• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phước Kiển – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phước Kiển – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

PHƯỚC KIỂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán . Lớp: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát phát đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC)

Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hàm số   P y :     x

2

bx c , biết đồ thị của hàm số   P đi qua điểm A   2;0 

và có trục đối xứng là x   5 .

Câu 2: (2,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

y2x24x2

. Câu 3: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3 x

2

 6 x  19 4  x  8 b) 2 x

2

  7 4 7  x c)

7x 2 3 x 3

Câu 4: (1,0 điểm) Cho phương trình  1  m  x

2

  7 2m   x m   0 . Tìm tất cả giá trị của tham số

m

để phương trình có hai nghiệm

x x1, 2

thoả mãn x

12

 x

22

 5 .

Câu 5: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng

Oxy

, cho ba điểm A    1; 1 ,      B 3;1 , C 6;0 .

a) Chứng minh rằng ba điểm

A B C, ,

lập thành một tam giác.

b) Tìm toạ độ điểm

E Oy

sao cho tam giác

ABE

vuông tại

B

. c) Tính góc 𝐴𝐵𝐶 và chu vi của tam giác ABC .

---HẾT---

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

PHƯỚC KIỂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán . Lớp: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát phát đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC)

Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hàm số   P y :     x

2

bx c , biết đồ thị của hàm số   P đi qua điểm A   2;0 

và có trục đối xứng là x   5 .

Câu 2: (2,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

y2x24x2

. Câu 3: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3 x

2

 6 x  19 4  x  8 b) 2 x

2

  7 4 7  x c)

7x 2 3 x 3

Câu 4: (1,0 điểm) Cho phương trình  1  m  x

2

  7 2m   x m   0 . Tìm tất cả giá trị của tham số

m

để phương trình có hai nghiệm

x x1, 2

thoả mãn x

12

 x

22

 5 .

Câu 5: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng

Oxy

, cho ba điểm A    1; 1 ,      B 3;1 , C 6;0 .

a) Chứng minh rằng ba điểm

A B C, ,

lập thành một tam giác.

b) Tìm toạ độ điểm

E Oy

sao cho tam giác

ABE

vuông tại

B

. c) Tính góc 𝐴𝐵𝐶 và chu vi của tam giác ABC .

---HẾT---

(2)

Sở GD&ĐT TP.HCM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT PHƯỚC KIỂN Môn: Toán 10

ĐÁP ÁN Điểm

Câu 1: Xác định hàm số

  P y :    x

2

bx c 

, biết đồ thị của hàm số

  P

đi qua điểm

A   2;0 

và có trục đối xứng là

x   5

.

1,0đ

a) Ta có:

A   2;0     P     2 b c 4

(1)

trục đx:

5 5 10

2

x b b

    a     

(2).

Từ (1),(2)

   c 16

Vậy .

0,25

0,25

0.25

0.25 Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của

hàm số .

2,0 đ

TXĐ: D=R Đỉnh I(1;0) Trục đối xứng x=1 BBT :

x  1 

y  

0 Nhận xét:

Hàm số đồng biến trên (1;) Hàm số nghịch biến trên (;1)

x -1 0 1 2 3 y 8 2 0 2 8 Hình vẽ

0,25 0,25 0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0.25

  P y :   x

2

 10 x  16

2 2 4 2 y x  x

(3)

Câu 3: Giải các phương trình sau : 3,0 đ

a) 3x26x19 4 x8

 

2

2

4 8 0

3 6 19 4 8

x

x x x

  

    



2

2

13 58 45 0

x

x x

  

    

2

1 45( )

13 x

x x l

  

       1

  x

0,25

0.5

0,25

b) 2x2 7 4 7 x

2

4 7 0

2 7 4 7

 



  

 x

x x 2

4 7

2 7 3 0

 

     x

x x

4 7 3 1

2

 

      



x

x x

3 1

     x x 2

c)

 

2

7 2 3 3

7 2 0

3 0

7 2 3 3

x x

x x

x x

    

  



  

    



2 3

7

6 3 8 10

x

x x

  

 

   

2

2 3

7 5 2

64 124 8 0

x x

x x

  



 

   



5 3

2

1( ) 16 2( ) x

x l

x n

  



   

 

0,5

0,5

0,25 0.25 7x 2 3 x 3

(4)

0,5

Câu 4 Cho phương trình

. Tìm tất cả giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm

thoả mãn

1,0 đ

Để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thì

2

1 0 1

(7 2 ) 4(1 ).( ) 0 49

24 m m

m m m m

 

  

       

 

Theo đề ta có :

 

 

2 2

1 2

2

1 2 1 2

2

2 2

2 2 2

2

5

2 . 5 2. 5

1

2 7 2 (1 ) 5(1 ) 0

4 28 49 2 2 5 10 5 0

3 16 44 0

2 ( ) 22 ( ) 7

1

3 2 x x

x x x x m

m

m m m m

m m m m m m

m m

m TM

m TM

m m

 

   

   

      

        



  

  

  

 



0,25

0,25

0,25

0,25 Câu 5: Trong mặt phẳng , cho ba điểm

.

3,0 đ

 1  m  x

2

  7 2m   x m   0

m

1, 2

x x

x

12

 x

22

 5

Oxy

 1; 1 ,      3;1 , 6;0

A   B C

(5)

a. Chứng minh rằng ba điểm lập thành một tam giác.

.

Ta có nên không cùng phương.

Vậy 3 điểm lập thành một tam giác.

b) Tìm toạ độ điểm E Oy sao cho tam giác ABE vuông tại B.

Do E Oy nên

E  0; y

E

.

Ta có

BA



    4; 2 

,

BE



   3; y

E

 1 

. Do tam giác vuông tại nên

     

. 0 3 . 4 2.

E

1 0

BA BE      y  

 

E 7

 y  . Vậy

E   0;7

.

c) Tính góc 𝐴𝐵𝐶 và chu vi của tam giác

ABC

.

3; 1

BC 



𝑐𝑜𝑠𝐴𝐵𝐶 . 3. 4

     

1 . 2 2 10.2 5 2

. BC BA BC BA

   

   

 

 

𝐴𝐵𝐶 =

120

0

10, 2 5, 5 2

BC  AB  AC 

. Chu vi ABC 10 2 5 5 2 

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

0.25

0.25

0.25 0.25 , ,

A B C

  4; 2 ,   7;1

AB  AC 

 

4 2

7  1

 AB AC, , ,

A B C

ABE B

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi

[1.0 đ ] Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.A. HƯỚNG

HẾT.. a) Viết phương trình cạnh AC và đường trung tuyến CM của tam giác ABC. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ

Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích toàn phần của hình

[r]

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và d song song với đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp

Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD).. Tìm giao điểm giữa AQ

a.) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b.) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B. c.) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật.. a.) Tìm tọa độ trọng tâm