1
- 6 A. 6
âu 1: v t v : tu v tu tu tu tu â v tu v tu Xí ạ b ầu b ầu .
n : n tu n v v tu n tr n qu u
r :
- Kinh tuy n: ường nối liền ểm cực Bắc v cự N m tr n bề mặt qu Đ a C u.
- V tu n: vòng tròn tr n bề mặt Đ a C u vuông gó với kinh tuy n.
- Kinh tuy n gố l k n tu n số 00, qu t n văn Gr n- uýt ở ngoạ ô t n p ố Luân Đôn (nước Anh)
- V tu n gốc: v tu n số 00 (Xí ạo)
- Kinh tuy n Đông: n ững kinh tuy n nằm b n p i kinh tuy n gốc.
- Kinh tuy n Tâ : n ững kinh tuy n nằm b n trá k n tu n gốc.
- V tu n Bắc: những v tu n nằm từ Xí ạo n cực Bắc.
- V tu n Nam: những v tu n nằm từ Xí ạo n cực Nam.
2
âu 2 : Qu s t nh t ộ í ủ ểm A, B, C, D.
r :
- Đ ểm A (400B, 800Đ).
- Đ ểm B (200B, 400Đ).
- Đ ểm C (400N, 200Đ).
- Đ ểm D (200N, 400T).
âu 2: í ệu b ồ Hệ th í ệu b ồ t ư t loại?
r :
- í ệu b n ồ l n ững n vẽ, m u sắc, chữ vi t,... m ng tín qu ướ dùng ể thể hiện á ố tượng lí tr n b n ồ.
- Hệ thống kí ệu b n ồ t ường l m 3 loại:
+ í ệu ểm: dùng ể biểu hiện những sự vật, hiện tượng lí p ân bố theo những ểm r ng b ệt.
+ í ệu ường: t ường ượ dùng ể biểu hiện á sự vật, hiện tượng lí p ân bố theo chiều d .
+ í ệu diện tí : t ường ượ dùng ể thể hiện á sự vật, hiện tượng lí
3 p ân bố theo diện tí .
âu 3: Cho bi t với tỉ lệ 1: 500 000 t 1 trê b ồ tươ ng vớ b êu v trê t a?
r :
-Với tỉ lệ 1: 500 000 t 1 m tr n b n ồ tương ứng với 500 000 m ngo t ực a.
-vậ tỉ lệ 1: 500 000 t 1 m tr n b n ồ tương ứng vớ 5 km ngo t ự a.
- vậ tỉ lệ 1: 500 000 t 1 m tr n b n ồ tương ứng vớ 5000m ngo t ự a.
âu 4 : ướ trê b ồ d v s u:
1
5 6
3 4
7 8
2
1……….. 5………..
2……… 6……….
3………. 7……….
4……….. 8……….
r :
1: Bắ 5: Tâ Bắ 2: N m 6: Đông Bắ 3: Tâ 7: Tâ N m
4: Đông 8: Đông N m
âu 5: Lập sơ ồ hệ th ó n th c về dạ í t ướ v v trí củ r t trong hệ Mặt tr i
4 r :
âu 6: r b ệ qu chuyể ộng củ r t
r :
- Hệ qu chuyển ộng tự quay quanh trục củ Trá Đất:
+ Hiện tượng ng , m k ti p nhau ở khắp mọ nơ tr n Trá Đất.
+ Sự chuyển ộng lệ ướng củ á vật thể ở nửa c u bắ v nửa c u n m tr n bề mặt Trá Đất.
- Hệ qu chuyển ộng củ Trá Đấtquanh Mặt Trời:
+ Hiện tượng á mù tr n Trá Đất.
+ Hiện tượng ng m d , ngắn k á n u t eo mù v t eo v ộ.
B.
âu 1: sử ă v âu ể b t v d ạ sử
- L sử l n ững g ã x r trong quá k ứ, b o gồm mọ oạt ộng ủ on ngườ từ k xuất ện n n .
- Môn l ch sử l môn k o ọ t m ểu về l ch sử lo người, bao gồm to n bộ những hoạt ộng củ on ngườ v xã ộ lo ngườ trong quá k ứ.
- Căn ứ v o á nguồn tư l ệu s u:
o Tư liệu truyền miệng o Tư liệu gốc
o Tư liệu hiện vật o Tư liệu chữ viết
Trá ất trong hệ Mặt trời
Có dạng hình cầu
Kích thước rất lớn. Diện tích bề mặt hơn 510 triệu km2
Trái đất là hành tinh thứ 3 tính từ Mặt trời
5
âu 2: E : từ t ể r s ệ trê sơ ồ bê dướ ệ tạ b êu ă b êu t ập ỉ b êu t ỉ
Ví dụ: Tín từ năm 40 (k ở ng B Trưng) o n năm ện tạ l 2021- 40
=1981 năm, 198 t ập kỉ, 19 t kỉ.
Cá sự k ện òn lạ . Cá em tín tương tự n ư ví dụ tr n n é âu 3: ư ư s tạ r d trê ơ sở
- Âm l : l á tín l dự v o sự u ển ộng ủ Mặt Trăng qu qu n Trá Đất.
- Dương l : l á tín l dự v o sự u ển ộng ủ Trá Đất qu qu n Mặt Trờ .
âu 4: b t ữ ễ qu tr ủ V ệt s u d t ạ : ỗ ổ ù Vươ t u ê Qu
- G ỗ Tổ ùng Vương: dự v o l âm - T t Ngu n Đán: dự v o l âm - Ng Quố án : dự v o l dương
âu 5: Qu tr t ó từ vượ ư t ư i - Vượn người xuất hiện á â k o ng 6 - 5 triệu năm.
- Kho ng 4 triệu năm trướ Vượn người tr qu quá tr n l o ộng t m k m thứ ăn ã t n ó t n Người tối cổ.
- Kho ng 150 ng n năm trướ Ngườ t n k ôn (người hiện ại) xuất hiện, bi t ch tạo ông ụ l o ộng tinh x o ơn.
6