Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
Từ khó: sóng nước, tôm rảo,
nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Là cửa nhưng không then khoá Cũng không khép lại bao giờ
Mênh mông một vùng sóng nước Mở ra bao nỗi đợi chờ.
Nơi những dòng sông cần mẫn Gửi lại phù sa bãi bồi
Để nước ngọt ùa ra biển Sau cuộc hành trình xa xôi.
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
Luyện đọc câu, đoạn:
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
Bãi bồiSóng bạc đầu
Tôm rảo
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
1. Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra biển ?
- Là cửa nhưng không then khóa Cũng không khép lại bao giờ
- Cách giới thiệu ấy có gì hay ? Từ khó: sóng nước, tôm rảo,
Nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
then khóa Từ mới:
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
2. Cửa sông là một địa điểm đặc biệt như thế nào ?
Thảo luận Nhóm 4:
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, Nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
then khóa Từ mới:
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
2. Cửa sông là một địa điểm đặc biệt :
- Là nơi sông gửi lại phù sa để bồi đắp bãi bồi.
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
2. Cửa sông là một địa điểm đặc biệt :
- Là nơi sông gửi lại phù sa để bồi đắp bãi bồi.
-Là nơi nước ngọt chảy vào biển lớn.
- Là nơi biển cả tìm về với đất liền.
- Là nơi tiễn người ra
khơi.
- Là nơi tàu chào mặt đất.
- Là nơi cá tôm hội tụ, thuyền câu lấp lóa đêm trăng.
- Là nơi nước
ngọt của sông
hòa với nước
mặn của biển tạo thành vùng nước lợ.
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
3. Tìm hình ảnh nhân hóa ở khổ thơ cuối?
Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn Bỗng … nhớ một vùng núi non.
- Phép nhân hóa ở khổ thơ
cuối giúp tác giả nói lên điều gì về “tấm lòng” của cửa sông đối với cội nguồn ?
- Cửa sông không quên cội nguồn.
- Giới thiệu về cửa sông.
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, Nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
then khóa Từ mới:
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
- Nghĩa tình thủy chung, biết nhớ cội nguồn.
- Giới thiệu hình ảnh cửa sông.
Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn.
Ý nghĩa:
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, Nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
then khóa Từ mới:
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn.
Ý nghĩa:
Luyện đọc diễn cảm- thuộc lòng:
- Nghĩa tình thủy chung, biết nhớ cội nguồn.
- Giới thiệu hình ảnh cửa sông.
Là cửa nhưng không then khoá Cũng không khép lại bao giờ Mênh mông một vùng sóng
nước
Mở ra bao nỗi đợi chờ.
Nơi những dòng sông cần mẫn Gửi lại phù sa bãi bồi
Để nước ngọt ùa ra biển Sau cuộc hành trình xa xôi.
Là cửa nhưng không then khoá Cũng không khép lại bao giờ Mênh mông một vùng sóng
nước
Mở ra bao nỗi đợi chờ.
Nơi những dòng sông cần mẫn Gửi lại phù sa bãi bồi
Để nước ngọt ùa ra biển Sau cuộc hành trình xa xôi.
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, Nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng (3- 4 khổ thơ).
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn.
Ý
nghĩa:
Thi đọc thuộc lòng
- Nghĩa tình thủy chung, biết nhớ cội nguồn.- Giới thiệu hình ảnh cửa sông.
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn.
Ý
nghĩa:
- Nghĩa tình thủy chung, biết nhớ cội nguồn.
- Giới thiệu hình ảnh cửa sông.
Tập đọc: Cửa sông
(Trích)
Tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
Từ khó: sóng nước, tôm rảo, Nông sâu, lưỡi sóng, lấp loá.
then khóa Từ mới: