BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, ABa, SBASCA900, góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
bằng 60 . Thể tích của khối đã cho 0 bằngA. a3. B.
3
3
a . C.
3
2
a . D.
3
6 a .
CÁCH 1: Xác định góc giữa hai mặt phẳng.
Phân tích hướng dẫn giải 1. Dạng toán: Tính thể tích khối chóp , biết góc giữa hai mặt phẳng..
Phương pháp:
Tìm đường cao của hình và khai thác được giả thiết góc của đề bài 2. Hướng giải:
B1: Tìm đường cao của hình : học sinh phải tìm đường cao bằng cách suy ra từ các quan hệ vuông góc giữa đường với đường để chứng mình được đường vuông góc với mặt, hay phục dựng hình ẩn để xác định đường cao.
B2: Để khai thác được giả thiết góc ta thường làm :
+ Xác định được góc. Trong quá trình xác định góc phải tránh bẫy khi đưa về góc giữa hai đường thẳng cắt nhau nó là góc không tù.
+ Cần chọn ẩn (Là chiều cao hay cạnh đáy nếu giả thiết chưa có) sau đó sử dụng giả thiết góc để tìm ẩn.
Có thể sử dụng nhiều phương pháp khác ngoài hai cách truyền thống để tính góc giữa hai mặt bên.
Phương pháp khoảng cách : giả sử là góc giữa hai mặt bên
và
( , ( ))sin ( , )
d M d M d
ở đây d
,M
Phương pháp diện tích hai mặt bên : giả sử là góc giữa hai mặt bên
ABC
và
ABD
2 3.
sin sin
3 2
ABC ABD ABCD
ABCD
ABC ABD
S S V AB
V AB S S
Công thức đa giác chiếu : cos S
S
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP BIẾT GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Hai tam giác vuông SAB và SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA. Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA và IBIC.
,
SAIC SAIBSA IBC tại I.
. . .
1 1 1 1
3 3 3 3
S ABC A IBC S IBC IBC IBC IBC IBC
V V V S AI S SI S AISI S SA.
SAB , SAC
IB IC,
IB IC,
600 BIC 600 hoặc BIC 1200.Ta có ICIBABa mà BC a 2 nên tam giác IBCkhông thể đều suy ra BIC1200. Trong tam giác IBC đặt IBIC x x
0
có:
22 2 2 2
0
2
2 2
1 6 6
cos120
2 . 2 2 3 3
x a
IB IC BC a a
x IB IC
IB IC x
.
Trong tam giác ABI vuông tại I có:
2
2 2 2 6 3
3 3
a a
AI AB IB a
.
Trong tam giác SAB vuông tại B đường cao BI có:
2 2
2 . 3
3 3 AB a
AB IA SA SA a
IA a
.
Vậy
2 3
0 .
1 1 1 1 6
. . sin a 3 sin120
3 3 2 6 3 6
S ABC IBC
a a
V S SA IB IC SA BIC
. CÁCH 2: Xác định đường cao của hình chóp.
Phân tích hướng dẫn giải
1.Dạng toán: Đây là dạng toán tính thể tích khối chóp có lồng ghép góc giữa hai mặt phẳng.
Phương pháp Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp 1 .
V 3S h. 2. Hướng giải:
B1: Gọi H là chân đường cao kẻ từ S . Khi đó tứ giác ABHC là hình vuông.
a
a 2 A
B
C S
I
B2: Xác định góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
rồi từ đó tính độ dài đường cao SH . B3: Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp.Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải Chọn D
Gọi Hlà hình chiếu của S trên phẳng
ABC
SH
ABC
.Ta có SH AB AB
SDH
AB BHSB AB
. Chứng minh tương tự ACHC. Lại có ABAC.
ABHC là hình vuông.
Gọi Klà hình chiếu vuông góc của B lên SA. Khi đó CKSA (SBA SCA).
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
bằng góc giữa hai đường BKvà CK. Đặt SBx, khi đó:2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
. .
SC CA a x a x BK CK
SC CA a x a x
và 0 2 2 2 1 2 2 2
cos cos 60 2.
2 . 2
BK CK BC
BKC BK BC BK
BK CK
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
. 2 ( )
2.
2. 3. . 2
3. 2
a x a x a l
BK BC BK BK BC a x
BK BC BK BK BC a x x a
a x a
Với x a 2 S H a
3 .
1 1 1
. . . . .
3 3 2 6
S ABC ABC
V S SH AB AC HSa .
Bài tập tương tự:
Câu 49.1: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác cân tại A , với AB 5, BC2. Các cạnh bên đều bằng 9 2
4 và cùng tạo với mặt đáy góc 60. Thể tích V của khối chóp S ABC. bằng.
A. 3 3
V 3 . B. 3 3
V 4 . C. 3
V 2 . D. 3 V 4 . Lời giải
Chọn C
Kẻ SH
ABC
, H
ABC
.Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
HA SA SH HB SB SH
HC SC SC
.
Mà SASBSC HAHBHC. Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đặt AB ACx 5.
2 2
2
4 4 2
ABC
AB BC CA x x
S HA HA HA
(1).
Từ SH (ABC) SA ABC; ( ))SAH SAH60.
3 3 3 9 2 9 6
sin 60
2 2 2 4 8
1 1 1 9 2 9 2
cos 60
2 2 2 4 8
SH SH SA
SA
HA HA SA
SA
.
Gọi I AHBC mà ABAC 1
2 IB IC BC
.
2 2 2
1 AI AB BI x
.
1
ABC 2
S BC AI
1 2 2
2 1 1
2 x x
.
Thay vào (1) ta được
2 2
2 2 2
1 9 9
x x
x
2
4 2
2
9
8 81 1 9
8 x
x x
x
.
Kết hợp với x 5 ta được x3. Suy ra SABC 2 2.
Vậy 1 1 9 6 3 3
. . .2 2
3 ABC 3 8 2
V SH S .
Câu 49.2: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB AE, cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
45
BSH . Biết 2 5
AH a , BEa 5. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng
A.
16 3
3 5
a . B.
32 3 5 15
a . C.
32 3
5
a . D.
8 3 5 5 a . Lời giải
Chọn B
Đặt ABx, ABE vuông tại A AB2AE2BE2.
2 2 2 2 2 2
( 5) 5
AE BE AB a x a x
.
Xét ABE vuông tại A, đường cao AH có
2 2 2
1 1 1
AE AB AH 21 2 12 52
5a x x 4a
4 5 2 2 4 4 0
x a x a
2 x a x a
. Loại xa và AE2aABa.
Suy ra AB2a 2 2 4 4
5 tan 5
a BH a
BH AB AH SH
BSH
.
Xét ABC vuông tại B, đường cao 12 12 1 2 BH AB BC BH
2 2
. 4
AB BH
BC a
AB BH
.
3 .
1 1 4 32 5
. . .2 .4
3 3 5 15
S ABCD ABCD
a a
V SH S a a .
Câu 49.3: Cho tứ diện ABCD có AC ADa 2, BCBDa, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
ACD
bằng 33
a và thể tích tứ diện ABCD bằng
3 15
27
a . Góc giữa hai mặt phẳng
ACD
và
BCD
bằngA. 90. B. 45. C. 30. D. 60.
Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của CD.
Xét ACD cân tại A và BCD cân tại B nên
ACD , BCD
AMB .
Kẻ BH vuông góc với AM tại HBH AM. Mà CD
ABM
CDBHBH
ACD
.Suy ra 1
2 .
ABCD ACD
V BH S với
,
33 BH d B ACD a .
3 2 5
ACD 3
V a S BH
.
Đặt CD2x.
Suy ra AM AC2MC2 2a2x2
2
2 2
1 5
. 2
2 3
ACD
S AM CD x a x a
2 2
2 6
3 3 3
a a a
x CD BM BC CM
.
Xét tam giác BHM vuông tại H có 2
sin sin
2
BMH BH AMB
BM
45
,
45AMB ACD BCD
.
Câu 49.4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD A B C D. , đáy ABCD là hình thoi, góc BAD60. Gọi M là điểm thuộc miền trong của hình thoi ABCD, biết A M tạo với mặt phẳng
ABC
một góc 60và A M 4. Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu nếu thể tích khối lăng trụ bằng 12 ? A. AB2. B. AB2 3. C. AB4. D. AB4 3.
Lời giải Chọn A
AM CD
CD ABM
BM CD
Đặt 2 3
, 60
3 ABCD 2
BD x x
AB x BAD S
AC x
.
Ta có AA
ABCD
AM là hình chiếu của A M trên mặt phẳng
ABC
.
A M , ABCD A M AM , A MA 60
.
Xét A AM vuông tại A, có sin AA 2 3
A MA AA
A M
.
Ta lại có VABCD A B C D. 12AA S. ABCD 12
2 3
2 3 2
ABCD
S x
x2AB2. Vậy AB2.
Câu 49.5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. cạnh đáy bằng 1, khoảng cách từ tâm của tam giác ABC đến mặt phẳng
A BC
bằng 16. Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 3
16. B. 12
16 . C.
3 2
16 . D.
3 2 8 . Lời giải
Chọn C
Gọi I là tâm tam giác ABC, M là trung điểm của AB.
,
1
,
3.1 13 6 2
,
d I A BC IM
d A A BC AM
d A A BC
.
Xét tứ diện A ABC. có A A
ABC
. Kẻ AH A M (1).Ta có AM BC BC
AA M
BC AHA M BC
(2).
Từ (1), (2) ta có
,
1AH A BC AH d A A BC 2. Xét A AM vuông: 2 2 2
2 2
1 1 1 . 6
4 AM AH
AH AM A A A A AM AH
.
Vậy . 6 3 3 2
. .
4 4 16
ABC A B C ABC
V AA S .
Câu 49.6: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BABC5a;
900
SABSCB . Biết góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
SBA
bằng với cos 9 16 . Thể tích của khối chópS ABC. bằng
A.
50 3
3
a . B.
125 7 3
9
a . C.
125 7 3
18
a . D.
50 3
9 a . Lời giải
Chọn C
Ta có hai tam giác vuông SABvà SBCbằng nhau và chung cạnh huyền SB .
Kẻ AI SBCI SB và góc giữa hai mặt phẳng (SBA) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng AI và CI(AI CI; ).
Do 9
90 180 90 180 cos
CBA AIC AIC AIC 16 CóAC5 2 ,a AIC cân tại I, nên có :
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 9
cos 16 4
16
2 2
AI AC AI AC
AIC AI a AI a
AI AI
2 16 25
3 3 3
AI a
BI a SI a SB
IB .
Cách 1 :
Dựng SD(ABC) tại D. Ta có: BA SA
BA AD BA SD
. Tương tự BCCD
Nên tứ giác ABCD là vuông cạnh 5a BD5 2a 2 2 5 7
SD SB BD 3 a
Vậy
3
2 3
1 1 1 5 7 1 125 7
. . . .25
3 2 3 3 2 18
SABC
V SD BA a a .
Cách 2 : . . . 1 1 1
. . .
3 3 3
S ABC S ACI B ACI ACI ACI ACI
V V V SI S BI S SB S
A IC cân tại I, nên
2
2 2
1 1 5 7 5 7
sin .16 .
2 2 16 2
ACI
S AI a a .
Vậy
2 3
.
1 25 5 7 125 7
. .
3 3 2 18
S ABC
a a a
V .
Câu 49.7: Cho hình chóp S ABC. có BC2BA4a, ABCBAS90. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
SBA
bằng 60 và SCSB . Thể tích của khối chópS ABC. bằng A.32 3
3
a . B.
8 3
3
a . C.
16 3
3
a . D.
16 3
9 a . Lời giải
Chọn B
Tam giác SBC cân cạnh đáy BC4a . Gọi E là trung điểm BC thì ta có SEB vuông tại
, 2
E BE aBA . Đưa về bài toán gốc với chóp S ABE. .
Hai tam giác vuông SAB,SEB bằng nhau vì chung cạnh huyền SB, 1 2 2
ABEB BC a . Kẻ AI SBEI SB và góc giữa hai mặt phẳng
SBA
và
SBC
góc giữa hai mặt phẳng
SBA
và
SBE
là góc giữa hai đường thẳng AI và EI
AI EI;
60.Do CBA90180AIE90 1
120 cos
AIE AIE 2
Có AE2 2a, AIE cân tại I, nên có :
2 2 2 2
2 2
2 2 1
2 cos 2 2
AI AE AI AE
AI AIC AI
2
2 8 2 2
3 3
AI a AI a
.
2 2 4 6
3 3 3
a AI a a
BI SI SB
IB . Cách 1 :
Dựng SD
ABC
tại D. Ta có: BA SABA SD
BA AD
. Tương tự BEED Nên tứ giác ABED là hình vuông cạnh 2a.
2 2
2 2 2
BD a SD SB BD a
.
Thể tích.
3 2 .
1 1 1 8
2 4
3 2 3 3
S ABC
V SD BC BA a a a
Cách 2 : 1 3 2
SABC AEI
V SB S
2 2
1 2 1 8 3 2 3
2 sin 2 3 2 3
AEI
a a
S AI
Vậy
2 3
.
1 6 4 3 8
3 3 3 3
S ABC
a a a
V
Câu 49.8: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SABSCB 900 góc giữa hai mặt phẳng(SAB) và (SCB) bằng 600. Thể tích của khối chóp S ABC. bằng
A.
3 3
24
a . B.
2 3
24
a . C.
2 3
8
a . D.
2 3
12 a . Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của SB, và G là trọng tâm tam giác đều ABC .
Theo giả thiết SABSCB90 MS MBMAMC M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp ABCMG(ABC) .
Gọi D là điểm đối xứng với G qua cạnh AC thì SD(ABC) . Từ giả thiết suy ra hai tam giác vuông bằng nhau SAB và SCB . Do đó từ A kẻ AI SB I, SB thì CISB
Nên góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB)bằng góc (AI CI, )60 .
Do 2 2
2
2 1
60 120
2 2 3
AI AC a
ABC AIC AI
AI
2 3
3 2
a a
BI SB
Ta có
2 2
2 2
4 3 2 3 4
3 2 3 2 3 6
a a a
BD a a SD SB BD
Thể tích
3 3
.
1 1 1 3 2
3 3 6 4 24
S ABC ABC
V SD S a a .
Câu 49.9: Cho tứ diện ABCD có DABCBD 90 ; ABa AC; a 5;ABC135. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A.
3
2 3
a . B.
3
2
a . C.
3
3 2
a . D.
3
6 a .
Lời giải Chọn D
Dựng DH (ABC). Ta có BA DA
BA AH BA DH
. Tương tự BC DB
BC BH BC DH
.
Tam giác AHB có ABa ABH,45 HAB vuông cân tại AAH ABa,HBa 2 Áp dụng định lý cosin, ta có BCa 2.
Vậy 1 1 2 2
sin 2
2 2 2 2
ABC
S BA BC CBA a a a .
Dựng HE DA ( )
HE DAB HF DB
và HF(DBC).
Suy ra ((DBA),(DBC))(HE HF, )EHF và tam giác HEF vuông tại E. a
a 5
A B
H C D
E F
Đặt DHx, khi đó
2 2 2 2
, 2
2
ax xa
HE HF
a x a x
.
Suy ra: 2 2
2 2
3 2
cos 4 2 2
HE x a
EHF x a
HF x a
.
Vậy
1 3
3 6
ABCD ABC
V DH S a .
Câu 49.10: Cho hình chóp S ABC. có AB 2 ,a ACa BC, 3a, SBA SCA90 và hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
tạo với nhau một góc sao cho 1cos
3. Thể tích của khối chóp .
S ABC bằng A.
2 3
12
a . B.
2 3
2
a . C.
2 3
3
a . D.
2 3
6 a . Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết : AB 2 ,a ACa BC, 3a BC23a22a2a2AB2AC2
ABC vuông tại A
Dựng SD
ABC
. Dễ chứng minh được ABDC là hình chữa nhật ., 2
DB ACa DC AB a . Gọi SDh . Áp dụng công thức tính nhanh : DB DC. cos
SB SC . Chọn a 1 :
2 2
1 2 1
. 3
1 2
h h
4 2 2
3 4 0 1 1
h h h h
h SD1
1 1 2
. . .
3 2 6
VSABC SD AB AC
Vì chọn a 1, theo đề bài ta chọn được
2 3
6 V a .
Câu 49.11: Cho hình chóp S ABC. có ABa, ACa 3, SB2a và ABCBASBCS90. Biết sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
SAC
bằng 1111 . Thể tích của khối chóp .
S ABC bằng A.
2 3 3 9
a . B.
3 3
9
a . C.
3 6
6
a . D.
3 6
3 a . Lời giải
Chọn C
- Dựng SD
ABC
tại D. Ta có: BA SABA SD
BA AD
. Và: BC SD
BC CD BC SC
ABCD
là hình chữ nhậtDABCa 2, DCABa. - Sử dụng công thức
,
sin , SAC d B SAC
SB SB .
11
11 d B SAC
;
SB
;
d D SAC
SB
22
1 11
; SB
d D SAC
1 .- Lại có:
2 2 22
1 1 1 1
; DS DA DC
d D SAC 2 1 2 12 12
SB BD DA DC
2 2 2
1 3
3 2
SB a a
2 .- Từ
1 và
2 suy ra: 211
SB 2 2 2
1 3
3 2
SB a a
2 2
2 2
6 11
3
SB a
SB a
6 11
3 SB a SB a
Theo giả thiết SB2aSBa 6SDa 3.
Vậy
1 1 3 6
. .
3 2 6
SABC
V SD BA BC a .
Câu 49.12: Cho hình chóp S ABC. có SA4,SB6,SC12 và ASB60 , BSC90 và CSA120 . Thể tích của khối chóp S ABC. bằng
A. 36 3 . B. 36 2. C. 24 3 . D. 24 2.
Trên tia SA SB, lần lượt lấy cá điểm M N, sao cho SM SN12. Khi đó ta có:
Tam giác SMN đều MN 12.
Tam giác SNC vuông tại S nên CNSC 2 12 2 .
Tam giác SMC cân tại S có MC SC2SM22SC SM. .cosCSM 12 3. Từ đó suy ra MC2 MN2CN2 tam giác CMN vuông tại N.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
CMN
.Vì SCSM SN12 nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN H
là trung điểm của MC SH SC2CH2 6.
1 . 72 2
CMN 2
S MN NC . 1
. . 144 2
S CMN 3 CMN
V SH S
.
Mặt khác, ta có .
.
. . 1
6
S ABC S MNC
V SA SB SC
V SM SN SC . 1 .
6 24 2
S ABC S MNC
V V
.
Câu 49.13: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại B, ABa, SABSCB90, góc giữa AB và
SBC
bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằngA.
3 3
6 .
a B.
4 3 3 9 .
a C.
3 3
9 .
a D.
3 3
3 . a Lời giải
Chọn A
Dựng hình vuông ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm SB .
Do SABSCB 900 nên hình chóp S ABC. nội tiếp mặt cầu tâm I đường kính SB. Do O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
OI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra OI
ABC
SD
ABC
Mà
AB SBC,
DC SBC,
CD CS,
DCS60 SDCD.tan 600 a 3.Từ đây ta suy ra:
2 3
1 1 3
. . . 3.
3 ABC 3 2 6
a a
V SD S a .
Câu 49.14: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác cân tại A, ABa, BAC120,
90
SBASCA . Gọi là góc giữa SB và
SAC
thỏa mãn sin 3 8 , khoảng cách từ S đến mặt đáy nhỏ hơn 2a. Thể tích của khối chóp S ABC. bằng
A.
3 3 4
a . B. 3 3
6
a . C.
3 3 12
a . D.
3 3 24
a . Lời giải
Chọn C
+ Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên đáy
ABC
, đặt SDx
0 x2a
.Ta có AC SC AC
SDC
AC DCAC SD
. Tương tự ta cũng có AB DB. + Tam giác ABC cân tại A và CAB120 BCa 3 và DBC DCB60
DBC
đều cạnh a 3.
+ Tam giác SDC vuông tại D SB 3a2x2
+ Kẻ DKSC tại KDK
SAC
;
.2 3 23 d D SAC DK x a
a x
. + Gọi IBDAC, xét DIC vuông tại C và BDC60
K
C
A
I B
D S
2 3
DI DC a
cosBDC
B là trung điểm của DI
;
1
;
d B SAC 2d D SAC
.
Theo giả thiết
;
; sin d B SAC
SB SAC
SB
2 2
3 3
8 2 3
xa a x
2 3 2 4 0
x a ax
2
4 3 0
x x
a a
3
x a x a
. So sánh với điều kiện suy ra xa. Vậy
3 .
1 3
. .
3 12
S ABC ABC
V S SDa .
Câu 49.15: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SABSCB90. Gọi M là trung điểm của SA. Biết khoảng cách từ A đến
MBC
bằng 621
a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
8 3 39 3
a . B.
10 3 3 9
a . C.
4 3 13 3
a . D. 2a3 3. Lời giải
Chọn A
Trong mp
ABC
xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD vuông tại A và C Khi đó ta có: AB ADAB SD AB SA
; CB CD
CB SD CB SC
Vậy SD
ABCD
.1 .
S ABC 3 ABC
V SD S
Có tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2aSABC a2 3 Ta đi tìm
Gọi I là trung điểm AC
vì tam giác ABC đều, ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD IBDACBD Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và N là trung điểm BC
Vì tam giác ABC đều ANBC AN // CD, tương tự CG // BD
Dễ thấy AGCD là hình thoi 2 2 3 2 3
3 3 2 2 3
CD AG AN a a
1Xét hình chóp S ANCD. có đáy ANCD là hình thang vuông tại C, N.
M
G
B I
D A
C
S
N
SD
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
MNC
bằng 621
a vì
MNC
MBC
.Trong mp
ABCD
gọi
E CNADTrong mp
SAD
kẻ tia At/ /SD gọi
P EMAtGọi K là hình chiếu của G trên mặt phẳng
CMB
Khi đó ta có AP/ /SD AP CN
APN
CNAN CN
Trong mp
APN
kẻ AH PN ta có
,
621 AH d A MCN a Mà tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2aAN a 3 Từ 12 12 12
AH AP AN 12 212 12 12
36 3 4
AP a a a
AP2a Dễ thấy APM SFM SF AP2a
2Xét tam giác EAN có CD/ /AN nên 2 3 ED CD
EA AN (theo
1 )Xét tam giác EAP có FD/ /PA nên FD ED
PA EA 2 4
3 3
FD a
PA FD
3Từ
2 và
3 ta có 103 SDSFFD a
Vậy
3 2
.
1 1 10 10 3
. . . 3
3 3 3 9
S ABC ABC
a a
V SD S a .
Câu 49.16: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC đều cạnh
a
, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
ABC
bằng 60. Tínhthể tích khối chóp S ABC. theo
a
. A.3 3
8
a . B.
3 3
12
a . C.
3 3
6
a . D.
3 3
4 a .
Lời giải.
Chọn B
S
F
P M
E
D
A
C
N H
Trang 775 Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC
, suy ra SD
ABC
.Ta có SDAB và SBAB
gt , suy ra AB
SBD
BABD.Tương tự có ACDC hay tam giác ACD vuông ở C.
Dễ thấy SBA SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SBSC. Từ đó ta chứng minh được SBD SCD nên cũng có DBDC.
Vậy DA là đường trung trực của BC, nên cũng là đường phân giác của góc
BAC
. Ta có DAC 30
, suy ra3
DC a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
ABC
là 60
SBD
, suy ra tan tan . 33
SD a
SBD SD BD SBD a
BD .
Vậy
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
a a
V S SD a .
Câu 49.17: Cho hình chóp S A B C. có tam giác ABC vuông cân tại B , A B a . Gọi I là trung điểm của AC. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC
là điểm H thỏa mãn3 B I IH
. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SBC
là 6 0o . Thể tích của khối chóp .S A B C là A.
3
9
Va . B.
3
6
Va . C.
3
18
Va . D.
3
3 V a . Lời giải.
Chọn A
S
D
B
A C
Dễ thấy hai tam giác SAB và SAC bằng nhau ( cạnh chung SB ), gọi K là chân đường cao hạ từ A trong tam giác SAB suy ra
SAB
, SBC
AKC.Trường hợp 1:
AKC 60
kết hợp I là trung điểm AC suy ra IKC 30
.Ta có 2
2 2
AC a
IBIC , 4 2 2
3 3
BH BI a .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại B ta được ACBIICIK.
Trong tam giác ICK vuông tại I có 6
tan tan 30 2
IC IC a
IKC IK
IK
. Như vậy IKIB ( vô lý).
Trường hợp 2:
AKC 120
tương tự phần trên ta có 6tan tan 60 6
IC IC a
IKC IK
IK
.
Do SB
AKC
SBIK nên tam giác BIK vuông tại K và 2 2 3 3 BK IB IK a .Như vậy tam giác BKI đồng dạng với tam giác BHS suy ra: . 2 3 IK BH a SH BK .
Vậy thể tích của khối chóp S ABC. là:
2 3
.
1 2
3 2 3. 9
S ABC
a a a
V .
Câu 49.18: Cho tứ diện ABCD có A B C B C D C D A 9 0, B C C D a, A D a 2 . Góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
ACD
bằngA. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
Lời giải.
Chọn A
Gọi E là hình chiếu của A lên mặt phẳng
BCD
.Kết hợp đề bài BC AB
BC BE BC AE
; CD AD
CD ED CD AE
và BC CD a. Suy ra tứ giác BCDE là hình vuông cạnh a.
Khi đó AE AD2ED2 a
Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của E lên
ABC
, ACD
thì EH
ABC
,EK
ACD
nên góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC
và
ACD
là góc
EH EK,
Nhận xét 2 tam giác AEB và AED là vuông cân tại E nên 2 2 EH EK a ; 2
2 2
BD a
HK suy ra tam giác EHK đều.
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC
và
ACD
là 60.Câu 49.19: Cho tứ diện ABCD có DABCBD90º; AB a AC; a 5;ABC135. Biết góc giữa hai mặt phẳng
ABD
, BCD
bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD bằngA.
3
2 3
a . B.
3
2
a . C.
3
3 2
a . D.
3
6 a .
Lời giải.
Chọn D
a
a a 2
B C
D A
a 2
a
a
K
C E
D
B
A
H
Dựng DH
ABC
.Ta có BA DA
BA AH BA DH
. Tương tự BC DB
BC BH BC DH
.
Tam giác AHB có ABa, ABH 45o HAB vuông cân tại A AH ABa. Áp dụng định lý cosin, ta có BCa 2.
Vậy 1 1 2 2
. . .sin . . 2.
2 2 2 2
ABC
S BA BC CBA a a a .
Dựng HE DA
HF DB
HE
DAB
và HF
DBC
.Suy ra
DBA
, DBC
HE HF,
EHF và tam giác HEF vuông tại E. Đặt DH x, khi đó2 2
HE ax
a x
, 2 2
2 2 HF xa
a x
.
Suy ra 2 2
2 2
3 2
cos 4 2 2
HE x a
EHF x a
HF x a
.
Vậy
1 3
. .
3 6
ABCD ABC
V DH S a .
Câu 49.20: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại B, ABBCa 3,
90
SABSCB và khoảng cách từ điểm A đến
SBC
bằng a 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằngA. 2a2. B. 8a2. C.16a2. D. 12a2. Lời giải.
Chọn D
a
a 5
A B
H C D
E F
Gọi H là hình chiếu của S lên
ABC
.Ta có: BC SC
HC BC SH BC
. Tương tự AH AB.
Và ABC vuông cân tại B nên ABCH là hình vuông. Gọi O ACBH , O là tâm hình vuông.
Dựng một đường thẳng d qua O vuông góc với
ABCH
, dựng mặt phẳng trung trực của SA qua trung điểm J cắt d tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp.Ta hoàn toàn có IJ SAIJ//ABI là trung điểm SB, hay I dSC .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp: . 2 2 3
; 2 2
S ABC
r AI IJ JA IJ a
Do AH//
SBC
d A SBC
,
d H
,
SBC
HK.(K là hình chiếu của H lên SC và BC
SHC
HK
SBC
).2 HK a
. Tam giác SHC vuông tại H SH a 6. Tam giác SHA vuông tại H SA3a.
2 2
.
3 3 4 12
2 2 S ABC mc
SA a
JA r AIa S r a .
Câu 49.21: Tứ diện ABCD có BC3, CD4, ABCBCDADC90,
AD BC,
60. Cosincủa góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
ACD
bằngA. 43
86 . B.
4 43
43 . C.
43
43 . D.
2 43 43 . Lời giải.
Chọn D
Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD. Ta có: BC AB
BC HB BC AH
1 .Lại có: CD AD
CD HD CD AH
2 .Mà BCD90.
Từ đây ta suy ra HBCD là hình chữ nhật.
Mặt khác:
AD BC,
AD HD,
ADH 60. Suy ra: AH HDtan 60 3 3.Chọn hệ trục OxyzH DBA. như hình vẽ.
Ta có: H
0; 0; 0
, A
0; 0;3 3
, B
0; 4;0
, C
3; 4; 0
, D
3; 0; 0
.
3; 3; 3 3
AD
, AC
3; 4; 3 3
, AB
0; 4; 3 3
.Gọi n1 , n2
lần lượt là một véc tơ pháp tuyến của
ABC
và
ABD
.Suy ra: n1AB AC,
0; 9 3; 12
; n2 AD AC,
21 3;0; 21
.
Vậy
1 21 2
.
cos ,
. n n ABC ADC
n n
2
2
2
22 2
0.21 3 9 3.0 12.21 2 43
0 9 3 12 . 21 3 0 21 43
.
Câu 49.22: Cho tứ diện ABCD có ABCADC90 và BC 1, CD 3, BD2, AB3. Khoảng cách từ B đến
ACD
bằngA. 6
7 . B.
42
7 . C.
7
7 . D.
14 7 . Lời giải.
Chọn B
1
BC , CD 3, BD2BC2DC2BD2 BCD vuông tại C.
Dựng hình chữ nhật BCDE BC//ED mà DCBCDCDE, lại có DC AD.
DC ADE
DC AE
1 .Chứng minh tương tự BC
ABE
BCAE
2 .Từ
1 và
2 suy ra AE
BCDE
.Kẻ EH AD tại H. Do DC
ADE
nên DCEH EH
ACD
.//
BE CD d B ACD
,
d E ACD
,