TUẦN 30
Ngày soạn: 7/4/2022
TIẾT 59
§6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG A. MỤC TIÊU
1. Kiến th c: ứ
- H c sinh hi u h th c Víet ọ ể ệ ứ
- Biết nh m nghi m c a phẩ ệ ủ ương trình b c hai trong các trậ ừờng h p a + b + c =ợ 0; a- b + c = 0
- Tìm được hai số biết t ng và tích c a chúngổ ủ 2. Năng l cự
- Năng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế-, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.
- Năng l c chuyến bi t nh m nghi m c a phự ệ ẩ ệ ủ ương trình b c hai trong cácậ trừờng h p a + b + c = 0; a- b + c = 0.ợ
Tìm được hai số biết t ng và tích c a chúngổ ủ 3- Ph m chấtẩ
- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tốt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:
- Th c hi n hự ệ ướng dấ4n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đ ng t i chố4 : Nhăc l i cống th c nghi m c a phứ ạ ạ ứ ệ ủ ương trình b c hai ậ 3. Bài m iớ
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Kích thích cho hs tính tò mò, ham h c h i và tìm hi u kiến th cọ ỏ ể ứ m iớ
b) Nội dung: HS căn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhấn tr l i cấu h i c a GV.ạ ộ ả ờ ỏ ủ
c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:
GV: Có cách nào khác đ gi i phể ả ương trình b c hai m t n mà khống dùng đếnậ ộ ẩ cống th c nghi m c a phứ ệ ủ ương trình b c hai hay khống? Đó là cách làm nào?ậ Hs nếu d đoánự
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Hoạt động 1: Hệ thức vi ét
a) Mục tiêu: Hs xấy d ng đự ược h th c viet t s hệ ứ ừ ự ướng dấ4n c a giáo viến và ápủ d ng đ nh m nghi m phụ ể ẩ ệ ương trình b c hai trong m t số trậ ộ ường h p đ n gi n.ợ ơ ả b) Nội dung: Hế th c vi - et ứ
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến th c theo yếu cấ-u c a GV.ứ ủ d) Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV: Nếu cống th c nghi m t ng quát c aứ ệ ổ ủ phương trình b c hai: ậ
ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) khi V> 0. Nếu V= 0
1. Hệ thức Vi–ét.
Kí hi u: ệ b24ac
? 1
1 2
-b+ -b- 2b b
2a 2a 2a a
x x
Yếu cấ-u HS làm ? 1 , ? 2 , ? 3 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu cấ-u c a GVự ệ ủ
GV: Theo dõi, hướng dấ4n, giúp đ HS th cỡ ự hi n nhi m v ệ ệ ụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Đ i di n nhóm trình bày, nhóm khácạ ệ nh n xét ậ
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV: S a bài và nếu các kết lu n t ng quátử ậ ổ
2 2
1 2 2
-b+ -b- b b 4ac c
. .
2a 2a 4a a
x x
* Định lý: (sgk.tr51)
?2 Phương trình: 2x2 – 5x + 3 = 0 a) a = 2; b = –5; c = 3
a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
b) Thay x1 = 1 vào phương trình ta có:
2.12 – 5.1 + 3 = 0
x1 = 1 là m t nghi m c a phộ ệ ủ ương trình
c) Theo h th c Vi–ét: xệ ứ 1.x2 = c
a, có x1= 1
x2 = c a =
3 2
* Tổng quát: (sgk.tr51)
? 3 Phương trình: 3x2 + 7x + 4 = 0 a) a = 3; b = 7; c = 4
a – b + c = 3 – 7 + 4 = 0
b) Thay x1 = –1 vào phương trình ta có:
3.(–12) + 7.(–1) + 4 = 0
x1 = –1 là m t nghi m c a phộ ệ ủ ương trình
c) Theo h th c Vi–ét xệ ứ 1.x2 = c
a, có x1
=–1
Nhiệm vụ 2:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV: Yếu cấ-u HS làm ? 4
+ Cho HS làm bài t p 26a, trến phiếu h cậ ọ t p đ c ng cốậ ể ủ
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu cấ-u c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
HS báo cáo kết qu ả a) x1 = 1; x2 = 3 5; - Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đ t vấn đế- vào m c 2: Nếu xặ ụ 1, x2 là hai nghi m c a phệ ủ ương trình ax2 + bx + c = 0
thì x1+x2 =
b
a
và x1. x2 =
c
a, ngượ ạc l i nếu hai số u và v th a mãn u+ v = S và uv = Pỏ thì chúng có th là nghi m c a m tể ệ ủ ộ phương trình nào đó khống?
x2 = – c a = –
4 3
* Tổng quát: (sgk.tr51)
? 4
a) Phương trình – 5x2 + 3x + 2 = 0 có : a = -5, b = 3, c = 2
a + b + c = -5 + 3 + 2 = -2 + 2 = 0
V y phậ ương trình có hai nghi m : xệ 1 = 1
, x2 =
2
5
a) Phương trình 2004x2+ 2005x + 1 = 0 có:
a = 2004, b =2005, c = 1
a - b + c = 2004 - 2005+ 1 = -1 + 1 = 0 V y phậ ương trình có hai nghi m :ệ
x1 = -1 , x2 =
1
2004
Hoạt động 2: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
a) Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược kiến th c đã h c đ gi i bài toán tìm hai số biết t ngứ ọ ể ả ổ và tích c a chúng.ủ
b) Nội dung: HS làm vi c v i sách giáo khoa, ho t đ ng cá nhấn, nhóm hoàn thànhệ ớ ạ ộ yếu cấ-u h c t p. ọ ậ
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến th c theo yếu cấ-u c a GV.ứ ủ d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV: Có th tìm 2 số biết t ng và tích c aể ổ ủ
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
chúng, ho c nếu biết t ng và tích 2 số thì 2ặ ổ số có th là nghi m c a 1 phể ệ ủ ương trình nào khống? Ta xét bài toán
+ Yếu cấ-u HS ch n n số và l p phọ ẩ ậ ương trình. Phương trình này có ngh m khi nào?ệ Kết lu n ?ậ
+ Yếu cấ-u HS t đ c ví d 1 và làm ự ọ ụ ?5 T nghiến c u ví d 2 và làm bàì t pự ứ ụ ậ 27/sgk.tr53
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Làm các bài t pậ
GV: Theo dõi, hướng dấ4n, giúp đ HS th cỡ ự hi n nhi m v ệ ệ ụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết qu ả
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết qu th c hi n nhi m v c aả ự ệ ệ ụ ủ HS
Bài toán: Tìm hai số biết t ng c aổ ủ chúng bằng S và tích c a chúng bằngủ P.
Giải:
G i số th nhất là x thì số th hai se4 là:ọ ứ ứ (S – x)
Tích hai số bă-ng P ta có phương trình:
x.(S – x) = P x2 – Sx + P = 0 Phương trình có nghi m nếuệ
V= S2 – 4P³ 0
* Kết luận: (sgk.tr52)
* Áp dụng:
* Ví dụ 1: (sgk.tr52)
?5 Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình:
x2 – x + 5 = 0. V= (–1)2 – 4.1.5 = – 19 < 0
phương trình vô nghiệm.
Vậy, không có hai số nào cố tổng bằng 1 và tích bằng 5
* Ví dụ 2: (sgk.tr52) Bài tập 27/sgk.tr53:
a) x2 –7x + 12 = 0.
Vì 3 + 4 = 7 và 3.4 = 12 nến x1 = 3; x2 = 4 b) x2 + 7x + 12 = 0. Vì (–3) + (–4) = - 7 và (–3).(–4) = 12 nến x1 = –3; x2 = –4
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS v n d ng đậ ụ ược lý thuyết đ làm bài t p.ể ậ b. Nội dung: HS v n d ng kiến th c tr l i cấu h iậ ụ ứ ả ờ ỏ
c. Sản phẩm: H th c vi-ét, cống th c nghi mệ ứ ứ ệ d. Tổ chức thực hiện:
GV h i :ỏ
- Phát bi u h th c Vi-ét ?ể ệ ứ
- Viết cống th c c a h th c Vi-ét?ứ ủ ệ ứ D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể
b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấn.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ
c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:
- Phát bi u và viết cống th c h th c Vi-ét? Nếu cách tìm hai số khi biết t ngể ứ ệ ứ ổ c a chúng bă-ng S và tích c a chúng bă-ng P(M1)ủ ủ
- Năm cống th c nghi m (M1)ứ ệ
- Năm cống th c nghi m thu g n. (M1)ứ ệ ọ 4. Hướng dấn vế nhà
- Gi i bài t p 25,26 cd 28, 29 sgk trang 53,53.ả ậ - Chu n b tiết sau luy n t p.ẩ ị ệ ậ
Áp d ng đ nh lí Viét đ gi i các phụ ị ể ả ương trình b c hai m t n. ậ ộ ẩ Áp d ng đ nh lí Viét đ gi i các phụ ị ể ả ương trình b c hai m t n.ậ ộ ẩ
TUẦN 30
Ngày soạn:7/4/2022
TIẾT: 60 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến th c: ứ
- C ng cố h th c Viét ủ ệ ứ
- Nh m nghi m c a phẩ ệ ủ ương trình.Tìm hai số khi biết t ng và tích. L p phổ ậ ương trình biết hai nghi m c a nó. ệ ủ
- Phấn tích đa th c thành nhấn t nh nghi m c a đa th c.ứ ử ờ ệ ủ ứ 2. Năng l cự
- Năng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế-, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.
- Năng l c chuyến bi t nh m nghi m c a phự ệ ẩ ệ ủ ương trình b c hai trong cácậ trừờng h p a + b + c = 0; a- b + c = 0.Tìm đợ ược hai số biết t ng và tích c aổ ủ chúng
3- Ph m chấtẩ
- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tốt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:
- Th c hi n hự ệ ướng dấ4n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nếu h th c Viét (4đ) – Làm bài t p 27/sgk (6đ) ệ ứ ậ
HS2: Nếu cách tính nh m nghi m theo h số a,b,c (4đ). ẩ ệ ệ S a bài t p 26a,c/sgkử ậ (6đ)
3. Bài m iớ
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Kích thích h ng thú say mế gi i bài t p c a h c sinh.ứ ả ậ ủ ọ b) Nội dung: H th c vi-etệ ứ
c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:
GV: đ năm v ng và v n d ng thành th o h th c viet thì ta làm gì?ể ữ ậ ụ ạ ệ ứ C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược kiến th c trến đ gi i m t số bài t p c thứ ể ả ộ ậ ụ ể b. Nội dung: Các bài t pậ
c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV yếu cấ-u HS:
+ s a bài t p 28 b, c ử ậ
+ Làm bài t p 30, 31 / 54 sgkậ - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS t gi i bài t pự ả ậ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ M t HS lến b ng trình bày, HSộ ả khác nh n xétậ
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV l u ý s a sai bài gi i (nếu có)ư ử ả
Bài 28/57sgk: Tìm hai số u và v b) u + v = - 8 , u.v = -105
u, v là nghi m c a phệ ủ ương trình x2 + 8x – 105 = 0
’= 42 + 105 = 121 > 0 121 11
x1 =
4 11 7 1
; x2 =
4 11 15 1
V y: u =7 ; v = -15 ho c u = -15 ; v = 7ậ ặ c) u + v = 2 , uv = 9
u, v là nghi m c a phệ ủ ương trình x2 – 2x + 9 = 0 có ' ( 1)2 9 8 0 Phương trình này vố nghi m nến khốngệ
có c p số nào th a mãn điế-u ki n trến ặ ỏ ệ Bài 30 / 54 sgk
Tìm m đ phể ương trình có nghi m kép,ệ tính t ng và tích hai nghi m ổ ệ
a) x2 -2x + m = 0 ta có '= 1 – m Phương trình có nghi m khi ệ
0 1 m 0 m 1 Theo h th c Viét ta cóệ ứ
x1 + x2 = 2
b a
; x1.x2 =
c m a
b) x2 +2( m – 1) x + m2 = 0
2 2
' m 1 m 2m 1
Phương trình có nghi mệ
' 0 2 1 0 1
m m 2
Theo h th c Viét ta cóệ ứ
x1+x2 =
2 1 2
2( 1); .
b c
m x x m
a a
Bài 31/54sgk Tính nh m nghi m ẩ ệ
a) x1 = 1 ; x2 =
1 15
b) x1= -1 x2 = -
c a=
1 3 =
3 3
c) x1 =1; x2
22 33
2 3 2c a
d) V i mớ 1 x1 = 1 ; x2 =
4 1 c m a m
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược các kiến th c đã h c đ th c hi n yếu cấ-u c aứ ọ ể ự ệ ủ bài h cọ
b. Nội dung: Làm các bài t pậ
c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:.
GV: Các em hãy v n d ng các lýậ ụ thuyết trến đ gi i phể ả ương trình:
x2 + 2x – 3 = 0
Bă-ng tất c các cách có thả ể được.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu cấ-u c aự ệ ủ GV
GV: H i lấ-n lỏ ượt t ng nhóm:ừ nhóm c a em gi i pt trến theoủ ả cách nào? Nếu nhóm sau tr l iả ờ trùng cách c a nhóm trủ ước thì cho các em suy nghĩ l i và đ aạ ư ra cách khác
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Nếu HS các nhóm khống đ aư được 5 cách nh ý đố- GV thì GVư g i ý đ các em có th gi i đợ ể ể ả ược bă-ng cách khác.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Gi i phả ương trình sau: x2 + 2x – 3 = 0
Cách 1: Dùng cống th c nghi m t ng quát ứ ệ ổ x2 + 2x – 3 = 0
= 4 + 4.1.3 = 16 > 0
Phương trình có hai nghi m phấn bi t:ệ ệ
X1 =
2 4 2
= 1 , x2 =
2 4 2
= - 3 V y PT có hai nghi m xậ ệ 1 = 1 và x2 = -3 Cách 2: Dùng cống th c nghi m thu g nứ ệ ọ x2 + 2x – 3 = 0
’ = 1 + 3 = 4 > 0
Phương trình có hai nghi m phấn bi t:ệ ệ
X1 =
1 2 1
= 1 , x2 =
1 2 1
= - 3
V y PT có hai nghi m xậ ệ 1 = 1 và x2 = -3 Cách 3: Dùng h th c Viétệ ứ
x2 + 2x – 3 = 0
Ta có: = 4 + 4.1.3 = 16 > 0 Phương trình có hai nghi m xệ 1, x2
GV: Đ khăc đ nh các cách gi iể ị ả mà các em đã đ a ra, cố yếu cấ-uư đ i di n c a t ng nhóm lến b ngạ ệ ủ ừ ả viết cống th c t ng quát c aứ ổ ủ cách gi i đó. Các em còn l i c aả ạ ủ nhóm gi i phả ương trình theo cách mà nhóm đã ch nọ
GV: Em rút ra được điế-u gì qua tiết luy n t p này?ệ ậ
- Vi c v n d ng lý thuyết vào bàiệ ậ ụ t p rất quan tr ngậ ọ
- M t bài toán có thế có nhiế-uộ cách gi i nh ng ch có m t đápả ư ỉ ộ số mà thối, Nh ng các em cấ-nư l a ch n cách gi i nào mà emự ọ ả hi u thì v n d ng đ làm. ể ậ ụ ể
GV: Ngoài ra ta v n d ng vi cậ ụ ệ tìm nghi m c a phệ ủ ương trình để phấn tích m t tam th c b c haiộ ứ ậ thành nhấn t m t cách dế4ử ộ dàng, khống ph c t p nh l p 8.ứ ậ ư ớ Nếu phương trình b c hai axậ 2 + bx + c = 0 (a0) có nghi m là xệ 1
và x2 thì tam th c ứ
ax2 + bx + c phấn tích được thành nhấn t nh sau:ử ư
ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2)
1 2
1 2
2
. 3
x x x x
V y hai nghi m c a phậ ệ ủ ương trình là:1 và – 3 Cách 4: Nh m nghi m theo h số a,b,c:ẩ ệ ệ x2 + 2x – 3 = 0
Ta có a + b + c = 1 + 2 + (-3) = 0
Phương trình có hai nghi m: xệ 1 = 1 và x2 = - 3
Cách 5: Minh h a bă-ng đố- th :ọ ị Ta có: x2 + 2x – 3 = 0
x2 = - 2x + 3
Đ t y = xặ 2 (P) và y = - 2x + 3 (d)
Ve4 đố- th hai hàm số trến cùng m t h tr cị ộ ệ ụ t a đ . Hoành đ giao đi m c a (P) và (d) làọ ộ ộ ể ủ nghi m c a pt đã cho.ệ ủ
V y nghi m c a phậ ệ ủ ương trình là 1 và -3
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- 2 - 1 1 2
a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể
b. Nội dung: Áp d ng h th c Vi-et làm các bài t pụ ệ ứ ậ
c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:
- Phát bi u và viết cống th c h th c Vi-ét ? .Nếu cách tìm hai số khi biết t ngể ứ ệ ứ ổ c a chúng bă-ng S và tích c a chúng bă-ng P (M1)ủ ủ
Năm cống th c nghi m (M1)ứ ệ
Năm cống th c nghi m thu g n. ứ ệ ọ (M1) a) Nhóm cấu h i nh n biết:ỏ ậ
Xác đ nh các h số a, b, c phị ệ ương trình b c hai m t n . ậ ộ ẩ
a) x2 + 8x – 105 = 0 b) x2 -2x + m = 0 c) 2x2 -5x +3 = 0 Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ
b) Nhóm cấu h i thông hi u:ỏ ể
Cấu 1: Viết các phương trình biết a) u + v = - 8 , u.v = -105
b) u + v = 2 , uv = 9
Câu 2: Áp d ng đ nh lí nào đ nh m nghi m: ụ ị ể ẩ ệ Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ
c) Nhóm cấu h i v n d ng thấp:ỏ ậ ụ
Tìm m đ phể ương trình có nghi m kép , tính t ng và tích hai nghi m xệ ổ ệ 2 -2x + m
= 0
Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ d) Nhóm cấu h i v n d ng cao:ỏ ậ ụ
Phấn tích đa th c thành nhấn t : 2xứ ử 2 -5x +3 = 0 Đáp án: trong các ho t đ ngạ ộ 4. Hướng dấn vế nhà
- GV nhăc l i cách gi i các lo i bài trong tiết. Chú ý nh ng sai ph m HS thạ ả ạ ữ ạ ường măc ph i ả
- Làm bài t p 37, 39, 40, 42 sgk, xem l i toàn b lý thuyết đã h c trong chậ ạ ị ọ ương, tiết sau luy n t p tiết 2 xem nh là tiết ốn t p chu n b tiết sau n a ki m tra 1ệ ậ ư ậ ẩ ị ữ ể tiết.