• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trả lời : Hạt nhân nguyên tử X, kí hiệu là AZXvới Z là số hạt prôtôn, A là số khối = Z + N (với N là số hạt nơtron)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trả lời : Hạt nhân nguyên tử X, kí hiệu là AZXvới Z là số hạt prôtôn, A là số khối = Z + N (với N là số hạt nơtron)"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân Câu 1. Hạt nhân 23892 U có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.

B. 92p và 238n.

C. 238p và 146n.

D. 92p và 146n.

Trả lời :

Hạt nhân nguyên tử X, kí hiệu là AZXvới Z là số hạt prôtôn, A là số khối = Z + N (với N là số hạt nơtron).

Hạt nhân 23892U có Z = 92  có 92p; A = 238 = Z + N  N = 146  có 146n.

Chọn đáp án D.

Câu 2. Cho hạt nhân 105X. Hãy tìm phát biểu sai?

A. Số nơtron là 5.

B. Số prôtôn là 5.

C. Số nuclôn là 10.

D. Điện tích hạt nhân là 6e.

Trả lời :

Z = 5 số prôtôn là 5, điện tích hạt nhân là 5e

A = Z + N  N = A – Z = 10 – 5 = 5: số nơtron là 5.

Chọn đáp án D.

Câu 3. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtron là A. 43X.

B. 73X.

C. 74X.

(2)

D. 73X.

Trả lời :

Z = 3, N = 4  = + =A 3 4 7  73X. Chọn đáp án B.

Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn.

B. các nơtron.

C. các nuclôn.

D. các êlectron.

Trả lời :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt prôtôn và nơtron. Các hạt đó được gọi chung là các nuclôn.

Chọn đáp án C.

Câu 5. Hạt nhân nguyên tử AZXđược cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôtôn.

B. Z nơtron và A nơtron.

C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron.

D. Z nơtron và (A – Z) prôtôn.

Trả lời :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt prôtôn Z và nơtron N = A - Z. Các hạt đó được gọi chung là các nuclôn.

Chọn đáp án C.

Câu 6. Hạt nhân pôlôni 21084Pocó điện tích là A. 210 e. B. 126 e. C. 84 e. D. 0 e.

Trả lời:

(3)

Hạt nhân 21084Po có 84p và (210 - 84) = 126n. Mỗi p có điện tích bằng e, mỗi n có

điện tích bằng 0 nên 21084Pocó điện tích là 84e.

Chọn đáp án C.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ? A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.

C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

Trả lời :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A nuclôn bao gồm Z hạt prôtôn và N hạt nơtron (A = Z + N).

Prôtôn mang điện tích dương, nơtron không mang điện nên hạt nhân mang điện tích dương.

Chọn đáp án D.

Câu 8. Hạt nhân 2713Al có A. 13 prôtôn và 27 nơtron.

B. 13 prôtôn và 14 nơtron.

C. 13 nơtron và 14 prôtôn.

D. 13 prôtôn và 13 nơtron.

Trả lời :

Hạt nhân 2713Al có Z = 13  có 13 prôtôn; A = Z + N  N = 27 – 13 = 14  có 14 nơtron.

Chọn đáp án B.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.

(4)

B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số

nơtron khác nhau.

C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số

prôtôn khác nhau.

D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.

Trả lời :

Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số Z nhưng khác số A nghĩa là cùng số prôtôn và khác số nơtron.

Chọn đáp án B.

Câu 10. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì A. có cùng khối lượng.

B. có cùng số Z, khác số A.

C. có cùng số Z, cùng số A.

D. cùng số A.

Trả lời :

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn Z, khác số N nên khác số A.

Chọn đáp án B.

Câu 11. Độ lớn điện tích nguyên tố là |e| = 1,6.10–19 C, điện tích của hạt nhân 105 B là

A. 5 e.

B. 10 e.

C. –10 e.

D. –5 e.

Trả lời :

Hạt nhân 105B có 5p và 5n. Mỗi p có điện tích bằng e, mỗi n có điện tích bằng 0 nên

10

5Bcó điện tích là 5e.

(5)

Chọn đáp án A.

Câu 12. Các đồng vị của Hidro là A. Triti, đơtêri và hidro thường.

B. Heli, triti và đơtêri.

C. Hidro thường, heli và liti.

D. heli, triti và liti.

Trả lời :

Các đồng vị Hidro là triti (13T), đơtêri (12D) và hidro thường (11H).

Chọn đáp án A.

Câu 13. Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11H.

B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 126 C.

C. 1

12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 126 C.

D. 1

12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi.

Trả lời :

Ta có 1u bằng 1

12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 126 C. Chọn đáp án C.

Câu 14. Trong hạt nhân nguyên tử 23592U có A. 92 prôtôn.

B. 235 nơtron.

C. 235 êlectron.

D. 92 nuclôn.

Trả lời:

(6)

Hạt nhân 23592U: Z = 92  có 92 prôtôn; A = 235 nuclôn;

N = A – Z = 235 – 92 = 143 có 143 nơtron.

Chọn đáp án A.

Câu 15. Trong hạt nhân nguyên tử 42He có A. 4 prôtôn.

B. 2 nơtron.

C. 4 êlectron.

D. 2 nuclôn.

Trả lời:

Hạt nhân 42He: Z = 2  có 2 prôtôn; A = 4 nuclôn;

N = A – Z = 4 – 2 = 2 có 2 nơtron.

Chọn đáp án B.

Câu 16. Khối lượng nơtron mn = 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg thì A. mn = 0,1679.10–27 kg.

B. mn = 16,749.10–27 kg.

C. mn = 1,6749.10–27 kg.

D. mn = 167,49.10–27 kg.

Trả lời :

Ta có 1u 1,6605.10= 27kg mn =1,6749.1027kg. Chọn đáp án C.

Câu 17. Số nguyên tử có trong 2 (g) 105Bo là A. 4,05.1023.

B. 6,02.1023. C. 1,204.1023. D. 20,95.1023. Trả lời :

(7)

Ta đã biết 1 mol chất có số nguyên tử là NA =6,02.1023

Nên: Bo Bo A 23 23

Bo

m 2

N .N .6,02.10 1, 204.10

M 10

= = = nguyên tử.

Chọn đáp án C.

Câu 18. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u ?

A. mp > u > mn. B. mn < mp < u.

C. mn > mp > u.

D. mn = mp > u.

Trả lời :

Ta có

27 p

27 n

27

m 1,6726.10 kg m 1,6749.10 kg u 1,6605.10 kg

 =

 =

 =

n p

m m u

   .

Chọn đáp án C.

Câu 19. Hạt nhân 2411Nacó A. 11 prôtôn và 24 nơtron.

B. 13 prôtôn và 11 nơtron.

C. 24 prôtôn và 11 nơtron.

D. 11 prôtôn và 13 nơtron.

Trả lời:

Hạt nhân 2411Na: Z = 11 có 11 prôtôn; N = A – Z = 24 – 11 = 13 có 13 nơtron.

Chọn đáp án D.

Câu 20. Hạt nhân Triti có A. 3 nơtron và 1 prôtôn.

B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron

(8)

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.

D. 3 prôtôn và 1 nơtron.

Trả lời:

Hạt nhân Triti, kí hiệu là 31Hcó 3 nuclôn, 1 prôtôn

 có 3 – 1 = 2 nơtron.

Chọn đáp án C.

Câu 21. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?

A. kg.

B. MeV/c.

C. MeV/c2. D. u.

Trả lời:

kg, MeV / c2và u đều là đơn vị đo khối lượng.

Chọn đáp án B.

Câu 22. Trong hạt nhân nguyên tử 146C có A. 14 prôtôn và 6 nơtron.

B. 6 prôtôn và 14 nơtron.

C. 6 prôtôn và 8 nơtron.

D. 8 prôtôn và 6 nơtron.

Trả lời:

Hạt nhân 146C: Z = 6  có 6 prôtôn; N = A – Z = 14 – 6 = 8 có 8 nơtron.

Chọn đáp án C.

Câu 23. Khối lượng prôtôn mp = 1,007276u. Khi tính theo đơn vị kg thì A. mp = 1,762.10–27 kg.

B. mp = 1,672.10–27 kg.

C. mp = 16,72.10–27 kg.

(9)

D. mp = 167,2.10–27 kg.

Trả lời:

Ta có 1u 1,6605.10= 27kg

Khối lượng prôtôn bằng mp =1,672.1027kg.

Chọn đáp án B.

Câu 24. Số prôtôn có trong 2 (g) 105Bo là A. 4,05.1023.

B. 6,02.1023. C. 1,204.1023. D. 20,95.1023. Trả lời :

Ta đã biết 1 mol chất có số nguyên tử làNA =6,02.1023 Mỗi nguyên tử 105Bo có 5p

Nên có: Bo A 23 23

Bo

m 2

5. .N 5. .6,02.10 6,02.10

M = 10 = prôtôn.

Chọn đáp án B.

Câu 25. Số nơtron có trong 2 (g) 105Bo là A. 4,05.1023.

B. 6,02.1023. C. 1,204.1023. D. 20,95.1023. Trả lời :

Ta đã biết 1 mol chất có số nguyên tử làNA =6,02.1023 Mỗi nguyên tử 105Bo có 10 – 5 = 5n

(10)

Nên có: Bo A 23 23

Bo

m 2

5. .N 5. .6,02.10 6,02.10

M = 10 = nơtron.

Chọn đáp án B.

Câu 26. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m của vật là

A. E = mc2. B. E = m2c.

C. E = 2mc2. D. E = 2mc.

Trả lời:

Theo hệ thức Anhxtanh E=mc2. Chọn đáp án A.

Câu 27. Chọn đáp án câu đúng.

Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:

A. nguyên tử số.

B. số khối.

C. khối lượng nguyên tử.

D. số các đồng vị Trả lời:

Vì nguyên tử số Z là số thứ tự của nguyên tố trong bảng phân loại tuần hoàn.

Chọn đáp án A.

Câu 28. Chọn đáp án câu đúng.

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:

A. số prôtôn.

B. số nơtron.

C. số nuclôn.

D. khối lượng nguyên tử

(11)

Trả lời:

Vì hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng số prôtôn và khác nhau số nơtron.

Chọn đáp án A.

Câu 29. So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 4020Ca có nhiều hơn A. 11 nơtron và 6 prôtôn.

B. 5 nơtron và 6 prôtôn.

C. 6 nơtron và 5 prôtôn.

D. 5 nơtron và 12 prôtôn.

Trả lời:

Ta có: 1429Si 14 p ; 4020Ca 20 p

29 14 15n 40 20 20 n

 

 − =  − =

 

4020Ca có nhiều hơn 1429Si là 20 p 14 p 6 p 20 n 15n 5n

− =

 − =

Chọn đáp án B.

Câu 30. Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 mol-1 và khối lượng mol của 23892 U bằng 238 g/mol. Số nơtron có trong 119 gam 23892 U xấp xỉ bằng

A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 2,2.1025

D. 4,4.1025. Trả lời:

+ Số nguyên tử 23892 U có trong 119g là 119 A

N .N

= 238 + Một nguyên tử có chứa 238 – 92 = 146 hạt nơtron.

+ Số hạt nơtron có trong 119 g 23892 Ulà 119 23 25 146. .6,02.10 4,4.10

238  .

(12)

Chọn đáp án D.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan