• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường Ngô Quyền – Quảng Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường Ngô Quyền – Quảng Ninh - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/6 - Mã đề 101 SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN (Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh: ...

Mã đề: 101

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ra 9 học sinh từ một nhóm có 14 học sinh?

A. A149 . B. 149. C. C149 . D. 14!.

Câu 2. Cho hàm số y  f x( )có bảng xét dấu của đạo hàm f x( )như sau:

Hàm số y  f x( )có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 3. Nếu

2

1

2 ( ) 1f x dx 3

   

 

 

thì

12f x x( )d bằng

A. 1. B. 2. C. 0. D. 2

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) cos 3

f x   x6là

A.

f x dx( )  13sin 3 x6C . B.

f x dx( )  13sin 3 x 6C.

C.

f x dx( ) sin 3 x 6C. D.

f x dx( ) 16sin 3 x 6C.

Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz,cho mặt cầu ( ) : (S x1)2 (y 2)2 (z 2)2 1và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM bằng

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y 7xlà :

A. y 6 .x B. y 7 .ln 7.x C. y 7 ln 7.x1 D. y x.7 .x1

Câu 7. Gọi Slà tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất chọn được số chứa đúng 3 chữ số lẻ là

A. 23

42. B. 10

21. C. 16

42. D. 16 21.

Câu 8. Cho hình trụ ( )T có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu V( )T là thể tích khối trụ

 

T .Công thức nào sau đây là đúng?

A. V( )T 2r h2 . B. ( ) 1 3

VT  rh. C. V( )T  rl2. D. V( )T r h2 .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A(1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( ) :P x   2y 2z 1 0?

(2)

Trang 2/6 - Mã đề 101 A.

1

2 2 . 3 2

x t

y t

z t

  

   

   



B. 4 2 . 5 2 x t

y t

z t

    

  



C.

1

2 .

1 2

x t

y t

z t

  

 

  



D.

1 2 2 . 3 2

x t

y t

z t

  

  

  



Câu 10. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh

a .

Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng đáy, SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)bằng

A. a 3.

B. . 2 a

C. 3 . 2 a D. 2 .

2 a

Câu 11. Cho cấp số cộng

 

un có u6 9 và u7 15. Giá trị của u8 bằng

A. 6. B. 24. C. 21. D. 6.

Câu 12. Cho hàm số y f x( )liên tục trên đoạn    a c; và a b c  .Biết b ( ) 10

a

f x dx 

,

cb f x dx( ) 5.

Tính c ( )

a

f x dx

A. 15. B. 15. C. 5. D. 5.

Câu 13. Với alà số thực dương tùy ý, a a bằng

A. a12. B. a54. C. a14. D. a34.

Câu 14. Tập nghiệm Scủa bất phương trình

2 4x

1 8

2

x

   

  

  là

A. S (   ;1) (3; ). B. S (1; ). C. S (1;3). D. S  ( ;3).

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0)và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?

A. c ( 1;1;2)

. B. d  ( 1;0; 2)

. C. b(1;2;2)

. D. a ( 1;0;2) . Câu 16. Cho hàm số y  f x( )có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 5.

Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( ) : 3P x   2y 13 0.

A. I(3;2; 13) . B. N( 2; 3;1)  . C. Q(13;2;3). D. M(1;2; 2) .

(3)

Trang 3/6 - Mã đề 101 Câu 18. Tính tích phân

1

0

2 4 1

I dx

 x

.

A. I 4 ln2. B. I 2 ln 3. C. I 4 ln 3. D. I 2 ln2.

Câu 19. Anh Avay trả góp ngân hàng số tiền 500triệu đồng với lãi suất 0,8% /tháng.Mỗi tháng trả 10triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì Anh Atrả hết nợ, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất ngân hàngvà số tiền trả hàng tháng của anh Alà không thay đổi.

A. 61. B. 60. C. 63. D. 65.

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số: y x2 3x 1

  x

A. ( ) 3 3 2 ln

3 2

f x dx  x  x  x C

. B.

f x dx( ) x33 32x2lnx C .

C. ( ) 3 3 2 ln

3 2

f x dx  x  x  x C

. D.

f x dx( ) 2x 3 x12 C .

Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: 2 3 2 y x

x 

  là đường thẳng:

A. y 2. B. 3

x  2. C. x  2. D. x 2.

Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

2 2 2

(x – 1)  (y 2)  (z 1) 4. Tọa độ tâm của mặt cầu là

A. (1; 2;1) . B. (1;2;2). C. (1; 2; 1)  . D. ( 1;2;1) .

Câu 23. Cho hình chóp S ABC. đáy là tam giác ABCcó diện tích bằng 2, cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng đáy, SA4. Thể tích của khối chóp là

A. 8. B. 16

3 . C. 1

2. D. 8

3. Câu 24. Số phức liên hợp của số phức: z   1 2ilà số phức:

A. z   1 2i. B. z  1 2i. C. z   2 i. D. z  2 i. Câu 25. Nghiệm của phương trình log (2 ) 23 x  là:

A. 9

x  2. B. x 3. C. x 6. D. 5 x  2. Câu 26. Cho số phức z  6 7i. Số phức liên hợp của zcó điểm biểu diễn là:

A. P( 6;7) . B. M(6;7). C. N(6; 7) . D. Q( 6; 7)  .

Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC A B C.   có đáy là tam giác đều cạnh a.Cạnh bên BB a 6 .Hình chiếu vuông góc H của Atrên mặt phẳng (A B C  )trùng với trọng tâm của tam giác A B C  (tham khảo hình vẽ). Côsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

A. 2 .

6 B. 3 . 6 C. 2 .

3 D. 15 . 15

Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABCvuông tại A, AC a và BC 2a.Tính diện tích xung

(4)

Trang 4/6 - Mã đề 101 quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABCxung quanh trục AB .

A. 4a2. B. 2a2. C. 2a2 3 D. a2. Câu 29. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau

Hàm số y  f x( )nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. (0;). B. ( ; 1). C. ( 1;0) . D. (;0). Câu 30. Cho số phức zthỏa mãn 1 18

z 2 z  z

 và có phần ảo âm. Mô đun của số phức 

4 z 2i z ibằng A. 3

2 . B. 1

2. C. 5

2 D. 2

2 .

Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho A(1; 1;3) , B( 1;2;1) , C( 3;5; 4)  . Khi đó tọa độ trọng tâm Gcủa tam giác ABClà

A. G( 1;2;0). B. 3 ;3;0 .

G2  C. G( 3;6;0). D. G1 23 3; ;0 . Câu 32. Nghiệm của phương trình 32 4x 9là:

A. x3. B. x 1. C. x1. D. x2.

Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật là A. 15cm3. B. 20cm3. C. 60cm3. D. 12cm3.

Câu 34. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x 3 3x22.

B. y   x4 2x2 2.

C. y x 4 2x2 2.

D. y   x3 3x22.

Câu 35. Gọi Mvà mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x3 3x 2trên đoạn

 0;1

  . Khi đó giá trị biểu thức P 2M 3mlà:

A. P 38. B. P  38. C. P  52. D. P 2. Câu 36. Với alà số thực dương tùy ý, log5     25a bằng

A.

5

log2 .a B. 3 log . 5a C. 2 log . 5a D. 2 log . 5a Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. 4 1

x 2

y  x  . B. y x 3 1. C. y x  4 x2 1. D. y tanx.

(5)

Trang 5/6 - Mã đề 101 Câu 38. Cho số phức z  6 8i. Mô đun của số phức (3 4 ) i zbằng

A. 10 5. B. 5 10. C. 50. D. 10.

Câu 39. Phần ảo của số phức z  (2 3 2 3i)(  i)bằng

A. 13i. B. 13. C. 0. D. 9i.

Câu 40. Đồ thị hàm số 2 x 2

y  x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng?

A. 2. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 41. Cho hàm số

2 khi 2

( ) 2 khi 2

x x

y f x x x

 

     . Tính tích phân

05f 33xx11 dx. A. 133

9 . B. 56

3 . C. 59

9 . D. 37

9 .

Câu 42. Tứ diện ABCD có AB AC AD a BAC , 120 ,0 BAD 600và tam giác BCDlà tam giác vuông tại D. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A. 3 2 . 4

a B. 3 2 .

3

a C. 3 2 .

6

a D. 3 2 .

12 a

Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 ,a tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC)một góc 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 2a3 6. B. a3 6. C. 3a3 2. D. a3 3.

Câu 44. Cho hàm số y  f x( )là hàm số chẵn và xác định trên , sao cho f(0) 0 và phương trình 5x 5x  f x( ) có đúng 5 nghiệm phân biệt. Khi đó số nghiệm của phương trình 5x 5x f2     x2 2 là

A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.

Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz,cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có (5;4;6),

S A( 1;4;3), C(5; 2;3) . Klà trung điểm của ACvà Hlà trực tâm của tam giác SAB. Tính độ dài đoạn thẳng KH

A. 3 3 .

2 B. 3 2 .

5 C. 2 3. D. 3 5 .

2

Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz,cho A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0)và mặt phẳng ( ) :P x y z  32 0 . Dlà một điểm thuộc đường thẳng ABsao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng ( )P . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng CD

A.

1 3

2 .

3 2

x t

y t

z t

  

  

  



B.

  

  

  



4 3

1 .

1 2

x t

y t

z t

C.

  

  

  



1 3 . 1 2

x t

y t

z t

D.

4 3 . 2 2

x t

y t

z t

  

  

   



Câu 47. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) x3 x2

m21

x4m7 trên đoạn    0;2 đạt giá trị nhỏ nhất khi m m 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m0   ( 2; 1). B. m0   [ 3; 2]. C. m0  [ 1;0]. D. m0 (0;3).

Câu 48. Cho hàm số y f x( )có đạo hàm liên tục trên .Đồ thị hàm số y f x( )như hình bên.Giá trị

(6)

Trang 6/6 - Mã đề 101 lớn nhất của hàm số g x( )f x(2 ) 2 xtrên đoạn1;1

2 bằng A. f(0).

B. f( 1) 1  . C. f(2) 2 . D. f( 2) 2  .

Câu 49. Xét các số phức z z1, 2 thỏa mãn z1  12 z1 2i2 1; z2  3 i 5. Giá trị nhỏ nhất của

 1 2

P z z bằng

A. 5. B. 3 5 .

5 C. 2 5. D. 2 5 .

5

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m 30 để bất phương trình sau có nghiệm  x 

2 2

3 2

log 2 2 9

4 2 2

x x x m

x x m

    

  

A. 21. B. 24. C. 25. D. 22.

--- HẾT ---

(7)

8

BẢNG ĐÁP ÁN

1-C 2-B 3-D 4-A 5-D 6-B 7-B 8-D 9-B 10-C

11-C 12-B 13-D 14-A 15-D 16-B 17-A 18-B 19-D 20-B

21-D 22-C 23-D 24-B 25-A 26-C 27-A 28-B 29-B 30-D

31-A 32-B 33-C 34-B 35-D 36-C 37-B 38-C 39-C 40-D

41-A 42-D 43-C 44-C 45-A 46-D 47-C 48-B 49-D 50-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Mỗi cách chọn 9 học sinh từ 14 học sinh là một tổ hợp chập 9 của 14 phần tử, nên có C149 cách chọn.

Chọn C.

Câu 2:

Ta thấy f x'

 

đổi dấu 2 lần nên hàm số y f x

 

có 2 điểm cực trị.

Chọn B.

Câu 3:

   

2 2 2

1 1 1

2f x 1 dx 3 2 f x  dx3

 

 

  

     

2 2

1 1

2 2 3 2 2 1 3

f x x1 f x

  

  

2

 

1

2.

f x  Chọn D.

Câu 4:

Áp dụng công thức cosaxdx 1sinax C

 a 

Chọn A.

Câu 5:

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2; 2 

và bán kính R1.

OM lớn nhất khi và chỉ khi OM OI R  12 

   

2 2 2 2  1 4.

Chọn D.

Câu 6:

(8)

9 Theo công thức đạo hàm của hàm số mũ:

 

ax 'axln .a

Do đó, ta có: ' 7 ln 7.y  x Chọn B.

Câu 7:

+ Số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 có n

 

 A96 (số) + Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt chứa đúng 3 số lẻ.

Chọn 3 số lẻ trong số

1,3,5,7,9 và chọn 3 số chẵn trong số

 

2, 4,6,8 sau đó sắp xếp chúng thành một số

tự nhiên gồm 6 chữ số, do đó n A

 

C C53. .6!43 (số).

Vậy

   

 

3 3

5 4

6 9

. .6! 10 21. n A C C

P A n  A 

 Chọn B.

Câu 8:

Thể tích khối trụ: V T B h. với B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối trụ.

Do đó V T r h2 . Chọn D.

Câu 9:

Phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

 

P x: 2y2z 1 0 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng chính là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P tức là u n   P

1; 2; 2 .

Phương trình đường thẳng đi qua A

1; 2;3

và vuông góc với mặt phẳng

 

P x: 2y2z 1 0 cũng đi

qua điểm B

0; 4;5 ,

có vectơ chỉ phương u

1; 2; 2

có phương trình là 4 2 . 5 2 x t

x t

x t

 

   

  

 Chọn B.

Câu 10:

Ta có SB

ABCD

  

B

SA

ABCD

Nên

SB ABCD,

  

SB BA,

SBA60 .0

Xét tam giác vuông SAB có SA AB .tan 600 a 3.

Ta có AD BC/ / AD/ /

SBC

d D SBC

,

  

d A SBC

,

  

(9)

10 Chọn C.

Câu 11:

Ta có 6 1 1 1

7 1 1

5 5 9 21

6 6 15 6

u u d u d u

u u d u d d

     

  

       

Giá trị của u8 u1 7d   21 7.6 21. Chọn C.

Câu 12:

Do hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a c; a b c  nên ta có:

     

10 5 15.

c b c

a a b

f x dx f x dx f x dx  

  

Chọn B.

Câu 13:

Ta có

1 3 3

2 2 4

. .

a a  a a  a a Chọn D.

Câu 14:

Ta có

2

2 4

4 3 2 2 1

1 8 2 2 4 3 4 3 0 .

2 3

x x

x x x

x x x x

x

   

              

   

  

Tập nghiệm của bất phương trình

2 4

1 8

2

x x

  

   là S   

;1

 

3;

.

Chọn A.

Câu 15:

Ta có AB 

1; 0; 2

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. Chọn D.

Câu 16:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x0.

Chọn B.

Câu 17:

Thay tọa độ từng điểm của phương án A vào phương trình mặt phẳng

 

P ta thấy 3.3 2.2 13 0   (thỏa mãn). Vậy điểm I

3;2; 13

thuộc mặt phẳng

 

P .

Chọn A.

(10)

11 Câu 18:

 

1 1

0 0

4 4 1 4. ln 21 11 2 ln 3 ln1 2ln 3.

2 1 2 1 2 0

I dx dx x

x x

      

 

 

Chọn B.

Câu 19:

Đây là bài toán vay vốn trả góp.

Áp dụng công thức tính số tiền còn lại sau n tháng vay

n*

là:

1

n

1

n 1.

n

S A r X r r

 

  

Trong đó số tiền vay là A500 triệu đồng, lãi suất r0,8% /tháng, số tiền trả hàng tháng là X 10 triệu đồng. Ta có 500 1 0,8%

 

10.

1 0,8%

1

0,8%

n n

Sn  

  

Để sau đúng n tháng hết nợ thì 0 500 1 0,8%

 

10.

1 0,8%

1 0.

0,8%

n n

Sn  

    

1 0,8%

500 10 10

0,8% 0,8%

n 

     

1 0,8%

5

3

  n

1,008

log 5 64,11 n 3

  

Vậy sau 65 tháng, anh A trả hết nợ ngân hàng.

Chọn D.

Câu 20:

3

2 1 2 1 3 2

3 3 ln .

3 2

x x dx x dx xdx dx x x x C

x x

          

 

 

   

Chọn B.

Câu 21:

Tập xác định của hàm số: D\ 2 .

 

Ta có:

2 2

2 3 2 3

lim , lim .

2 2

x x

x x

x x

     

 

Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là x2.

Chọn D.

(11)

12 Câu 22:

Tọa độ tâm mặt cầu là

1; 2; 1 . 

Chọn C.

Câu 23:

Thể tích của khối chóp 1 . 1.2.4 8.

3 3 3

V  B h 

Vậy thể tích của khối chóp đã cho bằng 8. 3 Chọn D.

Câu 24:

Số phức z  1 2i có số phức liên hợp là z  1 2 .i Chọn B.

Câu 25:

Ta có: 3

 

2

log 2 2 2 3 9.

x   x  x 2 Chọn A.

Câu 26:

Ta có: z    6 7i z 6 7i Vậy điểm biểu diễn của z là:

6; 7 .

Chọn C.

Câu 27:

Gọi M là trung điểm của 3

' ' ' .

2 B C A M  a

Ta có: AA A B C',

' ' '

 

AA A H', '

AA H'
(12)

13 Xét tam giác vuông AA H' có: 2 2 3 3

' . .

3 3 2 3

a a

A H  AM  

' 3 2

cos ' : 6 .

' 3 6

A H a

AA H a

 AA  

Chọn A.

Câu 28:

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl.AC BC. . .2a a2a2. Chọn B.

Câu 29:

Theo lý thuyết.

Chọn B.

Câu 30:

  

2

 

2 2 4

1 18 1 2 18 4 20 0 2 16 .

2 4 2

z i

z z z z z z z z

z i

z

  

                   

Do số phức cần tìm có phần ảo âm nên z 2 4 .i Suy ra 4 2 1 1 2 2 2 2 . 2

z i

i i z i

   

 

Như vậy 4 2.

2 2 z i z i

 

 Chọn D.

Câu 31:

Tọa độ trọng tâm G x y z

, ,

của tam giác ABC là:

3 1 3 2 3 0

A B C

A B C

A B C

x x x x

y y y y

z z z z

 

  



 

  



 

  



Chọn A.

(13)

14 Câu 32:

Ta có 32x4 9 32x432 2x    4 2 x 1.

Chọn B.

Câu 33:

. . 3.4.5 60 3. V a b c  cm Chọn C.

Câu 34:

Đồ thị hàm số có dạng là: y ax 4bx2c và có hệ số a0 nên loại A, C, D.

Chọn B.

Câu 35:

Ta có: y' 3x23. Cho

 

 

1 0;1

' 0 1 0;1

y x

x

 

  

  



 

0 2; 1

 

4.

y  y 

Vậy max 0;1 4 ; min 0;1 2

x

x y M y m

   

2 3 2

P M m Chọn D.

Câu 36:

5 5 5 5

log 25 log 25 log a 2 log .a a

     

 

  Chọn C.

Câu 37:

Xét B y x:  3 1 y' 3 x2  0 x

Vậy hàm số y x 31 luôn đồng biến trên . Chọn B.

Câu 38:

3 4 i z

 

 3 4i



6 8 i

  14 48i  14 48i

14

 

2 48

2 50.

Chọn C.

Câu 39:

2 3



2 3

13

z  i  i  Vậy phần ảo của z bằng 0.

(14)

15 Chọn C.

Câu 40:

Đồ thị hàm số cắt trục tung  thay 0 2

0 1.

x  y 0 2 

  Chọn D.

Câu 41:

Dễ thấy, hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên . Ta có: 3x  1 2 3x   1 4 x 1.

Nhận xét: 3x   1 0 x

 

0;5 , khi đó 5

 

1 5

0 0 1

3 1 2 3 1

3 1 .

3 1 3 1

f x x

I dx dx x dx

x x

  

   

 

  

Xét

1 1

0

2 3 1

3 1 .

I x dx

x

 

Đặt t 3x 1 2tdt3 .dx

Khi x0 thì t1, khi x1 thì t2.

Khi đó: 1 2 2

 

2 2

1 1

2 2 2 2 2 2 2 1 7

. 2 2 2.2 2.1 .

1

3 3 3 2 3 2 2 3

t t

I t dt t dt t

t

   

  

  

          

Xét

       

5 5 1 32

2 2

1 1

5 5

3 1 1 3 1 2

3 1 3 1 3 3 3 1 9 3 1 3 1 1

2

d x x

I x dx x x x

 

 

   

           

 

 

 

   

2 112

3.5 1 3.5 1 3.1 1 3.1 1 .

9  9

       

Vậy: 1 2 7 112 133

3 9 9 .

I I I   

Chọn A.

Câu 42:

(15)

16 Gọi H là hình chiếu của A lên

BCD

.

Dễ thấy: AHB AHC AHDHB HC HD

Do đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCDH là trung điểm của BC.

Xét tam giác ABC, có BC2 AB2AC22AB AC. .cosBAC a 2a22 . .cos120a a 0 3 .a2

3 3.

2 BC a BH a

   

Xét AHB vuông tại ,H có

2

2 2 2 3

2 2.

a a

AH AB BH a  

     

Xét ABD, có AB AD a và BAD600 ABD là tam giác đều cạnh aBD a . Xét BDC vuông tại D, có CD BC2BD2  3a2a2 a 2.

1. . 2 2 2.

2 3

BDC

S a a a

   (đvtt).

Vậy 1 . 1. . 2 2 3 2

3 3 2 2 12

ABCD BCD

a a a

V  AH S   (đvtt).

Chọn D.

Câu 43:

(16)

17 Kẻ SH BH H, BC.

Ta có

   

     

.

SBC ABCD

SBC ABCD BC SH ABCD SH BC

 

    

 

CD BC CD

SBC

CD SH

   

 

 và SD

SBC

  

S .

Suy ra SC là hình chiếu của SD lên

SBC

.

Khi đó

SD SBC,

  

 SD SC,

CSD600.

Tam giác SCD vuông tại C có 0 3 tan 60 3 3.

CD a

SC  a

Tam giác SBC vuông tại S có SB BC2SC2 a 6.

Mà . 6. 3

3 2.

SB SC a a

SH a

BC a

  

Vậy thể tích của khối chóp đã cho là 1 . 1. 2. 3

 

2 3 3 2

3 ABCD 3

V  SH S  a a  a (đvtt).

Chọn C.

Câu 44:

Ta có 5 5 2 2 2 5 5 2 52 5 2

2 2

x x

x x x x x x

f f

     

             

(17)

18

 

 

2 2

2 2

5 5 5 5

2

5 5

5 5

2

x x

t t

x x t t

f x f t

f t f x

   

      

          

(với 2 t x ).

Do f x

 

là hàm số chẵn và xác định trên  nên f x

 

f

 

x , x

Khi đó từ phương trình 5x5x f x

 

, thay x bởi x ta được f

 

 x f x

 

5x5 .x

Vì phương trình 5x5x f x

 

có đúng 5 nghiệm phân biệt nên phương trình f x

 

5x5x cũng có

đúng 5 nghiệm phân biệt.

Suy ra phương trình f t

 

 5t 5t có 5 nghiệm phân biệt t t1, ,...2 t5 và phương trình f t

 

5t5t cũng có 5 nghiệm phân biệt t t6, ,..., *7 t10

 

.

Giả sử phương trình 5x5x f x

 

5x 5x f x

 

có nghiệm chung x x 0

Khi đó

   

   

0 0

0 0

0 0

5 5 1

5 5 2 .

x x

x x

f x f x

  



 



Lấy

   

1 2 ta được 2 5

x05x0

 0 5x0 5x0 x0 0

Lấy

   

1 2 ta được 2f x

 

0  0 f x

 

0 0.

Suy ra x00 là nghiệm của phương trình f x

 

0 hay f

 

00 (mâu thuẫn với giả thiết).

Suy ra hai phương trình f t

 

 5t 5t f t

 

5t5t không có nghiệm chung (**).

Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình 5 5 2 2 2

xx  f    x  có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt.

Chọn C.

Câu 45:

(18)

19

Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Dễ thấy HSM (do tam giác SAB cân tại S mà M là trung điểm của đoạn AB).

Theo giả thiết suy ra SK

ABCD

SKAB SM; AB.

Như vậy AB

SMK

nên ABSH 1 .

 

Mặt khác, có AKBD AK; SK nên AK

SBD

AKSB.

Lại có AH SB (do H là trực tâm của tam giác SAB) nên SB

AKH

SBKH 2 .

 

Từ

 

1 và

 

2 suy ra

SAB

KHKH SM.

Khi đó, tam giác SKM có KH là đường cao. Mà tam giác SKM vuông tại K nên có:

2 2 2 2 2

1 1 1 SK KM.

KH  SK KM KH  SK KM

Ta có K là trung điểm của AC nên K

2;1;3

nên SK

2 5

 

2 1 4

 

2 3 6

2 3 3.

Vì ABCD là hình vuông có AC

5 1

 

2  2 4

 

2 3 3

2 6 2 suy ra 6 2 3.

2 2 2 2

KM  AC  

Vậy

 

2 2

3 3.3 3 3.

3 3 3 2

KH  

Chọn A.

Câu 46:

Cách 1:

 

P nhận n

1;1;1

làm vectơ pháp tuyến.

Ta có: AB

1;1; 2

Đường thẳng AB qua A và nhận AB 

1;1; 2

làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là:

2

1 , .

2

x a

y a a y a

  

   

 

D AB D

2a;1a a; 2

CD 

1 a a a; ; 2 .

Mặt khác, / /

 

. 0 1 2 0 1 3; 1; 1 .

2 2 2

CD P n CD    a a a    a CD   

  

Đường thẳng CD nhận u

3; 1; 2 

làm vectơ chỉ phương nên loại đáp án C.

Thay tọa độ điểm C vào phương trình các đường thẳng còn lại thấy tọa độ điểm C thỏa mãn đáp án D.

(19)

20 Cách 2:

 

P nhận n

1;1;1

làm vectơ pháp tuyến. Để CD/ /

 

P uCD.n 0.

C CD

 

 

 

 

- Kiểm tra đáp án A: Đường thẳng có vectơ chỉ phương u1

3; 1; 2 , 

có u n 1. 0.

Thay tọa độ C vào phương trình đường thẳng được:

0 1 3 2 t t t

 

  



 

không thỏa mãn.

- Kiểm tra đáp án B: Đường thẳng có vectơ chỉ phương u1

3; 1; 2 , 

có u n 1. 0.

Thay tọa độ C vào phương trình đường thẳng được:

1 0 1 2 t t t

  

  



 

không thỏa mãn.

- Kiểm tra đáp án C: Đường thẳng có vectơ chỉ phương u1

3; 1; 2 ,

có u n 1.   4 0

không thỏa mãn.

- Kiểm tra đáp án D: Đường thẳng có vectơ chỉ phương u1

3; 1; 2 , 

có u n 1. 0.

Thay tọa độ C vào phương trình đường thẳng được:

1

1 1

1 t

t t

t

  

      

  

thỏa mãn.

Chọn D.

Câu 47:

Xét hàm số y x 3x2

m21

x4m7 trên đoạn

 

0;2 .

Ta có: y' 3 x22x m 21

 

2

2

2 2

' 1 3 m 1 1 3m 3 3m 2 0

            với m. ' 0

y  với mọi m.

 hàm số y x 3x2

m21

x4m7 luôn đồng biến trên đoạn

 

0; 2 .

 0;2

        

2

max f x max f 0 ;f 2 max 4m 7 ; 2m 4m 1 .

     

Bất phương trình: 4m 7 2m24m 1

4m7

2

2m24m1

2

4m 7

2

2m2 4m 1

2 0

4m 7 2m2 4m 1 4



m 7 2m2 4m 1

0

               

(20)

21

2m2 8m 8 2



m2 6

0 2m2 8m 8 0

           (vì 2m2 6 0 với m)

2 4 4 0 2 2 2 2 2 2.

m m m

        

Ta xét hai trường hợp sau:

* Trường hợp 1: Nếu 2 2 2  m 2 2 thì

 0;2

 

max f x 4m7.

Ta có: min 4

m7

4 2 2 2

 7 15 8 2 khi m 2 2 2.

* Trường hợp 2: Nếu m 2 2 2 hoặc m 2 2 2 thì

 0;2

 

2

max f x 2m 4m1.

Xét hàm số h m

 

2m24m1 trên D  

;2 2 2   2 2 2; 

.

Ta có: h m'

 

4m  4 0 4m  4 m 1.

Bảng biến thiên:

         

min min 2 2 2 ; 2 2 2 2 2 2 15 8 2

D h m h h h

        khi m 2 2 2.

Vậy m0 2 2 2 

1;0

Chọn C.

Câu 48:

Xét hàm số g x

 

f

 

2x 2x trên đoạn 1 2;1 .

 

 

 

Ta có: g x'

 

2 ' 2f

 

x   2 0 2. ' 2f

 

x  2 f' 2

 

x 1

Từ đồ thị của hàm số y f x'

 

suy ra

 

2 1 1

' 2 1 2 1 2.

2 2 1

x x

f x x

x x

     

 

   

   

 Bảng biến thiên:

(21)

22

Từ bảng biến thiên suy ra 1

   

2;1

1 1 1

max 2. 2. 1 1.

2 2 2

g x g f f

 

   

       

Chọn B.

Câu 49:

Gọi z1 x1 iy x y1,

1, 1

,z2 x2iy x y2

2, 2

khi đó M x y

1; 1

 

,N x y2; 2

là điểm biểu diễn của số phức z z1, 2 trong mặt phẳng Oxy.

Ta có z112 z12i2 1 x1 1 iy12 x1i y

12

2  1 x1 2y1 2 0. Suy ra M thuộc đường thẳng  :x2y 2 0.

Mặt khác z2  3 i 5 suy ra N thuộc đường tròn tâm I

 

3;1 , bán kính R 5.

Ta có

,

7 5

d I   5   không cắt đường tròn.

Khi đó 1 2 min

 

7 5 2 5

, 5 .

5 5

P z z MN AH MN  AH IH IA d I    R  

Chọn D.

Câu 50:

Ta có

2 2

3 2

log 2 2 9

4 2 2

x x x m

x x m

    

  

(22)

23

2

 

2

 

2

 

2

  

3 3

log 3x 6 log 4x 2x m 2 4x 2x m 2 3x 6 *

           

Xét hàm số f t

 

log3t t t ,

6

Ta có '

 

1 1 0, 6

 

f t ln 3 t f t

t      đồng biến với mọi t6.

Từ

 

* 3 2 6 4 2 2 2 2 2 8

 

,

 

9

x

x x x m m x x g x x m Max g x

                

Vì m30 nên có tất cả 21 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn A.

____________________ HẾT ____________________

https://toanmath.com/

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.. Cho hình chóp tứ

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song

- Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông giải phương trình tìm x. - Tính

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy 2a và đường cao a 3?. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định

Hỏi khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp sữa là V cm 3 , thì diện tích toàn phần của lon sữa nhỏ nhất bằng bao nhiêu.. Cho hình chóp

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8A. Cho khối chóp

Do chưa cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4