• Không có kết quả nào được tìm thấy

KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH KHÓA 34 NĂM 2015

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH KHÓA 34 NĂM 2015"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỌ VÀ TÊN NGÀY NƠI

THÍ SINH SINH SINH HỒ SƠ ĐỀ CƯƠNG TỔNG ĐIỂM

1 Nguyễn Thái Bình 21.02.1983 Hà Nội Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, trường ĐHYHN

Chẩn đoán hình

ảnh 28.50 52.3 80.8

2 Nguyễn Thị Hiền 08.03.1984 Hà Nội Khoa Da liễu, Bệnh viện Y học cổ truyền

Trung ương Da liễu 27.00 50.0 77.0

3 Nguyễn Thị Hồng Gấm 10.09.1983 Hòa Bình Bộ môn Miễn dịch - Sinh lý bệnh, Khoa Y cơ sở, trường ĐH Thái Nguyên

Dị ứng và miễn

dịch 26.50 56.2 82.7

4 Nguyễn Thị Mỹ Thành 17.01.1983 Nghệ An Bộ môn Sinh lý-Sinh lý bệnh-Miễn dịch, trường Đại học Y khoa Vinh, Nghệ An

Dị ứng và miễn

dịch 29.50 51.0 80.5

5 Lâm Văn Tuấn 21.10.1970 Bắc Giang Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bắc Giang Dịch tễ học 28.50 35.4 63.9 6 Nguyễn Thùy Linh 24.11.1979 Hà Nội Phòng Quản lý đào tạo đại học, trường Đại

học Y Hà Nội Dinh dưỡng 32.00 49.0 81.0

7 Nguyễn Thị Thanh

Huyền 07.05.1978 Hải

Dương

Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, bệnh

viện đa khoa tỉnh Hải Dương Gây mê hồi sức 26.50 50.8 77.3 8 Nguyễn Anh Hưng 20.12.1981 Bắc Giang Khoa Gây mê hồi sức, bệnh viện Răng

Hàm Mặt Trung ương Hà Nội Gây mê hồi sức 20.50 48.4 68.9 9 Đặng Hải Dũng 03.03.1977 Hải Phòng Trung tâm Giám định Pháp Y, Viện Khoa

học hình sự, Bộ Công An Giải phẫu người 27.00 40.9 67.9 10 Ngô Thị Minh Hạnh 21.10.1980 Hà Nội Khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện Trung

ương Quân đội 108

Giải phẫu bệnh

và pháp y 33.00 55.2 88.2

11 Nguyễn Sỹ Lánh 02.09.1976 Hải Phòng Khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện Việt Đức Giải phẫu bệnh

và pháp y 32.00 53.5 85.5

12 Đinh Việt Bắc 04.09.1981 Thái Nguyên

Khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ

Giải phẫu bệnh

và pháp y 26.50 51.8 78.3

TT CHUYÊN

NGÀNH

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GHI NƠI CÔNG TÁC CHÚ

KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH KHÓA 34 NĂM 2015

(2)

13 Phạm Văn Tuyến 02.02.1977 Hà Nội Trung tâm Giải phẫu bệnh - Tế bào bệnh học, bệnh viện Bạch Mai

Giải phẫu bệnh

và pháp y 21.50 52.8 74.3

14 Phạm Thị Hân 02.05.1982 Hải

Dương Khoa Giải phẫu bệnh - Tế bào, bệnh viện K Giải phẫu bệnh

và pháp y 29.00 39.6 68.6

15 Nguyễn Thị Ngọc Lan 31.12.1985 Hải

Dương Bộ môn Hóa sinh, trường ĐHYHN Hóa sinh y học 34.00 55.6 89.6 16 Bùi Thị Minh Phượng 10.10.1983 Thái Bình Bộ môn Hóa sinh, trường Đại học Y Dược

Thái Bình Hóa sinh y học 29.50 54.6 84.1

17 Hoàng Hải Yến 02.10.1972 Hưng Yên Trung tâm Chẩn đoán trước sinh và sàng

lọc sơ sinh, bệnh viện Phụ Sản Hà Nội Hóa sinh y học 28.50 51.8 80.3 18 Trần Thị Thúy Hằng 29.10.1981 Hà Nam Khoa Hóa Sinh, bệnh viện 19/8, Bộ Công

an Hóa sinh y học 27.00 53.0 80.0

19 Tôn Thất Ngọc 08.06.1981 Thừa

Thiên Huế Khoa Hóa Sinh, bệnh viện Trung ương Huế Hóa sinh y học 30.00 49.8 79.8 20 Nguyễn Thị Thơm 25.07.1968 Thái

Nguyên

Bộ môn Hóa sinh, trường Cao đẳng Y tế

Hà Nội Hóa sinh y học 29.00 46.6 75.6

21 Trần Thị Ngọc Anh 23.01.1976 Vĩnh Phúc Khoa xét nghiệm huyết học, bệnh viện Việt

Đức Hóa sinh y học 27.00 46.0 73.0

22 Hoàng Thị Yến 24.04.1974 Tuyên

Quang Khoa Xét nghiệm, bệnh viện Tim Hà Nội Hóa sinh y học 28.00 44.3 72.3 23 Vũ Thị Minh Hiền 22.06.1967 Hà Nội Khoa Khám bệnh, bệnh viện Nhi trung

ương Hóa sinh y học 26.50 35.0 61.5

24 Đinh Thị Thu Hương 20.09.1971 Hà Nội Khoa Nội tổng hợp, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội

Hồi sức cấp cứu

và chống độc 31.50 54.3 85.8 25 Nguyễn Tuấn Đạt 24.02.1984 Hà Nội Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu

và chống độc 26.50 55.6 82.1 26 Phạm Thế Thạch 24.02.1982 Nghê An Khoa Hồi sức tích cực, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu

và chống độc 29.50 52.3 81.8 27 Đào Việt Phương 05.06.1985 Hưng Yên Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu

và chống độc 23.00 58.6 81.6

(3)

28 Trần Thị Hương Giang 14.11.1973 Bắc Ninh Khoa Hồi sức cấp cứu, bệnh viện Đa khoa Đức Giang

Hồi sức cấp cứu

và chống độc 25.50 52.4 77.9 29 Mai Văn Cường 19.02.1983 Nam Định Khoa Hồi sức tích cực, bệnh viện Bạch Mai Hồi sức cấp cứu

và chống độc 28.00 49.3 77.3 30 Hoàng Thị Thúy Hà 12.07.1978 Hà Nội Khoa Huyết học, bệnh viện Chợ Rẫy, TP.

HCM

Huyết học và

truyền máu 29.00 53.5 82.5

31 Nguyễn Vũ Bảo Anh 07.01.1983 Hà Nội Bộ môn Huyết học - Truyền máu, trường ĐHYHN

Huyết học và

truyền máu 30.00 52.3 82.3

32 Hàn Viết Trung 21.08.1981 Thanh Hóa

Phòng Lâm sàng các bệnh máu, Khoa Huyết học và Truyền máu, bệnh viện Bạch Mai

Huyết học và

truyền máu 27.50 50.7 78.2

33 Nguyễn Văn Hưng 30.10.1976 Hải Dương

Khoa Huyết học - Truyền máu, bệnh viện Bạch Mai

Huyết học và

truyền máu 26.50 49.8 76.3

34 Hoàng Thủy 15.03.1975 Nam Định Khoa Bệnh phổi mạn tính, bệnh viện Phổi

Trung ương Lao 28.00 50.5 78.5

35 Quách Văn Kiên 16.04.1983 Hà Nội Bộ môn Ngoại, trường ĐHYHN Ngoại tiêu hóa 27.50 53.7 81.2 36 Nguyễn Đăng Bảo 04.11.1967 Quảng

Ngãi

Khoa Ngoại tổng hợp, bệnh viện Đa khoa

Gia Lai Ngoại tiêu hóa 31.00 47.2 78.2

37 Trịnh Quốc Đạt 12.05.1982 Hà Nội Khoa Phẫu thuật Gan Mật, bệnh viện Việt

Đức Ngoại tiêu hóa 27.00 46.0 73.0

38 Nông Thái Sơn Hà 11.08.1982 Thái Nguyên

Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược

Thái Nguyên Ngoại tiêu hóa 32.00 41.0 73.0

39 Hoàng Minh Đức 23.01.1985 Hà Nội Khoa Điều trị theo yêu cầu 1C, bệnh viện

Việt Đức Ngoại tiêu hóa 29.50 41.0 70.5

40 Đỗ Mạnh Toàn 25.01.1979 Thái Bình Phòng Kế hoạch tổng hợp, bệnh viện Đa

khoa tỉnh Thái Bình Ngoại tiêu hóa 27.00 40.6 67.6

41 Lê Công Bình 09.04.1982 Tây Ninh Phòng Quản lý chất lượng, bệnh viện Đa

khoa tỉnh Phú Thọ Ngoại tiêu hóa 22.00 33.8 55.8

(4)

42 Hà Mạnh Cường 30.11.1978 Hà Nội Khoa Ngoại, bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương.

Ngoại thận và

tiết niệu 31.50 46.0 77.5

43 Vũ Trung Kiên 03.08.1977 Quảng Ninh

Phòng Kế hoạch tổng hợp - Phòng Cấp cứu bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí, Quảng Ninh

Ngoại thận và

tiết niệu 29.00 47.4 76.4

44 Nguyễn Văn Phước 29.04.1982 Hà Nội Khoa Ngoại, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội

Ngoại thận và

tiết niệu 29.00 44.4 73.4

45 Châu Văn Việt 13.08.1983 Quảng Ninh

Khoa Ngoại Tiết niệu, bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên

Ngoại thận và

tiết niệu 22.50 47.8 70.3

46 Nguyễn Thành Vinh 29.04.1982 Hà Nội Khoa Ung bướu, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội

Ngoại thận và

tiết niệu 23.00 47.0 70.0

47 Trần Trung Kiên 30.06.1984 Hà Nội Bộ môn Ngoại, trường ĐHYHN Ngoại thần kinh

sọ não 29.00 51.5 80.5

48 Dương Trung Kiên 14.07.1979 Hà Nội Khoa Phẫu thuật Thần kinh, bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn

Ngoại thần kinh

sọ não 28.00 50.5 78.5

49 Nguyễn Khắc Tráng 09.05.1965 Bắc Ninh Khoa Ngoại tổng hợp, bệnh viện Phổi trung ương

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

29.00 51.0 80.0 50 Dương Mạnh Chiến 02.11.1984 Bắc Ninh Bộ môn Phẫu thuật tạo hình, Trường

ĐHYHN

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

23.00 56.8 79.8 51 Trần Quốc Lâm 20.05.1977 Phú Thọ Bộ môn Ngoại YHHĐ, Học viện Y Dược

học Cổ truyền Việt Nam

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

25.50 50.2 75.7 52 Nguyễn Tiến Ngọc 02.05.1984 Hà Nội Khoa Chấn thương chỉnh hình, bệnh viện

Việt Đức

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

23.50 51.8 75.3 53 Phạm Ngọc Trưởng 10.07.1978 Hải

Dương

Khoa Chấn thương chỉnh hình, bệnh viện 198, Bộ Công An

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

28.00 47.2 75.2 54 Nguyễn Xuân Diễn 02.09.1979 Hưng Yên Khoa Ngoại tổng hợp, bệnh viện Phổi trung

ương

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

24.00 36.4 60.4 55 Vũ Duy Dũng 26.08.1975 Nghệ An Khoa Tai Mũi Họng - Mắt, bệnh viện Nhi

Trung ương

Chấn thương chỉnh hình và tạo hình

17.00 39.6 56.6

(5)

56 Phan Thị Hồng Vinh 17.01.1979 Quảng Ngãi

Bộ môn Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Chấn thương

chỉnh hình và tạo Bỏ

57 Nguyễn Mạnh Quân 14.05.1983 Hà Nội Khoa C9, Viện Tim Mạch Việt Nam, bệnh

viện Bạch Mai Nội tim mạch 31.00 50.8 81.8

58 Nguyễn Thị Minh Lý 06.03.1984 Nam Định Bộ môn Tim Mạch, trường ĐHYHN Nội tim mạch 32.00 47.6 79.6 59 Đoàn Đức Dũng 26.02.1985 Thái Bình Trung tâm Tim Mạch, bệnh viện Đại học Y

Hà Nội Nội tim mạch 27.50 51.0 78.5

60 Hoàng Thị Phú Bằng 17.08.1975 Phú Thọ Phòng Siêu âm tim, Viện Tim mạch Việt

Nam, bệnh viện Bạch Mai Nội tim mạch 27.00 40.8 67.8

61 Nguyễn Thị Hiền 06.12.1983 Thanh

Hóa Khoa Cơ Xương Khớp, bệnh viện Bạch Mai Nội xương khớp 26.00 53.2 79.2 62 Tạ Thị Hương Trang 19.07.1982 Ninh Bình Bộ môn Nội tổng hợp, trường Đại học Y

Hà Nội Nội xương khớp 24.50 53.2 77.7

63 Trần Thị Thu Huyền 04.12.1980 Hà Nội Khoa Khám bệnh, bệnh viện Bạch Mai Nội xương khớp 25.00 51.2 76.2 64 Nguyễn Hoài Nam 20.04.1980 Hà Nội Khoa Tiêu hóa, bệnh viện Bạch Mai Nội tiêu hóa 29.50 49.0 78.5 65 Nguyễn Thế Phương 04.11.1981 Hà Nội Phân môn Tiêu hóa, Bộ môn Nội tổng hợp,

trường ĐHYHN Nội tiêu hóa 22.00 46.2 68.2

66 Lê Nhật Huy 20.09.1978 Nghệ An Khoa Nội Dị ứng - Hô hấp, bệnh viện Đa

khoa Nghệ An Nội hô hấp 26.00 54.2 80.2

67 Nguyễn Tiến Dũng 19.04.1077 Hải Dương

Khoa Hô hấp - Dị ứng, bệnh viện Hữu Nghị

Hà Nội Nội hô hấp 31.00 47.8 78.8

68 Nguyễn Thị Thúy

Hằng 11.06.1976 Hà Nội Khoa Khám Nội, bệnh viện Đa khoa Xanh

Pôn Nội tiết 26.00 47.6 73.6

69 Ngyễn Thị Tâm 26.12.1977 Phú Thọ Khoa Khám bệnh, bệnh viện Đa khoa Đông

Anh, Hà Nội Nội tiết 25.50 42.8 68.3

70 Trần Khánh Sâm 20.12.1973 Nghê An Khoa Kết - Giác mạc, bệnh viện Mắt Trung

ương Nhãn khoa 30.00 49.8 79.8

(6)

71 Nguyễn Minh Phú 06.09.1985 Bắc Ninh Phòng Kế hoạch tổng hợp, bệnh viện Mắt

Trung ương Nhãn khoa 28.50 49.0 77.5

72 Trần Minh Hà 09.11.1984 Hà Nội Tổ Đối ngoại và Khoa Glôcôm, bệnh viện

Mắt Trung ương Nhãn khoa 27.00 47.8 74.8

73 Nguyễn Tuấn Thanh

Hảo 29.03.1976 Đà Nẵng Khoa Đáy mắt, bệnh viện Mắt Đà Nẵng Nhãn khoa 25.00 40.8 65.8

74 Trần Bá Kiền 11.07.1984 Nghệ An Bệnh viện Mắt Sài Gòn - Vinh Nhãn khoa Bỏ

75 Đặng Văn Thức 27.07.1981 Bắc Giang Khoa Hồi sức Ngoại, bệnh viện Nhi Trung

ương Nhi khoa 30.00 49.6 79.6

76 Đỗ Thị Hạnh 15.11.1980 Hải Phòng Khoa Điều trị tự nguyện B, bệnh viện Nhi

Trung ương Nhi khoa 28.00 49.4 77.4

77 Thái Bằng Giang 02.11.1972 Hà Tĩnh Khoa Sơ sinh, bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn Nhi khoa 25.50 51.0 76.5 78 Nguyễn Hoàng Yến 13.12.1981 Phú Thọ Khoa Nhi, bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ Nhi khoa 28.00 47.0 75.0 79 Nguyễn Văn Tùng 26.10.1979 Bắc Giang Khoa Nhi, bệnh viện Trung ương Quân đội

108 Nhi khoa 29.00 45.0 74.0

80 Đào Hữu Nam 22.12.1980 Bắc Ninh Khoa Điều trị tích cực, bệnh viện Nhi

Trung ương Nhi khoa 27.50 46.0 73.5

81 Nguyễn Thị Vân Anh 16.09.1983 Hà Nội Khoa Miễn dịch - Dị ứng - Khớp, bệnh viện

Nhi Trung ương Nhi khoa 24.00 47.8 71.8

82 Tạ Trung Sơn 14.01.1971 Hà Nội Phòng Kế hoạch tổng hợp, bệnh viện Đa khoa huyện Hoài Đức, Hà Nội

Răng - Hàm -

Mặt 32.00 46.0 78.0

83 Lưu Văn Tường 10.03.1978 Thanh Hóa

Bộ môn Y, Trường Trung cấp kỹ thuật Y Dược Hà Nội

Răng - Hàm -

Mặt 27.00 48.4 75.4

84 Nguyễn Thị Vân Anh 18.11.1974 Nghệ An Khoa Răng trẻ em, bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội

Răng - Hàm -

Mặt 33.00 42.0 75.0

85 Vũ Duy Hưng 17.10.1974 Hà Nam Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế Răng - Hàm -

Mặt 33.00 41.8 74.8

(7)

86 Nguyễn Thị Phương

Anh 24.09.1969 Hà Nội Bộ môn Phục hình, Khoa RHM, trường Đại học Y Hải Phòng

Răng - Hàm -

Mặt 34.00 39.0 73.0

87 Nguyễn Ngọc Anh 03.10.1981 Hà Nội Bộ môn Nha chu, Viện Đào tạo RHM, trường ĐHYHN

Răng - Hàm -

Mặt 27.00 44.0 71.0

88 Đinh Văn Sơn 12.07.1981 Bắc Ninh Bộ môn Nha Cơ sở, Viện Đào tạo RHM, trường ĐHYHN

Răng - Hàm -

Mặt 26.00 44.2 70.2

89 Đồng Thị Mai Hương 16.01.1979 Hải Phòng Bộ môn Phẫu thuật trong miệng - Nha chu, Khoa RHM, trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Răng - Hàm -

Mặt 31.00 38.2 69.2

90 Phùng Thị Thu Hà 18.05.1977 Bắc Ninh Khoa Răng Miệng, bệnh viện Việt Nam - Cu Ba, Hà Nội

Răng - Hàm -

Mặt 31.00 36.0 67.0

91 Nguyễn Hoàng Oanh 01.01.1983 Hà Nội Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt, bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội

Răng - Hàm -

Mặt 25.00 36.6 61.6

92 Khiếu Hữu Thanh 05.08.1984 Thái Bình Bộ môn Tai Mũi Họng, trường Đại học Y

Thái Bình Tai - Mũi - Họng 33.00 49.8 82.8

93 Nguyễn Thanh Bình 04.08.1974 Thái Bình Liên Chuyên khoa, bệnh viện Thanh Nhàn

Hà Nội Tai - Mũi - Họng 28.50 39.3 67.8

94 Trịnh Thị Bích Huyền 05.02.1977 Hà Nội Viện Sức khỏe Tâm thần, bệnh viện Bạch

Mai Tâm thần 28.00 50.8 78.8

95 Nguyễn Thị Thanh

Bình 07.07.1982 Hà Nội Phòng Động kinh và Thần kinh trẻ em,

Khoa Thần kinh, BV Bạch Mai Thần kinh 27.00 45.8 72.8

96 Trần Văn Tú 20.09.1971 Cần Thơ Bộ môn Thần Kinh, Trường ĐH Y khoa

Phạm Ngọc Thạch Thần kinh 23.00 41.5 64.5

97 Vũ Minh Điền 30.07.1982 Nam Định Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương

Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

32.00 54.6 86.6 98 Thân Mạnh Hùng 12.05.1982 Bắc Giang Khoa Cấp cứu, bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

Trung ương

Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

32.00 54.0 86.0 99 Nguyễn Thị Thu

Hường 02.02.1984 Hòa Bình Bộ môn Ung thư, trường ĐHYHN Ung thư 29.00 56.5 85.5

(8)

100 Hoàng Trọng Tùng 13.03.1974 Hà Nội Khoa Xạ III, bệnh viện K Ung thư 30.00 54.0 84.0 101 Lê Thị Khánh Tâm 22.12.1978 Nam Định Khoa Ung bướu Xạ trị, bệnh viện Hữu Nghị Ung thư 30.00 53.2 83.2 102 Vũ Thanh Phương 04.10.1973 Nam Định Khoa Ngoại tổng hợp 2, bệnh viện K Ung thư 34.00 47.8 81.8 103 Nguyễn Quang Hưng 19.04.1977 Thanh

Hóa

Trung tâm Ung bướu, bệnh viện đa khoa

tỉnh Thanh Hóa Ung thư 28.00 53.5 81.5

104 Hàng Quốc Tuấn 20.02.1977 Kiên Giang

Khoa Ung bướu, bệnh viện Đa khoa Kiên

Giang Ung thư 31.00 49.8 80.8

105 Lê Quốc Tuấn 30.01.1980 Đà Nẵng Khoa Ung bướu, bệnh viện Đà Nẵng Ung thư 26.50 53.2 79.7 106 Lê Thị Thu Nga 19.08.1983 Hà Nam Khoa Huyết học lâm sàng và Ung thư, BV

Trung ương Quân đội 108 Ung thư 28.00 51.6 79.6

107 Đinh Xuân Cường 18.04.1972 Ninh Bình Khoa Ngoại Đầu Cổ, bệnh viện K (Cơ sở 3) Ung thư 28.00 49.4 77.4 108 Nguyễn Thái Sơn 14.01.1976 Thanh

Hóa

Khoa Phóng xạ lâm sàng, Viện Y học

phóng xạ và U bướu Quân đội Ung thư 24.50 49.0 73.5

109 Nguyễn Thanh Hùng 31.10.1980 Quảng Bình

Trung tâm Y hoc hạt nhân và Ung bướu,

bệnh viện Bạch Mai Ung thư 23.00 50.4 73.4

110 Đào Văn Tú 11.03.1985 Hưng Yên Khoa Nội II, bệnh viện K Ung thư 27.00 33.8 60.8

111 Lưu Thị Vũ Nga 12.02.1974 Phú Thọ Khoa Vi sinh - Thăm dò chức năng, bệnh

viện Thanh Nhàn Vi sinh y học 34.50 56.8 91.3

112 Ngô Trí Hiệp 05.02.1976 Nghê An Khoa Y tế công cộng, trường Đại học Y khoa Vinh, Nghệ An

Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế

30.00 52.1 82.1

113 Tạ Đăng Quang 09.04.1985 Hưng Yên Khoa Y học cổ truyền, trường ĐHYHN Y học cổ truyền 33.50 53.4 86.9 114 Vũ Thị Huyền 27.07.1985 Yên Bái Bộ môn Y Sinh học - Di truyền, trường

ĐHYHN

Y sinh học di

truyền 27.50 44.4 71.9

(9)

115 Phùng Thị Phương 06.04.1988 Hà Nội Phòng Điều trị, Cục Quân Y, Bộ Quốc

phòng Y tế công cộng 25.00 54.1 79.1

116 Trần Lan Anh 01.11.1971 Yên Bái Sở Y tế Yên Bái Y tế công cộng 26.75 51.0 77.8

117 Vũ Đức Việt 01.02.1976 Hà Nội Phòng Tiêm chủng, Viện Đào tạo YHDP&

YTCC, trường ĐHYHN Y tế công cộng 30.00 47.2 77.2

118 Bùi Vũ Bình 01.05.1979 Hải Dương

Khoa Điều dưỡng- Hộ sinh, trường

ĐHYHN Y tế công cộng 26.50 42.3 68.8

119 Lê Xuân Thủy 08.03.1976 Thanh Hóa

Phòng Truyền thông Chỉ đạo tuyến, Cục Y

tế dự phòng, Bộ YT Y tế công cộng 24.00 39.0 63.0

120 Đỗ Minh Trí 21.02.1971 Nam Định Bệnh viện Đa khoa Mỹ Đức, Hà Nội Y tế công cộng 24.50 34.5 59.0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trong xét tuyển đợt 1, đối với từng ngành của Học viện, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của

b) Trước khi được phê duyệt tên đề tài và tiến hành triển khai, đề cương nghiên cứu phải được xem xét, đánh giá về khía cạnh đạo đức trong nghiên cứu y sinh

1. Phẩm chất đạo đức, đặc biệt đạo đức nghề nghiệp:……….. Năng lực hoạt động chuyên môn:………. Phương pháp làm việc:………. Khả năng nghiên cứu:... Khả năng làm

a) Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ (Phụ lục III), trong thời hạn 2 năm

Các Viện/Khoa/Bộ môn có trách nhiệm thông báo kế hoạch tuyển sinh sau đại học năm 2015 và lịch báo cáo đề tài nghiên cứu cho thí sinh dự tuyển Nghiên cứu sinh như đã

b) Đối với người có bằng Thạc sĩ: Có t nhất 36 tháng công tác trong chuyên ngành đăng ký dự thi t nh từ ngày được cấp bằng thạc sĩ. Văn bằng: Có bằng bác sĩ tốt nghiệp

2 Giải quyết một vấn đề tồn tại cụ thể của thực tế chuyên ngành7. 3 Đối tượng, phương pháp nghiên cứu khoa học

Xuất phát từ những vấn đề trên chúng tôi thực hiện đề tài “Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của tập đoàn giống cà chua nhập nội trong vụ Xuân Hè 2015 tại Quảng