• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương pháp đặt ẩn phụ giải hệ phương trình chứa căn năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương pháp đặt ẩn phụ giải hệ phương trình chứa căn năm 2021"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

2 2

2

2 5

( 2 )( 3) 3

 + + + =

 

+ + − = −



x y xy x y

x x x y y

( x y ; ∈

)

Hướng dẫn giải:

Ta xét hai khả năng:

+) Nếu 2 0

0 2 0

2

=

= ⇒ + = ⇔ = −

y x x x

x ⇒hệ có nghiệm (0; 0); (–2; 0).

+) Nếu y≠0,

2

2

2 5

2 .( 3) 3

 + + + =



⇔ +

 + − = −



x x

x y HPT y

x x

x y y

, đặt

2 2

2 3; 1

3 1; 3

3

 = +  + =  = = −

 ⇒ ⇔

  = −  = − =

 = + −

x x

u v u v

u y

uv u v

v x y

- Với

2 2

3 3 1

1 6; 8

3 1

 +

= = = =

  

⇒ ⇔

 = −   = − =

  + − = − 

x x

u x y

v y x y

x y - Với

2 2

1 1

3 3 3

 +

= − = −

 ⇒ ⇒

 

 =  + − =

x x

u y

v x y

hệ vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y) là: (0; 0) ; (–2; 0); (1; 1) và (–6; 8).

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

2 2

(3 )( 3 ) 14

( , )

( )( 14 ) 36

 + + =

 ∈

 + + + =



x y x y xy

x y R

x y x y xy

Hướng dẫn giải:

Ta có,

2

2

[3( ) 4 ] 14

( )[( ) 12 ] 36

x y xy xy

HPT

x y x y xy

 + + =

⇔

+ + + =



Đặt

2 2 2 3

2 2 3 2

(3 4 ) 14 3 4 14

0 ( 12 ) 36 12 36

a x y a b b a b b

b xy a a b a ab

= +  

 + = + =

  

→ ⇔

  

= ≥ + = + =

  

  

Nhận thấy a = 0 không thỏa mãn, đặt b = ka ta được

3 3 3

3 2 2

(3 4 ) 14 3 4 7 1

18 6 6

(1 12 ) 36 1 12

a k k k k

k a b

a k k

 + = +

 ⇒ = ⇒ = ⇔ =

 + = +

 .

Từ đó ta tìm được

3 2 2 3 2 2

3 3 ;

1 2 2

3; 1 1

2 3 2 2 3 2 2

2 4 ;

2 2

x y x y x y

a b

xy xy

x y

 + −

+ = + = = =

  

  

= = ⇒ ⇔ ⇒

= =  − +

 

   = =

 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm.

Ví dụ 3: Giải hệ phương trình

4 2 4

2 2

x y x y

x y x y

 + + + =

 

+ + + = −



Hướng dẫn giải:

Đặt

2

2 3 2

2 2 .

4

 + =

 ⇒ + = −

 + =



x y a b

x y a

x y b

12. PP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH – P2

(2)

Ta có hệ phương trình

2 2 2

3 1 2 5 6 0 1 2 1 2 1 4

2 2

3 4 9 7

4 4 3

4

 + − = −  + − =  =  + =  + =  =

  

⇔ ⇔ ⇒ ⇔ ⇔

     

= + = = −

= −

  + =  

 + = 

x y

a x y x

a a b a a

b x y y

b a x y

a b

Ví dụ 4: Giải hệ phương trình

2

2

2 2

2 2 (1 )

( 2 ) 1 1 9

x y xy xy x

x y

xy

 − − = −

  

+ + =

  

 

Hướng dẫn giải:

2 2

2 2

2 2

2 2

(2 )(1 ) 2

2 2 2

1 1

( 2 ) 12

( 2 ) 1 12

− + =

 − − + = 

 

⇔   ⇔  + 

+ =

+ + =  

   

 

  

x y xy xy

x y xy x y xy

HPT xy

x y

x y

xy xy

2 2 2 2 2

2

2 2

2 2

(1 )

1 0 12(2 ) 4( 2 ) 11 12 0

( 2 ) 12 11 1

 − =

 +  =

+ ≠ ⇒ + =  +  ⇒ − = + ⇔ − + = ⇔ = x y xy

xy y x

xy x y x y x xy y

y x

x y xy

xy

Thay vào ta được nghiệm của hệ là x = y = 1.

Ví dụ 5: Giải hệ phương trình

2 2

( ) 1 0

( 1)( 2) 0

x y x y

x x y y

 − + + =

 + + − + =

Hướng dẫn giải:

+) Xét y = 0 không thỏa mãn hệ.

+) Với y ≠ 0 thì hệ có dạng

2

2

( ) 0

0 ( 2) 1 ( 1)

( 1

2) 1

 + =

  − =

 ⇔ ⇒

 

− = −

+ 

 + − = −

 +

x x y

a b x a b

y x y

y

hệ có nghiệm (0; 1) và (−1; 2)

Ví dụ 6: Giải hệ phương trình

2 2

2 2

3

1 1 4

 + − =

 

+ + + =



x y xy

x y

Hướng dẫn giải:

Ta có (1)

(

x+y

)

2 =3xy+3

Bình phương (2) ta được x2+y2+2 (x2+1).(y2+ =1) 14⇔ xy+2 (xy)2+xy+ =4 11 (*)

Đặt 2 2

11 3

2 4 11 35

3 26 105 0

3

=

≤ 

 

= ⇒ + + = − ⇔ + − = ⇔ =−

t t

t xy t t t

t

t t

+) Với 35

( )

2 32 0

= − 3 ⇒ + = − < ⇒

t x y vô nghiệm.

+) Với 3

( )

2 12 2 3 2 3 3

3 3

 + = ±  = =

= ⇒ + = ⇔ + = ± ⇒ →

=

  = = −

 

x y x y

t x y x y

xy x y

Vậy hệ có hai nghiệm là

( 3; 3 , ) ( − 3; − 3 . )

Ví dụ 7: Giải hệ phương trình

2 2

4 2 2

2 3 15 0

2 4 5 0

x y x y

x y x y

 + + − =



+ − − − =



Hướng dẫn giải:

(3)

Hệ pt

2 2

2 2 2

( 1)( 2) 4( 1) 4( 2) 5

( 1) ( 2) 10

x y x y

x y

 − − + − + − =

⇔

− + − =

 .

Đặt

2

1

2 u x v y

 = −

 = −

ta có hpt

2 2 2

10 ( ) 2 10

4( ) 5 4( ) 5

u v u v uv

uv u v uv u v

 + = ⇔  + − =

 

+ + = + + =

 

10 45 u v uv

+ = −



 = (vô nghiệm) hoặc 2 3

3 1

u v u

uv v

+ = =

 

 

= − = −

  hoặc 1

3 u v

= −



 =

+) Với 3

1 u v

=



 = − ta tìm được 2 nghiệm ( ; )x y =(2;1) và ( ; )x y = −( 2;1)

+) Với 1

3 u v

= −



 = ta tìm được nghiệm ( ; )x y =(0;5)

Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5) Ví dụ 8: Giải hệ phương trình

2 2 8

2 1

 + + − =

 

− =



x y x y

y x y

Hướng dẫn giải:

Đặt 2

2

 = −



 = +

u x y

v x y Điều kiện u≥0. Khi đó ta có

2

4

=vu

y .

Hệ đã cho trở thành 28 (1)

( ) 4 (2)

+ =



− =

u v

v u u

Từ (1) ⇒ v = 8 – u. Thay vào (2) ta được

(

8− −u u2

)

u= ⇔4 u3+u28u+ =4 0

(

2

) (

2 3 2

)

0 2; − +3 2 17; − −3 2 17.

uu + u− = ⇔ =u u= u= Đối chiếu điều kiện u≥0 ta có 3 17

2

=− −

u không thoả mãn

+) Với u = 2 ta có

2 2 4 5

6 2 6 1

2

=

= − = 

  

⇔ ⇔

  

= + = =

  

u x y x

v x y y

+) Với 3 17

2

=− +

u ta có

3 17 13 3 17

8 17

2 2 2

3 17

19 17 19 17

2 4

2 2

 =− +  − = −  = −

 

  

⇔ ⇔

 −  −  = +

  

= + = 

 

 

u x y x

v x y y

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là 1 5;2

 

 

 , 3 17

8 17; .

4

 − + 

 

 

 

Cách 2:

Đặt

2

2 4 8

2 2

1

 = −  + + =

 ⇒ = + ⇒

 

= =

 

u u v

u x y

x u v

v y uv

3 2 2 3 17 3 17

4 8 ( 2)( 3 2) 0 2; ;

2 2

− + − −

→ +u u + = u⇔ −u u + u− = ⇔ =u u= u= Đến đây việc tìm nghiệm như cách giải trên.

Cách 3:

Đặt

2

2 2

4 4

2

 = − −

 ⇒ − = − ⇒ =

 = +



u x y v u

u v y y

v x y

Khi đó ta có hệ

2

8 (1)

( ) 4 (2)

+ =



− =

u v

v u u Giải hệ này tương tự như cách 1.

(4)

Ví dụ 9: Giải hệ phương trình

2 2

2 2

2 ( 1) 3

3 2

 − − + =



+ − = −



x x y y y

x xy y x y

Hướng dẫn giải:

Hệ đã cho tương đương với

2 2

2 2

2 3

3 2

x xy y y x

x xy y x y

 − + = −



+ − = −



TH1: y=0⇒x=0.

TH2: y≠0, đặt x

t x ty

= ⇔ =y thay vào hệ:

2 2

2 2

(2 1) (3 ) (1)

( 3) ( 2) (2)

y t t y t

y t t y t

 − + = −



+ − = −



Từ (1) và (2) ta được

2

3 2

2

2 1 3 1

3 7 3 7 0 7

3 2

3

t t t t

t t t

t t

t t

= ±

− + = −− ⇔ − − + = ⇔ =

+ − 

Từ đó suy ra hệ có 4 nghiệm là 7 3

(0;0);(1;1);( 1;1); ; . 43 43

 

−  

 

Ví dụ 10: Giải hệ phương trình

2 2

4 2 2

2 3 15 0

2 4 5 0

x y x y

x y x y

 + + − =



+ − − − =



Hướng dẫn giải:

Hệ pt

2 2

2 2 2

( 1)( 2) 4( 1) 4( 2) 5

( 1) ( 2) 10

x y x y

x y

 − − + − + − =

⇔

− + − =

 .

Đặt

2 1

2 u x v y

 = −

 = −

 ta có hệ phương trình

2 2 2

10 ( ) 2 10

4( ) 5 4( ) 5

u v u v uv

uv u v uv u v

 + = ⇔ + − =

 

+ + = + + =

 

3 1 u v

=

⇔

 = − hoặc 1 3 u v

= −



 = Giải ra ta được các nghiệm của hệ là (2; 1), (–2; 1), (0; 5)

Ví dụ 11: Giải hệ phương trình

( )

2

2 1 1 2 2 1 8

( , )

2 1 2 13

 − − + − = −

 ∈

 + − + =

x y x

x y

y y x x

Hướng dẫn giải:

Đặt t= 2x−1,t≥0. Hệ phương trình trở thành

( ) ( )

( )

2

( )

2 2

2 8 1

1 2 8

12 3 12 2

t y ty

t y t

y yt t t y ty

 − − = −

 − + = −

 

 

+ + = − + =

 

 

Từ (1) và (2) suy ra 2

( )

2 3

( )

0 03

2 t y

t y t y

t y

− =



− + − = ⇔ − = − +) Với t = y thay vào (1) ta được t = y = 2

2 2 1 2 5

t= ⇒ x− = ⇔ =x 2, nghiệm của hệ là 5 2; 2

 

 

 

+) Với 3

y= +t 2 thay vào (1) ta được 2 3 61

4 6 13 0

t + − = ⇔ =t t − +4

3 61

3 3 61

3 61 2 4 4

4 3 61 43 3 61

2 1

4 16

y y

t

x x

 = +− +  = +

− +  

= ⇒ ⇔

− +

 − =  =

 

 

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là

( )

; 5; 2 , 43 3 61 3; 61

2 16 4

x y

  − + 

  

=    

(5)

Ví dụ 12: Giải hệ phương trình

( )

2 3 2

2 2 2 7

4

x y

y x x

 − + =



 + − + = −



( x y , ∈

)

Hướng dẫn giải:

Điều kiện: x≥ −2;y≥ −2

Đặt u= x+2;v= y+2 với ;u v≥0(*) . Hệ trở thành:

( )

2

2 2

7 (1) 2

2 4 1 (2) 4

u v

v u u

 − =



 + − =



Thế (1) vào (2) ta được phương trình

2

2 7 3 1 4 3 2

2 8 2 7 8 12 0

2 4

u u u u u u u

 

− + − = ⇔ + − − + =

 

 

(

u 1

)(

u 2

) (

u2 5u 6

)

0 uu=12

⇔ − − + + = ⇔ = +) Với u = 1 thay vào (1) ta được 5

v= −2, không thỏa mãn.

+) Với u = 2 thay vào (1) ta được 1

v=2, thỏa mãn điều kiện.

Vậy, hệ phương trình có nghiệm 7

2; .

4

 − 

 

 

Ví dụ 13: Giải hệ phương trình

( )

3

( )( )

2

8 2 8

1 1

x y xy x y xy

x y

x y

 + + = + +



 + = −

Hướng dẫn giải:

Điều kiện:

2

0 0 x y

x y

+ >

 

− >

Ta có:

(

x+y

)

3+8xy=2

(

x+y

)(

8+xy

)

(

x+y

)

316

(

x+y

)

2xy x

(

+y

)

+8xy=0

(

x y

) (

x y

)

2 16 2xy

(

x y

)

4 0

⇔ +  + − −  + − =

(

x+y

)

4  

(

x+y

)(

x+ + −y 4

)

2xy=0

( )

2 2

( )

0

4 4 0

x y x y x y

>

 

 

⇔ + −  + + + =

(

x+y

)

− = ⇔ = −4 0 y 4 x

Thay vào phương trình ta được

( )

2

1 1

2 =x 4 x

− −

2 3 7

6 0

2 2

x y

x x

x y

= − =

 

⇔ + − = ⇔ ⇔

= =

 

Ví dụ 14: Giải hệ phương trình

2 2

3

8 16

3 0

 + + =

 +

  + + − =

 x y xy

x y x x x y

Hướng dẫn giải:

( ) 1 ⇔ (

x2+y2

) (

x+y

)

+8xy=16

(

x+y

)

( x

2

y

2

) ( x y ) 4  ( x y )

2

( x

2

y

2

)  16 ( x y )

⇔ + + +  + − +  = +

(

x2 y2

) (

x y 4

) (

4 x y

)(

x y 4

)

0

⇔ + + − + + + − =

(

x y 4

)

x2 y2 4

(

x y

)

0

⇔ + −  + + + =

( )

2 2

4 ( )

4 0 ( ) 0

x y ok

x y x y Loai do x y

+ =

⇔

+ + + = + >

(6)

Thay x + y = 4vào PT(2) ta được: 3 2 2 1

2 3 0 ( 1)( 3) 0

3 0 ( )

x x x x x x

x x VN

=

+ − = ⇔ − + + = ⇔ + + =

Với x=1⇒ y=3. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1;3)

Ví dụ 15: Giải hệ phương trình

2 2 3 5 7 ( ; )

3 5 2 3 1

x y x y

x y

x y x y

 − + − + =

 ∈

 − + − − − =



Hướng dẫn giải:

Đặt

2 2

2 3 2 3 ...

5 ...

5

u x y x y u x

x y v y

v x y

 = −  − =  =

 

⇒ ⇒

  

− + = =

= − +  

 

Thế vào ta có hệ theo u, v. Các em giải nốt nhé!

Ví dụ 16: Giải hệ phương trình

( ) ( )

2 2

2 2

1

1 1 2

3 1

 + =

 + +



= + +

x y

y x

xy x y Ví dụ 17: Giải hệ phương trình

2 2

2 2

48 24

 − =



 + + − =

y x y

x y x y

Ví dụ 18: Giải hệ phương trình

2 2 2

3 4

( 3) 16

y x y x y

y x y x y

 + − + =

 

+ − + =



Hướng dẫn: Xét điều kiện rồi chia cho các phương trình tương ứng cho y và y 2 Ví dụ 19: Giải hệ phương trình

2 2 2

2 3 1 6

4 3 1 8

xy x y

x y xy y

+ + =



+ + =



Hướng dẫn: Xét điều kiện rồi chia cho các phương trình tương ứng cho y và y 2 Ví dụ 20: Giải hệ phương trình

2 2 2

16 17 1

4 2 7 1

x y y

xy x y

 − = −



+ − = −



Hướng dẫn: Chuyển vế, xét điều kiện rồi chia cho các phương trình tương ứng cho y và y 2 Ví dụ 21: Giải hệ phương trình

2 2 3

2 4 2

5

2 5

x y x y xy xy

x y xy xy

 + + + + =



+ + + =



Hướng dẫn: Đặt u= +x y v2; =xy Ví dụ 22: Giải hệ phương trình

4 2 2

2 2 3 2 2

2 2 1 0

1 0

x x y y

x y y x y y

 − + − =



− + − − + =



Hướng dẫn: Đặt u=x2y v; = y2 Ví dụ 23*: Giải hệ phương trình

4 4 3 2

2 2

28 31 32 4 6

7 6 14 0

x y y x y y

x y xy x y

 − + + = + +



+ + − − + =



BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Bài 1: Giải hệ PT

2 2

2 8 2

4

 + + =



+ =



x y xy

x y

Bài 2: Giải hệ PT

3

2

 − = −

 

+ = + +



x y x y

x y x y

(7)

Bài 3: Giải hệ PT

2 2 2 2

2 4

 + − − =



+ + − =



x y x y

x y x y

Bài 4: Giải hệ PT

2 2

2 4

 + − − =



 − + + =

x y x y

x y x y

Bài 5: Giải hệ PT

2 2 2 2

1 1

 + − − =



+ + − =



x y x y

x y x y

Bài 6: Giải hệ PT

(

2 2 2

)( )

6 3 6

2 1 1 4

x y x y x y

x y

− + + + − = −



+ + − =



Bài 7*: Giải hệ PT

(

2 2

) ( 5 )

2

8 4 13

2 1 1

x y xy

x y x x y

 + + + =

 +

 

 + =

 +

Bài 8: Giải hệ PT 2 2

4 4 x y x y

y x

x y

x y

y x

 + + + =



 + + + =



Bài 9: Giải hệ PT

1 1 4

6 4 6

x y

x y

 + + − =

 

+ + + =



Bài 10: Giải hệ PT

( )

( )

2 2

3 3

2 1 1

2 2 2

y x

x y y x

 − =



− = −



Bài 11: Giải hệ PT 2 1 1

3 2 4

x y x y

x y

 + + + + =



+ =

 Bài 12: Giải hệ PT

3 3

3 3

x y

x y

 + − =

 

− + =



Bài 13*: Giải hệ PT

( )

( )

2 2 2 2

3 2 1

2 5 3 4 5 3 2

x xy y x y

x y

x xy x xy x

 + + + + = +



 + + = − −

Bài 14: Giải hệ PT

( )( )

2 2 2 2

1 2

1 1

 + + = +



− + = −



x y x y xy

x y xy xy Bài 15: Giải hệ PT

( ) ( )

2 2

12

1 1 36

 + − − =



− − =



x y x y

x x y y

Bài 16: Giải hệ PT

( )

3 3 2 2 3

1 1

1 1 4

1 4

  

+ + + =

  

  

 + + + =

x x y y

x y xy x y y

Bài 17: Giải hệ PT

2 2

3 1 1

1

 + + =

 

+ − =

 

x y x y xy x y xy

Bài 18: Giải hệ PT 2 2

4 4

 + + + =



 + + + =



x y x y

y x

x y

x y

y x

Bài 19: Giải hệ PT

2 2

1 4

2 2 6

 + + + =

 

 + + + =

y x xy xy x y

x y xy y x xy

Bài 20*: Giải hệ PT

(

2

)

2 2 2

2 2

3 2 ( 2 ) 4 4

4 4 22

x y x y y y

x y y

 + + = − +



 + + =

Bài 22*: Giải hpt sau:

2

2

2 4

18 ( )

( )

x xy x y

y y x x y

 + + =



 = −

 +

Bài 23: Giải hệ pt sau:

2 2 2 2

2

1 3

x y x y

x y x y

 + − − =



+ + − − =

 Bài 24: Giải hệ PT



 

=

− +

= + +

3 5 xy

y x

xy y

x

Bài 25: Giải hệ PT

( ) ( )

1 1 3

1 1 1 1 6

 + + + =

 

+ + + + + =



x y

x y y x

Bài 26: Giải hệ PT

( )

( )

2 2

2 2 3

3 7

 − + = −



+ + = −



x xy y x y

x xy y x y

Bài 27: Giải hệ PT 3 3

( )( )

2 2

2 9 2 3

3

 − = − +

 

− + =



x y x y xy

x xy y

Bài 28: Giải hệ PT



 

=

− +

=

− +

5 2 6 2

2 2

2 4

y x y x

y x y

x

(8)

Bài 29: Giải hệ PT





= +

− +

= + +

+

4 )

(

12 )

(

2 2 2

2

2 2 2

2

y x xy y x

y x xy y x

Bài 30: Giải hệ PT

2 2

3 2 2

1 3 1

x xy y y

x x y x x

 + + + =



+ + = +



Bài 31: Giải hệ PT

( )

( ) ( )

3 4

1 8 1

1 2

x x y

x y

 − + = +



− =



Bài 32*: Giải hệ PT

3 3 3 3

1 1

0

1 1 1 1

1 1 18

x y

x y x y

 + =



   

 +  +  + =

   

Bài 33*: Giải hệ PT 2

( )

2 3

( )

2

4 1 4 8 1

40 14 1

y x x x

x x y x

 + − = +



 + = −

Bài 34*: Giải hệ PT

( )

( ) ( )

4 4

2 2 3

2 1 3 2

x y y x

x y

 + = +



− =



Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong phần này, chúng tôi trình bày việc giải quyết mô hình bài toán biên cấp bốn với hệ số phụ thuộc phiếm hàm tích phân bằng phương pháp số.. Martinez đưa ra trong

Các bài toán từ 15 đến 26 thuộc lớp phương trình chứa căn thức bậc ba cơ bản, các bạn độc giả có thể giải theo phương pháp biến đổi tương đương – nâng lũy thừa với chú

Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh.

Vậy bất phương đã cho trình vô nghiệm... Vậy hai bất phương trình

(phép biến đổi này là phép biến đổi hệ quả nên khi tìm ra nghiệm x ta cần thay lại phương trình để kiểm tra).. - Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt

+ Bước 2: Sử dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).

Đặt nhiều ẩn phụ đưa về hệ phương trình: Đặt ẩn phụ sau đó dựa vào các điều kiện để đưa phương trình đã cho về hệ phương trình với các ẩn mới.. Khẳng

Nhận thấy việc nâng lên lũy thừa để khử dấu căn, ta được phương trình bậc 4, có thể giải được bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử, song phức tạp... nên không