• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ho¸ häc 9

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ho¸ häc 9"

Copied!
175
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Bộ giáo dục và đào tạo

Lê Xuân trọng(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Cao thị thặng -Ngô Văn Vụ

Hoá học 9

(Tái bản lần thứ chín)

Nhà xuất bản giáo dục việt nam

(3)

Cịc kÝ hiỷu dỉng trong sịch

dd dung dỡch

h hểi

k khÝ

l láng

r rớn

thÝ nghiỷm hảc sinh lộm

thÝ nghiỷm giịo viến biÓu diÔn

Bờn quyÒn thuéc Nhộ xuÊt bờn Giịo dôc Viỷt Nam Bé Giịo dôc vộ ậộo tỰo Trong sịch cã sỏ dông mét sè hừnh minh hoỰ cựa cuéc thi ờnh ệÒ tội Giịo dôc Chỡu trịch nhiỷm xuÊt bờn : Chự tỡch Héi ệăng Thộnh viến kiếm Tững Giịm ệècNGđT NGấ TRẵN ịI

Phã Tững Giịm ệèc kiếm Tững biến tẺpGS.TS vò vẽn hỉng Biến tẺp lẵn ệẵu : phỉng phđểng liến - nguyÔn bÝch lan

Biến tẺp tịi bờn : phỰm kiÒu duyến - lý thanh phong Biến tẺp mỵ thuẺt : tỰ thanh tỉng

Thiạt kạ sịch, trừnh bộy bừa : phan thu hđểng Sỏa bờn in : phỰm kiÒu duyến

Chạ bờn : cềng ty cữ phẵn mỵ thuẺt vộ truyÒn thềng

hoị hảc 9

Mở sè : 2H907T4

Sè ệẽng kÝ KHXB : 01-2014/CXB/254-1062/GD In ... cuèn (Qậ in sè....), khữ 17 x 24 cm.

In tỰi Cềng ti cữ phẵn in ...

In xong vộ nép lđu chiÓu thịng ... nẽm 2014.

(4)

Cịc hĩp chÊt về cể ệđĩc phẹn loỰi nhđthạ nộo ?

Mẫi loỰi hĩp chÊt về cể cã nhọng tÝnh chÊt, ụng dông quan trảng nộo vộ giọa cịc loỰi hĩp chÊt về cể cã mèi quan hỷ ra sao ?

C h đ ể n g 11

cịc loỰi

hĩp chÊt về cể

Thiạt bỡ ệo pH

(5)

Bội 1

(1 tiạt)

TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit Khịi quịt vÒ sù phẹn loỰi oxit

Chđểng 4 "Oxi -Khềng khÝ" (lắp 8) ệở sể lđĩc ệÒ cẺp ệạn hai loỰi oxit chÝnh lộ oxit bazể vộ oxit axit.

Chóng cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc nộo ?

I

-TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit

1. Oxit bazể cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc nộo ? a) Tịc dông vắi nđắc

BaO phờn ụng vắi nđắc tỰo thộnh dung dỡch bari hiệroxit Ba(OH)2, thuéc loỰi bazể :

BaO (r)+ H2O (l) Ba(OH)2 (dd)

Mét sè oxit bazể khịc nhđNa2O, CaO ... còng cã phờn ụng tđểng tù.

VẺy : Mét sè oxit bazể tịc dông vắi nđắc tỰo thộnh dung dỡch bazể (kiÒm).

b) Tịc dông vắi axit

ThÝ nghiỷm :Cho vộo èng nghiỷm mét Ýt bét CuO mộu ệen, thếm 1 -2 ml dung dỡch HCl vộo, lớc nhứ (hừnh 1.1).

Hiỷn tđĩng : Bét CuO mộu ệen bỡ hoộ tan, tỰo thộnh dung dỡch mộu xanh lam.

NhẺn xĐt : Mộu xanh lam lộ mộu cựa dung dỡch

ệăng(II) clorua.

Phờn ụng cựa CuO vắi dung dỡch HCl ệđĩc biÓu diÔn bỪng phđểng trừnh hoị hảc :

CuO (r) + 2HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O (l)

ThÝ nghiỷm vắi nhọng oxit bazể khịc nhđ CaO, Fe2O3... còng xờy ra phờn ụng hoị hảc tđểng tù.

VẺy : Oxit bazể tịc dông vắi axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

c) Tịc dông vắi oxit axit

BỪng thùc nghiỷm, ngđêi ta ệ„ chụng minh ệđĩc rỪng : mét sè oxit bazể nhđ CaO, Na2O, BaO ... tịc dông ệđĩc vắi oxit axit tỰo thộnh muèi. ThÝ dô : BaO (r) + CO2 (k) BaCO3 (r)

VẺy : Mét sè oxit bazể tịc dông vắi oxit axit tỰo thộnh muèi.

Hừnh 1.1.

CuO tịc dông vắi dung dỡch HCl

(6)

2. Oxit axit cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc nộo ? a) Tịc dông vắi nđắc

ậiphotpho pentaoxit P2O5tịc dông vắi H2O tỰo thộnh dung dỡch axit photphoric H3PO4.

P2O5 (r) + 3H2O (l) 2H3PO4(dd)

ThÝ nghiỷm vắi nhiÒu oxit axit khịc nhđ SO2, SO3, N2O5 ... ta còng thu ệđĩc nhọng dung dỡch axit tđểng ụng.

VẺy : NhiÒu oxit axit tịc dông vắi nđắc tỰo thộnh dung dỡch axit.

b) Tịc dông vắi bazể

Ta ệ„ biạt phờn ụng cựa cacbon ệioxit CO2 vắi dung dỡch bazể nhđ canxi hiệroxit, tỰo thộnh muèi khềng tan lộ canxi cacbonat :

CO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3 (r)+ H2O (l)

Cịc oxit axit khịc nhđSO2, P2O5 ... còng cã phờn ụng tđểng tù.

VẺy : Oxit axit tịc dông vắi dung dỡch bazể tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

c) Tịc dông vắi oxit bazể

Tõ tÝnh chÊt (c) cựa oxit bazể ẻ trến, ta cã nhẺn xĐt : Oxit axit tịc dông vắi mét sè oxit bazể tỰo thộnh muèi.

II

-Khịi quịt vÒ sù phẹn loỰi oxit

Cẽn cụ vộo tÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit, ngđêi ta phẹn loỰi nhđsau :

1. Oxit bazể lộ nhọng oxit tịc dông vắi dung dỡch axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

2. Oxit axit lộ nhọng oxit tịc dông vắi dung dỡch bazể tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

3. Oxit lđìng tÝnh(1)lộ nhọng oxit tịc dông vắi dung dỡch bazể vộ tịc dông vắi dung dỡch axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc. ThÝ dô nhđAl2O3, ZnO ...

4. Oxit trung tÝnh(2) cưn ệđĩc gải lộ oxit khềng tỰo muèi lộ nhọng oxit khềng tịc dông vắi axit, bazể, nđắc. ThÝ dô nhđCO, NO ...

1.Dùa vộo tÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit, ngđêi ta phẹn oxit thộnh 4 loỰi : oxit bazể, oxit axit, oxit lđìng tÝnh vộ oxit trung tÝnh.

2.Oxit bazể tịc dông vắi nđắc tỰo thộnh dung dỡch bazể (kiÒm), tịc dông vắi axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc, tịc dông vắi oxit axit tỰo thộnh muèi.

3.Oxit axit tịc dông vắi nđắc tỰo thộnh dung dỡch axit, tịc dông vắi dung dỡch bazể tỰo thộnh muèi vộ nđắc, tịc dông vắi oxit bazể tỰo thộnh muèi.

5

(1,2)Hai loỰi oxit lđìng tÝnh vộ trung tÝnh sỳ ệđĩc hảc sau.

(7)

Bội tẺp

1.Cã nhọng oxit sau : CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nộo cã thÓ tịc dông ệđĩc vắi a) nđắc ?

b) axit clohiệric ? c) natri hiệroxit ?

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

2. Cã nhọng chÊt sau : H2O, KOH, K2O, CO2. Hởy cho biạt nhọng cẳp chÊt cã thÓ tịc dông vắi nhau.

3.Tõ nhọng chÊt : Canxi oxit, lđu huúnh ệioxit, cacbon ệioxit, lđu huúnh trioxit, kỳm oxit, em hởy chản chÊt thÝch hĩp ệiÒn vộo cịc sể ệă phờn ụng sau :

a) Axit sunfuric + ... Kỳm sunfat + Nđắc b) Natri hiệroxit + ... Natri sunfat + Nđắc

c) Nđắc + ... Axit sunfurể

d) Nđắc + ... Canxi hiệroxit

e) Canxi oxit + ... Canxi cacbonat

Dỉng cịc cềng thục hoị hảc ệÓ viạt tÊt cờ nhọng phđểng trừnh hoị hảc cựa cịc sể ệă phờn ụng trến.

4*.Cho nhọng oxit sau : CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hởy chản nhọng chÊt ệở cho tịc dông ệđĩc vắi

a) nđắc, tỰo thộnh dung dỡch axit.

b) nđắc, tỰo thộnh dung dỡch bazể.

c) dung dỡch axit, tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

d) dung dỡch bazể, tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

5.Cã hẫn hĩp khÝ CO2vộ O2. Lộm thạ nộo cã thÓ thu ệđĩc khÝ O2tõ hẫn hĩp trến ? Trừnh bộy cịch lộm vộ viạt phđểng trừnh hoị hảc.

6*.Cho 1,6 gam ệăng(II) oxit tịc dông vắi 100 gam dung dỡch axit sunfuric cã năng ệé 20%.

a) Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

b) TÝnh năng ệé phẵn trẽm cựa cịc chÊt cã trong dung dỡch sau khi phờn ụng kạt thóc.

(8)

Mét sè oxit quan trảng

Canxi oxit cã nhọng tÝnh chÊt, ụng dông gừ vộ ệđĩc sờn xuÊt nhđ thạ nộo ? Lđu huúnh ệioxit cã nhọng tÝnh chÊt, ụng dông gừ ? ậiÒu chạ nã nhđ thạ nộo ?

7

A. Canxi oxit

Canxi oxit cã cềng thục hoị hảc lộ CaO, tến thềng thđêng lộ vềi sèng.

Canxi oxit thuéc loỰi oxit bazể.

I

-Canxi oxit cã nhọng tÝnh chÊt nộo ?

ỚCanxi oxit lộ chÊt rớn, mộu trớng, nãng chờy ẻ nhiỷt ệé rÊt cao (khoờng 2585 oC).

ỚCanxi oxit cã ệẵy ệự tÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit bazể. Chóng ta h„y thùc hiỷn mét sè thÝ nghiỷm ệÓ chụng minh.

1. Tịc dông vắi nđắc

ThÝ nghiỷm : Cho mét mÈu nhá canxi oxit vộo èng nghiỷm, nhá vội giảt nđắc vộo canxi oxit. Tiạp tôc cho thếm nđắc, dỉng ệòa thuũ tinh trén ệÒu. ậÓ yến èng nghiỷm mét thêi gian.

Hiỷn tđĩng :Phờn ụng toờ nhiỷt, sinh ra chÊt rớn mộu trớng, tan Ýt trong nđắc (hừnh 1.2).

NhẺn xĐt : ChÊt rớn mộu trớng lộ canxi hiệroxit Ca(OH)2. Phờn ụng nộy ệđĩc gải lộ phờn ụng tềi vềi.

CaO (r) + H2O (l) Ca(OH)2 (r)

Ca(OH)2 tan Ýt trong nđắc, phẵn tan tỰo thộnh dung dỡch bazể.

CaO cã tÝnh hót Èm mỰnh nến ệđĩc dỉng

ệÓ lộm khề nhiÒu chÊt.

2. Tịc dông vắi axit

Canxi oxit tịc dông vắi dung dỡch axit clohiệric HCl, phờn ụng toờ nhiỷt, sinh ra canxi clorua CaCl2tan trong nđắc (hừnh 1.3).

Hừnh 1.2.

CaO tịc dông vắi H2O

Bội 2

(2 tiạt)

Hừnh 1.3.

CaO tịc dông vắi dung dỡch HCl

(9)

Cũãa cho nhiỉn liỉău vaâ thỏng gioá

Hừnh 1.4.

Sể ệă lư nung vềi thự cềng

Hừnh 1.5.

Sể ệă

lư nung vềi cềng nghiỷp

CaO (r) + 2HCl (dd) CaCl2(dd) + H2O (l)

Nhê tÝnh chÊt nộy, canxi oxit ệđĩc dỉng ệÓ khỏ chua

ệÊt trăng trảt, xỏ lÝ nđắc thời cựa nhiÒu nhộ mịy hoị chÊt ...

3. Tịc dông vắi oxit axit

ậÓ mét mÈu nhá canxi oxit trong khềng khÝ ẻ nhiỷt

ệé thđêng, canxi oxit hÊp thô khÝ cacbon ệioxit, tỰo thộnh canxi cacbonat :

CaO (r)+ CO2(k) CaCO3(r)

Vừ vẺy, canxi oxit sỳ giờm chÊt lđĩng nạu lđu giọ

lẹu ngộy trong tù nhiến.

Kạt luẺn :Canxi oxit lộ oxit bazể.

II

-Canxi oxit cã nhọng ụng dông gừ ? Mét phẵn lắn canxi oxit ệđĩc dỉng trong cềng nghiỷp luyỷn kim vộ lộm nguyến liỷu cho cềng nghiỷp hoị hảc. Ngoội ra, canxi oxit cưn ệđĩc dỉng ệÓ : khỏ chua ệÊt trăng trảt, xỏ lÝ nđắc thời cềng nghiỷp, sịt trỉng, diỷt nÊm, khỏ ệéc mềi trđêng ...

III

-Sờn xuÊt canxi oxit nhđ thạ nộo ? 1. Nguyến liỷu

Nguyến liỷu ệÓ sờn xuÊt canxi oxit lộ ệị vềi.

ChÊt ệèt lộ than ệị, cựi, dẵu, khÝ tù nhiến ...

2. Cịc phờn ụng hoị hảc xờy ra

Nung ệị vềi bỪng lư nung vềi thự cềng (hừnh 1.4) hoẳc lư nung vềi cềng nghiỷp (hừnh 1.5).

Trđắc hạt, than chịy tỰo ra khÝ cacbon ệioxit, phờn ụng toờ nhiÒu nhiỷt :

C (r) + O2(k) CO2(k)

Nhiỷt sinh ra phẹn huũ ệị vềi thộnh vềi sèng (nhiỷt ệé trến 900 oC) :

CaCO3(r) CaO (r) + CO2(k) to

to

(10)

9

1.Canxi oxit lộ oxit bazể : tịc dông vắi nđắc tỰo thộnh bazể, tịc dông vắi axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc, tịc dông vắi oxit axit tỰo thộnh muèi.

2. Canxi oxit ệđĩc dỉng trong cềng nghiỷp luyỷn kim, cềng nghiỷp hoị hảc vộ dỉng ệÓ khỏ chua ệÊt, sịt trỉng, diỷt nÊm, khỏ ệéc mềi trđêng ...

3.Canxi oxit ệđĩc sờn xuÊt bỪng phờn ụng phẹn huũ canxi cacbonat (ệị vềi) ẻ nhiỷt ệé cao.

Em cã biạt ?

Hộng nẽm, thạ giắi sờn xuÊt hộng trẽm triỷu tÊn CaO (Nđắc Anh cã sờn lđĩng 2 triỷu tÊn/nẽm, Mỵ : 20 triỷu tÊn/nẽm, Céng hoộ Liến bang ậục : 10 triỷu tÊn/nẽm).

Viỷc sỏ dông CaO hộng nẽm trến thạ giắi ệđĩc thèng kế nhđsau : -45% dỉng cho cềng nghiỷp luyỷn kim (chự yạu lộ luyỷn gang, thĐp).

-30% dỉng lộm nguyến liỷu cho cềng nghiỷp hoị hảc.

-10% dỉng lộm chÊt bờo vỷ mềi trđêng.

-10% dỉng trong ngộnh xẹy dùng.

-5% dỉng chạ tỰo vẺt liỷu chỡu lỏa.

Lư nung vềi thự cềng cã nhđĩc ệiÓm lộ dung tÝch lư nhá, khềng thu hăi ệđĩc khÝ CO2, khi vềi chÝn phời ệĩi cho vềi nguéi mắi dì vềi ra. Sau ệã lỰi lẳp lỰi quị trừnh sờn xuÊt nhđtrđắc.

Lư nung vềi cềng nghiỷp cã nhiÒu đu ệiÓm lộ sờn xuÊt liến tôc vộ khềng gẹy

ề nhiÔm khềng khÝ. Sau mét thêi gian nhÊt ệỡnh, ngđêi ta nỰp nguyến liỷu (ệị

vềi, than) vộo lư ; vềi sèng ệđĩc lÊy ra qua cỏa ẻ ệịy lư ; khÝ CO2ệđĩc thu qua cỏa phÝa trến cựa lư vộ ệđĩc dỉng ệÓ sờn xuÊt muèi cacbonat, nđắc ệị khề.

Bội tẺp

1.BỪng phđểng phịp hoị hảc nộo cã thÓ nhẺn biạt ệđĩc tõng chÊt trong mẫi dởy chÊt sau ? a) Hai chÊt rớn mộu trớng lộ CaO vộ Na2O.

b) Hai chÊt khÝ khềng mộu lộ CO2vộ O2. Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

2.Hởy nhẺn biạt tõng chÊt trong mẫi nhãm chÊt sau bỪng phđểng phịp hoị hảc.

a) CaO, CaCO3 ; b) CaO, MgO.

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

3*. 200 ml dung dỡch HCl cã năng ệé 3,5M hoộ tan võa hạt 20 g hẫn hĩp hai oxit CuO vộ Fe2O3. a) Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

b) TÝnh khèi lđĩng cựa mẫi oxit cã trong hẫn hĩp ban ệẵu.

4.Biạt 2,24 lÝt khÝ CO2(ệktc) tịc dông võa hạt vắi 200 ml dung dỡch Ba(OH)2, sờn phÈm lộ BaCO3vộ H2O.

a) Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

b) TÝnh năng ệé mol cựa dung dỡch Ba(OH)2ệở dỉng.

c) TÝnh khèi lđĩng chÊt kạt tựa thu ệđĩc.

(11)

B. Lđu huúnh ệioxit

Lđu huúnh ệioxit cưn ệđĩc gải lộ khÝ sunfurể, cã cềng thục hoị hảc lộ SO2.

I

-Lđu huúnh ệioxit cã nhọng tÝnh chÊt gừ ?

ỚLđu huúnh ệioxit lộ chÊt khÝ khềng mộu, mỉi hớc, ệéc (gẹy ho, viếm ệđêng hề hÊp,...), nẳng hển khềng khÝ

ỚLđu huúnh ệioxit cã tÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit axit.

1. Tịc dông vắi nđắc

DÉn khÝ SO2 vộo cèc ệùng nđắc cÊt vộ thỏ dung dỡch thu ệđĩc bỪng quú tÝm, thÊy quú tÝm chuyÓn sang mộu ệá. Dung dỡch thu ệđĩc lộ dung dỡch axit sunfurể H2SO3(hừnh 1.6).

SO2(k) + H2O (l) H2SO3(dd)

SO2 lộ chÊt gẹy ề nhiÔm khềng khÝ, lộ mét trong cịc nguyến nhẹn gẹy ra mđa axit.

2. Tịc dông vắi bazể

DÉn mét Ýt khÝ SO2 vộo cèc ệùng dung dỡch Ca(OH)2, thÊy xuÊt hiỷn kạt tựa trớng. ậã lộ muèi canxi sunfit CaSO3 khềng tan (hừnh 1.7).

SO2(k)+ Ca(OH)2(dd) CaSO3(r)+ H2O(l) 3. Tịc dông vắi oxit bazể

Lđu huúnh ệioxit tịc dông vắi oxit bazể nhđ Na2O, CaO, ... tỰo muèi sunfit :

SO2(k) + Na2O (r) Na2SO3 (r)

Kạt luẺn : Lđu huúnh ệioxit lộ oxit axit.

II

-Lđu huúnh ệioxit cã nhọng ụng dông gừ ?

Phẵn lắn SO2ệđĩc dỉng ệÓ sờn xuÊt H2SO4. Ngoội ra, SO2cưn dỉng lộm chÊt tÈy trớng bét gẫ trong cềng nghiỷp giÊy ; dỉng lộm chÊt diỷt nÊm mèc, ...

d = 64 .

(

29

(

H2O

Hừnh 1.7.

KhÝ SO2tịc dông vắi dung dỡch Ca(OH)2

Hừnh 1.6.

KhÝ SO2tịc dông vắi H2O

(12)

III

-ậiÒu chạ lđu huúnh ệioxit nhđ thạ nộo ? 1. Trong phưng thÝ nghiỷm

Cho muèi sunfit tịc dông vắi axit (dung dỡch HCl, H2SO4), thu khÝ SO2vộo lả bỪng cịch ệÈy khềng khÝ :

Na2SO3(r) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O (l) + SO2(k)

ậun nãng H2SO4ệẳc vắi Cu (sỳ hảc trong bội axit sunfuric).

2. Trong cềng nghiỷp

Ớậèt lđu huúnh trong khềng khÝ : S + O2 SO2.

Ớậèt quẳng pirit sớt (FeS2) thu ệđĩc SO2.

1.Lđu huúnh ệioxit lộ oxit axit : tịc dông vắi nđắc, dung dỡch bazể, oxit bazể.

2.ụng dông quan trảng nhÊt cựa lđu huúnh ệioxit lộ ệÓ sờn xuÊt axit sunfuric.

3.ậiÒu chạ lđu huúnh ệioxit :

-ậèt lđu huúnh trong khềng khÝ (trong cềng nghiỷp).

-Muèi sunfit tịc dông vắi axit HCl, H2SO4... (trong phưng thÝ nghiỷm).

Bội tẺp

1.Viạt phđểng trừnh hoị hảc cho mẫi chuyÓn ệữi sau :

2.Hởy nhẺn biạt tõng chÊt trong mẫi nhãm chÊt sau bỪng phđểng phịp hoị hảc.

a) Hai chÊt rớn mộu trớng lộ CaO vộ P2O5. b) Hai chÊt khÝ khềng mộu lộ SO2vộ O2. Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

3.Cã nhọng khÝ Èm (khÝ cã lÉn hểi nđắc) : cacbon ệioxit, hiệro, oxi, lđu huúnh ệioxit. KhÝ nộo cã thÓ ệđĩc lộm khề bỪng canxi oxit ? Giời thÝch.

4. Cã nhọng chÊt khÝ sau : CO2, H2, O2, SO2, N2. Hởy cho biạt chÊt nộo cã tÝnh chÊt sau : a) nẳng hển khềng khÝ.

b) nhứ hển khềng khÝ.

c) chịy ệđĩc trong khềng khÝ.

d) tịc dông vắi nđắc tỰo thộnh dung dỡch axit.

e) lộm ệôc nđắc vềi trong.

g) ệữi mộu giÊy quú tÝm Èm thộnh ệá.

5.KhÝ lđu huúnh ệioxit ệđĩc tỰo thộnh tõ cẳp chÊt nộo sau ệẹy ?

a) K2SO3vộ H2SO4. b) K2SO4vộ HCl. c) Na2SO3vộ NaOH.

d) Na2SO4vộ CuCl2. e) Na2SO3vộ NaCl.

Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

6*.DÉn 112 ml khÝ SO2(ệktc) ệi qua 700 ml dung dỡch Ca(OH)2cã năng ệé 0,01M, sờn phÈm lộ muèi canxi sunfit.

a) Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

b) TÝnh khèi lđĩng cịc chÊt sau phờn ụng.

to

11

(13)

Bội 3

(1 tiạt)

TÝnh chÊt hoị hảc cựa axit

Cịc axit khịc nhau cã mét sè tÝnh chÊt hoị hảc gièng nhau.

ậã lộ nhọng tÝnh chÊt nộo ?

Hừnh 1.8.

Dung dỡch axit lộm quú tÝm ệữi mộu

Hừnh 1.9.

Nhềm tịc dông vắi dung dỡch axit

I

-tÝnh chÊt hoị hảc

1. Axit lộm ệữi mộu chÊt chử thỡ mộu

ThÝ nghiỷm : Nhá mét giảt dung dỡch axit (HCl, H2SO4lo„ng, ...) lến mÈu giÊy quú tÝm (hừnh 1.8).

Hiỷn tđĩng : GiÊy quú tÝm chuyÓn tõ mộu tÝm sang mộu ệá.

NhẺn xĐt : Dung dỡch axit lộm ệữi mộu quú tÝm thộnh ệá.

Trong hoị hảc, quú tÝm lộ chÊt chử thỡ mộu ệÓ nhẺn biạt dung dỡch axit.

2. Axit tịc dông vắi kim loỰi

ThÝ nghiỷm : Cho mét Ýt kim loỰi Al (hay Fe, Zn, Mg, ...) vộo ệịy èng nghiỷm, thếm vộo èng 1 -2 ml dung dỡch axit (nhđHCl, H2SO4lo„ng, ...).

Hiỷn tđĩng :Kim loỰi bỡ hoộ tan, ệăng thêi cã bảt khÝ khềng mộu bay ra.

NhẺn xĐt :Phờn ụng sinh ra muèi vộ khÝ hiệro.

3H2SO4 (dd loxng)+ 2Al (r) Al2(SO4)3 (dd)+ 3H2 (k)

2HCl (dd) + Fe (r) FeCl2(dd) + H2(k)

VẺy : Dung dỡch axit tịc dông ệđĩc vắi mét sè kim loỰi tỰo thộnh muèi vộ giời phãng khÝ hiệro.

Chó ý :Axit nitric HNO3vộ H2SO4 ệẳc tịc dông ệđĩc vắi nhiÒu kim loỰi, nhđng nãi chung khềng giời phãng khÝ hiệro (tÝnh chÊt nộy sỳ ệđĩc hảc ẻ bẺc THPT).

(14)

13 3. Axit tịc dông vắi bazể

ThÝ nghiỷm : Cho vộo ệịy èng nghiỷm mét Ýt bazể, thÝ dô Cu(OH)2. Thếm 1 -2 ml dung dỡch axit (H2SO4...). Lớc nhứ.

Hiỷn tđĩng : Cu(OH)2bỡ hoộ tan, tỰo thộnh dung dỡch mộu xanh lam.

NhẺn xĐt :Cu(OH)2tịc dông vắi dung dỡch axit sinh ra dung dỡch muèi ệăng mộu xanh lam.

H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd) + 2H2O (l)

Cịc bazể tan vộ khềng tan khịc tịc dông vắi dung dỡch axit còng cho sờn phÈm lộ muèi vộ nđắc.

VẺy : Axit tịc dông vắi bazể tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

Phờn ụng cựa axit vắi bazể ệđĩc gải lộ phờn ụng trung hoộ.

4. Axit tịc dông vắi oxit bazể

ThÝ nghiỷm : Cho vộo ệịy èng nghiỷm mét Ýt oxit bazể, thÝ dô Fe2O3, thếm

1 -2 ml dung dỡch axit (HCl, ...). Lớc nhứ.

Hiỷn tđĩng : Fe2O3bỡ hoộ tan, tỰo ra dung dỡch cã mộu vộng nẹu.

NhẺn xĐt :Fe2O3tịc dông vắi axit sinh ra muèi sớt(III) cã mộu vộng nẹu.

Phđểng trừnh hoị hảc :

Fe2O3(r) + 6HCl (dd) 2FeCl3(dd) + 3H2O (l)

Cịc axit khịc tịc dông vắi oxit bazể, còng cho sờn phÈm lộ muèi vộ nđắc.

VẺy : Axit tịc dông vắi oxit bazể tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

Ngoội ra, axit cưn tịc dông vắi muèi. (TÝnh chÊt nộy sỳ ệđĩc hảc trong Bội 9).

II

-Axit mỰnh vộ axit yạu

Dùa vộo tÝnh chÊt hoị hảc, axit ệđĩc phẹn thộnh 2 loỰi : + Axit mỰnh nhđHCl, HNO3, H2SO4 ...

+ Axit yạu nhđH2S, H2CO3 ...

TÝnh chÊt cựa axit :

1.ậữi mộu quú tÝm thộnh ệá.

2. Tịc dông vắi mét sè kim loỰi tỰo thộnh muèi vộ khÝ hiệro, tịc dông vắi bazể

tỰo thộnh muèi vộ nđắc (phờn ụng trung hoộ), tịc dông vắi oxit bazể tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

(15)

Em cã biạt ?

1. Vừ sao ''viến sựi'' cho vộo nđắc lỰi sựi bảt ?

Trong ''viến sựi'' cã nhọng chÊt hoị hảc cã tịc dông chọa bỷnh, ngoội ra cưn cã mét Ýt bét natri hiệrocacbonat NaHCO3vộ bét axit họu cể nhđaxit xitric (axit cã trong quờ chanh). Khi ''viến sựi'' gẳp nđắc tỰo ra dung dỡch axit. Dung dỡch nộy tịc dông vắi muèi NaHCO3sinh ra khÝ CO2. KhÝ nộy thoịt ra khái cèc nđắc dđắi dỰng bảt khÝ.

2. Tù pha chạ cèc nđắc chanh cã ga (cã bảt khÝ)

Pha chạ mét cèc nđắc chanh bừnh thđêng (cã ệđêng, nđắc vộ chanh). Thếm vộo cèc mét Ýt muèi NaHCO3(bỪng hỰt ngề). Muèi nộy cã bịn ẻ cịc nhộ thuèc vắi tến lộ thuèc muèi, hoẳc natri bicacbonat. Cèc nđắc chanh sỳ trộo bảt. Hxy pha chạ vộ uèng thỏ.

3. Thạ nộo lộ axit yạu ? Axit mỰnh ?

Axit yạu cã cịc tÝnh chÊt hoị hảc sau : phờn ụng chẺm vắi kim loỰi, vắi muèi cacbonat ; dung dỡch dÉn ệiỷn kĐm ...

Axit mỰnh cã cịc tÝnh chÊt hoị hảc sau : phờn ụng nhanh vắi kim loỰi, vắi muèi cacbonat ; dung dỡch dÉn ệiỷn tèt ...

Bội tẺp

1.Tõ Mg, MgO, Mg(OH)2vộ dung dỡch axit sunfuric loởng, hởy viạt cịc phđểng trừnh hoị

hảc cựa phờn ụng ệiÒu chạ magie sunfat.

2.Cã nhọng chÊt sau : CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hởy chản mét trong nhọng chÊt

ệở cho tịc dông vắi dung dỡch HCl sinh ra :

a) KhÝ nhứ hển khềng khÝ vộ chịy ệđĩc trong khềng khÝ.

b) Dung dỡch cã mộu xanh lam.

c) Dung dỡch cã mộu vộng nẹu.

d) Dung dỡch khềng cã mộu.

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

3.Hởy viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc cựa phờn ụng trong mẫi trđêng hĩp sau : a) Magie oxit vộ axit nitric ; d) Sớt vộ axit clohiệric ;

b) ậăng(II) oxit vộ axit clohiệric ; e) Kỳm vộ axit sunfuric loởng.

c) Nhềm oxit vộ axit sunfuric ;

4.Cã 10 gam hẫn hĩp bét hai kim loỰi ệăng vộ sớt. Hởy giắi thiỷu phđểng phịp xịc ệỡnh thộnh phẵn phẵn trẽm (theo khèi lđĩng) cựa mẫi kim loỰi trong hẫn hĩp theo : a) Phđểng phịp hoị hảc. Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

b) Phđểng phịp vẺt lÝ.

(Biạt rỪng ệăng khềng tịc dông vắi axit HCl vộ axit H2SO4loởng).

(16)

Axit clohiệric cã nhọng tÝnh chÊt cựa axit khềng ? Nã cã nhọng ụng dông quan trảng nộo ?

Axit sunfuric ệẳc vộ loởng cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc nộo ? Vai trư quan trảng cựa nã lộ gừ ?

Mét sè axit quan trảng

15

Bội 4

(2 tiạt)

A. axit clohiệric (hcl)

1. TÝnh chÊt

Dung dỡch khÝ hiệro clorua trong nđắc gải lộ axit clohiệric. Dung dỡch axit clohiệric ệẺm ệẳc lộ dung dỡch b„o hoộ hiệro clorua, cã năng ệé khoờng 37%.

Axit clohiệric cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc cựa mét axit mỰnh.

-Lộm ệữi mộu quú tÝm thộnh ệá.

-Tịc dông vắi nhiÒu kim loỰi (Mg, Zn, Al, Fe ...) tỰo thộnh muèi clorua vộ giời phãng khÝ hiệro. ThÝ dô :

2HCl (dd)+ Fe (r) FeCl2(dd)+ H2(k)

-Tịc dông vắi bazể tỰo thộnh muèi clorua vộ nđắc. ThÝ dô : HCl (dd) + NaOH (dd) NaCl (dd) + H2O (l)

2HCl (dd) + Cu(OH)2 (r) CuCl2(dd) + 2H2O (l)

-Tịc dông vắi oxit bazể tỰo thộnh muèi clorua vộ nđắc. ThÝ dô : 2HCl (dd)+ CuO(r) CuCl2(dd)+ H2O (l)

-Ngoội ra, axit clohiệric tịc dông vắi muèi (sỳ hảc trong Bội 9).

2.ụng dông

Axit clohiệric ệđĩc dỉng ệÓ : -ậiÒu chạ cịc muèi clorua.

-Lộm sỰch bÒ mẳt kim loỰi trđắc khi hộn.

-TÈy gử kim loỰi trđắc khi sển, trịng, mỰ kim loỰi.

-Chạ biạn thùc phÈm, dđĩc phÈm ...

B. Axit sunfuric (h

2

so

4

) I

-tÝnh chÊt vẺt lÝ

Axit sunfuric lộ chÊt láng sịnh, khềng mộu, nẳng gẵn gÊp hai lẵn nđắc (khèi lđĩng riếng bỪng 1,83 g/cm3ụng vắi năng ệé 98%), khềng bay hểi, tan dÔ dộng trong nđắc vộ toờ rÊt nhiÒu nhiỷt.

Chó ý :Muèn pha lo„ng axit sunfuric ệẳc, ta phời rãt tõ tõ axit ệẳc vộo lả ệùng sơn nđắc răi khuÊy ệÒu. Lộm ngđĩc lỰi sỳ gẹy nguy hiÓm.

(17)

II

-tÝnh chÊt hoị hảc

Axit sunfuric lo„ng vộ axit sunfuric ệẳc cã mét sè tÝnh chÊt hoị hảc khịc nhau.

1. Axit sunfuric loởng cã tÝnh chÊt hoị hảc cựa axit

Tđểng tù axit clohiệric, axit sunfuric lo„ng cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc sau : -Lộm ệữi mộu quú tÝm thộnh ệá.

-Tịc dông vắi kim loỰi (Mg, Zn, Al, Fe ...) tỰo thộnh muèi sunfat vộ giời phãng khÝ hiệro. ThÝ dô :

Zn (r)+ H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2(k)

-Tịc dông vắi bazể tỰo thộnh muèi sunfat vộ nđắc. ThÝ dô : H2SO4(dd)+ Cu(OH)2 (r) CuSO4(dd) + 2H2O (l)

-Tịc dông vắi oxit bazể tỰo thộnh muèi sunfat vộ nđắc. ThÝ dô : H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O (l)

Ngoội ra, axit sunfuric lo„ng tịc dông ệđĩc vắi muèi (Bội 9).

2. Axit sunfuric ệẳc cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc riếng a) Tịc dông vắi kim loỰi :

ThÝ nghiỷm : LÊy 2 èng nghiỷm, cho vộo mẫi èng nghiỷm mét Ýt lị ệăng nhá. Rãt vộo èng nghiỷm thụ nhÊt 1 ml H2SO4lo„ng, vộo èng nghiỷm thụ hai 1 ml H2SO4ệẳc. ậun nãng nhứ cờ hai èng nghiỷm.

Hiỷn tđĩng :Khềng cã hiỷn tđĩng gừ xờy ra trong èng nghiỷm thụ nhÊt (hừnh 1.10a). Trong èng nghiỷm thụ hai cã khÝ khềng mộu, mỉi hớc thoịt ra. ậã lộ khÝ SO2. ậăng bỡ hoộ tan mét phẵn cho chÊt láng cã mộu xanh lam (hừnh 1.10b).

NhẺn xĐt :H2SO4ệẳc, nãng tịc dông vắi ệăng, sinh ra khÝ lđu huúnh ệioxit SO2vộ dung dỡch CuSO4mộu xanh lam.

Cu(r)+ 2H2SO4 (ệẳc, nãng) CuSO4(dd) + 2H2O (l) + SO2(k)

Ngoội kim loỰi Cu, H2SO4ệẳc cưn tịc dông ệđĩc vắi nhiÒu kim loỰi khịc tỰo thộnh muèi sunfat, khềng giời phãng khÝ hiệro.

b) TÝnh hịo nđắc :

ThÝ nghiỷm :Cho mét Ýt ệđêng (hoẳc bềng, vời) vộo ệịy cèc (hoẳc èng nghiỷm), răi thếm tõ tõ 1 -2 ml H2SO4ệẳc vộo.

to

Hừnh 1.10.

a) H2SO4loởng khềng tịc dông vắi Cu b) H2SO4ệẳc tịc dông vắi Cu

a) b)

(18)

Hiỷn tđĩng :Mộu trớng cựa ệđêng chuyÓn sang mộu vộng, sau ệã chuyÓn sang nẹu vộ cuèi cỉng thộnh khèi mộu ệen xèp bỡ bảt khÝ ệÈy lến khái miỷng cèc.

Phờn ụng toờ rÊt nhiÒu nhiỷt (hừnh 1.11).

NhẺn xĐt :ChÊt rớn mộu ệen lộ cacbon, do H2SO4

ệẳc ệ„ loỰi ệi hai nguyến tè (cã trong thộnh phẵn cựa nđắc) lộ H vộ O ra khái ệđêng. Ngđêi ta nãi rỪng, H2SO4 ệẳc cã tÝnh hịo nđắc :

C12H22O11 11H2O + 12C Sau ệã, mét phẵn C sinh ra lỰi bỡ H2SO4 ệẳc oxi hoị tỰo thộnh cịc chÊt khÝ CO2vộ SO2, gẹy sựi bảt trong cèc, lộm C dẹng lến khái miỷng cèc.

Do ệã, khi sỏ dông axit sunfuric ệẳc phời hạt sục cÈn thẺn !

III

-ụng dông

Hộng nẽm, thạ giắi sờn xuÊt gẵn 200 triỷu tÊn axit sunfuric. Sể ệă sau ệẹy cho biạt mét sè ụng dông quan trảng cựa H2SO4ệèi vắi nÒn kinh tạ quèc dẹn (hừnh 1.12).

H2SO4 ệẳc

17

Hừnh 1.11.

H2SO4 ệẳc tịc dông vắi ệđêng

AXIT

TNT

NPK

AXIT SUNFURIC

H2SO4

Hừnh 1.12. Sể ệă vÒ mét sè ụng dông cựa axit sunfuric

(19)

IV

-Sờn xuÊt axit sunfuric

Trong cềng nghiỷp, axit sunfuric ệđĩc sờn xuÊt bỪng phđểng phịp tiạp xóc. Nguyến liỷu lộ lđu huúnh (hoẳc quẳng pirit), khềng khÝ vộ nđắc.

Cịc cềng ệoỰn sờn xuÊt axit sunfuric :

-Sờn xuÊt lđu huúnh ệioxit bỪng cịch ệèt lđu huúnh trong khềng khÝ : S + O2 SO2

-Sờn xuÊt lđu huúnh trioxit SO3 bỪng cịch oxi hoị SO2 (chÊt xóc tịc lộ V2O5ẻ nhiỷt ệé 450 oC) :

2SO2 + O2 2SO3

-Sờn xuÊt axit sunfuric bỪng cịch cho SO3tịc dông vắi nđắc : SO3 + H2O H2SO4

V

-NhẺn biạt axit sunfuric vộ muèi sunfat

ậÓ nhẺn biạt axit sunfuric vộ dung dỡch muèi sunfat, ta dỉng thuèc thỏ lộ dung dỡch muèi bari nhđ bari clorua BaCl2, bari nitrat Ba(NO3)2hoẳc dỉng bari hiệroxit Ba(OH)2. Phờn ụng tỰo thộnh kạt tựa trớng BaSO4khềng tan trong nđắc vộ trong axit.

ThÝ nghiỷm : Cho vộo èng nghiỷm thụ nhÊt 1 ml dung dỡch

H2SO4 lo„ng, èng nghiỷm thụ hai 1 ml dung dỡch Na2SO4. Nhá vộo mẫi èng nghiỷm 3 -4 giảt dung dỡch BaCl2.

Hiỷn tđĩng : Cã kạt tựa trớng xuÊt hiỷn (hừnh 1.13).

NhẺn xĐt : Gèc sunfat (=SO4) trong cịc phẹn tỏ H2SO4 hoẳc Na2SO4kạt hĩp vắi nguyến tè bari trong phẹn tỏ BaCl2tỰo ra kạt tựa trớng lộ bari sunfat BaSO4 :

H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4 (r) + 2HCl (dd)

Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4 (r) + 2NaCl (dd)

Chó ý :ậÓ phẹn biỷt axit sunfuric vộ muèi sunfat, ta cã thÓ dỉng mét sè kim loỰi nhđMg, Zn, Al, Fe ...

1.Dung dỡch HCl vộ H2SO4loởng cã ệẵy ệự nhọng tÝnh chÊt hoị hảc cựa axit.

2.Axit sunfuric ệẳc tịc dông vắi nhiÒu kim loỰi, khềng giời phãng khÝ hiệro vộ cã tÝnh hịo nđắc.

3. Axit clohiệric vộ axit sunfuric cã vai trư quan trảng trong nÒn kinh tạ quèc dẹn.

4.Axit sunfuric ệđĩc sờn xuÊt trong cềng nghiỷp bỪng phđểng phịp tiạp xóc.

5. NhẺn biạt axit sunfuric vộ dung dỡch muèi sunfat bỪng thuèc thỏ lộ dung dỡch muèi bari hoẳc bari hiệroxit.

to V2O5

to

Hừnh 1.13.

Kạt tựa trớng BaSO4

(20)

Bội tẺp

1.Cã nhọng chÊt : CuO, BaCl2, Zn, ZnO. ChÊt nộo nãi trến tịc dông vắi dung dỡch HCl, dung dỡch H2SO4loởng sinh ra :

a) chÊt khÝ chịy ệđĩc trong khềng khÝ ? b) dung dỡch cã mộu xanh lam ?

c) chÊt kạt tựa mộu trớng khềng tan trong nđắc vộ axit ? d) dung dỡch khềng mộu vộ nđắc ?

Viạt tÊt cờ cịc phđểng trừnh hoị hảc.

2.Sờn xuÊt axit sunfuric trong cềng nghiỷp cẵn phời cã nhọng nguyến liỷu chự yạu nộo ? Hởy cho biạt môc ệÝch cựa mẫi cềng ệoỰn sờn xuÊt axit sunfuric vộ dÉn ra nhọng phờn ụng hoị hảc.

3.BỪng cịch nộo cã thÓ nhẺn biạt ệđĩc tõng chÊt trong mẫi cẳp chÊt sau theo phđểng phịp hoị hảc ?

a) Dung dỡch HCl vộ dung dỡch H2SO4; b) Dung dỡch NaCl vộ dung dỡch Na2SO4. c) Dung dỡch Na2SO4vộ dung dỡch H2SO4.

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

4*. Bờng dđắi ệẹy cho biạt kạt quờ cựa 6 thÝ nghiỷm xờy ra giọa Fe vộ dung dỡch H2SO4 loởng. Trong mẫi thÝ nghiỷm ngđêi ta dỉng 0,2 gam Fe tịc dông vắi thÓ tÝch bỪng nhau cựa axit, nhđng cã năng ệé khịc nhau.

Nhọng thÝ nghiỷm nộo chụng tá rỪng : a) Phờn ụng xờy ra nhanh hển khi tẽng nhiỷt ệé ?

b) Phờn ụng xờy ra nhanh hển khi tẽng diỷn tÝch tiạp xóc ?

c) Phờn ụng xờy ra nhanh hển khi tẽng năng ệé axit ?

5.Hởy sỏ dông nhọng chÊt cã sơn : Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6 (glucozể), dung dỡch H2SO4 loởng, H2SO4 ệẳc vộ nhọng dông cô thÝ nghiỷm cẵn thiạt ệÓ lộm nhọng thÝ nghiỷm chụng minh rỪng :

a) Dung dỡch H2SO4loởng cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc cựa axit.

b) H2SO4ệẳc cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc riếng.

Viạt phđểng trừnh hoị hảc cho mẫi thÝ nghiỷm.

6. Cho mét khèi lđĩng mỰt sớt dđ vộo 50 ml dung dỡch HCl. Phờn ụng xong, thu ệđĩc 3,36 lÝt khÝ (ệktc).

a) Viạt phđểng trừnh hoị hảc ; b) TÝnh khèi lđĩng mỰt sớt ệở tham gia phờn ụng ; c) Từm năng ệé mol cựa dung dỡch HCl ệở dỉng.

7*. Hoộ tan hoộn toộn 12,1 gam hẫn hĩp bét CuO vộ ZnO cẵn 100 ml dung dỡch HCl 3M.

a) Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

b) TÝnh phẵn trẽm theo khèi lđĩng cựa mẫi oxit trong hẫn hĩp ban ệẵu.

c) Hởy tÝnh khèi lđĩng dung dỡch H2SO4năng ệé 20% ệÓ hoộ tan hoộn toộn hẫn hĩp cịc oxit trến.

19

nghiỷmThÝ Năng ệé

axit Nhiỷt ệé (oC) Sớt

ẻ dỰng

Thêi gian phờn ụng xong

(s) 1

2 3 4 5 6

1M 2M 2M 2M 2M 3M

25 25 35 50 35 50

Lị

Bét Lị

Bét Bét Bét

190 85 62 15 45 11

(21)

Luyỷn tẺp :

TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit vộ axit

Oxit bazể, oxit axit vộ axit cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc nộo ? Giọa chóng cã mèi quan hỷ vÒ tÝnh chÊt hoị hảc ra sao ?

Bội 5

(1 tiạt)

I

-Kiạn thục cẵn nhắ 1. TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit

TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit

ệđĩc tãm tớt bỪng sể ệă bến.

H„y dÉn ra nhọng phờn ụng hoị hảc ệÓ minh hoỰ :

ThÝ dô :

(1) CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2(dd) + H2O (l)

(2) CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3 (r) + H2O (l)

(3) CaO(r) + CO2(k) CaCO3 (r)

(4) CaO(r) + H2O (l) Ca(OH)2(dd)

(5) SO2(k) + H2O (l) H2SO3(dd)

2. TÝnh chÊt hoị hảc cựa axit TÝnh chÊt hoị hảc cựa axit

ệđĩc tãm tớt qua sể ệă bến.

H„y dÉn ra nhọng phờn ụng hoị hảc ệÓ minh hoỰ :

ThÝ dô :

(1) H2SO4 (dd loxng) + Fe(r) FeSO4(dd) + H2(k)

(2) H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O (l)

(3) H2SO4(dd) + 2NaOH (dd) Na2SO4(dd) + 2H2O (l)

Chó ý :H2SO4ệẳc cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc riếng : -Tịc dông vắi nhiÒu kim loỰi, khềng giời phãng khÝ hiệro :

(1) (2)

+ Axit + Bazú (dd)

(3) (3)

(4) + Nũúác + Nũúác (5)

Bazú (dd) Axit (dd)

Muỏẻi + nũúác

Muỏẻi

Oxit bazú Oxit axit

+ Kim loaăi (1)

(2) + Oxit bazú

(3) + Bazú + Quyâ tựm

Muỏẻi + nũúác Muỏẻi + nũúác

Muỏẻi + hiàro Maâu àoã

Axit

(22)

2H2SO4 (ệẳc) + Cu (r) CuSO4(dd) + 2H2O (l) + SO2(k)

-TÝnh hịo nđắc, hót Èm :

C12H22O11 12C + 11H2O

II

-Bội tẺp

1.Cã nhọng oxit sau : SO2, CuO, Na2O, CO2. Hởy cho biạt nhọng oxit nộo tịc dông

ệđĩc vắi a) nđắc.

b) axit clohiệric.

c) natri hiệroxit.

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

2.Nhọng oxit nộo dđắi ệẹy cã thÓ ệiÒu chạ bỪng a) phờn ụng hoị hĩp ? Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

b) phờn ụng hoị hĩp vộ phờn ụng phẹn huũ ? Viạt phđểng trừnh hoị hảc.

(1) H2O ; (2) CuO ; (3) Na2O ; (4) CO2 ; (5) P2O5.

3.KhÝ CO ệđĩc dỉng lộm chÊt ệèt trong cềng nghiỷp, cã lÉn tỰp chÊt lộ cịc khÝ CO2vộ SO2. Lộm thạ nộo cã thÓ loỰi bá ệđĩc nhọng tỰp chÊt ra khái CO bỪng hoị chÊt rĨ tiÒn nhÊt ? Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

4.Cẵn phời ệiÒu chạ mét lđĩng muèi ệăng(II) sunfat. Phđểng phịp nộo sau ệẹy tiạt kiỷm

ệđĩc axit sunfuric ?

a) Axit sunfuric tịc dông vắi ệăng(II) oxit.

b) Axit sunfuric ệẳc tịc dông vắi kim loỰi ệăng.

Giời thÝch cho cẹu trờ lêi.

5.Hởy thùc hiỷn nhọng chuyÓn ệữi hoị hảc sau bỪng cịch viạt nhọng phđểng trừnh hoị hảc.

(Ghi ệiÒu kiỷn cựa phờn ụng, nạu cã.)

H2SO4ệẳc to

21

BaSO4

(6) (7) (8)

(9) (10)

(23)

Thùc hộnh :

TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit vộ axit

RÌn luyỷn cịc kỵ nẽng thao tịc thÝ nghiỷm : quan sịt hiỷn tđĩng, giời thÝch vộ rót ra kạt luẺn vÒ nhọng tÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit vộ axit.

Bội 6

(1 tiạt)

I

-Tiạn hộnh thÝ nghiỷm 1. TÝnh chÊt hoị hảc cựa oxit

a) ThÝ nghiỷm 1 : Phờn ụng cựa canxi oxit vắi nđắc

-Cho mét mÈu nhá (bỪng hỰt ngề) canxi oxit vộo èng nghiỷm, sau ệã thếm dẵn 1 -2 ml nđắc. Quan sịt cịc hiỷn tđĩng xờy ra.

-Thỏ dung dỡch sau phờn ụng bỪng giÊy quú tÝm hoẳc dung dỡch phenolphtalein.

Mộu cựa thuèc thỏ thay ệữi nhđthạ nộo ?

-Kạt luẺn vÒ tÝnh chÊt hoị hảc cựa canxi oxit vộ viạt phđểng trừnh hoị hảc.

b) ThÝ nghiỷm 2 : Phờn ụng cựa ệiphotpho pentaoxit vắi nđắc

-ậèt mét Ýt photpho ệá (bỪng hỰt ệẺu xanh) trong bừnh thuũ tinh miỷng réng. Sau khi photpho chịy hạt, cho 2 -3 ml nđắc vộo bừnh, ệẺy nót, lớc nhứ. Quan sịt cịc hiỷn tđĩng.

-Thỏ dung dỡch trong bừnh bỪng quú tÝm. NhẺn xĐt sù thay ệữi mộu cựa thuèc thỏ.

-Kạt luẺn vÒ tÝnh chÊt hoị hảc cựa ệiphotpho pentaoxit. Viạt cịc phđểng trừnh hoị

hảc.

2. NhẺn biạt cịc dung dỡch

ThÝ nghiỷm 3 :Cã 3 lả khềng nh„n, mẫi lả ệùng mét trong ba dung dỡch lộ : H2SO4 lo„ng, HCl, Na2SO4. H„y tiạn hộnh nhọng thÝ nghiỷm nhẺn biạt dung dỡch chÊt ệùng trong mẫi lả.

(24)

Phđểng phịp nhẺn biạt a) LẺp sể ệă nhẺn biạt :

b) Cịch tiạn hộnh :

-Ghi sè thụ tù 1, 2, 3 cho mẫi lả ệùng dung dỡch ban ệẵu.

-LÊy ẻ mẫi lả mét giảt dung dỡch nhá vộo mÈu giÊy quú tÝm :

+ Nạu quú tÝm khềng ệữi mộu thừ lả sè ... ệùng dung dỡch Na2SO4. + Nạu mộu quú tÝm ệữi sang ệá, lả sè ... vộ lả sè ... ệùng dung dỡch axit.

-LÊy 1 ml dung dỡch axit ệùng trong mẫi lả vộo 2 èng nghiỷm (chó ý nhắ sè thụ tù cựa mẫi lả). Nhá 1 -2 giảt dung dỡch BaCl2vộo mẫi èng nghiỷm :

+ Nạu trong èng nghiỷm nộo xuÊt hiỷn kạt tựa trớng thừ lả dung dỡch ban ệẵu cã sè thụ tù ... lộ dung dỡch H2SO4 :

BaCl2(dd)+ H2SO4(dd) BaSO4 (r) + 2HCl (dd)

+ Nạu trong èng nghiỷm nộo khềng cã kạt tựa thừ lả ban ệẵu cã sè thụ tù ... lộ dung dỡch HCl.

II

-Viạt bờn tđêng trừnh

23

H2SO4, Na2SO4, HCl + Quyâ tựm

H2SO4, HCl + dd BaCl2

Maâu àoã

Coá kỉẻt tuãa Khỏng kỉẻt tuãa

Maâu tựm

H2SO4

Na2SO4

HCl

(25)

TÝnh chÊt hoị hảc cựa bazể

Chóng ta ệở biạt cã loỰi bazể tan ệđĩc trong nđắc nhđ NaOH, Ba(OH)2, KOH, ... ; cã loỰi bazể khềng tan trong nđắc nhđ Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2, ...

Nhọng loỰi bazể nộy cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc nộo ? Bội 7

(1 tiạt)

1. Tịc dông cựa dung dỡch bazể vắi chÊt chử thỡ mộu ThÝ nghiỷm :

-ThÝ nghiỷm 1. Nhá 1 giảt dung dỡch NaOH lến mÈu giÊy quú tÝm. Quan sịt sù ệữi mộu cựa quú tÝm (hừnh 1.14).

-ThÝ nghiỷm 2. Nhá 1 -2 giảt dung dỡch phenolphtalein khềng mộu vộo èng nghiỷm cã sơn 1 -2 ml dung dỡch NaOH. Quan sịt sù ệữi mộu cựa dung dỡch phenolphtalein (hừnh 1.15).

NhẺn xĐt : Cịc dung dỡch bazể

(kiÒm) ệữi mộu chÊt chử thỡ :

+ Quú tÝm thộnh mộu xanh.

+ Dung dỡch phenolphtalein khềng mộu thộnh mộu ệá.

2. Tịc dông cựa dung dỡch bazể vắi oxit axit

Dung dỡch bazể (kiÒm) tịc dông vắi oxit axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc (xem Bội 1, môc 2).

ThÝ dô :

3Ca(OH)2(dd) + P2O5 (r) Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)

2NaOH (dd) + SO2(k) Na2SO3 (dd) + H2O (l) 3. Tịc dông cựa bazể vắi axit

Bazể tan vộ bazể khềng tan ệÒu tịc dông vắi axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc. Phờn ụng giọa bazể vộ axit ệđĩc gải lộ phờn ụng trung hoộ (xem Bội 3, môc 3).

ThÝ dô : KOH (dd) + HCl (dd) KCl (dd) + H2O (l)

Cu(OH)2 (r) + 2HNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + 2H2O (l) 4. Bazể khềng tan bỡ nhiỷt phẹn huũ

ThÝ nghiỷm : ậèt nãng mét Ýt bazể khềng tan, nhđ Cu(OH)2trến ngản lỏa ệÌn

căn (hừnh 1.16).

NhẺn xĐt :Phờn ụng phẹn huũ Cu(OH)2mộu xanh lể sinh ra chÊt rớn CuO mộu

ệen vộ nđắc : Cu(OH)2(r) to CuO (r) + H2O (h)

Hừnh 1.14. Hừnh 1.15.

(26)

Tđểng tù nhđ Cu(OH)2, mét sè bazể khịc nhđ Fe(OH)3, Al(OH)3, ... còng bỡ nhiỷt phẹn huũ cho oxit vộ nđắc.

VẺy : Bazể khềng tan bỡ nhiỷt phẹn huũ tỰo thộnh oxit vộ nđắc.

Ngoội ra, dung dỡch bazể cưn tịc dông vắi dung dỡch muèi, chóng ta sỳ từm hiÓu tÝnh chÊt nộy ẻ Bội 9.

1. Cịc dung dỡch bazể (kiÒm) cã nhọng tÝnh chÊt hoị hảc sau :

ậữi mộu quú tÝm thộnh xanh hoẳc dung dỡch phenolphtalein khềng mộu thộnh mộu ệá. Tịc dông vắi oxit axit vộ axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc.

2.Bazể khềng tan bỡ nhiỷt phẹn huũ, tỰo thộnh oxit vộ nđắc.

3.Bazể tịc dông vắi axit tỰo thộnh muèi vộ nđắc (phờn ụng trung hoộ).

Bội tẺp

1.Cã phời tÊt cờ cịc chÊt kiÒm ệÒu lộ bazể khềng ? DÉn ra cềng thục hoị hảc cựa ba chÊt kiÒm ệÓ minh hoỰ.

Cã phời tÊt cờ cịc bazể ệÒu lộ chÊt kiÒm khềng ? DÉn ra cềng thục hoị hảc cựa nhọng bazể ệÓ minh hoỰ.

2.Cã nhọng bazể sau : Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2. Hởy cho biạt nhọng bazể nộo a) tịc dông ệđĩc vắi dung dỡch HCl. b) bỡ nhiỷt phẹn huũ.

c) tịc dông ệđĩc vắi CO2. d) ệữi mộu quú tÝm thộnh xanh.

Viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc.

3.Tõ nhọng chÊt cã sơn lộ Na2O, CaO, H2O. Hởy viạt cịc phđểng trừnh hoị hảc ệiÒu chạ cịc dung dỡch bazể.

4*. Cã 4 lả khềng nhởn, mẫi lả ệùng mét dung dỡch khềng mộu sau : NaCl, Ba(OH)2, NaOH vộ Na2SO4. Chử ệđĩc dỉng quú tÝm, lộm thạ nộo nhẺn biạt dung dỡch ệùng trong mẫi lả

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

«ng nghiÖp lµ mét ngµnh s¶n xuÊt quan träng trong nÒn kinh tÕ quèc d©n, cã nhiÖm vô cung cÊp l√¬ng thùc, thùc phÈm ®Ó tháa m·n nhu cÇu tiªu dïng cña x· héi, cung

Dßng ®iÖn lu©n phiªn ®æi chiÒu nh trªn gäi lµ dßng ®iÖn xoay chiÒu.... ChiÒu cña dßng ®iÖn

ThÞ tr−êng c¹nh tranh ®éc quyÒn lµ thÞ tr−êng trong ®ã cã nhiÒu ng−êi b¸n mét s¶n phÈm nhÊt ®Þnh nh−ng s¶n phÈm cña mçi ng−êi b¸n Ýt nhiÒu cã sù ph©n biÖt ®èi víi

Nhu cÇu Êy gãp phÇn ®−a ngµnh T©m lý häc ngµy cµng ph¸t triÓn - mét ngµnh khoa häc mang tÝnh chÊt øng dông cao, g¾n liÒn víi ®êi sèng, nhu cÇu cña con ng−êi, x·

MÆc dï lßng tr¾ng trøng gμ cã nhiÒu tiÒm n¨ng øng dông trong c«ng nghiÖp thùc phÈm còng nh− mét sè lÜnh vùc kh¸c, nh−ng d÷ liÖu vÒ thμnh phÇn hãa häc cña lßng tr¾ng trøng gμ vÉn cßn