MÔN TOÁN LỚP 4
* Quy đồng mẫu số các phân số sau:
* Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta làm thế nào?
3 8
6 5
và 2
5
7 và 10
a) b)
Kiểm tra bài cũ
3 5 2
5 và
So sánh hai phân số
A C D B
Từ hình vẽ trên ta thấy:
3
2
3 5 2
5 < 3
5
2
> 5
AC < AD AD > AC
1.Ví dụ:
3 5
5
5
Bài 1:
5 7 3
7 và
5 8 7
8 và
2 3 4
3 và
9 11 2
11 và
a) b)
d)
c) > <
So sánh hai phân số:
< >
Bài 2:
a) < mà 5
5 = 1 nên 2
5 < 1
2 5
5 5
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
>
8 5
5
5 mà 5
5 = 1 nên 8
5 > 1
b/ So sánh các phân số sau với 1:
1 2
4 5
7
< 1 < 1 3 > 1
So sánh các phân số sau với 1
6
5 ... 1
9
9 ... 1
12 7
... 1
> = >
Đọc các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0
1 2 3 4
; ; ;
5 5 5 5
1 2 4 3
5
3 5 4
5
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>So sánh: 5 và >
2 1
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1 3
> 4
=
Em chọn dấu nào (>; <; =) để điền vào chỗ trống?
8
8 1
Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta làm thế nào?
Trò chơi
Câu hỏi 1
15 15 giâygiây
bắtbắt đầuđầu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s
09s 11s 13s 14s 10s 12s 15s hết Đã hết Đã
15 15 giâygiây
13 15
17
< 15
Câu hỏi 2
15 15 giây giây bắt bắt đầuđầu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s
09s 11s 13s 14s 10s 12s 15s hết Đã hết Đã
15 15 giâygiây
1 18
< 17
Câu hỏi 3
15 15 giây giây bắt bắt đầuđầu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s
09s 11s 13s 14s 10s 12s 15s hết Đã hết Đã
15 15 giâygiây
10
13 < 1
Câu hỏi 4
15 15 giây giây bắt bắt đầuđầu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s
09s 11s 13s 14s 10s 12s 15s hết Đã hết Đã
15 15 giâygiây
22 10
11
= 5
Câu hỏi 5
15 15 giây giây bắt bắt đầuđầu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s
09s 11s 13s 14s 10s 12s 15s hết Đã hết Đã 15 15
giâygiây
1 <
a
a 1
Câu hỏi 6
15 15 giây giây bắt bắt đầuđầu
01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s
09s 11s 13s 14s 10s 12s 15s hết Đã hết Đã
15 15 giâygiây
a <
b
1 a
b