• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 30

Ngày soạn: 7/4/2022

TIẾT 59

§6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến th c:

- H c sinh hi u h th c Víet ọ ể ệ ứ

- Biết nh m nghi m c a phẩ ệ ủ ương trình b c hai trong các trậ ừờng h p a + b + c =ợ 0; a- b + c = 0

- Tìm được hai số biết t ng và tích c a chúngổ ủ 2. Năng l c

- Năng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế-, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Năng l c chuyến bi t nh m nghi m c a phự ệ ẩ ệ ủ ương trình b c hai trong cácậ trừờng h p a + b + c = 0; a- b + c = 0.ợ

Tìm được hai số biết t ng và tích c a chúngổ ủ 3- Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tốt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dấ4n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

(2)

2. Kiểm tra bài cũ:

HS đ ng t i chố4 : Nhăc l i cống th c nghi m c a phứ ạ ạ ứ ệ ủ ương trình b c hai ậ 3. Bài m i

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Kích thích cho hs tính tò mò, ham h c h i và tìm hi u kiến th cọ ỏ ể ứ m iớ

b) Nội dung: HS căn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhấn tr l i cấu h i c a GV.ạ ộ ả ờ ỏ ủ

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

GV: Có cách nào khác đ gi i phể ả ương trình b c hai m t n mà khống dùng đếnậ ộ ẩ cống th c nghi m c a phứ ệ ủ ương trình b c hai hay khống? Đó là cách làm nào?ậ Hs nếu d đoánự

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

Hoạt động 1: Hệ thức vi ét

a) Mục tiêu: Hs xấy d ng đự ược h th c viet t s hệ ứ ừ ự ướng dấ4n c a giáo viến và ápủ d ng đ nh m nghi m phụ ể ẩ ệ ương trình b c hai trong m t số trậ ộ ường h p đ n gi n.ợ ơ ả b) Nội dung: Hế th c vi - et

c) Sản phẩm: Trình bày được kiến th c theo yếu cấ-u c a GV.ứ ủ d) Tổ chức thực hiện:

Nhiệm vụ 1:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: Nếu cống th c nghi m t ng quát c aứ ệ ổ ủ phương trình b c hai: ậ

ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) khi V> 0. Nếu V= 0

1. Hệ thức Vi–ét.

Kí hi u: ệ  b24ac

? 1

1 2

-b+ -b- 2b b

2a 2a 2a a

x x  

(3)

Yếu cấ-u HS làm ? 1 , ? 2 , ? 3 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ-u c a GVự ệ ủ

GV: Theo dõi, hướng dấ4n, giúp đ HS th cỡ ự hi n nhi m v ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Đ i di n nhóm trình bày, nhóm khácạ ệ nh n xét ậ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV: S a bài và nếu các kết lu n t ng quátử ậ ổ

2 2

1 2 2

-b+ -b- b b 4ac c

. .

2a 2a 4a a

x x

* Định lý: (sgk.tr51)

?2 Phương trình: 2x2 – 5x + 3 = 0 a) a = 2; b = –5; c = 3

a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0

b) Thay x1 = 1 vào phương trình ta có:

2.12 – 5.1 + 3 = 0

 x1 = 1 là m t nghi m c a phộ ệ ủ ương trình

c) Theo h th c Vi–ét: xệ ứ 1.x2 = c

a, có x1= 1

 x2 = c a =

3 2

* Tổng quát: (sgk.tr51)

? 3 Phương trình: 3x2 + 7x + 4 = 0 a) a = 3; b = 7; c = 4

a – b + c = 3 – 7 + 4 = 0

b) Thay x1 = –1 vào phương trình ta có:

3.(–12) + 7.(–1) + 4 = 0

 x1 = –1 là m t nghi m c a phộ ệ ủ ương trình

c) Theo h th c Vi–ét xệ ứ 1.x2 = c

a, có x1

=–1

(4)

Nhiệm vụ 2:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: Yếu cấ-u HS làm ? 4

+ Cho HS làm bài t p 26a, trến phiếu h cậ ọ t p đ c ng cốậ ể ủ

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ-u c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

HS báo cáo kết qu ả a) x1 = 1; x2 = 3 5; - Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV đ t vấn đế- vào m c 2: Nếu xặ ụ 1, x2 là hai nghi m c a phệ ủ ương trình ax2 + bx + c = 0

thì x1+x2 =

b

a

và x1. x2 =

c

a, ngượ ạc l i nếu hai số u và v th a mãn u+ v = S và uv = Pỏ thì chúng có th là nghi m c a m tể ệ ủ ộ phương trình nào đó khống?

 x2 = – c a = –

4 3

* Tổng quát: (sgk.tr51)

? 4

a) Phương trình – 5x2 + 3x + 2 = 0 có : a = -5, b = 3, c = 2

a + b + c = -5 + 3 + 2 = -2 + 2 = 0

V y phậ ương trình có hai nghi m : xệ 1 = 1

, x2 =

2

5

a) Phương trình 2004x2+ 2005x + 1 = 0 có:

a = 2004, b =2005, c = 1

a - b + c = 2004 - 2005+ 1 = -1 + 1 = 0 V y phậ ương trình có hai nghi m :ệ

x1 = -1 , x2 =

1

2004

Hoạt động 2: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng

a) Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược kiến th c đã h c đ gi i bài toán tìm hai số biết t ngứ ọ ể ả ổ và tích c a chúng.ủ

b) Nội dung: HS làm vi c v i sách giáo khoa, ho t đ ng cá nhấn, nhóm hoàn thànhệ ớ ạ ộ yếu cấ-u h c t p. ọ ậ

c) Sản phẩm: Trình bày được kiến th c theo yếu cấ-u c a GV.ứ ủ d) Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: Có th tìm 2 số biết t ng và tích c aể ổ ủ

2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng

(5)

chúng, ho c nếu biết t ng và tích 2 số thì 2ặ ổ số có th là nghi m c a 1 phể ệ ủ ương trình nào khống? Ta xét bài toán

+ Yếu cấ-u HS ch n n số và l p phọ ẩ ậ ương trình. Phương trình này có ngh m khi nào?ệ  Kết lu n ?ậ

+ Yếu cấ-u HS t đ c ví d 1 và làm ự ọ ụ ?5 T nghiến c u ví d 2 và làm bàì t pự ứ ụ ậ 27/sgk.tr53

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Làm các bài t pậ

GV: Theo dõi, hướng dấ4n, giúp đ HS th cỡ ự hi n nhi m v ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày kết qu ả

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kết qu th c hi n nhi m v c aả ự ệ ệ ụ ủ HS

Bài toán: Tìm hai số biết t ng c a chúng bằng S và tích c a chúng bằngủ P.

Giải:

G i số th nhất là x thì số th hai se4 là:ọ ứ ứ (S – x)

Tích hai số bă-ng P ta có phương trình:

x.(S – x) = P x2 – Sx + P = 0 Phương trình có nghi m nếuệ

V= S2 – 4P³ 0

* Kết luận: (sgk.tr52)

* Áp dụng:

* Ví dụ 1: (sgk.tr52)

?5 Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình:

x2 – x + 5 = 0. V= (–1)2 – 4.1.5 = – 19 < 0

 phương trình vô nghiệm.

Vậy, không có hai số nào cố tổng bằng 1 và tích bằng 5

* Ví dụ 2: (sgk.tr52) Bài tập 27/sgk.tr53:

a) x2 –7x + 12 = 0.

Vì 3 + 4 = 7 và 3.4 = 12 nến x1 = 3; x2 = 4 b) x2 + 7x + 12 = 0. Vì (–3) + (–4) = - 7 và (–3).(–4) = 12 nến x1 = –3; x2 = –4

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

(6)

a. Mục tiêu: HS v n d ng đậ ụ ược lý thuyết đ làm bài t p.ể ậ b. Nội dung: HS v n d ng kiến th c tr l i cấu h iậ ụ ứ ả ờ ỏ

c. Sản phẩm: H th c vi-ét, cống th c nghi mệ ứ ứ ệ d. Tổ chức thực hiện:

GV h i :ỏ

- Phát bi u h th c Vi-ét ?ể ệ ứ

- Viết cống th c c a h th c Vi-ét?ứ ủ ệ ứ D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấn.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

- Phát bi u và viết cống th c h th c Vi-ét? Nếu cách tìm hai số khi biết t ngể ứ ệ ứ ổ c a chúng bă-ng S và tích c a chúng bă-ng P(M1)ủ ủ

- Năm cống th c nghi m (M1)ứ ệ

- Năm cống th c nghi m thu g n. (M1)ứ ệ ọ 4. Hướng dấn vế nhà

- Gi i bài t p 25,26 cd 28, 29 sgk trang 53,53.ả ậ - Chu n b tiết sau luy n t p.ẩ ị ệ ậ

Áp d ng đ nh lí Viét đ gi i các phụ ị ể ả ương trình b c hai m t n. ậ ộ ẩ Áp d ng đ nh lí Viét đ gi i các phụ ị ể ả ương trình b c hai m t n.ậ ộ ẩ

TUẦN 30

Ngày soạn:7/4/2022

TIẾT: 60 LUYỆN TẬP

(7)

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến th c:

- C ng cố h th c Viét ủ ệ ứ

- Nh m nghi m c a phẩ ệ ủ ương trình.Tìm hai số khi biết t ng và tích. L p phổ ậ ương trình biết hai nghi m c a nó. ệ ủ

- Phấn tích đa th c thành nhấn t nh nghi m c a đa th c.ứ ử ờ ệ ủ ứ 2. Năng l c

- Năng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế-, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Năng l c chuyến bi t nh m nghi m c a phự ệ ẩ ệ ủ ương trình b c hai trong cácậ trừờng h p a + b + c = 0; a- b + c = 0.Tìm đợ ược hai số biết t ng và tích c aổ ủ chúng

3- Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tốt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dấ4n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Nếu h th c Viét (4đ) – Làm bài t p 27/sgk (6đ) ệ ứ ậ

HS2: Nếu cách tính nh m nghi m theo h số a,b,c (4đ). ẩ ệ ệ S a bài t p 26a,c/sgkử ậ (6đ)

(8)

3. Bài m i

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Kích thích h ng thú say mế gi i bài t p c a h c sinh.ứ ả ậ ủ ọ b) Nội dung: H th c vi-etệ ứ

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

GV: đ năm v ng và v n d ng thành th o h th c viet thì ta làm gì?ể ữ ậ ụ ạ ệ ứ C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược kiến th c trến đ gi i m t số bài t p c thứ ể ả ộ ậ ụ ể b. Nội dung: Các bài t p

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV yếu cấ-u HS:

+ s a bài t p 28 b, c ử ậ

+ Làm bài t p 30, 31 / 54 sgkậ - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS t gi i bài t pự ả ậ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ M t HS lến b ng trình bày, HSộ ả khác nh n xétậ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV l u ý s a sai bài gi i (nếu có)ư ử ả

Bài 28/57sgk: Tìm hai số u và v b) u + v = - 8 , u.v = -105

u, v là nghi m c a phệ ủ ương trình x2 + 8x – 105 = 0

’= 42 + 105 = 121 > 0    121 11

x1 =

4 11 7 1

 

; x2 =

4 11 15 1

   

V y: u =7 ; v = -15 ho c u = -15 ; v = 7ậ ặ c) u + v = 2 , uv = 9

u, v là nghi m c a phệ ủ ương trình x2 – 2x + 9 = 0 có  ' ( 1)2   9 8 0 Phương trình này vố nghi m nến khốngệ

(9)

có c p số nào th a mãn điế-u ki n trến ặ ỏ ệ Bài 30 / 54 sgk

Tìm m đ phể ương trình có nghi m kép,ệ tính t ng và tích hai nghi m ổ ệ

a) x2 -2x + m = 0 ta có '= 1 – m Phương trình có nghi m khi ệ

 0     1 m 0 m 1 Theo h th c Viét ta cóệ ứ

x1 + x2 = 2

b a

; x1.x2 =

c m a

b) x2 +2( m – 1) x + m2 = 0

 2 2

' m 1 m 2m 1

   

Phương trình có nghi mệ

' 0 2 1 0 1

m m 2

        

Theo h th c Viét ta cóệ ứ

x1+x2 =

2 1 2

2( 1); .

b c

m x x m

a a

    

Bài 31/54sgk Tính nh m nghi m ẩ ệ

a) x1 = 1 ; x2 =

1 15

b) x1= -1 x2 = -

c a=

1 3 =

3 3

c) x1 =1; x2

22 33

  

2 3 2

c a

     

d) V i mớ 1 x1 = 1 ; x2 =

4 1 c m a m

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

(10)

a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược các kiến th c đã h c đ th c hi n yếu cấ-u c aứ ọ ể ự ệ ủ bài h cọ

b. Nội dung: Làm các bài t p

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm

vụ:.

GV: Các em hãy v n d ng các lýậ ụ thuyết trến đ gi i phể ả ương trình:

x2 + 2x – 3 = 0

Bă-ng tất c các cách có thả ể được.

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ-u c aự ệ ủ GV

GV: H i lấ-n lỏ ượt t ng nhóm:ừ nhóm c a em gi i pt trến theoủ ả cách nào? Nếu nhóm sau tr l iả ờ trùng cách c a nhóm trủ ước thì cho các em suy nghĩ l i và đ aạ ư ra cách khác

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

Nếu HS các nhóm khống đ aư được 5 cách nh ý đố- GV thì GVư g i ý đ các em có th gi i đợ ể ể ả ược bă-ng cách khác.

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Gi i phả ương trình sau: x2 + 2x – 3 = 0

Cách 1: Dùng cống th c nghi m t ng quát ứ ệ ổ x2 + 2x – 3 = 0

= 4 + 4.1.3 = 16 > 0

Phương trình có hai nghi m phấn bi t:ệ ệ

X1 =

2 4 2

 

= 1 , x2 =

2 4 2

 

= - 3 V y PT có hai nghi m xậ ệ 1 = 1 và x2 = -3 Cách 2: Dùng cống th c nghi m thu g nứ ệ ọ x2 + 2x – 3 = 0

’ = 1 + 3 = 4 > 0

Phương trình có hai nghi m phấn bi t:ệ ệ

X1 =

1 2 1

 

= 1 , x2 =

1 2 1

 

= - 3

V y PT có hai nghi m xậ ệ 1 = 1 và x2 = -3 Cách 3: Dùng h th c Viétệ ứ

x2 + 2x – 3 = 0

Ta có: = 4 + 4.1.3 = 16 > 0 Phương trình có hai nghi m xệ 1, x2

(11)

GV: Đ khăc đ nh các cách gi iể ị ả mà các em đã đ a ra, cố yếu cấ-uư đ i di n c a t ng nhóm lến b ngạ ệ ủ ừ ả viết cống th c t ng quát c aứ ổ ủ cách gi i đó. Các em còn l i c aả ạ ủ nhóm gi i phả ương trình theo cách mà nhóm đã ch nọ

GV: Em rút ra được điế-u gì qua tiết luy n t p này?ệ ậ

- Vi c v n d ng lý thuyết vào bàiệ ậ ụ t p rất quan tr ngậ ọ

- M t bài toán có thế có nhiế-uộ cách gi i nh ng ch có m t đápả ư ỉ ộ số mà thối, Nh ng các em cấ-nư l a ch n cách gi i nào mà emự ọ ả hi u thì v n d ng đ làm. ể ậ ụ ể

GV: Ngoài ra ta v n d ng vi cậ ụ ệ tìm nghi m c a phệ ủ ương trình để phấn tích m t tam th c b c haiộ ứ ậ thành nhấn t m t cách dế4ử ộ dàng, khống ph c t p nh l p 8.ứ ậ ư ớ Nếu phương trình b c hai axậ 2 + bx + c = 0 (a0) có nghi m là xệ 1

và x2 thì tam th c ứ

ax2 + bx + c phấn tích được thành nhấn t nh sau:ử ư

ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2)

1 2

1 2

2

. 3

x x x x

 

 

V y hai nghi m c a phậ ệ ủ ương trình là:1 và – 3 Cách 4: Nh m nghi m theo h số a,b,c:ẩ ệ ệ x2 + 2x – 3 = 0

Ta có a + b + c = 1 + 2 + (-3) = 0

Phương trình có hai nghi m: xệ 1 = 1 và x2 = - 3

Cách 5: Minh h a bă-ng đố- th :ọ ị Ta có: x2 + 2x – 3 = 0

x2 = - 2x + 3

Đ t y = xặ 2 (P) và y = - 2x + 3 (d)

Ve4 đố- th hai hàm số trến cùng m t h tr cị ộ ệ ụ t a đ . Hoành đ giao đi m c a (P) và (d) làọ ộ ộ ể ủ nghi m c a pt đã cho.ệ ủ

V y nghi m c a phậ ệ ủ ương trình là 1 và -3

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- 2 - 1 1 2

(12)

a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: Áp d ng h th c Vi-et làm các bài t pụ ệ ứ ậ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

- Phát bi u và viết cống th c h th c Vi-ét ? .Nếu cách tìm hai số khi biết t ngể ứ ệ ứ ổ c a chúng bă-ng S và tích c a chúng bă-ng P (M1)ủ ủ

Năm cống th c nghi m (M1)ứ ệ

Năm cống th c nghi m thu g n. ứ ệ ọ (M1) a) Nhóm cấu h i nh n biết:

Xác đ nh các h số a, b, c phị ệ ương trình b c hai m t n . ậ ộ ẩ

a) x2 + 8x – 105 = 0 b) x2 -2x + m = 0 c) 2x2 -5x +3 = 0 Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ

b) Nhóm cấu h i thông hi u:

Cấu 1: Viết các phương trình biết a) u + v = - 8 , u.v = -105

b) u + v = 2 , uv = 9

Câu 2: Áp d ng đ nh lí nào đ nh m nghi m: ụ ị ể ẩ ệ Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ

c) Nhóm cấu h i v n d ng thấp:ỏ ậ

Tìm m đ phể ương trình có nghi m kép , tính t ng và tích hai nghi m xệ ổ ệ 2 -2x + m

= 0

Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ d) Nhóm cấu h i v n d ng cao:ỏ ậ

Phấn tích đa th c thành nhấn t : 2xứ ử 2 -5x +3 = 0 Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ 4. Hướng dấn vế nhà

(13)

- GV nhăc l i cách gi i các lo i bài trong tiết. Chú ý nh ng sai ph m HS thạ ả ạ ữ ạ ường măc ph i ả

- Làm bài t p 37, 39, 40, 42 sgk, xem l i toàn b lý thuyết đã h c trong chậ ạ ị ọ ương, tiết sau luy n t p tiết 2 xem nh là tiết ốn t p chu n b tiết sau n a ki m tra 1ệ ậ ư ậ ẩ ị ữ ể tiết.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tiết học trình bày các điều kiện để hai đường thẳng bậc nhất cắt nhau, song song hoặc trùng nhau, cũng như cách xác định hệ số của chúng và ứng dụng vào giải bài

Giáo án bài 37 giúp học sinh nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế trong tất cả các trường

Tiết 23 sẽ giúp học sinh hiểu và vận dụng được đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +

Tiết học ôn tập kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song và các trường hợp bằng nhau của tam giác, giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển các năng lực toán

Giáo án tiết Ôn tập cuối năm Toán 7 này giúp học sinh hệ thống kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác, vận dụng kiến thức vào vẽ hình chứng minh tính vuông góc và song song của đường thẳng, đồng thời hình thành và phát triển các năng lực toán học và phẩm chất

Giáo án này trình bày các mục tiêu, phương pháp và hoạt động học tập cho bài học về hai đường thẳng song

Tiên đề Ơclít công nhận tính duy nhất của đường thẳng song song qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho

Bài học luyện tập về đối xứng trục, giúp củng cố kiến thức về khái niệm, tính chất và cách vẽ hình đối