• Không có kết quả nào được tìm thấy

Xu hướng khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết vấn đề chủ yếu nào sau đây? A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Xu hướng khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết vấn đề chủ yếu nào sau đây? A"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ ĐỊA LÍ

ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí (11)

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Đề có 70 câu trắc nghiệm) (Đề gồm có 10 trang)

Họ tên : ... Số báo danh : ...

Câu 1. Xu hướng khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết vấn đề chủ yếu nào sau đây?

A. Tự chủ về kinh tế. B. Cạnh tranh khốc liệt.

C. Tự do về giao thông. D. Sử dụng tài nguyên.

Câu 2. Các nước đang phát triển có

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài ít.

D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 3. Xu hướng sử dụng năng lượng gắn liền với cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại trên thế giới hiện nay là

A. phát triển nhiệt điện bằng than.

B. phát triển nguồn năng lượng tái tạo.

C. phát triển nhà máy điện nguyên tử.

D. phát triển thủy điện quy mô lớn.

Câu 4. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động tăng.

B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng.

C. Số người trong độ tuổi lao động tăng.

D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (%)

Nhóm tuổi 0-14 15-64 Trên 65

Các nước đang phát triển 28 63 6

Các nước phát triển 16 68 18

(Nguồn: World population data sheet) Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”.

B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”.

C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ.

Câu 6. Hệ quả quan trọng nhất của toàn cầu hóa kinh tế là A. tạo mối quan hệ hữu nghị và tăng cường giao lưu văn hóa B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nền sản xuất phát triển.

C. thúc đẩy hợp tác quốc tế và giảm sự chênh lệch giàu nghèo.

D. thay đổi cơ cấu dân số và sự phân công lao động xã hội.

Câu 7. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La tinh là

Mã đề 919

(2)

A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng Guyan.

C. đồng bằng Pampa D. đồng bằng La Plata

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là A. tranh chấp nguồn dầu mỏ và hồi giáo cực đoan.

B. vị trí địa lý - chính trị có ý nghĩa chiến lược C. thiếu đất đai cho sản xuất và nguồn nước ngọt.

D. tình trạng đa sắc tộc và đa tôn giáo ở các nước

Câu 9. Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái”

ở châu Phi là do

A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh khó kiểm soát.

B. tình trạng tham nhũng và lãng phí của bộ máy lãnh đạo.

C. các khoản nợ nước ngoài quá lớn không có khả năng trả.

D. hậu quả của sự bóc lột lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.

C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức D. Làm gia tăng số người thất nghiệp.

Câu 11. Loại tài nguyên nào sau đây có ở hầu hết các nước Trung Á?

A. Dầu mỏ, khí tự nhiên. B. Kim loại hiếm, dầu mỏ.

C. Sắt, đồng, khí tự nhiên. D. Kim loại màu, than đá Câu 12. Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới chủ yếu do

A. tồn tại nhiều hủ tục lạc hậu chưa được xóa bỏ.

B. trình độ dân trí của phần lớn dân cư còn thấp.

C. hậu quả sự phát triển nhanh của ngành du lịch.

D. tình trạng đói nghèo vẫn còn ở một số quốc gia

Câu 13. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

B. Đầu tư nước ngoài tăng tưởng nhanh.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

D. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời.

Câu 14. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?

A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.

C. Gây sức ép tới môi trường. D. Thiếu hụt nguồn lao động.

Câu 15. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là A. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

B. hình thành các ngành có hàm lượng tri thức cao.

C. phát triển dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

D. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

Câu 16. Tây Nam Á là khu vực cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc chủ yếu do A. con đường tơ lụa đi qua, có nền văn minh rực rỡ, lâu đời.

B. vị trí tiếp giáp giữa ba châu lục, trữ lượng dầu mỏ lớn.

C. nằm trên đường hàng hải quốc tế, dân cư theo đạo Hồi.

D. nơi ra đời của tổ chức khủng bố, đe dọa an ninh thế giới.

Câu 17. Thách thức về xã hội của châu Phi hiện nay là

(3)

A. kinh tế tăng trưởng không ổn định.

B. phải dựa vào viện trợ lương thực C. chênh lêch trình độ giữa các nước D. còn tồn tại nhiều hủ tục lạc hậu.

Câu 18. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không nhằm mục đích A. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên.

B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các quốc gia C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.

D. hạn chế hoạt động tự do hóa thương mại.

Câu 19. Hoang mạc có diện tích rộng lớn nhất châu Phi là

A. Côngô. B. Êtiôpi. C. Namip. D. Xahara

Câu 20. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

B. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao.

C. trình độ học vấn người dân thấp.

D. tỉ suất tử thô giảm còn chậm.

Câu 21. Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là

A. nóng và ẩm. B. khô và nóng. C. lạnh và ẩm. D. lạnh và khô.

Câu 22. Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. công cụ, lao động và tư liệu sản xuất.

B. tư liệu, quy mô và phương thức lao động.

C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.

D. tri thức, kĩ thuật cao và kinh nghiệm.

Câu 23. Biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong công nghiệp.

B. giáo dục ý thức của người dân về môi trường.

C. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.

D. khoanh nuôi, trồng mới và bảo vệ rừng hiện có.

Câu 24. Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây?

A. Xích đạo. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Nhiệt đới.

Câu 25. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế.

C. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.

D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.

Câu 26. Phần lớn lãnh thổ Mĩ La tinh có cảnh quan

A. hoang mạc và xa van - rừng. B. núi cao và thảo nguyên - rừng.

C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. D. hoang mạc và bán hoang mạc Câu 27. Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là

A. mở rộng giao lưu văn hóa, hợp tác hữu nghị.

B. xóa đói giảm nghèo và nâng cao thu nhập.

C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.

D. thu hút đầu tư và giảm chênh lệch giàu nghèo.

Câu 28. Trung Á chủ yếu có kiểu khí hậu

(4)

A. cận nhiệt. B. băng giá C. nóng ẩm. D. khô hạn.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới?

A. Các nước có nét tương đồng về lịch sử phát triển.

B. Chịu sức ép cạnh tranh và có sự phát triển không đều.

C. Các quốc gia có chung mục tiêu và lợi ích phát triển.

D. Tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau giữa các nước

Câu 30. Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là A. tự do hoá dịch vụ trong phạm vi khu vực

B. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các quốc gia C. sự tự do hoá thương mại giữa các nước nước D. tạo lập được một thị trường chung rộng lớn.

Câu 31. Đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á là A. nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục

B. đều tiếp giáp với nhiều biển và đại dương.

C. nguồn tài nguyên khoáng sản rất đa dạng.

D. phần lớn lãnh thổ đều có khí hậu khô hạn.

Câu 32. Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ THỰC TẾ) CỦA MỘT SỐ NƯỚC PHÂN THEO NHÓM NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2014

(Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển

Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người

Đan Mạch 61331 Indonexia 3500

Thụy Điển 58900 Ấn Độ 1577

Canada 50185 Etiopia 574

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục, 2017) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước trên là

A. tròn. B. cột. C. miền. D. đường.

Câu 33. Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu nằm trên địa phận quốc gia nào sau đây?

A. Achentina B. Braxin. C. Vênêxuêla D. Urugoay.

Câu 34. Công nghệ trụ cột nào sau đây giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?

A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ vật liệu.

C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ năng lượng.

Câu 35. Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào?

A. GDP/người - HDI - FDI.

B. GDP/người - HDI - tuổi thọ trung bình.

C. GDP/người - HDI - cơ cấu kinh tế.

D. GDP/người - HDI - tỉ lệ biết chữ.

(5)

Câu 36. Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ cho biết, biểu đồ có sai sót ở

A. trục hoành. B. trục tung. C. chú giải. D. tên biểu đồ.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MA-LAI-XI-A, PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ trên cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng?

A. GDP/người của Ma-lai-xi-a tăng liên tục qua tất cả các năm.

B. GDP/người của Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất qua các năm.

C. GDP/người Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin đều tăng so với năm 2010.

D. GDP/người của Phi-lip-pin tăng liên tục qua tất cả các năm.

Câu 38. Công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. hóa học, sinh học, năng lượng, vật liệu.

B. sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tin.

C. hóa học, vật liệu, năng lượng, thông tin.

D. điện tử, tin học, sinh học, thông tin.

Câu 39. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là

(6)

A. bùng nổ dân số. B. phân hoá giàu nghèo.

C. già hoá dân số. D. đô thị hóa nhanh.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Nhóm nước 1985 - 1990 1995 -2000 2015 - 2020

Phát triển 0,6 0,2 0,1

Đang phát triển 1,9 1,7 1,4

Thế giới 1,6 1,4 1,1

(Nguồn: World population data sheet)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển thời kì 1985 - 2020?

A. Cột chồng. B. Đường. C. Cột ghép. D. Kết hợp.

Câu 41. Các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. thế lực bảo thủ thiên chúa giáo cản trở.

B. tài nguyên thiên nhiên khá nghèo nàn.

C. duy trì xã hội phong kiến thời gian dài.

D. chưa có đường lối kinh tế độc lập, tự chủ.

Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu khiến nguồn đầu tư nước ngoài vào khu vực Mĩ La tinh giảm mạnh là A. tình hình chính trị trong khu vực còn thiếu ổn định.

B. các nước Mĩ La Tinh vẫn chịu sự can thiệp của Hoa Kì.

C. phần lớn các nước Mĩ La Tinh nợ nước ngoài rất lớn.

D. chưa xây dựng được đường lối phát triển độc lập, tự chủ.

Câu 43. Hậu quả của hiện tượng Trái Đất nóng lên là

A. làm mỏng và thủng tầng ô dôn. B. làm băng ở hai cực tan nhanh.

C. gây ô nhiễm môi trường nước D. gây ra hiện tượng mưa axit.

Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Châu Phi còn nghèo là do A. trình độ dân trí của phần lớn dân cư còn thấp.

B. xung đột sắc tộc diễn ra triền miên ở nhiều nơi.

C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

D. gia tăng dân số tự nhiên cao trong thời gian dài.

Câu 45. Vấn đề xã hội lớn hiện nay ở châu Mĩ La tinh là A. còn nhiều khu nhà ổ chuột trong các thành phố lớn.

B. cơ sở hạ tầng đô thị của nhiều quốc gia xuống cấp.

C. gia tăng dân số còn khá nhanh ở một số quốc gia D. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư lớn.

Câu 46. Dãy núi dài nhất nổi tiếng của Mĩ La tinh là

A. Cooc-đi-e. B. An-pơ. C. An-đet. D. An-tai.

Câu 47. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra mạnh mẽ ở các nước phát triển?

A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, lực lượng lao động đông đảo.

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, chất lượng lao động cao.

C. Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao, vốn đầu tư lớn.

(7)

D. Lao động đông, đạt nhiều thành tựu khoa học cơ bản.

Câu 48. Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Tây Nam Á. B. Bắc Mĩ. C. Trung Á. D. Đông Âu.

Câu 49. Cho biểu đồ:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG TỔNG SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ cho biết, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

A. Thái Lan cao hơn Indonesia B. Brunie thấp hơn Campuchia C. Campuchia thấp hơn Lào. D. Việt Nam cao hơn Indonesia Câu 50. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Thúc đẩy nhanh tăng trưởng nền kinh tế toàn cầu.

B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.

Câu 51. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. vàng chưa khai thác B. toàn bộ lãnh thổ là rừng.

C. không có kim loại đen. D. rừng đang bị suy giảm.

Câu 52. Cho biểu đồ về dầu thô năm 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

(8)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực

B. Sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực C. Cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực D. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng một số nước

Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số?

A. Tỉ suất tử vong liên tục tăng. B. Tỉ lệ nhập cư liên tục tăng.

C. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

Câu 54. Cho bảng số liệu:

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÓM THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM

Tiêu chí 1990 1995 2000 2005 2010 2014

Tỉ lệ nợ nước ngoài so với tổng

thu nhập quốc dân (GNI) (%) 70.2 87.0 60.3 48.9 27.0 26.6

Tổng số nợ nước ngoài (Tỉ USD) 89.0 110.5 105.5 116.4 120.4 167.1 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục, 2017)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ nợ nước ngoài và tổng số nợ nước ngoài của nhóm nước thu nhập thấp qua các năm là

A. cột. B. kết hợp. C. tròn. D. miền.

Câu 55. Biện pháp nhằm đảm bảo cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là

A. phát triển bền vững. B. đầu tư vào nhân lực C. phát triển theo chiều sâu. D. đầu tư vốn và công nghệ.

Câu 56. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ La tinh đã dẫn đến hệ quả chủ yếu là A. tư bản nước ngoài nắm giữ phần lớn ruộng đất.

B. nợ nước ngoài tăng, nguồn đầu tư giảm mạnh.

C. hiện tượng phân chia xã hội thành các giai cấp.

D. dân nghèo không có ruộng, đô thị hóa tự phát.

Câu 57. Cả khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là A. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.

B. các quốc gia đều có trữ lượng dầu lớn.

C. có dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp.

D. án ngữ trên “con đường tơ lụa” lịch sử.

Câu 58. Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là

A. Châu Phi. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Á.

Câu 59. Cả khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là A. phần lớn số dân cư đều theo đạo Hồi.

B. tất cả các nước có trữ lượng dầu lớn.

C. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển.

D. con đường tơ lụa nổi tiếng ngang qua

Câu 60. Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Hoa Kì. B. Brazin. C. Đức D. Việt Nam.

Câu 61. Cho bảng số liệu:

(9)

TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Nhóm nước 1985 - 1990 1995 -2000 2015 - 2020

Phát triển 0,6 0,2 0,1

Đang phát triển 1,9 1,7 1,4

Thế giới 1,6 1,4 1,1

(Nguồn: World population data sheet)

Phát biểu nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước thời kì 1985 - 2020?

A. Các nước phát triển và đang phát triển đều liên tục giảm.

B. Các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.

C. Các nước phát triển giảm nhiều hơn các nước đang phát triển.

D. Các nước phát triển thấp hơn trung bình thế giới.

Câu 62. Nước nào sau đây ở Trung Á ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi?

A. Curơguxtan. B. Mông Cổ. C. Udơbêkixtan. D. Cadăcxtan.

Câu 63. Việc khai thác những tài nguyên giàu có ở Mĩ La tinh mang lại nhiều lợi ích cho A. một bộ phận các chủ trang trại. B. bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.

C. đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh. D. dân cư sống bằng nông nghiệp.

Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Nước biển dâng gây ngập các vùng ven biển.

B. Băng ở hai cực và các vùng núi cao tan chảy.

C. Gia tăng về số lượng và cường độ thiên tai.

D. Suy giảm và làm lỗ thủng tầng ozon lớn hơn.

Câu 65. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo và xa van. B. rừng nhiệt đới ẩm.

C. rừng cận nhiệt đới. D. hoang mạc và xa van.

Câu 66. Thách thức về dân cư của châu Phi hiện nay là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế còn chậm.

B. phần lớn lãnh thổ khí hậu khô nóng.

C. dịch bệnh vẫn lan tràn khó kiểm soát.

D. trình độ của phần lớn người dân thấp.

Câu 67. Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về A. công nghệ và thị trường tiêu thụ. B. vốn, khoa học kĩ thuật, công nghệ.

C. nguồn lao động và vốn đầu tư. D. tư liệu sản xuất và công nghệ.

Câu 68. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến gia tăng hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. khai thác quá mức, suy giảm đa dạng sinh học

B. phát thải mạnh từ sự phát triển của công nghiệp.

C. xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố.

D. phát triển ngành nông nghiệp theo chiều rộng.

Câu 69. Về phía tây, Tây Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?

A. Hồng Hải và biển Caxpi. B. Địa Trung Hải và Hồng Hải.

C. Biển Đen và Địa Trung Hải. D. Hồng Hải và vịnh Pécxích.

Câu 70. Cho bảng số liệu:

(10)

CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM

Nhóm nước 1990 2000 2014

Các nước phát triển (OEDC) 0.785 0.834 0.880

Các nước đang phát triển 0.513 0.568 0.660

Các nước kém phát triển nhất 0.348 0.399 0.502

Thế giới 0.597 0.641 0.711

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục, 2017)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện xu hướng thay đổi chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước qua các năm?

A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Miền.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nàoA. Biện pháp nhằm đảm bảo cân

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Việc khai thác những tài nguyên giàu có

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Trung Á chủ

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Phần lớn lãnh thổ Mĩ

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Mã

Câu 12: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở. đại

Bài 2 Trang 4 Tập Bản Đồ Địa Lí: Để phân chia các nước trên thế giới thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển, người ta thường dựa vào các tiêu chí chính nào