốc Lâm 20.05.1977 Phú Thọ Bộ môn Ngoại YHHĐ, Học viện Y Dược
học Cổ truyền Việt Nam
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
25.50 50.2 75.7 52 Nguyễn Tiến Ngọc 02.05.1984 Hà Nội Khoa Chấn thương chỉnh hình, bệnh viện
Việt Đức
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
23.50 51.8 75.3 53 Phạm Ngọc Trưởng 10.07.1978 Hải
Dương
Khoa Chấn thương chỉnh hình, bệnh viện 198, Bộ Công An
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
28.00 47.2 75.2 54 Nguyễn Xuân Diễn 02.09.1979 Hưng Yên Khoa Ngoại tổng hợp, bệnh viện Phổi trung
ương
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
24.00 36.4 60.4 55 Vũ Duy Dũng 26.08.1975 Nghệ An Khoa Tai Mũi Họng - Mắt, bệnh viện Nhi
Trung ương
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
17.00 39.6 56.6
56 Phan Thị Hồng Vinh 17.01.1979 Quảng Ngãi
Bộ môn Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Chấn thương
chỉnh hình và tạo Bỏ
57 Nguyễn Mạnh Quân 14.05.1983 Hà Nội Khoa C9, Viện Tim Mạch Việt Nam, bệnh
viện Bạch Mai Nội tim mạch 31.00 50.8 81.8
58 Nguyễn Thị Minh Lý 06.03.1984 Nam Định Bộ môn Tim Mạch, trường ĐHYHN Nội tim mạch 32.00 47.6 79.6 59 Đoàn Đức Dũng 26.02.1985 Thái Bình Trung tâm Tim Mạch, bệnh viện Đại học Y
Hà Nội Nội tim mạch 27.50 51.0 78.5
60 Hoàng Thị Phú Bằng 17.08.1975 Phú Thọ Phòng Siêu âm tim, Viện Tim mạch Việt
Nam, bệnh viện Bạch Mai Nội tim mạch 27.00 40.8 67.8
61 Nguyễn Thị Hiền 06.12.1983 Thanh
Hóa Khoa Cơ Xương Khớp, bệnh viện Bạch Mai Nội xương khớp 26.00 53.2 79.2 62 Tạ Thị Hương Trang 19.07.1982 Ninh Bình Bộ môn Nội tổng hợp, trường Đại học Y
Hà Nội Nội xương khớp 24.50 53.2 77.7
63 Trần Thị Thu Huyền 04.12.1980 Hà Nội Khoa Khám bệnh, bệnh viện Bạch Mai Nội xương khớp 25.00 51.2 76.2 64 Nguyễn Hoài Nam 20.04.1980 Hà Nội Khoa Tiêu hóa, bệnh viện Bạch Mai Nội tiêu hóa 29.50 49.0 78.5 65 Nguyễn Thế Phương 04.11.1981 Hà Nội Phân môn Tiêu hóa, Bộ môn Nội tổng hợp,
trường ĐHYHN Nội tiêu hóa 22.00 46.2 68.2
66 Lê Nhật Huy 20.09.1978 Nghệ An Khoa Nội Dị ứng - Hô hấp, bệnh viện Đa
khoa Nghệ An Nội hô hấp 26.00 54.2 80.2
67 Nguyễn Tiến Dũng 19.04.1077 Hải Dương
Khoa Hô hấp - Dị ứng, bệnh viện Hữu Nghị
Hà Nội Nội hô hấp 31.00 47.8 78.8
68 Nguyễn Thị Thúy
Hằng 11.06.1976 Hà Nội Khoa Khám Nội, bệnh viện Đa khoa Xanh
Pôn Nội tiết 26.00 47.6 73.6
69 Ngyễn Thị Tâm 26.12.1977 Phú Thọ Khoa Khám bệnh, bệnh viện Đa khoa Đông
Anh, Hà Nội Nội tiết 25.50 42.8 68.3
70 Trần Khánh Sâm 20.12.1973 Nghê An Khoa Kết - Giác mạc, bệnh viện Mắt Trung
ương Nhãn khoa 30.00 49.8 79.8
71 Nguyễn Minh Phú 06.09.1985 Bắc Ninh Phòng Kế hoạch tổng hợp, bệnh viện Mắt
Trung ương Nhãn khoa 28.50 49.0 77.5
72 Trần Minh Hà 09.11.1984 Hà Nội Tổ Đối ngoại và Khoa Glôcôm, bệnh viện
Mắt Trung ương Nhãn khoa 27.00 47.8 74.8
73 Nguyễn Tuấn Thanh
Hảo 29.03.1976 Đà Nẵng Khoa Đáy mắt, bệnh viện Mắt Đà Nẵng Nhãn khoa 25.00 40.8 65.8
74 Trần Bá Kiền 11.07.1984 Nghệ An Bệnh viện Mắt Sài Gòn - Vinh Nhãn khoa Bỏ
75 Đặng Văn Thức 27.07.1981 Bắc Giang Khoa Hồi sức Ngoại, bệnh viện Nhi Trung
ương Nhi khoa 30.00 49.6 79.6
76 Đỗ Thị Hạnh 15.11.1980 Hải Phòng Khoa Điều trị tự nguyện B, bệnh viện Nhi
Trung ương Nhi khoa 28.00 49.4 77.4
77 Thái Bằng Giang 02.11.1972 Hà Tĩnh Khoa Sơ sinh, bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn Nhi khoa 25.50 51.0 76.5 78 Nguyễn Hoàng Yến 13.12.1981 Phú Thọ Khoa Nhi, bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ Nhi khoa 28.00 47.0 75.0 79 Nguyễn Văn Tùng 26.10.1979 Bắc Giang Khoa Nhi, bệnh viện Trung ương Quân đội
108 Nhi khoa 29.00 45.0 74.0
80 Đào Hữu Nam 22.12.1980 Bắc Ninh Khoa Điều trị tích cực, bệnh viện Nhi
Trung ương Nhi khoa 27.50 46.0 73.5
81 Nguyễn Thị Vân Anh 16.09.1983 Hà Nội Khoa Miễn dịch - Dị ứng - Khớp, bệnh viện
Nhi Trung ương Nhi khoa 24.00 47.8 71.8
82 Tạ Trung Sơn 14.01.1971 Hà Nội Phòng Kế hoạch tổng hợp, bệnh viện Đa khoa huyện Hoài Đức, Hà Nội
Răng - Hàm -
Mặt 32.00 46.0 78.0
83 Lưu Văn Tường 10.03.1978 Thanh Hóa
Bộ môn Y, Trường Trung cấp kỹ thuật Y Dược Hà Nội
Răng - Hàm -
Mặt 27.00 48.4 75.4
84 Nguyễn Thị Vân Anh 18.11.1974 Nghệ An Khoa Răng trẻ em, bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội
Răng - Hàm -
Mặt 33.00 42.0 75.0
85 Vũ Duy Hưng 17.10.1974 Hà Nam Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế Răng - Hàm -
Mặt 33.00 41.8 74.8
86 Nguyễn Thị Phương
Anh 24.09.1969 Hà Nội Bộ môn Phục hình, Khoa RHM, trường Đại học Y Hải Phòng
Răng - Hàm -
Mặt 34.00 39.0 73.0
87 Nguyễn Ngọc Anh 03.10.1981 Hà Nội Bộ môn Nha chu, Viện Đào tạo RHM, trường ĐHYHN
Răng - Hàm -
Mặt 27.00 44.0 71.0
88 Đinh Văn Sơn 12.07.1981 Bắc Ninh Bộ môn Nha Cơ sở, Viện Đào tạo RHM, trường ĐHYHN
Răng - Hàm -
Mặt 26.00 44.2 70.2
89 Đồng Thị Mai Hương 16.01.1979 Hải Phòng Bộ môn Phẫu thuật trong miệng - Nha chu, Khoa RHM, trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Răng - Hàm -
Mặt 31.00 38.2 69.2
90 Phùng Thị Thu Hà 18.05.1977 Bắc Ninh Khoa Răng Miệng, bệnh viện Việt Nam - Cu Ba, Hà Nội
Răng - Hàm -
Mặt 31.00 36.0 67.0
91 Nguyễn Hoàng Oanh 01.01.1983 Hà Nội Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt, bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội
Răng - Hàm -
Mặt 25.00 36.6 61.6
92 Khiếu Hữu Thanh 05.08.1984 Thái Bình Bộ môn Tai Mũi Họng, trường Đại học Y
Thái Bình Tai - Mũi - Họng 33.00 49.8 82.8
93 Nguyễn Thanh Bình 04.08.1974 Thái Bình Liên Chuyên khoa, bệnh viện Thanh Nhàn
Hà Nội Tai - Mũi - Họng 28.50 39.3 67.8
94 Trịnh Thị Bích Huyền 05.02.1977 Hà Nội Viện Sức khỏe Tâm thần, bệnh viện Bạch
Mai Tâm thần 28.00 50.8 78.8
95 Nguyễn Thị Thanh
Bình 07.07.1982 Hà Nội Phòng Động kinh và Thần kinh trẻ em,
Khoa Thần kinh, BV Bạch Mai Thần kinh 27.00 45.8 72.8
96 Trần Văn Tú 20.09.1971 Cần Thơ Bộ môn Thần Kinh, Trường ĐH Y khoa
Phạm Ngọc Thạch Thần kinh 23.00 41.5 64.5
97 Vũ Minh Điền 30.07.1982 Nam Định Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
32.00 54.6 86.6 98 Thân Mạnh Hùng 12.05.1982 Bắc Giang Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
Trung ương
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
32.00 54.0 86.0 99 Nguyễn Thị Thu
Hường 02.02.1984 Hòa Bình Bộ môn Ung thư, trường ĐHYHN Ung thư 29.00 56.5 85.5
100 Hoàng Trọng Tùng 13.03.1974 Hà Nội Khoa Xạ III, bệnh viện K Ung thư 30.00 54.0 84.0 101 Lê Thị Khánh Tâm 22.12.1978 Nam Định Khoa Ung bướu Xạ trị, bệnh viện Hữu Nghị Ung thư 30.00 53.2 83.2 102 Vũ Thanh Phương 04.10.1973 Nam Định Khoa Ngoại tổng hợp 2, bệnh viện K Ung thư 34.00 47.8 81.8 103 Nguyễn Quang Hưng 19.04.1977 Thanh
Hóa
Trung tâm Ung bướu, bệnh viện đa khoa
tỉnh Thanh Hóa Ung thư 28.00 53.5 81.5
104 Hàng Quốc Tuấn 20.02.1977 Kiên Giang
Khoa Ung bướu, bệnh viện Đa khoa Kiên
Giang Ung thư 31.00 49.8 80.8
105 Lê Quốc Tuấn 30.01.1980 Đà Nẵng Khoa Ung bướu, bệnh viện Đà Nẵng Ung thư 26.50 53.2 79.7 106 Lê Thị Thu Nga 19.08.1983 Hà Nam Khoa Huyết học lâm sàng và Ung thư, BV
Trung ương Quân đội 108 Ung thư 28.00 51.6 79.6
107 Đinh Xuân Cường 18.04.1972 Ninh Bình Khoa Ngoại Đầu Cổ, bệnh viện K (Cơ sở 3) Ung thư 28.00 49.4 77.4 108 Nguyễn Thái Sơn 14.01.1976 Thanh
Hóa
Khoa Phóng xạ lâm sàng, Viện Y học
phóng xạ và U bướu Quân đội Ung thư 24.50 49.0 73.5
109 Nguyễn Thanh Hùng 31.10.1980 Quảng Bình
Trung tâm Y hoc hạt nhân và Ung bướu,
bệnh viện Bạch Mai Ung thư 23.00 50.4 73.4
110 Đào Văn Tú 11.03.1985 Hưng Yên Khoa Nội II, bệnh viện K Ung thư 27.00 33.8 60.8
111 Lưu Thị Vũ Nga 12.02.1974 Phú Thọ Khoa Vi sinh - Thăm dò chức năng, bệnh
viện Thanh Nhàn Vi sinh y học 34.50 56.8 91.3
112 Ngô Trí Hiệp 05.02.1976 Nghê An Khoa Y tế công cộng, trường Đại học Y khoa Vinh, Nghệ An
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế
30.00 52.1 82.1
113 Tạ Đăng Quang 09.04.1985 Hưng Yên Khoa Y học cổ truyền, trường ĐHYHN Y học cổ truyền 33.50 53.4 86.9 114 Vũ Thị Huyền 27.07.1985 Yên Bái Bộ môn Y Sinh học - Di truyền, trường
ĐHYHN
Y sinh học di
truyền 27.50 44.4 71.9
115 Phùng Thị Phương 06.04.1988 Hà Nội Phòng Điều trị, Cục Quân Y, Bộ Quốc
phòng Y tế công cộng 25.00 54.1 79.1
116 Trần Lan Anh 01.11.1971 Yên Bái Sở Y tế Yên Bái Y tế công cộng 26.75 51.0 77.8
117 Vũ Đức Việt 01.02.1976 Hà Nội Phòng Tiêm chủng, Viện Đào tạo YHDP&
YTCC, trường ĐHYHN Y tế công cộng 30.00 47.2 77.2
118 Bùi Vũ Bình 01.05.1979 Hải Dương
Khoa Điều dưỡng- Hộ sinh, trường
ĐHYHN Y tế công cộng 26.50 42.3 68.8
119 Lê Xuân Thủy 08.03.1976 Thanh Hóa
Phòng Truyền thông Chỉ đạo tuyến, Cục Y
tế dự phòng, Bộ YT Y tế công cộng 24.00 39.0 63.0
120 Đỗ Minh Trí 21.02.1971 Nam Định Bệnh viện Đa khoa Mỹ Đức, Hà Nội Y tế công cộng 24.50 34.5 59.0