• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN, LỚP 12 Năm học 2021-2022

I. GIẢI TÍCH

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 1 25

x x

 

    là

A.

; 2

. B.

;1

. C.

1;

. D.

2;

.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 1

2

2

log x   1 3 là

A. T  

2; 2

. B. T    

; 3

 

3; 

.

C. T  

3;3

. D. T    

3; 1

  

1;3 .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 1

e e

x x  là

A.

1; 

. B.

 

1; 2 . C.

; 0

. D.

 

0;1 . Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 1 2

2

2

log log 2x 0

A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log22x5 log2x 6 0 là S

 

a b; . Tính 2a b .

A. 8. B. 8 . C. 16 . D. 7 .

Câu 6. Bất phương trình log4

x23x

log2

9x

có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. vô số. B. 1. C. 4. D. 3

Câu 7. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2  x 2 aln

x2  x 1

0 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a

2;3

. B. a

8; 

. C. a

6; 7

. D. a  

6; 5

.

Câu 8. Cho hàm số F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên K. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A.

f x dx F x( )( )C. B.

  f x dx( )   f x( ).

C.

  f x dx( )   f x( ). D.   f x dx( )  F x( ).

Câu 9. Tính 2 3 2

x x dx

x

 

   

 

ta được kết quả là

A. 3  4 3  3 3 ln 3

x x x C. B. 3  4 3

3 3 ln 3

x x x C.

C. 3  4 3  3 3 ln 3

x x x C. D. 3  4 3

3 3 ln 3

x x x C.

Câu 10. Cho F x

 

là một nguyên hàm của

 

2

f x 2

x

 . Biết F

 

 1 1. Tính F

 

2 .

A. ln 8 1 . B. 4ln 2 1 . C. 2ln 3 2 . D. 2ln 4 .

Câu 11. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

. Tìm khẳng định sai.
(2)

2 A. b

 

d

   

a

f x xF aF b

. B. a

 

d 0

a

f x x

.

C. b

 

d a

 

d

a b

f x x  f x x

 

. D. b

 

d

   

a

f x xF bF a

.

Câu 12. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên đoạn

 

a b; (ab). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ( )d ( )d

b a

a b

f x xf x x

 

. B. b ( )d a ( )d

a b

f x x  f x x

 

.

C. ( )d ( )d 2 ( )d

b a b

a b a

f x xf x xf x x

  

. D. b ( )d a ( )d 2b ( )d .

a b a

f x xf x x  f x x

  

.

Câu 13. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1;3 thỏa mãn f

 

1 2 f

 

3 9. Tính

3

 

1

d I

fx x.

A. I 11. B. I 7. C. I 2. D. I 18.

Câu 14. Tính 0

 

2

I sin 2019x dx

.

A. 1

I  2019. B. 1

I  2019 . C. I 0. D. I  2019. Câu 15. Cho biết 2

 

0

4 f x dx

2

 

0

3 g x dx

. Tính 2

   

0

3

I

f xg x dx .

A. I 5. B. I  5 C. I 1. D. I  1. Câu 16. Cho

2

0

1

I

xdx. Khẳng định nào sau là đúng?.

A. 2

 

0

1

I

xdx . B. 1

 

2

 

0 1

1 1

I

xdx

xdx.

C. 1

 

2

 

0 1

1 1

I  

xdx

xdx. D. 1

 

2

 

0 1

1 1

I

xdx

xdx.

Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; , trục

hoành và hai đường thẳng xa x, b được tính theo công thức:

A. b

 

.

a

S

f x dx . B. b

 

.

a

S

f x dx .

C. 0

   

0

.

b

a

S

f x dx

f x dx . D. b 2

 

a

S

f x dx.

Câu 18. Cho đồ thị hàm số y f x

 

, diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:
(3)

3 A.

4

3

( ) f x dx

. B. 0 0

3 4

( ) ( )

f x dx f x dx

.

C. 4

 

3

f x dx

. D. 3 4

0 0

( ) ( )

f x dx f x dx

.

Câu 19. Cho

2 2 1

2 1d

I

x xxux21. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

3

0

d

I

u u. B. I 23 27. C. 2

1

d

I

u u. D. I 23332. Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x

  

2x3 ln

x

A.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C . B.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C . C.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C . D.

2 3

ln 2 3

2

xx xxx C . Câu 21. Kết quả tính

2x 5 4 x dx2 bằng

A. 1

5 4 2

3

6 x C

   . B. 3

5 4 2

8 x C

   . C. 1

5 4 2

3

6  xC. D. 1

5 4 2

3

12 x C

   .

Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số

2

( ) 3

1 f x x

x

  là

A. 3

1 .

3 1

C x

  B. 2 3 1 .

3 x  C C.

3

2 .

3 1

C x

  D. 1 3 1 . 3 x  C Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x4xex

A. 1 5

1 e

5

xxxC. B. 1 5

1 e

5

xxxC. C. 1 5 e

5

xx xC. D. 4x3

x1 e

xC.

Câu 24. Cho tích phân

2

0

2 cos .sin d

I x x x

. Nếu đặt t 2 cosx thì kết quả nào sau đây đúng?

A.

2

3

d

I

t t. B. 3

2

d

I

t t. C. 2

3

2 d

I

t t. D. 2

0

d I t t

.

Câu 25. Cho hai hàm số liên tục fg có nguyên hàm lần lượt là FG trên đoạn

 

1; 2 . Biết rằng

 

1 1

F  , F

 

2 4,

 

1 3

G  2, G

 

2 22

   

1

d 67 f x G x x12

. Tính 2

   

1

d F x g x x

A. 11

12. B. 145

 12 . C. 11

12. D. 145 12 . Câu 26. Biết

 

e4

e

ln 1d 4

f x x

x

. Tính tích phân 4

 

1

d I

f x x.

A. I 8. B. I 16. C. I 2. D. I 4.

(4)

4

Câu 27. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây?

y=f(x) y

O x

3 -2

A.

3

2

d

S f x x. B.

0 3

2 0

d d

S f x x f x x. C.

2 3

0 0

d d

S f x x f x x. D.

0 0

2 3

d d

S f x x f x x. Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx24;Ox bằng.

A. 32

3 . B. 16

3 . C. 256

15 . D. 512

15 .

Câu 29. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x thì được thiết diện là một tam giác đều cạnh là 2 sinx .

A. V 2 3 . B. V 8. C. V 2 3. D. V 8 .

Câu 30. Cho hình

 

H giới hạn bởi các đường y  x2 2x, trục hoành. Quay hình

 

H quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:

A. 4 3

 . B. 32

15

 . C. 16

15. D. 16

15

 .

Câu 31. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị yf x( ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f c( ) f a( ) f b( ). B. f c( ) f b( ) f a( ). C. f a( ) f b( ) f c( ). D. f b( ) f a( ) f c( ). Câu 32. Nguyên hàm của ln(ln )

( ) x

f xxA. ln(ln )

ln .ln(ln ) ln

x x x x C

x   

. B.

ln(ln )x x ln(ln )x x lnx C .

C. ln(ln )

ln(ln ) ln

x x x x C

x   

 . D. ln(ln )

ln .ln(ln ) ln

x x x x C

x   

.
(5)

5

Câu 33. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

3cos

1 sin f x x

x

 . Và

 

2

F  F   2  . Tính

 

0

F

A. 2ln 2. B. 2. C. ln 2. D. 2 ln 8

2

 .

Câu 34. Tính tích phân I

0e1xln

x1

dx ta được kết quả có dạng

ae2 b c

 , trong đó , ,a b ca

b là phân số tối giản. Tính Tabc.

A. 12. B. 0 . C. 12 . D. 3.

Câu 35. Kết quả tích phân

2

1

1 4

cos 1 d

I x x

 được viết dưới dạng Ia b, trong đó a b c, ,  và a

b là phân số tối giản Tính giá trị 2a3b.

A. 1. B. 8 . C. 5 . D. 0.

Câu 36. Cho (x ) y f 2

là hàm chẵn trên ; 2 2

 

 

  và thõa mãn

 

1 sin 2

f xf x 2  x. Tính

2

0

(x) I f dx

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 37. Cho hàm số yx43x2m có đồ thị

 

Cm với mlà tham số thực. Giả sử

 

Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1, S2S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để S1S2S3.

 

Cm

A. 5

m 2. B. 5

m 4. C. 5

m 2. D. 5

m 4.

Câu 38. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4 5

 

m . Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường trong (phần tô màu) cách nhau một khoảng bằng 4m, phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 200.000 đồng/1m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)

O x

y

S3

S1 S2

(6)

6

A. 3.895.000 đồng. B. 1.948.000 đồng. C. 2.388.000 đồng. D. 1.194.000 đồng Câu 39. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f

 

x xf x

 

2xex2

 

0 2.

f   Tính f

 

1 .

A. f

 

1 e. B. f

 

1 1.

e C. f

 

1 2.

e D. f

 

1 2.

 e

Câu 40. Cho hàm số f x

 

xác định và có đạo hàm f

 

x liên tục trên đoạn

 

1;3 , f x

 

0 với mọi

 

1;3

x , đồng thời f

 

x

1 f x

  

2

f x

  

2

x1

2 f

 

1  1. Biết rằng

3

 

1

d ln 3 f x xab

,a b, , tính tổng S a b2.

A. S0. B. S 1. C. S2. D. S4. Câu 41. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. dx ln x C

x  

. B.

1

d , 1

1

x x x C

  

.

C. d

ln

x

x a

a x C

a

.

0 a 1

D. 12 d tan , ,

cos x x C x 2 k k

x

 

    

.

Câu 42. Hàm số

 

3 cos

3

F xxx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f x

 

3x2 cosx. B. f x

 

x2 sinx.

C. f x

 

x2 sinx. D.

 

4 sin

12

f xxx. Câu 43. Tìm

 

2x1 d

5 x ta được

A. 1

2 1

6

12 x C. B. 1

2 1

5

6 x C. C.

2x1

4 C. D. 5 2

x1

4C. Câu 44. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 3x 1

   x với x0 là A.

3 2

3 ln

3 2

x x

x C

   . B.

3 2

2

3 1

3 2

x x

x C

   . C. x33x2lnx C . D.

3 2

3 ln

3 2

x x

x C

   . Câu 45. Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

2x42 3

x

  , x0 là

A.

 

2 3 3

3

F x x C

  x . B. F x

 

3x3 3 C

   x .

(7)

7

C.

 

3 3

3

F x x C

  x . D.

 

2 3 3

3

F x x C

  x . Câu 46. Tìm sin 3 d

x x.

A. 1cos 3 .

3 x CB. 1cos 3 .

3 x C

  C. cos3x C . D. cos3xC.

Câu 47. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 1 f xx

 . Biết F

 

1 2. Giá trị của 1

2 Fe 

 

 là A. 3

2. B. 3 . C. 3

2

 . D. 5

2.

Câu 48. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng Ka, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a

 

d 1

a

f x x

. B. b

 

d a

 

d

a b

f x x  f x x

 

.

C. c

 

d b

 

d b

 

d

a c a

f x xf x xf x x

  

, c

a b;

. D. b

 

b

 

d

a a

f x dxf t t

 

.

Câu 49. Cho các số thực a b a,

b

. Nếu hàm số yF x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

yf x thì

A. b

 

d

   

a

f x xF aF b

. B. b

 

d

   

a

F x xf af b

.

C. b

 

d

   

a

F x xf af b

. D. b

 

d

   

a

f x xF bF a

.

Câu 50. F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

2

 

2 3

0

f x x

x x

   , biết rằng F

 

1 1. Tính F

 

3 .

A. F

 

3 3ln 3 3 . B. F

 

3 2 ln 3 2 . C. F

 

3 2 ln 3 3 . D. F

 

3 3.

Câu 51. Tích phân

1

2 0

(3 1) d

I

xx bằng

A. 21. B. 147. C. 21

2 . D. 7.

Câu 52. Cho 1

 

0

d 2

f x x

. Khi đó 1

 

0

2f x ex dx

  

 

bằng

A. e3. B. 5e. C. 3e. D. 5e. Câu 53. Cho

3

0

| 2 | d

I

xx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 3

 

0

2 d

I

xx. B. 2

 

3

 

0 2

2 d 2 d

I  

xx

xx.

C. 2

 

3

 

0 2

2 d 2 d

I

xx

xx. D. 2

 

3

 

0 2

2 d 2 d

I

xx

xx.

Câu 54. Cho hàm số f x

 

liên tục trên , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

yf x , trục hoành và hai đường thẳng xa x b a,

b

được tính theo công thức
(8)

8 A. b

 

d

a

S 

f x x. B. b

 

d

a

S

f x x. C. b

 

d

a

S

f x x. D. b 2

 

d

a

S 

f x x. Câu 55. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

yf x , trục hoành và hai đường thẳng x3, x4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. 4 2

 

3

d

V 

f x x. B. 24 2

 

3

d

V 

f x x. C. 4

 

3

d

V

f x x. D. 4 2

 

3

d V

f x x. Câu 56. Tính I

2x x2 1dx bằng cách đặt ux2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I 2

u ud . B. I

u ud . C. I

u2du. D. I 2

u2du.

Câu 57. Để tính

xln 2

x x

d theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt A. ln

2

d d

u x

v x x

 



  . B.

 

 

ln 2

d ln 2 d

u x x

v x x

 



 

 . C.

 

d ln 2 d

u x

v x x

 

  

 . D. ln

2

d d

u x

v x

 



  .

Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2

1 f x x

x

 .

A.

f x

 

dxln

x2  1

C. B.

 

d 1ln

2 1

f x x 2 x  C

.

C.

 

d ln 2

2 f x xxxC

. D.

f x

 

dxlnx x22 C.

Câu 59. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

sin 2

1 cos f x x

x

 thỏa mãn 0

F  2

   . Tính

 

0

F .

A. F

 

0 2 ln 22. B. F

 

0 2 ln 2. C. F

 

0 ln 2. D. F

 

0 2 ln 22.

Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )(x1).sin 2x. A. ( )d 1(sin 2 2 cos 2 2 cos 2 )

f x x 2 xxx xC

.

B. ( )d 1

sin 2 cos 2 2 cos 2

f x x 4 xxx xC

.

C. ( )d 1(sin 2 2 cos 2 2 cos 2 ) f x x 4 xxx xC

.

D. ( )d 1( 2 ) cos 2 f x x 2 xx xC

.

Câu 61. Cho hàm số f x

 

9

 

0

9 f x dx

. Tính 3

 

0

3 f x dx

.

A. 3

 

0

3 3

f x dx

. B. 3

 

0

3 27

f x dx

. C. 3

 

0

3 3

f x dx 

. D. 3

 

0

3 1

f x dx

.

Câu 62. Tính (2

x1)e dxx .

A.

(2x1)e dxx (2x1)ex2ex. B.

(2x1)e dxx (2x1)exex.

C.

(2x1)e dxx (2x1)ex2exC. D.

(2x1)e dxx (2x1)ex2exC.

Câu 63. Biết 1 3

2

2019

0

1 1 1

1 2

x x dx

m n

 

    

, với m n, là các số nguyên dương. Tính m n .
(9)

9

A. m n 4041. B. m n 4039. C. m n 4037. D. m n 4035. Câu 64. Biết

2 1 3

1 1 2

3ln 2 1

dx a b

x x

 

. Tính a b.

A. 4. B. 6. C. 1. D. 8.

Câu 65. Biết

1 2 0

1

1 3

dx a

x x b

 

  . Với ,a blà các số nguyên và a

b tối giản. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. a b 10. B. a b 5. C. a b 6. D. a b 8. Câu 66. Cho đồ thị hàm số yf x( ) như hình vẽ bên.

Diện tích S của hình phẳng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây?

A.

3

2

( )d S f x x

. B.

0 3

2 0

( )d ( )d S f x x f x x

.

C.

0 0

2 3

( )d ( )d S f x x f x x

. D.

2 3

0 0

( )d ( )d S f x x f x x

.

Câu 67. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx y3,  2 x và trục hoành Ox (như hình vẽ) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.

1 2

3

0 1

d ( 2)d

S

x x

xx. B.

2 3 0

( 2)d

S

x  x x . C.

1 3 0

(2 ) d S

x  x x. D.

1 3 0

1 d

S  2

x x.

Câu 68. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x1 và x3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2 2.

A. 124 V 3

 . B. V

32 2 15

. C. V 32 2 15 . D. V 1243 .

Câu 69. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y2x x2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

A. 16 V 15

. B. 11

V 15

. C. 12

V 15

. D. 4

V 15 .

(10)

10

Câu 70. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x đồ

thị như hình vẽ bên.Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Oxvà đồ thị hàm

sốy f

 

x trên đoạn

2 ; 1

 

1 ; 4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho f

 

1 3. Giá trị của biểu thức

 

2

 

4

f   f bằng

A. 21. B. 9. C. 3. D. 3.

Câu 71. Họ nguyên hàm của hàm số: f x( )cos 2 .ln(sinx xcos )xA. ( ) 1

1 sin 2

 

ln 1 sin 2

1sin 2

2 4

F x   xxx C .

B. ( ) 1

1 sin 2

 

ln 1 sin 2

1sin 2

4 2

F x   xxx C .

C. ( ) 1

1 sin 2

 

ln 1 sin 2

1sin 2

4 4

F x   xxx C .

D. ( ) 1

1 sin 2

 

ln 1 sin 2

1sin 2

4 4

F x   xxx C .

Câu 72. Hàm số f x

 

x x1 có một nguyên hàm là F x

 

. Nếu F

 

0 2thì F

 

3 bằng

A. 146

15 . B. 116

15 . C. 886

105. D. 105

886. Câu 73. Biết 3

1

3 1

ln

e a

x xdx e

b

 

trong đó ,a b là những số nguyên. Khi đó

A. a b. 64. B. a b. 46. C. a b 12. D. a b 4. Câu 74. Cho tích phân

ln

1

eln x

x e a

I dx e b

x

   , giá trị của a + 2b bằng

A. 3. B. 3

2. C. 5

2 . D. 2.

Câu 75. Cho hàm số ( )f x liên tục trên Rf x( )  f( x) cos4x  x R. Giá trị của biểu thức

2

2

( ) I f x dx

A. 3 8

 . B. 3

16

 . C. 5

8

 . D. 5

16

 . Câu 76. Cho hàm số đa thức bậc ba

 

3 2 ( 0)

yf xaxbxcxd a c có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

yf x và trục hoành.

A. 6 . B. 19

4 . C. 27

4 . D. 8.

(11)

11 Câu 77. Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh

trang trí hình MNEIFở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC6 m, chiều dài CD12 m (hình vẽ bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật cóMN 4 m; cung EIFcó hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/m2. Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?

A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C.

20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.

Câu 78. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB5cm,

4

OH  cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

A. 140 2

3 cm . B. 160 2

3 cm . C. 14 2

3 cm . D. 50 cm2.

Câu 79. Hàm số f x

 

có đạo hàm đến cấp hai trên thỏa mãn:

     

2 2

1 3 1

fxxf x . Biết rằng f x

 

  0, x , tính 2

   

0

2 1 "

I

xf x dx.

A. 8 . B. 0 . C. 4. D. 4.

Câu 80. Cho hàm số f x

 

xác định và có đạo hàm f

 

x liên tục trên đoạn

 

1;3 , f x

 

0 với mọi

 

1;3

x , đồng thời f

 

x

1 f x

  

2

f x

  

2

x1

2 f

 

1  1.

Biết rằng 3

 

1

d ln 3

f x xab

,a b, , tính tổng S a b2.

A. S0. B. S  1. C. S 2. D. S4. Câu 81: Số phức liên hợp của số phức z 2i 1 là

A. 2i. B. 1 2i . C.  1 2i. D.  1 2i.

Câu 82: Cho số phức z a bi trong đó ,a b là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. z là số thuần ảo 0 0 a b

 

   . B. z là số thuần ảo  a 0. C. z là số thực  b 0.

D. z là số thuần ảo  z là số thuần ảo.

Câu 83: Cho số phức z 4 505i. Tích phần thực và phần ảo của số phứczlà số nào sau đây?

A. 2020i. B. 2020i. C. 2020 D. 2020 .

Câu 84: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i3

2 i

?

A. z 2. B. z2 2. C. z 2 2 .i D. z  2 2 .i Câu 85: Cho các số phức z1 2 3i

, z2 1 4i. Tìm số phức liên hợp với số phức z z1 2 .

A. 14 5i. B. 14 5i. C. 14 5i. D. 14 5i.

(12)

12 Câu 86: Số phức nghịch đảo 1

z của số phức z 1 3i là A. 1 3 .i

10 10

  . B. 1 3 .i

10 10 . C. 1 3 .i

1010 . D. 1 3i . Câu 87: Cho số phức z  1 2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. z 1 z2 z

 . B. z1 1 2i. C. z z. 10. D. 1 1 2

5 5 z    i. Câu 88: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i và B là điểm biểu diễn của số phứcz  3 2i.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.

B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng yx. C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.

Câu 89: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z 2 i?

A. N. B. P. C. M. D. Q.

Câu 90: Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z 2 iw 4 5i. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN

A. I

 

2;3 . B. I

 

4; 6 . C. I

 

3; 2 . D. I

6 ; 4

.

Câu 91: Gọi z1, z2

là hai nghiệm phức của phương trình z23z 5 0. Tính z1z2

A. 3 . B. 3

2 . C. 5 . D. 3 .

Câu 92: Tìm phần ảo của số phức z, biết

1i z

 3 i.

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 93: Gọi a b, là hai nghiệm phức của phương trình z22z 5 0. Giá trị của biểu thức a2b2 bằng

A. 14. B. -9. C. -6. D. 7.

Câu 94: Điểm biểu diễn của số phức zM

 

1; 2 . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w z 2z

A.

2; 3

. B.

 

2;1 . C.

1; 6

. D.

 

2;3 .

Câu 95: Phần thực và phần ảo của số phức

1 2i i

lần lượt là

A. 1 và 2. B. 1 và 2. C. 2 và 1. D. 2 và 1. Câu 96: Số nào trong các số sau là số thuần ảo.

A.

23i



2 3 i

. B.

2 2i

2.

C.

2 3 i

 

2 3 i

. D.

3   i

 

3 i

.

Câu 97: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M, N , P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức

1 1

z  i, z2  8 i, z3 1 3i. Khẳng định nào sau đây đúng?

(13)

13 A. Tam giác MNP cân. B. Tam giác MNP đều.

C. Tam giác MNP vuông. D. Tam giác MNP vuông cân.

Câu 98: Cho số phức z thỏa mãn 3

 

z i  

2 3i z

 7 16i. Môđun của số phức z bằng.

A. 5. B. 3. C. 5 . D. 3 .

Câu 99: Cho số phức z a bi thỏa mãn (2z i)    z 2 4 2i. Giá trị của a2b bằng

A. 3 . B. 7 . C. 9. D. 11.

Câu 100: Cho số phức z thỏa mãn

3i z

 1 2i. Tìm số phức liên hợp của số phức w 3 2.z là A. w  2 i. B. 13 7

5 5

w  i. C. w 2 i. D. 14 6 5 5 w  i.

Câu 101: Xét các số phức z thỏa mãn

2z

  

zi là số thuần ảo. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ là

A. Đường tròn có tâm 1;1 I 2

 

 , bán kính 5 R 2 . B. Đường tròn có tâm 1;1

I 2

 

 , bán kính 5

R 2 nhưng bỏ đi hai điểm A

 

2;0 , B

 

0;1 .

C. Đường tròn có tâm 1; 1

I 2, bán kính 5 R 2 . D. Đường tròn có tâm I

 

2;1 , bán kính R 5.

Câu 102: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1 2. Biết rằng tập hợp các số phức w 

1 3i z

2

là đường tròn có bán kính bằng R. Tính R.

A. R8. B. R2. C. R16. D. R4.

Câu 103: Tính mô đun của số phức zbiết 12i z2  3 4i.

A. z 5. B. z 45. C. z 2 5. D. z 5.

Câu 104: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z 4 0. Tính 1 2

1 2

1 1

w iz z

z z

.

A. 3 2

w 4 i. B. 3 2

w 2 i. C. 2 3

w 2i. D. 3 2

w  4 i. Câu 105: Phương trình z2a z b 0

a b,

có nghiệm phức là 2 3i . Giá trị của a b bằng

A. 1. B. 9 . C. 17. D. 9.

Câu 106: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2  z 4 0 là A. 1 15

2 2 i. B. 1 15

2 2 i

  . C. 1 15

2 2 i. D. 1 15 2 2 i

  . Câu 107: Tìm quỹ tích điểm M biểu diễnsố phức z, biết z thỏa mãn điều kiện 2z 1 2i 4.

A. Đường tròn tâm 1; 1

I2  , bán kính bằng 2.

B. Đường tròn tâm 1; 1

I2  , bán kính bằng 2.

C. Đường tròn tâm 1;1

I2 , bán kính bằng 2.

D. Đường tròn tâm I

1; 2

, bán kính bằng 4

Câu 108: Tìm modun lớn nhất và modun nhỏ nhất của các số phức z, biết z thỏa mãn điều kiện

1 2 6

z  i  .

(14)

14

A. zmax 2 6, zmin  6 5. B. zmax  5 6, zmin  6 5. C. zmax 2 6 5, zmin  6 5. D. zmax  5 6, zmin  5 6. Câu 109: Tìm các số thực x y, thỏa mãn

3 2 i



xyi

 

4 1 i

 

2i



xyi

A. x3,y 1. B. x 3,y 1 C. x 1,y3. D. x3,y1.

Câu 110: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy điểm M là điểm biểu diễn số phức z 2 3i 1 i và gọi là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ OM . Tính sin 2 ?

A. 5

12. B. 5

13. C. 5

13. D. 5

12. Câu 111: Cho số phức z thỏa mãn 6 7

1 3 5

z i

z i . Tìm phần thực của số phức z2019.

A. 21009. B. 21009. C. 2504. D. 22019.

Câu 112: Cho số phức zthỏa mãn zm22m5 với m là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số phức w 

3 4i z

2i là đường tròn. Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó.

A. R5. B. R10. C. R15. D. R20. Câu 113: Cho 3 số phức z z z1, 2, 3 phân biệt thỏa mãn z1z2z3 3 và

1 2 3

1 1 1

zzz . Biết z z z1, 2, 3 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm , ,A B C trong mặt phẳng phức. Tính góc ACB.

A. 45 . 0 B. 60 . 0 C. 120 . 0 D. 90 . 0

Câu 114: Có bao nhiêu giá tr

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng AC với mặt phẳng ( SBC )... Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng góc giữa hai đường thẳng BH

1.. 4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ này.. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích

So với cách tính bằng tọa độ hóa thì cách tình này đơn giản hơn rất nhiều về tính toán và trình bày chỉ khó ở khâu tính diện tích (nhưng máy tính đã đảm nhận), so với cách lùi

Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2.. Tính thể tích nhỏ nhất của

Phần trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường

Cho hình chóp S.ABC , biết rằng có một mặt cầu (S) tiếp xúc với các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tại trung điểm mỗi cạnh và đường tròn giao tuyến của

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với