• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 Ngày soạn: 01/ 12 / 2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2017

SÁNG

Đạo đức

ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1)

I . MỤC TIÊU :

- Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .

- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ

II.KNS: Knăng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.Knăng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.

III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . - Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )

VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.

2.Kiểm tra bài cũ : (5’)

- Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ? - Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ?

- Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần .

- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

3.Bài mới :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Quan sát tranh

Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để hiểu thế nào là đi học đúng giờ : - Cho học sinh quan sát tranh B1

- Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày .

- Giáo viên đặt câu hỏi :

+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ?

- Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm

- Học sinh trình bày được nội dung tranh :

+ Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài

đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học .

- Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo xa đi một mạch đến trường , không la cà hái hoa đuổi bướm trên

(2)

- Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ?

* Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen .

Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua việc đóng vai :

- Cho Học sinh quan sát BT2

T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn . - Cho Học sinh đóng vai theo tình

huống “ Trước giờ đi học ”

Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . Mt :hiểu được những việc em đã làm được và chưa làm được để tự điều chỉnh : - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ?

- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? - Đi học đều và đúng giờ để làm gì?

* Giáo viên Kết luận :

- Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phải :

+ Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya .

+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ .

+ Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ .

đường đi như Thỏ

- Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ .

- Học sinh quan sát tranh BT2 . - Phân nhóm thảo luận đóng vai . - Học sinh đại diện các nhóm lên

trình bày , Học sinh nhận xét , thảo luận rút ra kết luận : Cần nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ.

- Học sinh suy nghĩ , trả lời .

- Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh

nhanh…

4.Củng cố dặn dò : 5’

- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . Học vần

BÀI 55 : ENG - IÊNG

(3)

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết đúng các vần tiếng từ của bài: eng - iêng, xẻng- chiêng.

- Đọc đúng từ ứng dụng: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng dụng:

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.

*GDBVMT: Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn ao, hồ, giếng để cú nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ(5'):

- Đọc bài ung –ưng

- Viết: trung thu, tưng bừng.

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài: eng - iờng

2. Dạy vần.

* Vần eng.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Đỏnh vần

- Đọc trơn, phõn tớch - Tiếng: xẻng

- Từ: lưỡi xẻng Giới thiệu tranh

? Tỡm tiếng chứa vần eng

* Vần iờng: Quy trỡnh tương tự c) So sỏnh: eng - iờng

Vần eng cú 2 õm e và õm ng - cài vần : eng

e - ng - eng eng

Cài tiếng: xẻng

Đỏnh vần, đọc, phõn tớch Đọc trơn

Đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng Tỡm miệng

(4)

d) Đọc từ:

cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng - GV giải nghĩa 1số từ.

HS đọc.

Tìm tiếng chứa vần mới học.

e) Viết bảng con: eng - iêng – trống chiêng - lưỡi xẻng.

- GV giới thiệu chữ mẫu.

- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.

- NX sửa chữa.

- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS quan sát.

- HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Đọc câu ứng dụng.

?Tranh vẽ gì.

+ GV ghi câu ứng dụng lên bảng.

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn giữ như kiềng ba chân.

- Đọc SGK

-10 em

- HS thảo luận ND tranh.

- HS nhẩm đọc tìm tiếng mới +HS luyện đọc dòng thơ.

+ Cả câu thơ.Nhận vần tiếng bất kỳ.

b) Luyện nói (10’) Chủ đề: Ao, hồ, giếng

*? Tranh vẽ cảnh vật ở đâu, ao hồ giếng đem lại cho con người lợi ích gì?

- Ao, hồ, giếng có gì giống nhau ? khác nhau ? - Nơi em ở dùng nguồn nước ở đâu ?

? Nơi con ở lấy nước ở đâu để ăn.

? Theo con nước ở đâu là vệ sinh.

? Để giữ nguồn nước sạch con và các bạn phải làm gì.

* Em có giữ gìn ao,hồ ,giếng như thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh.

Đều chứa nước

Khác: hình dáng, rộng, hẹp ...

(5)

c) Viế vở tập viết.(15’)

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- GV quan sát uốn nắn.

- 1 Hs đọc các từ.

- HS quan sát.

- HS viết bài.

4. Củng cố.(5’) Thi tìm tiếng, từ mới.

- GV củng cố ND bài. Nhận xét giờ học.

Chiều Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: ENG - IÊNG

I. MỤC TIÊU

- HS biết tìm tiếng có vần eng, iêng.

- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần eng, iêng trong bài Cái kẻng, trong bài viết Đàn cò khiêng nắng ( theo từng đối tượng).

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* GV: Nội dung các bài tập.

* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và

học sinh

Nội dung bài

A. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Cho HS đọc, viết Măng tre, nhà tầng

- Gọi học sinh đọc SGK bài vần ang, ăng, âng

- Đọc, viết: Măng tre, nhà tầng.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới:(32’) 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

Bài ang, ăng, âng(Trang 88, 89)

Bài 1 Điền vần, tiếng có vần eng, iêng Khiêng, cái xẻng,cái chiêng, cái giếng,cái miệng, dong giềng.

(6)

- GV nờu yờu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS khỏ, giỏi làm tất cả cỏc bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toỏn.

- HS làm được bài 1,2,3: đọc 2 cõu bài 2 và bài 3

- Học sinh năng khiếu viết hoa đầu cõu.

- GV quan sỏt giỳp đỡ HS.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố- dặn dũ:

- GV chữa một số bài.- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài

Bài 2: Đọc: Cỏi kẻng Mỗi lầnSư Tử cần gọi cả

rừng...chỳng chỉ cần gừ beng.... beng...

Bài 3: viết : Đàn cũ khiờng nắng.

Ngày soạn: 02/12/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 05 thỏng 12 năm 2017 SÁNG

Học vần

Bài 56: UễNG - ƯƠNG

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết đúng các vần uông - ơng các từ quả chuông, con đờng.

- Đọc đúng các từ ứng dụng: rau muống , luống cày, nhà trờng, nơng rẫy và câu ứng dụng. Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: đồng ruộng.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1

(7)

Bài cũ(5'):

- Đọc bài 55: eng –iêng Viết: cái xẻng, củ riềng

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài: => uông - ương

2. Dạy vần.

* Vần uông.

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Đánh vần-> Đọc vần

Đánh vần và đọc + phân tích tiếng Đọc từ

Giải nghĩa từ

* Vần ương: Quy trình tương tự c) So sánh: uông - ương

d) Đọc từ:

rau muống nhà trường luống cây nương rẫy - GV giải nghĩa 1 số từ.

e) Luyện bảng con.

- GV đưa chữ mẫu: uông - ương - quả chuông - con đường.

- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình.

- Quan sát uốn nắn HS viết.

Vần uông có nguyên âm uô và âm ng.

Cài vần uông

Cá nhân + đồng thanh Cài tiếng

Cá nhân + đồng thanh Cá nhân + đồng thanh

Đọc: uông - chuông - quả chuông

- HS nhẩm đọc,tìm tiếng mới.

- HS luyện đọc từ ngữ. Nhận vần, tiếng bất kì.

- 1HS đọc, nêu cấu toạ, độ cao các con chữ.

- HS theo dõi.

- HS luyện bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10')

- Đọc bảng T1 -10 em

(8)

- Giới thiệu tranh:

? Tranh vẽ gì.

- GV đưa câu ứng dụng: Nắng đã lên...vui vào hội.

? Đoạn văn gồm mấy câu.(3 câu).

- Đọc câu ứng dụng

- HS thảo luận ND tranh và trả lời câu hỏi.

- HS nhẩm đọc tìm tiếng mới.

- HS luyện đọc câu, luyện đọc cả đoạn.

b) Luyện nói: (10') - Tranh vẽ gì ?

- Lúa, ngô, khoai, sắn trồng ở đâu ? - Ai trồng lúa, ngô, khoai sắn ?

- Trên đồng ruộng các bác nông dân làm gì nữa ?

- Nếu không có các bác nông dân sản xuất ra lúa, ngô, khoai, sắn chúng ta còn gì để ăn không ?

c, Luyện viết VTV( 15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- GV quan sát ,uốn nắn HS - Chữa và NX 6 bài.

- Quan sát tranh và trả lời

- 1 HS đọc bài viết.

- HS quan sát.

- HS luyện viết.

4. Củng cố-Dặn dò.(5') - Thi tìm tiếng mới.

- Nhận xét tiết học.

Toán

Tiết 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

I. MỤC TIÊU

- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

- Vận dụng làm tính trừ, giải toán thành thạo, chính xác.

- Làm tính nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK, bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

(9)

1. Bài cũ(5'):

Đọc, viết bảng cộng trong phạm vi 8 2. Bài mới:(15')

1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

a) Lập phép trừ 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bước 1: Quan sát hình vẽ nêu bài toán

Bước 2: Có 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác ?

Nêu câu trả lời

Lập phép tính: 8 - 1 = 7, đọc

Bước 3: Quan sát hình vẽ và nêu phép

tính:

8 - 7 = 1 đọc b) Lập các phép tính còn lại

8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3

Tương tự các bước trên

c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 Xoá dần bảng

? 8 trừ 1 bằng mấy ? 8 trừ 5 bằng mấy ? 2. Thực hành.(15') Bài 1: Tính .

- Bài lưu ý gì?

- NX chữa bài.

Nhiều em tham gia đọc

-2HS nêu yêu cầu.

+...Viết số cho thẳng hàng.

+HS làm bài.

+HS chữa bài.

Bài 2: Tính . - NX chữa bài.

7 + 1 = 8 8 - 1 = 7

8 – 7 = 61

+ Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

-1 HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng.

(10)

Bài 3: Tớnh

? Nờu cỏch tớnh.

-NX chữa bài.

8 – 3 = 5 8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 1 = 5

-1 HS nờu yờu cầu.

+ ...tớnh từ trỏi sang phải.

+1 HS làm mẫu.

+HS chữa. Mỗi em 1 phộp tớnh.

Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.

-Phộp tớnh:

a, 8 – 4 = 4 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2

-HS nờu yờu cầu.

+Quan sỏt hỡnh, nờu bài toỏn, viết phộp tớnh tương ứng:

3. Củng cố: Trũ chơi (5') 2 H tham gia chơi

Cho số: 7, 5, 2 8, 5, 3

Dấu +, -, = lập thành 2 phộp tớnh đỳng Ai làm đỳng nhanh người đú thắng - NX tiết học.

Ngày soạn: 03/ 12 / 2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 06 thỏng 12 năm 2017 Học vần

Bài 57: ANG - ANH I. MỤC TIấU

- Đọc đúng các vần và từ ứng dụng: ang, anh các từ cây bàng, cành chanh.

- Đọc đúng các từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh chng, hiền lành và câu ứng dụng.

Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: buổi sáng.

(11)

- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- HS đọc bài: uông - ương (Bảng phụ).

- Viết bảng con: luống cày, nương rẫy.

2. Bài mới:(35')

1. Giới thiệu bài: vần ang - anh 2. Dạy vần.

* Vần ang.

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Vần

- Cài tiếng: bàng - Từ: Cây bàng

* Vần anh: Quy trình tương tự c) So sánh: ang - anh

d) Đọc từ:

- Vần ang có 2 âm: âm a và âm ng Cài vần ang

-Đánh vần, đọc trơn, phân tích: ang - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bàng

- Đọc trơn

- Đọc: ang, bàng, cây bàng buôn làng bánh chưng

hải cảng hiền lành

-Tìm tiếng có vần ang, anh, gạch chân, phân tích đọc.

GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con:

ang – anh - cây bàng - cành chanh.

- GV đưa chữ mẫu: ang –anh

- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.

- Quan sát, uốn nắn.

- Đọc cả từ

- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao.

-Viết bảng con

Tiết 2

(12)

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10) - Đọc bảng T1 - Đọc câu ứng dụng:

+ Giới thiệu tranh

? Tranh vẽ gì.

(Từ mới:có cành,có cánh)

? Bài có mấy câu hỏi.

- GV hướng dẫn đọc,nhấn giọng cuối câu hỏi.

-10 em

- HS quan sát - nhận xét.

- HS nêu ND tranh.

- HS nhẩm đọc, tìm tiếng mới.

- HS luyện đọc dòng thơ.

+ HS luyện đọc cả đoạn thơ.

b) Luyện nói: (10') Chủ đề: “Buổi sáng”

- Tranh vẽ gì ?

- Là cảnh nông thôn hay thành phố ? - Trong bức tranh buổi sáng mọi người

đi ở đâu ?

? Buổi sáng mọi người trong nhà em đang làm gì ?

- Buổi sáng em làm những việc gì ? - Em thích buổi sáng mưa hay nắng ? mùa

đông hay mùa hè ?

- Em thích buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều ? vì sao ?

- Quan sát tranh và trả lời

c) Luyện viết.(15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- Quan sát, uốn nắn HS - Chữa và NX 5 bài.

4. Củng cố-Dặn dò(5'):

- Thi tìm tiếng mới theo 3 dãy bàn.

- GV củng cố ND.NX tiết học.

- HS quan sát.

-HS viết bài.

Toán

Tiết 54: LUYỆN TẬP

(13)

I. MỤC TIÊU

- Gióp HS thực hiện được phép cộng và phép trõ trong ph¹m vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dùng toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Bài cũ: (5')

- Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.

- Bảng con: 3 + 2 + 3 = 8 - 5 - 1 = 8 - 2 - 4 =

2. Bài mới: Làm VBT/57 (30') Bài 1: Tính.

- NX chữa bài.

Lưu ý: Tính chất của phép cộng, mối quan hệ phép cộng và phép trừ.

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa bảng-4 HS

Bài 2: Nối.

a,

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS thảo luận nhóm 4.

+ Đại diện nhóm lên thi.

(Tuyên dương) Bài 3: Tính .

- NX chữa.

8 – 4 – 2 = 2 ...

8 – 6 + 3 = 5 ...

Làm bài - chữa bài

Bài 5:Viết phép tính thích hợp.

- Phép tính: 8 – 3 = 5

- HS nêu yêu cầu.

+ HS quan sát tranh nêu bài toán.

+ Viết phép tính thích hợp.

+ Nêu miệng kết quả.

3.Củng cố - Dặn dò:(5') - GV củng cố ND bài.

- NX tiết học.

Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8

(14)

Tự nhiên – Xã hội

Bài 12. AN TOÀN KHI Ở NHÀ.

I/ Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

- Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.

- Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy.

- Số ĐT để báo cứu hỏa (114)

II. Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh đứt tay, chân , bỏng, điện giật.

- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phĩ với các tình huống khi ơ nhà.

- - Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.

III/ Đồ dùng dạy học.

Tranh suy tầm về những tai nạn đã xảy ra với các em nhỏ ngay ở trong nhà.

VI/ Các hoạt động dạy học.

khởi động.

Hoạt động 1: Quan sát.

MT; Biết cách phòng chống đứt tay.

-Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?

-Điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình?

-Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn bạn cần chú ý điều gì?

Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải cẩn thận để tránh đứt tay.

-Những đồ dùng kể trên cần để tránh xa tầm tay trẻ nhỏ.

Hoạt động 2: Đóng vai.

-MT: Nên tránh chơi gần lửa và những chất dễ cháy.

-Em có suy nghĩ gì khi thực hiện vai diễn của mình?

-Các bạn khác có nhận xét gì về cách cư xử của từng vai diễn?

-Nếu là em , em có cách cư xử khác không?

-Em rút ra được bài học gì qua việc quan

- Hát vui.

- Quan sát hình trang 30 SGK.

- Làm việc theo cặp.

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Nhóm 4 em.

- Quan sát hình trang 31 SGK.

- Đóng vai.

- Trình bày trước lớp.

- Cả lớp quan sát.

- Trả lời.

- Thảo luận.

(15)

sát các bạn đóng vai?

-Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?

-Em có biết số ĐT gọi cứu hỏa ở địa phương mình không?

Kết luận: Không được để dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần đồ dùng dễ bắt lửa.

-Nên tránh xa các vật có thể gây bỏng và cháy.

-Sử dụng các đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm điện, ổ điện.

-Chạy xa nới có lửa cháy. Gọi to, kêu cứu…

-Nhớ số ĐT báo cứu hỏa.

-Trò chơi: “ Gọi cứu hỏa”

Chiều

Thủ công

GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. MỤC TIÊU:

Sau bài học, học sinh có khả năng:

1/ Kiến thức:

- Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.

- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.

- Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.

2/ Kĩ năng:

-Biết gấp các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.

3/ Thái độ:

- Yêu thích môn thủ công.

-Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.

II. CHUẨN BỊ

GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn . Quy trình các nếp gấp.

HS: giấy màu có kẻ ô , giấy học sinh . Vở Thủ công.

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

(16)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ

- GV cho HS nêu lại các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3. Bài mới

* Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét

MT: HS biết quan sát và nhận xét mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.

- GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.

- Qua hình mẫu GV định hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.

Hoạt động 2: giáo viên hướng dẫn cách gấp mẫu

MT: HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.

a) Gấp nếp thứ nhất

- GV gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.

b) Gấp nếp thứ hai

- GV gấp nếp thứ hai giống như nếp thứ nhất.

c) Gấp nếp thứ ba

- GV gấp nếp thứ ba như 2 nếp gấp trước.

d) Gấp các nếp gấp tiếp theo

- GV HD các nếp gấp tiếp theo như các nếp gấp trước.

Hoạt động 3: Học sinh thực hành

MT: HS gấp được các đoạn thẳng cách đều.

- GV nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu.

- HS quan sát mẫu, nêu nhận xét

- HS quan sát GV thao tác các bước gấp.

-HS thực hiện gấp từng nếp.

-HS trình bày sản phẩm vào vở Thủ công .

(17)

4.Củng cố dặn dũ

- Cho HS neõu laùi caực bửụực gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu.

- Daởn HS chuaồn bũ giaỏy coự keỷ oõ, giaỏy maứu ủeồ hoùc baứi 13.

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: UễNG - ƯƠNG

I. MỤC TIấU

- Củng cố các vần: uụng, ương. Mở rộng vốn từ qua phần điền tiếng -Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: trớch - Viết được cõu: Trường cú trống, cú trường.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần uụng - ương

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần uụng - ương giống nhau

Bài 1: Điền tiếng cú vần uụng - ương - GV chốt : uụng : ruộng lỳa, rau

muống, luống rau

ương: con mương, sương mai, sõn trường

Bài 2: Đọc bài: trớch trong sỏch - Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu: Trường cú trống, cú trường.

- GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc = ng Khác nhau uụ, ươ

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT

- HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

(18)

Chú ý HS đọc kém.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

CHIỀU

Bồi dưỡng Toỏn

ÔN PHẫP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 8

I - MỤC TIấU:

- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng, trừ trong phạn vi 8.

II - HO T Ạ ĐỘNG D Y V H C À Ọ :

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1 :Ghi các bài tập lên bảng, cho

hs đọc y/c rồi làm bài vào vở.

- đọc y/c và làm bài vào vở

HĐ2: Gọi hs lên bảng chữa bài, cho hs n/x, kết luận đúng, sai rồi gv củng cố chung.

Bài 1: Nối phép tính với kết quả

đúng

3+ 3 + 2 5 3+ 1 + 4 1 hs yếu lên chữa bài 4+ 4 + 0 6 5 + 0

1+ 1+ 6 7 0 + 1 + 7 2 + 6 8 2 + 5 Bài 2: Số?

.... + 3 = 8 8 + ... = ... + 8 - 2 hs lên chữa bài 7 + 1 = 2+ ... 0 + ... = 8 + ...

Bài 3: Viết phép tính thích hợp An có: 6 hòn bi

Tú có: 2 hòn bi - 1 hs lên chữa bài( dành cho hs khá)

Cả hai bạn có ... hòn bi?

(19)

* cñng cè chung toàn bµi, n/x.

IV- NhËn xÐt giê häc:

Ngày soạn: 04/12/2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 12 năm 2017 Toán

Tiết 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9

I. MỤC TIÊU

- Gióp HS thuộc b¶ng cộng trong ph¹m vi 8, lµm tÝnh cộng trong ph¹m vi; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1. Bài cũ(5'):

- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.

- Làm bảng con:

...+ 4 = 8 5 + ... = 8 8 - ... = 6 ...- 1 = 8 2. Bài mới: (15')

1. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9 a) Phép cộng 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9

Quan sát tranh SGK nêu bài toán Gài phép cộng 8 + 1 = 9

1 + 8 = 9 b) Thành lập các phép tính còn lại

7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 Tương tự như trên

c) Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 Xoá dần bảng

So sánh kết quả của các phép tính Đọc thuộc

2. Thực hành (15'):

Bài 1: Tính. -2 HS nêu yêu cầu.

(20)

? Bài lưu ý gỡ.

- NX chữa.

KQ: 9 9 9

+...viết số thẳng cột.

+ HS làm bài. Đổi bài NX.

Bài 2: Tớnh . - NX chữa:

4 + 5 = 9 4 + 4 = 8 7 – 4 = 3

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa bảng,NX.

Bài 3: Tớnh .

5 + 4 = 9 ....

5 + 3 + 1 = 9 ...

5 + 2 + 2 = 9 ...

Kết quả của cỏc phộp tớnh trờn như thế nào ? Vậy 5 + 4 cũng bằng 5 + 3 + 1 và cũng bằng

5 + 2 + 2.

Bài 4:Nối

(Tổ chức thành trũ chơi)

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa bảng,nhận xẽt.

Bằng nhau (9)

- HS thảo luận nhúm 8.

+ Đại diện 3 nhúm lờn thi.

Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp

Hướng dẫn HS nờu bài toỏn và viết phộp tớnh thớch hợp với tranh vẽ.

a) 7 + 2 = 9 b) 5 + 3 = 8

- Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn viết phộp tớnh tương ứng.

3.Củng cố. Dặn dũ:(5')

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.

- Củng cố ND bài.

- NX tiết học.

Học vần Bài 58: INH - ấNH

I. MỤC TIấU

- Đọc đúng các vần viết đúng inh, ênh, tính, kênh.

(21)

- Đọc đúng từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ơng và câu ứng dụng.

Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài ang –anh.

- Viết bảng con: hiền lành, dang tay.

2. Bài mới :(35')

1. Giới thiệu bài: inh - ờnh 2. Dạy vần.

* Vần inh.

- Đọc vần: inh

- Thờm õm, dấu thanh để được tiếng: tớnh - Đọc từ: mỏy vi tớnh

GV giải nghĩa

* Vần ờnh: Quy trỡnh tương tự c) So sỏnh: inh - ờnh

d) Đọc từ:

đỡnh làng thụng minh bệnh viện ễnh ương

- 5 hs

- Vần inh cú 2 õm: õm i và õm nh - Cài vần inh

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch - Cài tiếng: tớnh

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch - Đọc trơn

- Đọc: inh - tớnh - mỏy vi tớnh - Hs so sỏnh.

HS đọc nhẩm, đọc cỏ nhõn, ĐT, nhận diện õm, vần bất kỡ.

- GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con:

- GV giới thiệu chữ mẫu: inh - ờnh – mỏy vi tớnh - dũng kờnh.

- 1 HS đọc, nờu cấu tạo, độ cao cỏc con chữ.

(22)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát, uốn nắn HS

+ HS quan sát.

+ HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Đọc câu ứng dụng.

- Giới thiệu tranh.

? Tranh vẽ gì.

+ GV đưa câu ứng dụng SGK/119 (Từ ngữ: lênh khênh, ngã kềnh) + Gọi HS đọc.

- Đọc SGK

10 em

- HS quan sát tranh - nhận xét.

+ HS đọc tìm tiếng mới.

+ HS luyện đọc dòng thơ, cả đoạn thơ. Nhận vần, tiếng bất kì.

b) Luyện nói: (10') - Tranh vẽ gì ?

- Em nhận ra các máy ở tranh minh hoạ có những gì mà em biết ?

- Máy cày dùng làm gì ? thường thấy ở đâu ?

- Máy nổ dùng làm gì ? - Máy khâu dùng làm gì ? - Máy tính dùng làm gì ?

- Em còn biết những máy gì nữa ? Chúng dùng làm gì ?

- Quan sát tranh và trả lời

c) ViếtVTV(15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng - Quan sát, uốn nắn HS.

- Chữa và NX 5 bài.

.4. Củng cố.-Dặn dò:(5')

- Thi tìm tiếng mới có vần vừa học.

- NX tiết học.

-HS quan sát.

-Viết vở tập viết

(23)

CHIỀU

Bồi dưỡng Tiếng Việt ÔN: ENG - IÊNG

I/ MỤC TIÊU

- Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ có vần trên.

- Giúp hs năng khiếu đọc lưu loát và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nó.

- Viết được các tiếng, từ mang vần trên.

II/ CHUẨN BỊ: - chuẩn bị nội dung ôn.

- Một số từ mới ngoài bài học .

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1/ Đọc bảng lớp.(8')

GV ghi nội dung cần ôn lên bảng - Cho hs nối tiếp đọc

- Thi đua dãy tổ + đt cả lớp

eng iêng

cái kẻng cồng chiêng xà beng bay liệng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Đối với hs năng khiếu

- Đối với hs chậm

- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk.(5')

Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.

3/ Chơi trò chơi(5')( tìm và đọc từ mới)

4/ luyện viết (15') a/ Luyện viết bảng con

- Gv viết mẩu lên bảng và nói lại quy

- Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ.

- Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần

- Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên.

- Đọc thầm toàn bài - Đọc cá nhân theo trang - Đọc theo nhóm, tổ - Đọc đồng thanh cả lớp

Xà beng

(24)

trỡnh viết của cỏc con chữ.

- Hs viết vào bảng con - Nhận xột sửa sai b/ Viết vào vở trắng GV nờu yờu cầu viết.

Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn 3. Củng cố dặn dũ:(1')

Chữa bài và chữa lỗi - Nhận xột tiết học.

Củ riềng

- Mỗi từ 3 dũng

- Nối nột đều đỳng quy trỡnh - Trỡnh bày sạch sẽ

- Ngồi đỳng tư thế

Ngày soạn: 05/ 12/ 2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 08 thỏng 12 năm 2017 Học vần

Bài 59: ễN TẬP

I. MỤC TIấU

- HS đọc được viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng, nh.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: quạ và công.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, tranh SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài inh - ờnh (Bảng phụ).

- Viết bảng con: đỡnh làng, ễnh ương.

2. Bài mới (35') 1. Giới thiệu bài

Khai thỏc khung đầu bài và tranh minh hoạ.

? Tuần qua chỳng ta đó học những vần gỡ ? - GV đưa bảng phụ: Bảng ụn

- Hs đọc

- Hs liệt kờ

- HS đối chiếu - bổ sung

(25)

2. Ôn tập

a) Các vần vừa học:

GV đọc âm

b) Ghép âm thành vần.

GV sửa phát âm

- HS chỉ các chữ đã học - HS chỉ chữ

- HS chỉ chữ và đọc âm

- HS đọc các vần ghép từ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang

c) Đọc từ ngữ:

bình minh, nhà rông, nắng chang chang Giải nghĩa từ

d) Viết bảng con

- GV đưa chữ mẫu: bình minh, nhà rông - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

- Chữa và NX một số bài.

HS đọc.

+ HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh

Đọc câu ứng dụng SGK/121 - Đọc SGK

10 em

Quan sát tranh, nhận xét - 10 em

- 10 em b) Kể chuyện(15): “Quạ và Công”

G kể mẫu

Hướng dẫn kể theo tranh

Nội dung truyện SGV tr199-200.

+ Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước.Quạ vẽ rất khéo.

+ Tranh 2: Vẽ xong Công còn xoè đuôi phơi cho khô.

+ Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.

+Tranh 4: Cả bộ lông quạ trở lên xám xịt,

HS quan sát tranh

- HS kể từng đoạn theo tranh

(26)

nhem nhuốc.

c) Luyện viết VTV (15').

bình mình, nhà rông

Lưu ý: Nối các con chữ, viết dấu thanh, khoảng cách.

- Chữa và NX 8 bài.

Viết vở tập viết

4. Củng cố.(5')

- 1HS đọc lại toàn bài ôn tập.

- NX tiết học. Dặn dò.

Toán

Tiết 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU

- Gióp HS thuộc b¶ng trõ trong ph¹m vi 9, lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Bài cũ:(5')

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.

- Bảng con: 5 + 1 + 3 = 6 + 3 + 0 = 7 + 1 + 1 =

2. Bài mới:(15')

1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9 a) Phép tính trừ: 9 - 1 = 8

9 - 8 = 1

b) Các phép tính còn lại (tương tự) 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4

H quan sát từng tranh Nêu bài toán, lập phép tính 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Xoá dần bảng

HS đọc thuộc

(27)

3. Thực hành(15') Bài 1: Tính .

- NX chữa

Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Đổi bài NX.

Bài 3: Tính.

- NX chữa bài.

9 – 3 – 2 = 4

9 – 4 – 1 = 4

? Em có NX gì về KQ từng cột tính.

- 2HS nêu yêu cầu

+ 1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+ HS làm bài và nêu miệng kquả.

+...kquả đều bằng nhau.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Phép tính:

a, 9 – 3 = 6 b, 9 – 2 = 7

- Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính tương ứng

4. Củng cố. (5')

- Đọc các phép trừ trong phạm vi 9.

- NX tiết học .Dặn dò.

SINH HOẠT TUẦN 14

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy. HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố các bài múa hát sân trường .

- HS có thói quen phê và tự phê.

- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

II. Chuẩn bị: ND nhận xét.

III. ND sinh hoạt.

1- Lớp trưởng nhận xét.

2- Ý kiến học sinh.

3- GV nhận xét chung:

*. Häc tËp:

(28)

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 15:

………

………

………

………

………

………

………..

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

6. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, Múa + Kể chuyện:

CHIỀU

Thực hành Toỏn

Tiết 2: ễN PHẫP CỘNG TRONG VẠM VI 9

I. MỤC TIấU

-Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9.

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

(29)

- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG

Nội dung bài dạy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1, Kiểm tra bài cũ.( 5’) 2 HS lên bảng làm bài.

- HS dới lớp làm vào vở nháp.

- HS chữa bài trên bảng của bạn.

- GV chữa bài cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài

để lắm chắc kiến thức . 2, Bài mới:( 30’)

a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

* Bài 1: Tớnh

5 9 2 9 3 9 + - + - + - 4 6 7 8 6 9

9 3 9 1 9 0 - Gv nhận xột củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, ghi đ2.

* Bài 2: Tớnh

6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9

* Bài 3: >,<,=

9 - 8…. 1 9- 2….9 2 + 7….8 8 + 1….1 + 8 GV nhận xột củng cố cỏch điền.

3 h/s lờn bảng làm.

- HS khỏc nhận xột.

Hs làm sỏch TH 2 h/s miệng

lớp nghe – nhận xột Kq’

- HS dới lớp làm vào vở ô li.

- Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS .

- GV nhận xét củng cố cỏnh so sỏnh

- 2 HS nờu bài toỏn theo tranh

(30)

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp

9 - 3 = 6

Bµi 5: Tổ chức trò chơi III. Củng cố, dặn dò: (5')

Khi làm bài cần dựa vào các phép cộng, trừ…..

Cã 9 cái bánh quy cho đi 3 cái bánh quy. Hái còn lại mấy cái bánh quy ?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồng Xuân Lan.. - Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì về đất nước ta?. - Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên đất nước ta đang trên đà

Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào.. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui

Hình ảnh nói lên nỗi vất vả của người nông dân để làm ra hạt gạo: Giọt mồ hôi sa / Những trưa tháng sáu / Nước.. như ai nấu / Chết cả cá cờ / Cua ngoi lên

Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới Nhiệm vụ: Đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.. Các điều kiện: + Phát triển tinh thần yêu nước

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn

Duøng thöôùc thaúng vaø buùt keùo daøi caùc ñoaïn thaúng veà hai phía ñeå ñöôïc ñöôøng thaúng, roài ghi teân caùc ñöôøng

Giôùi thieäu maãu daáu nhaân vaø ñaët caâu hoûi ñònh höôùng quan saùt ñeå HS neâu nhaän xeùt veà ñaëc ñieåm cuûa ñöôøng theâu.. HS trưng bày