• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT ngô gia tự lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT ngô gia tự lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH PHÚ YÊN THPT NGÔ GIA TỰ

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là

A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và NH2C2H4NH2 . Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong X là :

A. 60. B. 90 C. 48 D. 72

Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước :

A. Rb. B. Na. C. Fe. D. Ca.

Câu 5: Cho 0,6 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 0,56 lít H2

(đktc). Kim loại đó là

A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Sr.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:

(1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.

(2) Các amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống NH3. (3) Sợi bông, tơ tằm và tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên.

(5) Saccarozơ và mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng

(8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6 Số phát biểu sai là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan

A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên

Câu 8: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20.

Câu 9: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3

C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3

Câu 10: Polime nào sau đây là polime nhân tạo ?

A. Xenlulozơ trinitrat B. PVC C. PE D. Cao su lưu hóa Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ?

A. Cao su buna B. Aminozơ C. Glicogen D. Cao su lưu hóa Câu 12: N – metyletanamin có công thức là:

A. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NH2C2H5

Mã đề: 132

(2)

Câu 13: Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 13,59 B. 14,08 C. 12,84 D. 15,04

Câu 14: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học)

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

Câu 16: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.

Câu 17: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Gly.

Câu 18: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2).

C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

Câu 19: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:

A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho một lá nhôm vào dung dịch.

C. Cho lá đồng vào dung dịch.

D. Cho lá sắt vào dung dịch.

Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.

Câu 21: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa;

0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với ?

A. 41 gam. B. 43 gam. C. 42 gam. D. 44 gam.

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2NH3NO3. B. (CH3)2NH2NO3. C. H2NCH2NH3HCO3. D. HCOONH3CH3. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là

A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 24: Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hoá: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt mạnh, (4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hoá nghiệm đúng các đặc điểm ?

A. (1), (4). B. (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3).

Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?

A. etyl axetat. B. tinh bột. C. glucozơ. D. sacacrozơ.

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.

(3)

(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.

(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.

(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.

(f) Nung nóng Cu(NO3)2.

(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.

Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng.

Câu 29: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2CH(NH2)-COOH (3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 30: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O2 (đktc) thu được 6,48 gam nước.

Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic.

Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là :

A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.

B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.

C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.

D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.

Câu 33: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là:

A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam

Câu 34: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:

A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75

Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?

A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 36: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ?

A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon.

C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6.

Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :

A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72

(4)

Câu 38: Cho các nhận định sau:

(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).

(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.

(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.

(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

Số nhận định đúng là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 39: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:

A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam.

Câu 40: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGÔ GIA TỰ LẦN 1

Câu 1: Chọn D.

lªn men

6 12 6 2 5 2

C H O 2 C H OH 2CO Câu 2: Chọn A.

- Phương trình: 2 3 2 3 3 2 3

Metyl acrylat

CH CH COOCH (X) NaOH  CH CH COONa(C H O Na) CH OH  Câu 3: Chọn A.

2 4

BTKL muèi X

H SO

m m

n 0,1 mol

98

    . Xét trường hợp tạo muối trung hòa ta có:

2 5 2 2 4 2 2 2 5 2

2 4 2 2

2 5 2 2 4 2 2 2 4

C H NH C H (NH ) X C H NH

C H (NH ) C H NH C H (NH ) H SO

45n 60n m 7,5 n 0,1 mol

n 0,05 mol

n 2n 2n 0, 2

   

 

      %mC H NH2 5 2 60

Câu 4: Chọn C.

Câu 5: Chọn C.

2

BT: e

KL H kim lo¹i kim lo¹i

2n 2n n 0,025 M 0,6 24 : Mg

0,025

      

Câu 6: Chọn D.

(3) Sai, Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo.

(8) Sai, Trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được nilon – 6.

Câu 7: Chọn B.

- Tơ lapsan thuộc loại tơ tổng hợp vậy trong 4 loại tơ trên thì tơ nilon - 6,6 cùng loại với tơ lapsan.

Câu 8: Chọn C.

- Quá trình : 

0,75mol

0,2 mol 0,15mol 0,15mol

3 2

3 3 3 2 3

0,2 mol dung dÞch X dung dÞch sau p m (g) r¾n

Al Fe(NO ) ,Cu(NO ) Al , Fe , NO Fe,Cu

  

 233    3 32

BTDT NO Al BT: Fe

Fe(r¾n) Fe(NO )

Fe Fe

dd sau p

n 3n

n 0,075 mol n n n 0,075 mol

2

mr¾n 64nCu56nFe 0,15.64 0,075.56  13,8(g) Câu 9: Chọn C.

- Phản ứng: HCOO-CH2CH=CH2 + H2O H SO2o 4

t



 HCOOH + CH2=CH-CH2-OH CH2=CH-CH2-OH + Br2  Br-CH2-CH(Br)-CH2-OH

Câu 10: Chọn A.

Câu 11: Chọn D.

Câu 12: Ch n A.

Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế

CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin

Câu 13: Chọn A.

- Gộp các quá trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H2SO4: 0,03 mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol.

mà nNaOH pư =nH O2 ngly2nH SO2 4nHCl 0,16 mol

BTKL mrắn = mGly36,5nHCl 98nH SO2 4 + mNaOH 18nH O2  13,59 (g)

(6)

Câu 14: Chọn A.

- X là este không no, mạch hở, đơn chức trong phân tử có 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có dạng: RCOOCH=CH-R’.

 Có 4 CTCT của X là:

HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 15: Chọn A.

- Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2. Câu 16: Ch n C.

Thuốc thử NaCl MgCl2 AlCl3 FeCl3

HCl Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Na2SO4 Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng NaOH dư Không hiện tượng Kết tủa trắng Kết tủa trắng keo,

sau đó tan.

Kết tủa nâu đỏ HNO3 Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Câu 17: Chọn B.

Câu 18: Chọn A.

Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2).

Câu 19: Chọn D.

A. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp.

B. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO4. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được.

D. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+ ra khỏi dung dịch.

Câu 20: Chọn A.

- Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh:

6nCO2 + 5nH2O ¸nh s¸ng

clorophin (C6H10O5)n (X) + 6nO2

- Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím.

Câu 21: Chọn D.

- Xét hỗn hợp kết tủa ta có :

3

Ag AgCl Ag AgCl Ag

BT: Ag

Ag AgCl AgCl

Ag AgCl AgNO

108n 143, 5n m 108n 143, 5n 82, 248 n 0,06 mol

n n 0, 588 n 0, 528 mol

n n n

 

     

  

       



2

AgCl HCl BT: Cl

FeCl

n n

n 0,06 mol

2

   

- Xét dung dịch Y ta có :

2 2 4

4 3 2

NO NO

HCl NO NO NH

Fe(NO ) NH

n n n

n 4n 2n

n 0,008 mol n 0,04 mol

10 2

 

 

    

- Dung dịch Z gồm Fe3+, Mg2+, Al3+, NH4+ và NO3-. Xét dung dịch Z ta có :

+ nNO3 nAgNO3 nNO 0, 568 molvà mion kim lo¹i mX71nFeCl2 2.62nFe(NO )3 2 8,54 (g)

 mmuèi mion kim lo¹i18nNH4 62nNO3  43, 9(g) Câu 22: Chọn B.

- Phương trình: (CH3)2NH2NO3 + NaOH  NaNO3 + (CH3)2NH + H2O Câu 23: Chọn C.

- Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng:

M + 2FeCl3  MCl2 + 2FeCl2

(7)

- Khi cho Ba vào dung dịch FeCl3 thì: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2

Câu 24: Chọn B.

- Phản ứng este hĩa là phản ứng thuận nghịch xảy ra chậm ở điều kiện thường.

Câu 25: Chọn C.

- Phương trình: C H O6 12 66O2t0 6CO26H O2 ; C H O6 12 6lªn men2CO22C H OH2 5 Câu 26: Chọn B.

(a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (b) 3CO + Fe2O3 t0 2Fe + 3CO2

(c) 2NaCl + 2H2O có màng ngănđpdd 2NaOH + Cl2 + H2

(d) 6Fe + 4O2

t0

2Fe3O4

(e) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O (f) 2Cu(NO3)2 t0 2CuO + 4NO2 + O2

(g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nĩng) t0 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

- Cĩ 3 thí nghiệm xảy ra sự oxi hĩa kim loại là (a), (d) và (e).

Câu 27: Chọn C.

Câu 28: Chọn B.

- Khi cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3:

+ Ban đầu : 3NaOH + AlCl33NaCl + Al(OH)3↓(trắng keo)

+ Sau đĩ: NaOH(dư) + Al(OH)3(trắng keo) NaAlO2(tan) + H2O Câu 29: Chọn D.

- Các amin làm quỳ tím hĩa xanh; dung dịch anilin và đồng đẳng của anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.

- Tác dụng lên thuốc thử màu của các aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi:

 x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím khơng đổi màu.

 x > y thì amino axit cĩ tính bazơ, quỳ tím hĩa xanh.

 x < y thì amino axit cĩ tính axit, quỳ tím hĩa đỏ.

Vậy cĩ 4 dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh là (1), (4), (5) và (6).

Câu 30: Chọn C.

- Khi đốt 10,56 gam E thì :

2 2 2 2

2

O(trong E)

E O H O E CO H O

BTKL

CO E

n

m 32n m m 12n 2n

n 0, 42 mol n 0,15 mol

44 2 2.16

  

      

- Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy cĩ : nY nCO2 nH O2 0,06 molnX nEnY 0,09 mol - Gọi CX và CY lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với CY ≥ 4) ta cĩ :

2

BT: C

X X Y Y CO X Y X Y

n .C n .C n 0,09C 0,06C 0, 42 C 2 vµ C 4

         (thỏa)

Vậy X là HCOOCH3 (0,09 mol) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol)

- Ta cĩ : 2 3

2 3 HCOONa

HCOONa C H COONa

C H COONa

m 0,09.68 6,12 (g) vµ m 5,64 (g) m 1,085

   m 

Câu 31: Chọn C.

- Nhận thấy rằng nBaSO3 nBa2 và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa.

nên nOH SO2 OH

n n

2

  232   22   2

SO

SO OH SO FeS FeS

n n n 0,3 mol n n 0,15 mol m 18(g)

2 Câu 32: Chọn B.

- Các peptit cĩ từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure.

(8)

Câu 33: Chọn B.

- X tác dụng với KOH thì: 6 4    6 42

0,05mol

0,025mol 0,025mol

RCOOC H R ' 2KOH RCOOK KOC H R ' H O

2

BTKL

muèi X KOH H O

m m 56n 18n 6, 4 (g)

    

Câu 34: Chọn A.

- Phản ứng: 6 7 2 32H SO2 46 7 2 2 32

0,75mol 0,75mol

C H O (OH) 3HONO C H O (ONO ) 3H O

mC H O (ONO )6 7 2 2 3 0, 75.297 222,75(g) Câu 35: Chọn D.

A. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

C. 2Na + FeCl2 + 2H2O  2NaCl + Fe(OH)2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl

Câu 36: Chọn D.

Câu 37: Chọn A.

- Ta có ne(max) 2nCunFe(NO )3 2 1, 2 mol

- Quá trình khử NO3- xảy ra như sau : NO3 3e 4H NO 2H O 2 - Dựa vào phương trình ta suy ra: NONO  ne max

V 22, 4.n 22, 4. 8, 96 (l) 3

Câu 38: Chọn C.

(1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA.

(2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe (3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.

(4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị bằng kim loại.

(5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (34100C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để làm dây tóc bóng đèn.

Vậy có 4 phát biểu đúng là (1), (3), (4) và (5).

Câu 39: Chọn B.

- Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO3 và 0,18 mol H2SO4 ta có các quá trình ph n ng x y ra nh sau:ả ứ ư

Sự oxi hóa Sự khử

FeFe2 2e

   

3 2

0,36 mol 0,24 mol 0,08 mol 0,08mol

NO 4H 3e NO 2H O

0,04 mol2H 0,04 mol2e 0,02 molH2

 

2

2 NO H

BT: e Fe

3n 2n

n 0,14 mol

2

  

- Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì:

2 2

Fe(OH) Fe

n n 0,14 molvà nBaSO4 0,18 molm 90nFe(OH)2 233nBaSO4  54,54 (g) Câu 40: Chọn D.

(1) 3Fe24HNO33Fe3NO 2H O 2 (2) Fe(NO )3 2Na CO2 3FeCO32NaNO3

(9)

(3) Fe(NO )3 2AgNO3Fe(NO )3 3Ag (4) Fe(NO )3 22NaOHFe(OH)22NaNO3 (5) 3Fe24HNO3 3Fe3NO H O 2

Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc,

Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường

Cho Z vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khíA. Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl 3 , thu được kết tủa X.. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh.. Cho Ba(OH) 2