• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia THPT cụm chuyên môn 6 TP HCM năm năm 2017

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia THPT cụm chuyên môn 6 TP HCM năm năm 2017"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận

CỤM CHUYÊN MÔN 6 – SỞ GD&ĐT TP.HCM Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. yx2 B. 1 yx

C. yx33x D. yx3x2x Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường

thẳng d: 1 2 3

2 3 1

x x z trên mặt phẳng toạ

độ Oxy

A.

3 6 11 9 0

x t

y t

z

  

  

 

B.

5 6 11 9 0

x t

y t

z

  

  

 

C.

5 6 11 9 0

x t

y t

z

  

  

 

D.

5 6 11 9 0

x t

y t

z

  

  

 

Câu 3: Tìm các căn bậc hai của – 12 trong tập số phức C

A. 4 3i B. 2 3i C. 2 2i D. 3 2i Câu 4: Xét I

x3

4x43

5dx. Bằng cách đặt

4 4 3

ux  , khẳng định nào sau đây đúng A. 1 5

I4

u du B. I121

u du5

C. 1 5

I16

u du D. I

u du5

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn 1 2; w (1 3 ) 2

z    i z . Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn, tính bán kính đường tròn đó

A. R3 B. R2 C. R4 D. R5 Câu 6: Đồ thị hàm số 3 2

2 3

y x x

 

 có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. 3

y 2 B. 2

y3 C. 3

y2 D. 3 y 2 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S): x2y2z2    x y z 1 0 cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến là một đường tròn.

Tìm tâm và bán kính của đường tròn này.

A. 1 1 6

; ;0 ,

2 2 2

I  r

  B. 1 1 6

; ;0 ,

2 2 3

I  r

 

C. 1 1 2 2

; ;0 ,

2 2 3

I  r

 

 

  D.

1;1;0 ,

6

Ir 2

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2;3;4) và nhận n ( 2; 4;1) làm vectơ pháp tuyến

A.  2x 4y z 12 0 B. 2x4y z 12 0 C. 2x4y z 10 0 D.  2x 4y z 11 0 Câu 9: Cho ln

0 ln 2

2

m x

x

e dx

e

 . Khi đó giá trị của m là:

A. 1

m2 B. m2 C. m4 D. m0,m4 Câu 10: Cho logaba4 . Tính

3

logab a b A. 17

6 B. 8

3 C. 15

2 D. 13

3 Câu 11: Cho log log3

2a

0. Tính a

A. 1

2 3 B. 1

3 3 C. 2 D. 3 Câu 12: Hàm số 1 4 2

3 5

y2xx  đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. (0;) B. (;0) C. ( ; 3) D. ( 1; 5) Câu 13: Một hình trụ (T) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của khối trụ (T)

A. 4R2 B. R2 C. 2R2 D.

4 2

3

R

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3) và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 3x y  3 0 , (Q):

2x y z   3 0

A.

1 2 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

B.

1 2 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

C.

1 2 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 2 3 3

x t

y t

z t

  

  

  

(2)

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận

Câu 15: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB3,AD4,AA' 5 .

A. 12 B. 20 C. 10 D. 60 Câu 16: Cho a2b5. Tính 2.a6b

A. 120 B. 250 C. 15 D. 125 Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC),( 'A BC)bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A.

3 3 3 8

a B.

3 3 3 4

a C.

3 3

6

a D.

3 3

24 a

Câu 18: Tính tích phân

1e(x1)lnxdx

A.

2 5

4 e

B.

2 5

2 e

C.

2 5

2 e

D.

2 5

4 e

Câu 19: Từ các đồ thị

loga , logb , logc

yx yx yx đã cho ở hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng

A. 0   a b 1 c B. 0   c 1 a b C. 0   c a 1 b D. 0   c 1 b a Câu 20: Cho các số phức z1 2 3 ,i z2  1 4i. Tìm số phức liên hợp với số phức z z1 2

A.  14 5i B.  10 5i C.  10 5i D. 14 5i

Câu 21: Giải bất phương trình log (23 x 3) 2. A. 3

x2 B. x6 C. 3 x 6 D. 3

2 x 6

Câu 22: Tính tổng các nghiệm của phương trình

2

log (8 6 9) 2log 1

2 x x 3 x x

A. 9 B. 6 C. 8 D. 3

Câu 23: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) x(1 3 2x)

f xee

A. F x( ) ex 3e3xC B. F x( )ex3exC C. F x( )ex3exC D. F x( )ex3e2xC

Câu 24: Phương trình 5 1

5

log ( 10) log 1

x  5 có nghiệmx a . Khi đó đường thẳng y ax 1 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (4;1) B. (2;3) C. (1;14) D. (3;5) Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 3 2z

1 2 2

Max z  i  a b . Tính a b . A. 4 B. 4 2 C. 3 D. 4

3 Câu 26: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số

( ) cos5 cos

f xx x thỏa mãn 0

F  3 

  .Tính

F 6

   A. 3

12 B. 0 C. 3

8 D. 3

6 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x2y2z22x4y2z 3 0

và đường thẳng

2 5 ( ) : 4 2

1

x t

d y t

z

  

  

 

. Đường thẳng

(d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn AB?

A. 17

17 B. 2 29

29 C. 29

29 D. 2 17 17 Câu 28: Trongcác hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. 2

2

x

y  

   B.

2

x

y e

  

  

  C.

x

y e

 

  

  D.

4

x

y  

  

 

Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol yx24 và đường thẳng y x 4

A. 1

12 B. 1

4 C. 1

3 D. 1

6 Câu 30: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A.

3 3

4

a B.

3 3

2

a C.

2 3 3 3

a D.

3 2

6 a

Câu 31: Một bể nước lớn của khu công nghiệp có phần chứa nước là một khối nón đỉnh S phía dưới (hình vẽ) , đường sinh SA27mét . Có một lần lúc bể chứa đầy nước, người ta phát hiện nước trong bể không đạt yêu cầu về vệ sinh nên lãnh đạo khu công nghiệp cho thoát hết nước để làm y = logax

y = logbx

y = logcx

x y

1 O

(3)

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận

vệ sinh bể chứa. Công nhân cho thoát nước ba lần qua một lổ ở đỉnh S. Lần thứ nhất khi mực nước tới điểm M thuộc SA thì dừng, lần thứ hai khi mực nước tới điểm N thuộc SA thì dừng, lần thứ ba mới thoát hết nước. Biết rằng lượng nước mỗi lần thoát bằng nhau. Tính độ dài đoạn MN . (Hình vẽ 4: Thiết diện qua trục của hình nón nước)

A. 27( 2 1)m3B. 9 9( 4 1)m3 3C. 9 9( 2 1)m3 3D. 9 3( 2 1)m3 3Câu 32: Cholog3alog4blog12clog (13 a b c  ). Hỏi log 144abc thuộc tập hợp nào sau đây?

A. 7 8 9 8 9 10; ;

 

 

  B. 1 2 3

2 3 4; ;

 

 

 

C. 4 5 6 5 6 7; ;

 

 

  D.

1; 2; 3

Câu 33: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy.

Ngọn tháp hình tứ giác đều S.ABCD cạnh bên SA

= 600 mét, ASB150. Do có sự cố đường dây điện tại điểm Q (là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng: AM, MN, NP, PQ (hình vẽ) . Để tiết kiệm kinh phí , kỹ sư đã nghiên cứu và có được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất.

Tính tỷ số AM MN k NP PQ

 

 .

A. 3

k2 B. 4

k3 C. 5

k3 D. k2

Câu 34: Cho hình chóp SABC,

0 0

4, 5, 6; 45 , 60

SASBSCASB BSC  CSA . Các điểm M, N, P thỏa mãn các đẳng thức:

4 ; 4 ; 4

ABAM BCBN CACP. Tính thể tích chóp S.MNP

A. 128 2

3 B. 35

8 C. 245

32 D. 35 2 8 Câu 35: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là

2 4

'( ) ( 1) ( 2)

f xx xx  x R. Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 36: Gọi F x( ) ( ax3bx2cx d e ) x là một

nguyên hàm của hàm số

3 2

( ) (2 9 2 5) x

f xxxxe . Tính a2b2c2d2 A. 244 B. 247 C. 245 D. 246 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( ) :P ax by cz  27 0 qua hai điểm A(3;2;1), B(3;5;2) và vuông góc với mặt phẳng

( ) : 3Q x y z   4 0. Tính tổng S a b c   A. S 2 B. S2 C. S 4 D. S 12 Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A(0;-1;2) và B(1;0;-2) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm I a b c( ; ; ) trên 1 2

:4 1 1

x yz

  

 và ( ) : 2P x y 2z 6 0. Tính S a b c  

A. 3 2 B. 5 3 C. 0 D. 4 3 Câu 39: Cho số phức z x yi x y Z  ; ,  thỏa mãn

3 18 26

z   i. Tính T (z 2)2 (4 z)2

A. 2 B. 4 C. 0 D. 1

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx42mx24 có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ

A. m = 2

B. m = -2 hoặc m = 2 C. Không có giá trị m nào D. m = -2

Câu 41: Cho n là số tự nhiên sao cho

1 2 0

( 1) 1

20 x nxdx

 

. Tính tích phân

2

0

sinnxcosxdx

A. 1

10 B. 1

15 C. 1

5 D. 1

20

O

N M

A

S

Q

P

N M

D

C B

A S

(4)

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận

Câu 42: Tính tổng các hoành độ của những điểm thuộc đồ thị ( ) :C yx33x22 cách đều hai điểm A(12;1), ( 6; 3)B

A. 2 B. 0 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho hàm số y 2x23x1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. yy'' ( ') y 20 B. yy'' ( ') y 22 C. yy'' ( ') y 2 1 D. yy'' ( ') y 24 Câu 44: Cho các số phức z z z, ,1 2thỏa mãn

1 2 1 2

2 z  2zzz 6 2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z z z1  z z2

A. 6 2 2 B. 3 2 3 C. 6 2 3 D. 9

2 3

2 

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) qua hai điểm M(1;8;0), C(0;0;3) cắt các nửa trục dương Ox Oy, lần lượt tại A,B sao cho OG nhỏ nhất ( G là trọng tâm tam giác ABC).

Biết G a b c( ; ; ), tính P a b c  

A. 12 B. 6 C. 7 D. 3 Câu 46: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y6x x2 và trục hoành. Hai đường thẳng y m y n ,  chia hình (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính

3 3

(9 ) (9 )

P m  n

A. P405 B. P409 C. P407 D. P403 Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có

' ; 1200

ABACBBa BAC . Gọi I là trung điểm của CC’. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC),(AB I' )

A. 3

2 B. 2

2 C. 3 5

12 D. 30

10 Câu 48: Ông A vay ngân hàng T(triệu đồng) với lãi suất 12% năm. Ông A thỏa thuận với ngân hàng cách thức trả nợ như sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng.

Nhưng cuối tháng thứ ba kể từ lúc vay ông A mới hoàn nợ lần thứ nhất, cuối tháng thứ tư ông A hoàn nợ lần thứ hai, cuối tháng thứ năm ông A hoàn nợ lần thứ ba (hoàn hết nợ). Biết rằng số tiền hoàn nợ lần thứ hai gấp đôi số tiền hoàn nợ lần thứ nhất và số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hoàn nợ của hai lần trước. Tính số tiền ông A đã hoàn nợ ngân hàng lần thứ nhất

A.

5 2

(1 0.01) (2.01) 2 T

B.

5 2

(1 0.01) (1.01) 5 T

C.

(1 0.01)5

6 T

D.

(1 5 ) 100 6 T

Câu 49: Cho số phức z có z 4. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức w z 3i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.

A. 4 B. 4

3 C. 3 D. 4 2

Câu 50: Cho hàm số:

3 3( 2 3 3) 2 3( 2 1)2 2

yxmmxmx m  . Gọi S là tập các giá trị của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên  1;

. S là tập hợp con của tập hợp nào sau đây?

A. (;0) B. ( ; 2) C. ( 1; ) D. ( 3; 2)

ĐÁP ÁN

1.D 6.C 11.C 16.B 21.B 26.C 31.C 36.D 41.A 46.A

2.D 7.A 12.A 17.A 22.B 27.B 32.B 37.D 42.B 47.D

3.B 8.B 13.A 18.A 23.B 28.C 33.D 38.C 43.B 48.A

4.C 9.C 14.D 19.B 24.C 29.D 34.B 39.C 44.C 49.A

5.C 10.A 15.D 20.D 25.A 30.D 35.C 40.D 45.B 50.A

y = n

O

y = m y = 6x – x2

6 9 y

x

(5)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

ĐÁP ÁN 

1D  2D 3B 4C 5C 6C 7A  8B  9C 10A

11C  12A 13A 14D 15D 16B 17A  18A  19B 20D 21B  22B 23B 24C 25A 26C 27B  28C  29D 30D 31C  32B 33D 34B 35C 36D 37D  38C  39C 40D 41A  42B 43B 44C 45B 46A 47D  48A  49A 50A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  Câu 9: Đáp án C. 

Đặt ex t e dxxdt. Đổi cận  0 1 ln

x t

x m t m

   

   

  

Ta có 

ln

0 1 1

ln 2 ln 2 ln 3

2 2

m x m m

x

e dx dt

t m

et     

Từ giả thiết: 

ln

0

ln 2 ln 2 ln 3 ln 2 ln 2 ln 6 4 2

m x x

e dx m m m

e          

Câu 19: Đáp án B. 

Quan sát hình bên, ta thấy: 

– Hai hàm số ylogax và ylogbx đồng biến trên 

0;

, khi đó a b, 1

– Hàm số ylogcx nghịch biến trên 

0;

 nên 0 c 1.  

Như vậy 0  c 1 a b, .Ta loại ngay được A và C. 

– Với mọi điểm x01, thì ta có: 

0 0

0 0

0 0

1 1

log log log log

log log

a b x x

x x

x x a b a b

a b

       . 

Vậy 0   c 1 a bCâu 22: Đáp án B. 

Điều kiện 

2 6 9 0

0 1

0 1

x x x x

   

   

  

 . 

Phương trình 2log8x2 6x 93logxx1 1 log8

x26x9

0 

2 2 1

2

6 9 1 6 8 0 4

2

x x x x x

x

            . Vậy x1x2 6. 

c

b a

y = log x

y = log x y = log x

1 y

O x

(6)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

Câu 25: Đáp án A. 

Đặt w  z 1 2i. Khi đó  z 3 2zw 2 2i 2w 1 2i  

 

1  

Đặt w x yi x y  ,

,

 thì 

  

1 x2

 

y2

i 2

x 1

 

y2

i  

x 2

 

2 y 2

2 4

x 1

2 4

y 2

2

x 2

 

2 y 2

2 4

             . 

Suy ra tập hợp các  điểm M x y

 

;  biểu diễn sỗ phức là  đường tròn có tâm 

2; 2

I   và bán kính R2. 

Ta có  w   z 1 2ix2y2OM, khi đó wmaxOMmaxOI  R 2 2 2. 

Vậy a b    2 a b 4.  Câu 31: Đáp án C. 

Gọi thể tích nước trong bể khi đầy là V m

 

3

Sau lần xả thứ nhất, thể tích nước còn lại trong bể là: 

2 3 1

1 2

2 2 . .

3 3 . .

V KM SK SM

V V

V OA SO SA

 

       ,  do KM SK SM OA SO SA

   

 

  

Suy ra  32 273 2 9 183

 

3 3

SM SM m

SA     . 

Sau lần xả thứ hai, thể tích nước còn lại trong bể là: 

2 3 2

2 2

1 1 . .

3 3 . .

V HN SH SN

V V

V OA SO SA

 

       ,  do HN SH SN OA SO SA

   

 

 . 

Suy ra  3 1 327 9 93

 

3 3

SN SN m

SA    . 

Vậy MNSM SN 9 18 9 93 3 9 93

32 1

  

m

Câu 32: Đáp án B. 

Đặt log3alog4blog12clog13

a b c  

t thì  3 4 12

13

t t t

t

a b c a b c

 

 

 

   

 

Suy ra  3 4 12

3 4 12 13 1

13 13 13

t t t

t t tt        

       

 

1  

2

–2 M

I

O y

x

K

H

A M N O

S

(7)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

Xét hàm số 

 

3 4 12

13 13 13

t t t

f t        

       trên . 

Ta có 

 

3 .ln 3 4 .ln 4 12 .ln 12 0,

13 13 13 13 13 13

t t t

f t                t

             nên hàm số 

 

f t  nghịch biến trên  . Khi  đó phương trình  f t

 

1 có không quá một 

nghiệm trên . 

Nhận thấy f

 

2 1 nên phương trình 

 

1  có đúng một nghiệm t2.  Với t2 thì a9,b16,c144. Vậy  1

log 144

abc 2.  Câu 33: Đáp án D. 

Dàn bốn mặt bên của hình chóp S.ABCD ra mặt phẳng, ta được hình bên. 

Từ giả thiết, ta có     0

15

ASB BSC CSD DSA     (trong đó A’ trùng với A trong  không gian). Suy ra  0

ASA 60  và   0

30

ASC CSA  SN là đường phân giác  của SAQ. Suy ra NA SA SA 2

NQ SQ SQ

   . 

Con đường từ A đến Q là ngắn nhất khi và chỉ khi năm điểm A, M, N, P, Q thẳng  hàng (trong mặt phẳng). Khi đó  AM MN AN 2

k NP PQ NQ

   

 . 

Câu 34: Đáp án B. 

Công thức tính nhanh thể tích khối chóp tam giác: Hình chóp S.ABC có SAaSB b , SCc và   

, ,

ASB  BSC CSA  thì ta có: 

2 2 2

. 1 cos cos cos 2 cos .cos .cos

S ABC 6

Vabc           

 

1  

Ta có 

1 . .sin 1 3 3 3

2 . .

1 4 4 16 16

. .sin 2

AMP

AMP ABC

ABC

AM AP A

S AM AP

S S

S AB AC

AB AC A

      . 

Tương tự, ta cũng có  3 3

16 , 16

BMN ABC CNP ABC

SS SS

Suy ra  3 7

3.16 16

MNP ABC AMP BMN CNP ABC ABC ABC

SSSSSSSS

. .

7

S MNP 16 S ABC

V V

  . 

Áp dụng công thức 

 

1 , ta tính được: 

S

N M

C

B

A P

Q P N

M

D B C

A

S

(8)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

2 0 2 0 2 0 0 0 0

.

4.5.6

1 cos 45 cos 45 cos 60 2 cos 45 .cos 45 .cos 60 10

S ABC 6

V       . 

Vậy  . 7 . 7 35

16 16.10 8

S MNP S ABC

VV    (đvtt). 

Câu 36: Đáp án D. 

Ta có F x

 

3ax22bx c e

 

x ax3bx2cx d e

x 

 

3

3

2

2

x

F x ax a b x b c x c d e

         . 

Do 

f x dx F x

 

 

 nên F x

   

f x  

     

3 2 3 2

2

3 9

3 2 2 9 2 5

2 2

5

x x

a ax a b x b c x c d e x x x e a b

b c c d

   

  

                

  

 

Suy ra a2,b3,c 8,d13. Vậy a2b2c2d2 246.  Câu 39: Đáp án C. 

Ta có z3

x yi

3x33x yi2 3x yi

   

2 yi 3

x33xy2

 

3x y y i2 3

 

Từ giả thiết, suy ra: 

3 2

 

2 3

32 23

 

3 18

3 3 18 26

3 26 1

x xy

x xy x y y i i

x y y

  

          

3 2

3 2 2 3

2 3

3 18 9

13 27 39 9 0

26 13 3

x xy

x x y xy y

x y y

        

  

3

 

13 2 12 3 2

0 36 5 3

13 x y

x y x xy y

x

 

       



 

Với x3y thay vào phương trình , ta được: 

 

2 3 3

3 3y y y 26y   1 y 1,x3.  Khi  đó  T

z2

 

2 4z

2 0 Ta 

chọn ngay phương án C có kết quả thỏa mãn. 

Câu 41: Đáp án A. 

Đặt x2  1 t x2   t 1 2xdx dt . Đổi cận  0 1

1 0

x t

x t

    

   

  

(9)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

Suy ra 1

2

0

1

0

  

1

0 1 1

1 1

1 2 2 1 2 1

n n

n n t

x xdx t dt

n n

     

 

 

Từ giả thiết, ta có 

 

   

 

1 1

1 1 1 1

20 20 9

2 1 2 1

n n

n n n

 

      

  . 

Khi đó 

2 2

9

0 0

sin cos sin cos 1

10

nx xdx x xdx

 

 

Câu 44: Đáp án C. 

Chọn z16,z2 6i. Đặt z x yi x y  ,

,

.  

Ta có Pz z z1  z z2x2y2

x6

2y2x2

y6

2  Ta có  2 2

2

xyx y  và 

x6

2y2 x2

y6

2

x y 12

 

2 x y

2  

Suy ra 

12

 

2

2

2

Px y  x y   x y . Đặt t x y

Xét hàm số 

  

12

2 2

2

f ttt t ;  

Ta có 

 

 

2 2

1 2 12

2 12 ;

f t t

t t

   

  f t

 

   0 t 6 2 3.  

Lập bảng biến thiên, ta được f t

 

f

6 2 3

 

3 6 2

6 2 3

Vậy minP6 2 3.  Câu 45: Đáp án B. 

Giả sử A m

; 0; 0 ,

 

B 0; ; 0n



m n, 0

. Suy ra  ; ;1

3 3 Gm n

 

  là trọng tâm của ABC 

Phương trình mặt phẳng 

 

: 1

3 y

x z

ABC m  n

Do M

1; 8; 0

 

ABC

 nên ta có  1 8 8

1 0 1

1

n m m

m   n m   

 . 

Khi đó 

2 2 2

1 2 8

1 9

9 9 3 1

m n m

OG m

m

 

         

STUDY TIP 

Bất đẳng thức Minkowski bậc 2: Cho  các số thực không âm a a1, ,...,2 an và 

1, ,...,2 n

b b b . Ta có: 

2 2 2 2 2 2

1 2 ... n 1 2 ... n

a a  a b b  b  

a1b1 2 a2b22 ...anbn2 

(10)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

Xét hàm số 

 

2 8 2

1 f x x x

x

 

      trên 

1;

Ta có 

 

128

3

 

2 ; 0 5

1

f x x x f x x

x

      

 . Lập bảng biến thiên, ta thấy hàm số 

 

f x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x5. Hay f x

   

f 5 125

Vậy 

2

1 2 8 1 134

9 125 9

3 1 3 3

OG m m m

 

        .  

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  8.5

5, 10

mn5 1

 , hay  5 10

; ;1 G3 3 

 

 .  Khi đó  5 10

; ; 1 6

3 3

abc    a b c

Câu 46: Đáp án A. 

Công thức tính diện tích của hình Parabol có độ dài cạnh đáy là 2R và chiều cao  h (hình vẽ):  4

S3Rh 

 

 

Áp dụng công thức 

 

, diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol  6 2

yx x  và trục Ox là  4

.3.9 36 S3  . 

∗ Xét phương trình 6x x 2 n x26x n 0 1

 

. Do đường thẳng y n  cắt đồ  thị hàm số y6x x2 tại hai điểm phân biệt nên phương trình 

 

1  có hai nghiệm  phân biệt x x1, 2        1 9 n 0 n 9. Khi đó x1 3 9n và x2 3 9n  Áp dụng công thức 

 

, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y n  và 

6 2

yx x  là:  1 2 1

     

3

4 4

. . 9 9 9 12 9 81

3 2 3 3

x x S

Sn n n n

          . 

∗ Tương tự như trên thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y m  và  6 2

yx x  là:  2

   

3

4 2

9 9 24 9 324

3 3

S  mmS  m  . 

Vậy P

9m

 

3 9n

3324 81 405

Câu 48: Đáp án A. 

Từ giả thiết, lãi suất hàng tháng mà ông A vay ngân hàng là 1% . 

Đến cuối tháng thứ ba, ông A nợ ngân hàng T

1,01

3 (triệu đồng). 

9

3 6

y = 6x–x2

y = n

y = m

O y

x

h R R

(11)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

Do cuối tháng thứ 3 kể từ ngày vay, ông A mới bắt đầu hoàn nợ X triệu đồng. 

Như vậy, ông còn nợ ngân hàng T

1,01

3X (triệu đồng). 

Cuối tháng thứ tư, ông A nợ ngân hàng 

T

1,01

3X

1,01T

1,01

41,01X 

(triệu đồng). Hoàn nợ lần 2 là 2X triệu đồng nên số tiền ông còn nợ là: 

1,01

4 1,01 2

TXX

Tương tự, đến cuối tháng thứ năm, ông A hoàn nợ lần 3 với 3X triệu đồng nên   số tiền còn nợ ngân hàng là: T

1,01

 

5 1,01

2X2 .1,01 3X X (triệu đồng). 

Từ giả thiết, ta có T

1,01

 

4 1,01

2X2 .1,01 3X X0 

 

   

 

5 5

2 2

1,01 1 0,01

1,01 2.1,01 3 2,01 2

T T

X

  

    (triệu đồng). 

Câu 49: Đáp án A. 

Đặt w x yi x y  ,

,

. Từ w      z 3i z w 3i x

y3

i 

Suy ra z x 

y3

i và  z  4 x2

y3

2 16. Vậy tập hợp các điểm biểu  diễ số phức w là đường tròn tâm I

 

0; 3 , bán kính R4. 

Câu 50: Đáp án A. 

Ta có y 3x26

m23m3

x3

m21

2. Đây là một tam thức bậc hai có biệt  số   9

m23m3

 

29 m21

2 9 3

m2 2

 

m23m4

– Nếu  2

0 m 3

      thì y   0, x . Khi đó hàm số luôn đồng biến trên ,  nên hiển nhiên rằng hàm số cũng đồng biến trên  1;

– Nếu  2

0 m 3

    

 

thì phương trình  y 0 có hai nghiệm phân biệt 

1 2

xx  thỏa mãn  1 3 2 3

3 ; 3

x    x   , với    3

3m2 2

 

m23m4

Khi  đó, y    0, x

;x1

 

x2;

 nên hàm số  đồng biến trên mỗi khoảng 

;x1

 và 

x2;

Để hàm số đồng biến trên  1;

 thì   1;

 

x2;

, hay x21 

3 1 0

3

  

     : mâu thuẫn với 

 

.  
(12)

Ngọc Huyền LB Ngọc Nam The best or nothing

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

Vậy các giá trị của m cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán là  ; 2

; 0

m   3 

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng số tiền hoàn nợ lần thứ hai gấp đôi số tiền hoàn nợ lần thứ nhất và số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hoàn nợ của hai lần trước Tính số tiền

Điều làm nên sự khác biệt về quan điểm sống giữa thế hệ của cậu và thế hệ của người thầy giáo lớn tuổi là: sự thay đổi thời đại và hoàn cảnh sống “Thế hệ

Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ

Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở

Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu.. Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi

Người đó muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, người đó bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng,

Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần

Đối với Chi cục Thuế khu vực và cấp huyện: căn cứ chỉ tiêu thu nợ thuế được giao, thực hiện phân loại các khoản nợ thuế đầy đủ và theo đúng hướng dẫn tại Quy trình