Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
\Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng
\Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học ăn, học Đọc thuộc khổ thơ đầu bài
Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm Mẹ ốm , tìm các tiếng , tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ
bắt vần với nhau trong khổ thơ
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện lòng Thể hiện lòng nhân hậu, yêu nhân hậu, yêu thương đồng thương đồng loạiloại
Trái nghĩa Trái nghĩa với yêu với yêu thương thương
Thể hiện Thể hiện tinh thần tinh thần đùm bọc, đùm bọc, giúp đỡ giúp đỡ đồng loại đồng loại
Trái nghĩa Trái nghĩa
với đùm bọc với đùm bọc
hoặc giúp hoặc giúp đỡđỡ
HOẠT ĐỘNG 1: (HĐ NHÓM 4) TÌM TỪ TRONG HOẠT ĐỘNG 1: (HĐ NHÓM 4) TÌM TỪ TRONG
CHỦ ĐIỂM CHỦ ĐIỂM
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện lòng Thể hiện lòng nhân hậu, yêu nhân hậu, yêu thương đồng thương đồng loạiloại
Trái nghĩa Trái nghĩa với yêu với yêu thương thương
lòng thương lòng thương người
người
độc ác độc ác
Thể hiện Thể hiện tinh thần tinh thần đùm bọc, đùm bọc, giúp đỡ giúp đỡ đồng loại đồng loại
Trái nghĩa Trái nghĩa
với đùm bọc với đùm bọc
hoặc giúp hoặc giúp đỡđỡ
cưu mang
cưu mang ức hiếpức hiếp
Thể hiện lòng Thể hiện lòng nhân hậu, yêu nhân hậu, yêu th ơng đồng th ơng đồng loạiloại
Trái nghĩa với Trái nghĩa với yêu th ơng
yêu th ơng
Lũng thương Lũng thương người, thương người, thương yờu,yờu mến, yờu,yờu mến, yờu thương yờu thương yờu chiều, yờu chiều, thương mến, thương mến, vị tha, nhõn ỏi vị tha, nhõn ỏi
độc ỏc, hung độc ỏc, hung ỏc, ỏc độc, dó ỏc, ỏc độc, dó man, tàn bạo man, tàn bạo
Thể hiện Thể hiện tinh thần tinh thần
đùm bọc,
đùm bọc, giúp đỡ giúp đỡ
đồng loại
đồng loại
Trỏi nghĩa Trỏi nghĩa
với đựm bọc với đựm bọc
hoặc giỳp hoặc giỳp đỡđỡ
Cưu mang, Cưu mang, giỳp đỡ, giỳp đỡ, cứu giỳp, cứu giỳp, ủng hộ, ủng hộ, bờnh vực, bờnh vực, đỡ đần, đỡ đần, đựm bọc đựm bọc
ức hiếp, hà ức hiếp, hà
hiếp, bắt nạt, hiếp, bắt nạt,
đỏnh đập đỏnh đập
HOẠT ĐỘNG 2:
HOẠT ĐỘNG 2:
( HOẠT ĐỘNG NHÓM) ( HOẠT ĐỘNG NHÓM) TÌM HIỂU NGHĨA CỦA TIẾNG NHÂNTÌM HIỂU NGHĨA CỦA TIẾNG NHÂN Bài 2: Cho các từ sau:
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công
nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài
nhân từ, nhân tài.. Hãy cho biết: Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là
người người??
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là
lòng thương người?
lòng thương người?
Tiếng nhân có nghĩa là Tiếng nhân có nghĩa là người
người
Tiếng nhân có nghĩa là Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
lòng thương người nhân dân
nhân dân công nhân công nhân
nhân loại nhân loại
nhân tài nhân tài
nhân hậu nhân hậu nhân ái nhân ái nhân đức nhân đức nhân từ nhân từ
HOẠT ĐỘNG 3:
HOẠT ĐỘNG 3:
(HĐ CÁ NHÂN) ĐẶT (HĐ CÁ NHÂN) ĐẶT CÂUCÂU• Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2 Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu
Không làm Không làm
Bài 4: Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều Bài 4: Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều
gì? Chê điều gì?
gì? Chê điều gì?
a, ở hiền gặp lành a, ở hiền gặp lành
b, Trâu buộc ghét trâu ăn b, Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu sẽ Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu sẽ
gặp điều tốt đẹp, may mắn gặp điều tốt đẹp, may mắn
Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.
khác được hạnh phúc, may mắn.
Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
tạo nên sức mạnh.