• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại số - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại số - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

A

.

B

A

1) HÃY KHAI PHƯƠNG TÍCH CỦA HAI BIỂU THỨC

KIỂM TRA BÀI CŨ:

Với A 0 ; B 0

nếu A  0 A.B =

2) ĐIỀN VÀO CHỔ . . . . ĐỂ ĐƯỢC KẾT QUẢ ĐÚNG

A2 = . . . . .

2 – A

A2 = . . . A

(3)

18 + 50 =

So sánh hai số

2 7 29

Thực hiện phép tính

(4)

Tiết 9

I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

(5)

?1 Với a  0 , b  0 Hãy chứng tỏ :

Ta có: a2

.

b = a 2

.

b

.

b

= a

Vậy: a2 b = a

.

b

2 b

a

.

= a

.

b

= a . b

(Vì a ≥ 0)

.

a 2 b

I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

(6)

3 2

32. 2 = 32. 2

VÍ DUÏ 1 :

a/

4 . 5

b/

20

=

2

2

=

2 5

(7)

VÍ DỤ 2 :

+ 2 5

5

= + 3 5 4 + 5

3 + 5 20 + 5

22

.

5

= 3 + 5

= ( )3 + 2 + 1 5

= 6 5

20

Rút gọn biểu thức

5

5 5

(8)

Bài tập áp dụng:

Thực hiện phép tính:

18 + 50 = 9.2 + 25 .2

= 3 2 + 5 2

= 8 2

(9)

?2b

I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

4 3 + 27 45 + 5 4 3 + 9.3 – 9.5 + 5

=

4 3 + 3 – 5 + 5

= 3 3

= 7 3 – 2 5

(10)

MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :

Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:

Nếu A  0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B  0 thì

A B2 = A B A B2 = A B A B2 = A B

(11)

VÍ DỤ 3 :

Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:

Với x 0 , y 0

a/

4x

2

y

4x

2 = (2x)2.

y

=

2x y y

=

2x y

Với x 0, y 0

(12)

VÍ DỤ 3 :

Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:

Với x  0 , y< 0

(Với x  0 , y < 0 )

b)

= 9.2x y2

= (3y)2.2x

= 3y 2x

= 3y 2x 18xy2

18xy2

(13)

?3

I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

4 2

4

2

36 . 2 . .

72 a b  a b

b) 72a b

2 4 Với a0

(với a<0)

2 .

. .

6 a b

2

=

2 . .

6 . a b

2

(14)

Nếu A  0 và B  0 thì:

A B2 = A B

Với A  0 và B  0 ta có:

A B =

A BA B22

(15)

II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Với A  0 và B  0 ta có:

A B = A B2

(16)

VÍ DỤ 4 :

a) 3 7 = 3 7 2. = 63

b)

– 2

2

.3

=

– 12

2 3

=

Học sinh 1:

12

=

Học sinh 2:

2 3

=

2 3

=

( 2)

2

.3

(17)

II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Với A< 0 và B  0 ta có A B =

A B2
(18)

3a

2

2ab

VÍ DỤ 4 :

  3 a

2 2

. 2 ab

Với ab  0

ab a . 2

9

4

b a

5

 18

d)

(19)

II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Với A 0 và B 0 ta có A B = A B2

Với A< 0 và B 0 ta có A B =

A B2

MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :

(20)

?4d

II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

2ab 5a

2

Với a  0

Với a  0

 2 ab

2

2

. 5 a

4

20 a

3

b

(21)

Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau

<

Giải:

2 7 29

2 7 = 4. 7 = 28

Mà :

<

Nên :

<

28 2 7

29

29

(22)

3

3 27

Hãy so sánh :

3

3 = 27

Kết quả:

(23)

Ứng dụng:

. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai

. So sánh các số cĩ dạng a

( a , b là số thực , b khơng âm )

b

(24)

SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN

2

6

3 55

; 2

6

;

2929

;

4 24 2

3

< < <

(25)

BÀI TẬP VỀ NHÀ

51 1/

5

2/ 3 2

– 1

Rút gọn biểu thức và nêu cách làm:

(26)

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:

* Làm các BT ?2a ; ?3a ; ?4a; b ; c . * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47

lưu ý đến điều kiện

(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu...  Điều phải

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

- Phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải các dạng bài rút gọn,tính giá trị biểu thức5. Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức

- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn khử mẫu của biểu thức

- Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập..

➎. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.. Để tính giá trị của biểu thức biết ta rút gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rút gọn.. Rút gọn biểu thức

➎. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.. Để tính giá trị của biểu thức biết ta rút gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rút gọn.. Rút gọn biểu thức

Phương pháp 1: Đưa về biểu thức về dạng chứa phân thức mà tử nguyên, tìm giá trị ẩn để mẫu là ước của tử. - Bước 4: Đối chiếu điều kiện của x và kết luận.. Phương