TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ N ỘI - AMSTERDAM
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
A x ( ) x
2 3 x 2
b)
B x y , x
2 4 y
2 4 xy 4
Câu 2. Tìm
xsao cho
x2
3 2x1
39
x1
3 16.
Câu 3. Cho a , b , c . là các s ố thực thỏa mãn
a2b2c2 abbcca. Ch ứng minh rằng
.a b c
Câu 4. Cho ABC vuông ở
A AB, ( AC), đường cao AH , đường trung tuyến AM . G ọi
E,
Fl ần lượt là hình chiếu vuông góc của
Htrên
AB,
AC. Trên tia đối của tia
EHl ấy điểm
Psao cho EP EH , trên tia đối của tia
FHl ấy điểm
Qsao cho
FQFH.
a) Chứng minh ba điểm P, A, Q. thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BPQCBC. c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi
( )
d là đường thẳng thay đổi, đi qua A, nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC. Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên( )
d . Tìm vị trí của( )
d để chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho
a
,b
,c
là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3 b3 c3 3abc. Tính giá trị của biểu thứcM a b b c c a abc
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với
a
,b
là các số thực thỏa mãn a3 b3 3ab 18. Chứng minh rằng 9 a b 1
HẾT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
A x ( ) x
2 3 x 2
b)
B x y , x
2 4 y
2 4 xy 4
Lời giải a)
A x ( ) x
2 3 x 2
2 2 2
x x x
1 2 1
x x x
x 1 x 2
b)
B x y ( , ) x
2 4 y
2 4 xy 4
x2 4xy 4y2
4
x 2y
2 22
x 2 y 2 x 2 y 2
Câu 2. Tìm
xsao cho
x2
3 2x1
39
x1
3 16.
Lời giải Ta có
x2
3 2x1
39
x1
3 16
x 2
3 2x 1
3 x 1
3 8
x 1
3 16
x 2
3 x 1
3 2x 1
3 8
x 1
3 16
x 2 x 1
x 2
2 x 2
x 1
x 1
2
2x 1
3
2
x 1
3 16
x 2 x 1 3
x2 3x 3
2x 1 2
x 1
2x 1
2 2x 1 2
x 2
2x 2
2 16
2
2 2 2
3 3x 3x 3 1 4x 4x 1 4x 6x 2 4x 8x 4 16 0
2 2
9x 9x 9 12x 18x 7 16 0
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ N ỘI - AMSTERDAM
THCS.TOANMATH.comĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
2 2
9x 9x 9 12x 18x 7 16 0
21x2 9x 0
3 . 7x x 3 0
0
7 3 0
x x
0 3 7 x x
Vậy 3
0; 7 x .
Câu 3. Cho a , b , c . là các s ố thực thỏa mãn
a2b2c2 abbcca. Ch ứng minh rằng
.a b c
Lời giải
2 2 2
a b c abbcca
2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca
2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca 0
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0
a ab b b bc c c ca a
a b
2 b c
2 c a
2 0
Mà
ab
20;
bc
2 0;
ca
20 với mọi số , ,a b c. Suy ra
ab
2 b c
2 c a
2 0
2
2
2
0 0 0 a b b c c a
0 0 0 a b b c c a
a b b c c a
a b c
(điều phải chứng minh).
Câu 4. Cho ABC vuông ở
A AB, ( AC), đường cao AH , đường trung tuyến AM . G ọi
E,
Fl ần
lượt là hình chiếu vuông góc của
Htrên
AB,
AC. Trên tia đối của tia
EHl ấy điểm
Psao cho EP EH , trên tia đối của tia
FHl ấy điểm
Qsao cho
FQFH.
a) Chứng minh ba điểm P, A, Q. thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BPQCBC. c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi
( )
d là đường thẳng thay đổi, đi qua A, nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC. Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên( )
d . Tìm vị trí của( )
d để chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.Lời giải
a) Ta có P đối xứng với H qua E
E là trung điểm của HP mà AB vuông góc với HP
AB là trung trực của HP
H đối xứng với P qua AB AP AH
và gócHAE
PAE
Vì Q đối xứng với H qua F
F là trung điểm của QH màAC
vuông góc với QF
AC
là trung trực của QF H đối xứng với Q qua
AC
AQAHvà
HAF QAF
QAP
2 HAE
HAF 2 BAC
180
0 Ba điểm P, A, Q thẳng hàng.
b) Xét AQCvà
AHC
có AQAH (cmt)
HAF QAF
(cmt) AC chungAQC=
AHC
(c.g.c)
CQCH; CQA
CHA
90
0Chứng minh tương tự ta có :
BP BH ; BPA
BHA
90
0
BPQCBHCH BCXét tứ giácBPQC có BPPQ; CQPQBP//CQ. Mà
CQA
90
0BPQC là hình thang vuông.
c) Xét QHPcó EF là đường trung bình
EF
// PQ Ta có :AHAQ (AQC=
AHC
)AH AP
( APB AHB
)
APAQ . MàBM MC
Hình thang BCQP có AM là đường trung bình
AM //CQ PQCQ
PQAM EF AM
d) Ta có:
BX AX
2 2 BX
2 AX
2 2 AB
22 BX AX AB
CY AY
2 2 CY
2 AY
2 2 AC
22 CY AY AC
Chu vi hình thang
P
BXYC=
BX
+XY
+CY
+BC
=
BX
+AX
+AY
+CY
+BC
2 2
≤
AB
+AC
+BC
max 2 2
P
BXYC =AB
+AC
+BC
d là phân giác góc ngoài t ại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC
. Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho
a
,b
,c
là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3 b3 c3 3abc. Tính giá trị của biểu thứcM a b b c c a abc
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với
a
,b
là các số thực thỏa mãn a3 b3 3ab 18. Chứng minh rằng 9 a b 1
Lời giảia) Ta có:
3 3 3
3 a b c abc
a3 b3
c3 3abc 0
3 2 2 3 3 2 2
3 3 3 3 3 0
a a b ab b c abc a b ab
a b
3 c3 3ab a( b c) 0
a b c a b
2a b c c
2 3 ab a ( b c ) 0
a b c a
2 2ab b2 ac bc c2 3ab 0
a b c a
2 b2 c2 ab ac bc
0
2
2
21 0
2 a b c a b b c c a
0 a b c a b c
TH1:
a b c 0
; ;
a b c b c a c a b
. Khi đó
0
M c a b abc abc abc
. TH2:a b c
2 .2 .2 8 9
M a b c abc abc abc abc
.b) Ta có
3 3
3 18
a b ab
3 3
1 3 17
a b ab
a b
3 3ab a
b
1 3ab 17
a b 1 a b
2( a b ) 1 3 ab a b 1 17
a b 1
a2 b2 1 ab a b
17 0
a b 1
a2 b2 1 ab a b
0
mà 2 2 1 1
2 1
2 1
2 0a b ab a b 2 ab a b (dấu “=” không xảy ra vì theo giả thiết a b, không thể đồng thời bằng 1)
1 0 a b
1 a b
Ta có:
ab
33ab a
b 1
18
20 3 3
2a b ab 4 a b
3
2
3 1 1
ab a b 4 a b a b
( vìa b 1 0
) Đặta b t
3
3
218 1
t 4 t t
3 2
1 3
18 0 4 t 4 t
3 2
1 3 72 0
4 t t
3 2
3 72 0
t t
3 2
72 3 72
t t
3
72
t
5 9
t 9 a b
.Vậy
9 a b 1
.