• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công nghệ 7 - Nông nghiệp

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công nghệ 7 - Nông nghiệp"

Copied!
158
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

7

NÖNG NGHIÏåP

nhµ xuÊt b¶n

(2)

B ộ g i á o d ụ c v à đ à o t ◊ o

n h à x u ấ t b ả n g i á o d ụ c v i ệ t n a m

Nguyễn minh đ√ờng(Tổng chủ biên) vũ hài(Chủ biên) vũ văn hiển - đỗ nguyên ban nguyễn văn tân - nguyễn th˚ biếc

7

C ông nghệ

Nông nghiệp

(Tái bản lần thứ m √ời một)

(3)

B∂n quy“n thuẩc Nhà xu†t b∂n Gi∏o dÙc Viữt Nam - Bẩ Gi∏o dÙc và òào tπo Ch˚u trách nhiệm xuất bản : Chủ t˚ch Hội đồng Thành viên kiêm Tổng Giám đốc NG∂T NGô TRầN áI

Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập GS.TS vũ văn hùng

B iên tập lần đầu : nguyễn hồng ánh - trần văn thflng B iên tập tái bản : nguyễn hồng ánh

B iên tập mĩ thuật : hoàng m◊nh d ứa Thiết kế sách : nguyễn b˙ch la B iên tập kĩ thuật : trần thu h∂ơng

S ửa bản in : nguyễn hồng ánh

Chế bản : Công ty cổ phần mĩ thuật và truyền thông

công nghệ 7

- Nông nghiệp

Mã số : 2H707T4

Số đăng k˙ KHXB : 01-2014/CXB/219-1062/GD.

In ... cuốn, khổ 17 x 24 cm.

In t◊i Công ti cổ phần in ...

In xong và nộp l∂u chiểu tháng ... năm 2014.

(4)

ông nghiệp là một ngành sản xuất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, có nhiệm vụ cung cấp l√ơng thực, thực phẩm để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội, cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp và xuất khẩu.

N√ớc ta là một n√ớc có truyền thống làm nông nghiệp. Với điều kiện đất đai, kh˙ hậu thuận lợi, con ng√ời Việt Nam cần cù, chăm chỉ, t˙ch lũy đ√ợc nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, v˘ vậy tr√ớc mflt cũng nh√ lâu dài, nông nghiệp ở n√ớc ta vẫn có một v˚ tr˙

đáng kể trong nền kinh tế quốc dân.

Việc trang b˚ cho học sinh những kiến thức, kĩ năng cơ bản về nông nghiệp là rất cần thiết để các em có một số hiểu biết về một lĩnh vực sản xuất quan trọng của n√ớc ta, cũng nh√ b√ớc đầu chuẩn b˚ hành trang cho các em tiếp tục học lên trong lĩnh vực nông nghiệp.

Sách giáo khoa Công nghệ 7 Trung học cơ sở đ√ợc biên so◊n với 4 phần : trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thủy sản. đây các em sẽ đ√ợc học những kiến thức phổ thông, cơ bản, những nguyên l˙ kĩ thuật và những quy tr˘nh sản xuất về cây trồng, vật nuôi ; đ√ợc thực hiện những thao tác kĩ thuật đơn giản trong mỗi quy tr˘nh sản xuất và tiếp cận với những tiến bộ kĩ thuật mới đang

đ√ợc áp dụng trong sản xuất. Với những điều đ√ợc học, các em sẽ có cơ sở để học lên một cách vững chflc, đồng thời cũng có thể áp dụng trong sản xuất và đời sống.

Trong quá tr˘nh học tập đòi hỏi các em phải chủ động t˘m hiểu, phát hiện để nflm vững kiến thức d√ới sự h√ớng dẫn của giáo viên.

Mở đầu

N

(5)

Phần 1

l Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt

l Một số kiến thức cơ bản về trồng trọt - Đất trồng

- Phân bón - Giống cây trồng - Sâu, bệnh h◊i

l Một số biện pháp kĩ thuật cơ bản và kĩ năng đơn giản về trồng trọt

TRÔNG TRủT

(6)

Bµi 1.

Vai trß, nhiÖm vô cña trång trät

I.Vai trß cña trång trät

Trång trät lµ lÜnh vùc s¶n xuÊt quan träng cña n«ng nghiÖp. Dùa vµo h˘nh 1, em h·y tr¶ lêi vµo vë bµi tËp c©u hái : Trång trät cã vai trß g˘ trong nÒn kinh tÕ ?

- Cung cÊp . . . - Cung cÊp . . . - Cung cÊp . . . - Cung cÊp . . . .

1. HiÓu ®√îc vai trß cña trång trät.

2. BiÕt ®√îc nhiÖm vô cña trång trät hiÖn nay.

3. BiÕt ®√îc mét sè biÖn ph¸p thùc hiÖn nhiÖm vô cña trång trät.

H˘nh 1.Vai trß cña trång trät

ßÑI C¶•NG V≈ Kè THUÜT TR¤NG TRñT

Ch√¬ng I

(7)

II.Nhiệm vụ của trồng trọt

Dựa vào vai trò của trồng trọt, em hãy xác đ˚nh nhiệm vụ nào d√ới đây là nhiệm vụ của trồng trọt ?

1. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bflp), khoai, sfln (củ khoai m˘) để bảo đảm đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu.

2. Trồng cây rau, đậu, vừng (mè), l◊c (đậu phộng)... làm thức ăn cho con ng√ời.

3. Phát triển chăn nuôi lợn (heo), gà, v˚t ... cung cấp th˚t, trứng cho con ng√ời.

4. Trồng cây m˙a cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đ√ờng, cây ăn quả cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến hoa quả (trái).

5. Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy.

6. Trồng cây đặc sản : chè, cà phê, cao su, hồ tiêu để lấy nguyên liệu xuất khẩu.

III.Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp g˘ ?

Bảng d√ới đây tr˘nh bày một số biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.

Em hãy trả lời vào vở bài tập theo mẫu bảng d√ới đây về mục đ˙ch của các biện pháp đó.

Ghi nhớ

- Trồng trọt cung cấp l√ơng thực, thực phẩm cho con ng√ời, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu.

- Nhiệm vụ của trồng trọt : đảm bảo l√ơng thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong n√ớc và xuất khẩu.

- Biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt : khai hoang, lấn biển ; tăng vụ ; áp dụng biện pháp kĩ thuật tiên tiến.

Câu hỏi

1. Trồng trọt có vai trò g˘ trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở đ˚a ph√ơng em ?

2. Hãy cho biết nhiệm vụ của trồng trọt ở đ˚a ph√ơng em hiện nay là g˘ ?

Một số biện pháp Mục đ˙ch

- Khai hoang, lấn biển.

- Tăng vụ trên đơn v˚ diện t˙ch đất trồng.

- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt.

...

...

...

(8)

Bµi 2.

Kh¸i niÖm vÒ ®Ít trơng vµ thµnh phÌn cña ®Ít trơng

I.Kh¸i niÖm vÒ ®Ít trơng

1. §Ít trơng lµ g˘ ?

§Ít trơng lµ líp bÒ mƯt t¬i xỉp cña vâ Tr¸i §Ít, trªn ®ê thùc vỊt cê kh¶ n¨ng sinh sỉng vµ s¶n xuÍt ra s¶n phỈm. §Ít trơng lµ s¶n phỈm biÕn ®ưi cña ®¸ d√íi t¸c

®ĩng cña c¸c yÕu tỉ kh˙ hỊu, sinh vỊt vµ con ng√íi. §Ít trơng kh¸c víi ®¸ lµ ®Ít trơng cê ®ĩ ph˘ nhiªu.

2. Vai trß cña ®Ít trơng

Quan s¸t h˘nh 2 vµ tr¶ líi c©u hâi : Trơng c©y trong m«i tr√íng ®Ít vµ m«i tr√íng n√íc cê ®iÓm g˘ giỉng vµ kh¸c nhau ?

§Ít cê vai trß ®Ưc biÖt ®ỉi víi ®íi sỉng c©y trơng v˘ ®Ít lµ m«i tr√íng cung cÍp n√íc, chÍt dinh d√ìng, oxi cho c©y vµ gi÷ cho c©y ®øng v÷ng.

II.Thµnh phÌn cña ®Ít trơng

Thµnh phÌn cña ®Ít trơng ®√îc tr˘nh bµy ị s¬ ®ơ 1 d√íi ®©y :

S¬ ®ơ 1.Thµnh phÌn cña ®Ít trơng 1. HiÓu ®√îc ®Ít trơng lµ g˘.

2. BiÕt ®√îc vai trß cña ®Ít trơng.

3. BiÕt ®√îc c¸c thµnh phÌn cña ®Ít trơng.

a) Trơng c©y trong ®Ít

b) Trơng c©y trong m«i tr√íng n√íc

§Ít trơng

PhÌn lâng PhÌn rfln

PhÌn kh˙

ChÍt h÷u c¬

ChÍt v« c¬

a b

Oxi, n≠Ìc, dinh d≠Ïng

Oxi, n≠Ìc, dinh d≠Ïng

Gi∏ Ứ c©y

H˘nh 2.Vai trß cña ®Ít ®ỉi víi c©y trơng

(9)

- Phần kh˙ ch˙nh là không kh˙ có ở trong các khe hở của đất. Không kh˙ trong đất cũng chứa nitơ, oxi, cacbonic nh√ không kh˙ trong kh˙ quyển. Tuy nhiên l√ợng oxi trong đất ˙t hơn l√ợng oxi trong kh˙ quyển, còn l√ợng kh˙ cacbonic th˘ lớn hơn l√ợng kh˙ cacbonic trong kh˙ quyển tới hàng trăm lần.

- Phần rfln của đất bao gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ.

+ Thành phần vô cơ chiếm từ 92 đến 98% khối l√ợng phần rfln, trong đó có chứa các chất dinh d√ỡng nh√ nitơ, photpho, kali...

+ Thành phần hữu cơ của đất bao gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. D√ới tác động của vi sinh vật, xác động, thực vật b˚ phân hủy thành các chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng. Các sản phẩm phân hủy này là thức ăn cho cây trồng và là nguyên liệu để tổng hợp thành chất mùn.

Mùn ch˙nh là chất làm cho đất có những t˙nh chất tốt. Đất nhiều mùn là đất tốt.

- Phần lỏng ch˙nh là n√ớc trong đất. N√ớc trong đất có tác dụng hòa tan các chất dinh d√ỡng.

Dựa vào sơ đồ 1 và kiến thức Sinh học 6, em hãy điền vào vở bài tập vai trò từng thành phần của đất trồng theo mẫu bảng d√ới đây :

Ghi nhớ

- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.

- Đất trồng là môi tr√ờng cung cấp n√ớc, chất dinh d√ỡng, oxi cho cây và giữ

cho cây không b˚ đổ.

- Đất trồng gồm 3 thành phần : kh˙, lỏng và rfln.

Câu hỏi

1. Đất trồng có tầm quan trọng nh√ thế nào đối với đời sống cây trồng ? 2. Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần đó đối với

cây trồng ?

Các thành phần của đất trồng Vai trò đối với cây trồng Phần kh˙

Phần rfln Phần lỏng

...

...

...

(10)

Bài 3.

Một số t˙nh chất ch˙nh của đất trồng

I.Thành phần cơ giới của đất là g˘ ?

Phần rfln của đất đ√ợc h˘nh thành từ thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ.

Phần vô cơ bao gồm các cấp h◊t có đ√ờng k˙nh khác nhau : h◊t cát (từ 0,05 đến 2mm), limon (bột, bụi) (từ 0,002 đến 0,05mm) và st (nhỏ hơn 0,002mm). Tỉ lệ (%) của các h◊t cát, limon và st trong đất t◊o nên thành phần cơ giới của đất.

Căn cứ vào tỉ lệ các lo◊i h◊t trong đất ng√ời ta chia đất làm 3 lo◊i ch˙nh : đất cát,

đất th˚t và đất st. Giữa các lo◊i đất này còn có các lo◊i đất trung gian.

V˙ dụ : Đất cát pha, đất th˚t nhẹ...

II.độ chua, độ kiềm của đất

Độ chua, độ kiềm của đất đ√ợc đo bằng độ pH. Tr˚ số pH dao động từ 0 đến 14. Đất th√ờng có tr˚ số pH từ 3 đến 9. Căn cứ vào tr˚ số pH ng√ời ta chia

đất thành : đất chua (pH < 6,5), đất trung t˙nh (pH = 6,6 - 7,5) và đất kiềm (pH > 7,5). Ng√ời ta xác đ˚nh đất chua, đất kiềm và đất trung t˙nh để có kế ho◊ch sử dụng và cải t◊o.

III.Khả năng giữ n√ớc và chất dinh d√ỡng của đất

Nhờ các h◊t cát, limon, st và chất mùn mà đất giữ đ√ợc n√ớc và các chất dinh d√ỡng. Đất chứa nhiều h◊t có k˙ch th√ớc b, đất càng chứa nhiều mùn, khả năng giữ n√ớc và chất dinh d√ỡng càng tốt.

Em hãy điền vào vở bài tập dấu x vào cột t√ơng ứng về khả năng giữ n√ớc và chất dinh d√ỡng của từng lo◊i đất theo mẫu bảng sau :

1. Biết đ√ợc thành phần cơ giới của đất là g˘.

2. Hiểu đ√ợc thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung t˙nh.

3. Biết đ√ợc khả năng giữ n√ớc và chất dinh d√ỡng của đất.

4. Hiểu đ√ợc thế nào là độ ph˘ nhiêu của đất.

Đất

Khả năng giữ n√ớc và chất dinh d√ỡng

Tốt Trung b˘nh Km

Đất cát

Đất th˚t

Đất st

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(11)

IV.Độ ph˘ nhiêu của đất là g˘ ?

Độ ph˘ nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ n√ớc, oxi và chất dinh d√ỡng cần thiết cho cây trồng bảo đảm năng suất cao, đồng thời không chứa các chất có h◊i cho cây.

Độ ph˘ nhiêu của đất là một trong những yếu tố quyết đ˚nh năng suất cây trồng. Muốn cây trồng có năng suất cao, ngoài độ ph˘ nhiêu của đất cần phải có thêm các điều kiện : giống tốt, chăm sóc tốt và thời tiết thuận lợi.

Ghi nhớ

- Tỉ lệ (%) các h◊t : cát, limon, st quyết đ˚nh thành phần cơ giới của đất.

- Căn cứ vào độ pH, ng√ời ta chia đất thành : đất chua, đất kiềm và đất trung t˙nh.

- Đất giữ đ√ợc n√ớc và chất dinh d√ỡng là nhờ các h◊t cát, limon, st và chất mùn.

- Độ ph˘ nhiêu của đất là khả năng của đất có thể cho cây trồng có năng suất cao. Tuy nhiên muốn có năng suất cao phải có đủ các điều kiện : đất ph˘

nhiêu, thời tiết thuận lợi, giống tốt và chăm sóc tốt.

Câu hỏi

1. Thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung t˙nh ? 2. V˘ sao đất giữ đ√ợc n√ớc và chất dinh d√ỡng ? 3. Độ ph˘ nhiêu của đất là g˘?

Bài 4.

Thực hành

xác đ˚nh thành phần cơ giới của đất bằng ph√ơng pháp Đơn giản (vê tay)

I.Vật liệu và dụng cụ cần thiết

- Lấy 3 mẫu đất khác nhau, mỗi mẫu một l√ợng bằng quả trứng gà. Mẫu đất phải khô (hoặc hơi ẩm), s◊ch cỏ, rác, g◊ch, đá... Mẫu đất đ√ợc đựng trong túi ni lông hoặc dùng giấy s◊ch gói l◊i, bên ngoài có ghi : Mẫu đất số ... ; Ngày lấy mẫu... ; Nơi lấy mẫu... ; Ng√ời lấy mẫu ...

- 1 lọ nhỏ đựng n√ớc và 1 ống hút lấy n√ớc.

- Th√ớc đo.

Biết cách và xác đ˚nh đ√ợc thành phần cơ giới của đất bằng ph√ơng pháp đơn giản (vê tay).

(12)

II.Quy tr˘nh thực hành

Quan sát đối chiếu với chuẩn phân cấp đất ở bảng 1.

Bảng 1.Chuẩn phân cấp đất

Tr◊ng thái đất sau khi vê Lo◊i đất

Không vê đ√ợc

Chỉ vê đ√ợc thành viên rời r◊c

Vê đ√ợc thành thỏi nh√ng đứt đo◊n Vê đ√ợc thành thỏi nh√ng

khi uốn b˚ đứt đo◊n Vê đ√ợc thành thỏi nh√ng khi uốn có vết nứt

Vê đ√ợc thành thỏi, khi uốn không có vết nứt

Đất cát

Đất cát pha

Đất th˚t nhẹ

Đất th˚t trung b˘nh

Đất th˚t nặng

Đất st

B√ớc 1.Lấy một ˙t đất bằng viên bi cho vào lòng bàn tay.

B√ớc 2.Nhỏ vài giọt n√ớc cho đủ ẩm (khi cảm thấy mát tay, nặn thấy dẻo là đ√ợc).

B√ớc 3.Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi có

đ√ờng k˙nh khoảng 3mm.

B√ớc 4.Uốn thỏi đất thành vòng tròn có đ√ờng k˙nh khoảng 3 cm.

3 mm

(13)

III.Thực hành

Lấy từng mẫu đất đã chuẩn b˚ từ nhà và làm theo các b√ớc đã nêu ở trên. Ghi kết quả thu đ√ợc vào vở bài tập theo mẫu bảng sau :

IV.Đánh giá kết quả

Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo h√ớng dẫn của giáo viên.

Bài 5.

Thực hành

xác đ˚nh độ pH của đất bằng ph√ơng pháp so màu

I.Vật liệu và dụng cụ cần thiết

- Lấy 2 mẫu đất ở ruộng, v√ờn hoặc chậu cảnh nhà em ; mỗi mẫu lấy một l√ợng bằng quả trứng gà. Mẫu đất đ√ợc đựng trong túi ni lông hoặc dùng giấy s◊ch gói l◊i, bên ngoài có ghi : Mẫu đất số..., Ngày lấy mẫu..., Nơi lấy mẫu..., Ng√ời lấy mẫu...

- Một th˘a nhỏ bằng nhựa hoặc sứ màu trflng.

- Một thang màu pH chuẩn, một lọ chất chỉ th˚ màu tổng hợp (phần này giáo viên chuẩn b˚).

II.Quy tr˘nh thực hành

Mẫu đất Tr◊ng thái đất

sau khi vê Lo◊i đất xác đ˚nh Số 1

Số 2 Số 3

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

Biết cách và xác đ˚nh đ√ợc độ pH của đất bằng ph√ơng pháp đơn giản (so màu).

B√ớc 1.Lấy một l√ợng đất bằng h◊t ngô (bflp) cho vào th˘a

B√ớc 2.Nhỏ từ từ chất chỉ th˚ màu tổng hợp vào mẫu đất cho đến khi d√ thừa 1 giọt

(14)

B√ớc 3.Sau 1 phút, nghiêng th˘a cho chất chỉ th˚ màu chảy ra và so màu với thang màu pH chuẩn. Nếu trùng màu nào th˘ đất có độ pH t√ơng đ√ơng với độ pH của màu đó

III. Thực hành

Dùng các mẫu đất đã chuẩn b˚ từ nhà và làm theo các b√ớc nh√ đã tr˘nh bày ở trên. Mỗi mẫu đất làm 3 lần và lấy kết quả trung b˘nh. Ghi kết quả thu đ√ợc vào vở bài tập theo mẫu bảng sau :

IV.Đánh giá kết quả

Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo h√ớng dẫn của giáo viên.

Bài 6.

Biện pháp sử dụng, cải t◊o và bảo vệ đất

I.V˘ sao phải sử dụng đất hợp l˙ ?

N√ớc ta có tỉ lệ tăng dân số cao. Dân số tăng th˘ nhu cầu về l√ơng thực, thực phẩm tăng theo, trong khi đó diện t˙ch đất trồng trọt có h◊n, v˘ vậy phải biết cách sử dụng đất một cách hợp l˙, có hiệu quả. Em hãy điền mục đ˙ch của các biện pháp sử dụng đất vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:

Mẫu đất Độ pH Đất chua, kiềm, trung t˙nh ?

Mẫu số 1. - So màu lần 1 - So màu lần 2 - So màu lần 3

Trung b˘nh Mẫu số 2. - So màu lần 1

- So màu lần 2 - So màu lần 3

Trung b˘nh

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thang màu pH chuẩn

1. Hiểu đ√ợc v˘ sao phải sử dụng đất hợp l˙.

2. Biết đ√ợc các biện pháp th√ờng dùng để cải t◊o và bảo vệ đất.

4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0

(15)

II.Biện pháp cải t◊o và bảo vệ đất

ởn√ớc ta chỉ có đất phù sa ngọt (ch√a b˚ thoái hóa) thuộc hệ thống sông Hồng và sông Cửu Long có độ ph˘ nhiêu t√ơng đối cao. Hầu hết các lo◊i đất còn l◊i có những t˙nh chất xấu nh√ chua, mặn, phèn, b◊c màu... nên cần đ√ợc cải t◊o.

Có nhiều biện pháp cải t◊o và bảo vệ đất khác nhau. D√ới đây là một số biện pháp cải t◊o, bảo vệ đất th√ờng đ√ợc sử dụng. Em hãy quan sát các h˘nh 3, 4, 5 và ghi nội dung trả lời câu hỏi vào vở bài tập theo mẫu bảng d√ới đây:

- Mục đ˙ch của các biện pháp đó là g˘ ? - Biện pháp đó đ√ợc dùng cho lo◊i đất nào ?

Biện pháp sử dụng đất Mục đ˙ch

- Thâm canh tăng vụ - Không bỏ đất hoang

- Chọn cây trồng phù hợp với đất - Vừa sử dụng đất, vừa cải t◊o

...

...

...

...

H˘nh 3.Cày sâu, bừa kĩ kết hợp bón phân hữu cơ

H˘nh 4.Làm ruộng bậc thang H˘nh 5.Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh

(16)

Ghi nhớ

- Diện t˙ch đất trồng trọt có h◊n, v˘ vậy cần phải sử dụng đất một cách hợp l˙.

- Những biện pháp th√ờng dùng để cải t◊o và bảo vệ đất là : canh tác, thủy lợi và bón phân.

Câu hỏi

1. V˘ sao phải cải t◊o đất ?

2. Ng√ời ta th√ờng dùng những biện pháp nào để cải t◊o đất ? 3. Nêu những biện pháp cải t◊o đất đã áp dụng ở đ˚a ph√ơng em.

Bài 7.

Tác dụng của phân bón trong trồng trọt

I.Phân bón là g˘ ?

Phân bón là ''thức ăn'' do con ng√ời bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón chứa nhiều chất dinh d√ỡng cần thiết cho cây. Các chất dinh d√ỡng ch˙nh trong phân là : đ◊m (N), lân (P) và kali (K). Ngoài các chất trên, còn có nhóm các nguyên tố vi l√ợng ...

Phân bón đ√ợc chia làm 3 nhóm ch˙nh : phân hữu cơ, phân hóa học và phân vi sinh (sơ đồ 2).

Biện pháp cải t◊o đất Mục đ˙ch áp dụng cho lo◊i đất - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ

- Làm ruộng bậc thang

- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh

- Cày nông, bừa sục, giữ n√ớc liên tục, thay n√ớc th√ờng xuyên - Bón vôi

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1. Biết đ√ợc thế nào là phân bón, các lo◊i phân bón th√ờng dùng.

2. Hiểu đ√ợc tác dụng của phân bón.

(17)

- Phân chuồng (chất thải của gia súc, gia cầm và chất độn chuồng) - Phân bflc

- Phân rác (rác thải sau khi ủ)

- Phân xanh (các lo◊i cây xanh vùi vào đất làm phân bón) - Than bùn

- Khô dầu (bã các lo◊i h◊t sau khi p lấy dầu) ...

- Phân đ◊m (N) - Phân lân (P) - Phân kali (K)

- Phân đa nguyên tố (phân bón có chứa từ 2 nguyên tố dinh d√ỡng trở lên) - Phân vi l√ợng

...

- Phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa đ◊m - Phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa lân ...

Sơ đồ 2.Một số lo◊i phân bón th√ờng dùng

Dựa vào sơ đồ 2, em hãy sflp xếp vào vở bài tập các lo◊i phân bón d√ới đây vào các nhóm th˙ch hợp theo mẫu bảng sau:

Ngoài các lo◊i phân bón kể trên, để cải t◊o đất chua ng√ời ta th√ờng dùng vôi.

Phân hữu cơ

Phân hóa học

Phân vi sinh

Nhóm phân bón Lo◊i phân bón

Phân hữu cơ

Phân hóa học Phân vi sinh

...

...

...

a) Cây điền thanh b) Phân trâu, bò c) Supe lân

d) DAP (diamon photphat) : phân bón chứa N, P e) Phân lợn (heo) g) Cây muồng muồng

h) Phân NPK i) Nitragin

(chứa vi sinh vật chuyển hóa đ◊m) k) Bèo dâu

l) Khô dầu dừa

m) Khô dầu đậu t√ơng (đậu nành) n) Urê (phân bón chứa N)

(18)

II.Tác dụng của phân bón

Mối quan hệ giữa phân bón, đất, năng suất cây trồng và chất l√ợng nông sản

đ√ợc tr˘nh bày ở h˘nh 6.

Em hãy quan sát h˘nh 6 và trả lời câu hỏi: Phân bón có ảnh h√ởng nh√ thế nào

đến đất, năng suất và chất l√ợng nông sản ?

Chú ˝ : Bón phân không đúng nh√ : quá liều l√ợng, sai chủng lo◊i, không cân

đối giữa các lo◊i phân th˘ năng suất cây trồng và chất l√ợng nông sản không những không tăng mà có thể còn giảm. V˙ dụ :bón quá nhiều đ◊m, cây lúa dễ b˚

lốp, đổ, cho nhiều h◊t lp nên năng suất thấp.

Ghi nhớ

- Phân bón là thức ăn của cây. Có 3 nhóm phân bón : hữu cơ, hóa học và vi sinh.

- Phân bón làm tăng độ ph˘ nhiêu của đất, làm tăng năng suất cây trồng và chất l√ợng nông sản.

Câu hỏi

1. Phân bón là g˘ ?

2. Phân hữu cơ gồm những lo◊i nào ? 3. Phân hóa học gồm những lo◊i nào ? 4. Bón phân vào đất có tác dụng g˘ ?

Có thể em ch√a biết

l Trong điều kiện n√ớc ta, cứ sử dụng 1 tấn NPK có thể tăng thu ho◊ch từ 10

đến 13 tấn thóc.

l Hàng năm, phân bón đã làm bội thu khoảng 35% tổng sản l√ợng l√ơng thực quy ra thóc.

H˘nh 6.Tác dụng của bón phân Nđng su†t

Kh´ng b„n phân

PHÂN BùN

B„n phân hểp l›

ò†t kọm ph◊ nhi™u ò†t ph◊ nhi™u B„n

phân

Kh´ng b„n phân Hàm l≠ểng Protein th†p

B„n phân hểp l›

Hàm l≠ểng Protein cao

(19)

Bài 8.

Thực hành

nhận biết một số lo◊i phân hóa học thông th√ờng

Dựa vào một số t˙nh chất của phân hóa học nh√ : độ hòa tan, màu sflc, mùi, ng√ời ta có thể phân biệt đ√ợc một số lo◊i phân bón th√ờng dùng trong nông nghiệp (đ◊m, lân, kali và vôi).

I.Vật liệu và dụng cụ cần thiết

- Mẫu phân hóa học th√ờng dùng trong nông nghiệp.

- ống nghiệm thủy tinh hoặc cốc thủy tinh lo◊i nhỏ.

- Đèn cồn.

- Than củi.

- Kẹp sflt gflp than.

- Th˘a nhỏ.

- Diêm hoặc bật lửa.

- N√ớc s◊ch.

II.Quy tr˘nh thực hành

1. Phân biệt nhóm phân bón hòa tan và nhóm ˙t hoặc không hòa tan Nhận biết đ√ợc một số lo◊i phân hóa học thông th√ờng.

B√ớc 1. Lấy một l√ợng phân bón bằng h◊t ngô (bflp) cho vào ống nghiệm.

B√ớc 2. Cho 10 đến 15 ml n√ớc s◊ch vào và lflc m◊nh trong 1 phút . B√ớc 3. Để lflng 1 đến 2 phút. Quan sát mức độ hòa tan.

- Nếu thấy hòa tan : đó là phân đ◊m và phân kali.

- Không hoặc ˙t hòa tan : đó là phân lân và vôi.

Tan Không tan

hoặc ˙t tan

1 2 3

Phân bón

(20)

2. Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan : Phân đ◊m và phân kali

3. Phân biệt trong nhóm phân bón ˙t hoặc không hòa tan : Phân lân và vôi Quan sát màu sflc :

- Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trflng xám nh√ xi măng, đó là phân lân.

- Nếu phân bón có màu trflng, d◊ng bột, đó là vôi.

III.Thực hành

Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi nhóm từ 3 đến 4 em theo quy tr˘nh đã nêu ở trên. Kết quả thực hành đ√ợc ghi vào vở bài tập theo mẫu bảng sau :

IV.đánh giá kết quả

Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo h√ớng dẫn của giáo viên.

1

2

Mẫu phân Có hòa tan không ?

Đốt trên than củi nóng đỏ có mùi

khai không ?

Màu sflc ? Lo◊i phân g˘ ?

Mẫu số 1 Mẫu số 2 Mẫu số 3 Mẫu số 4

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

B√ớc 1.

Đốt cục than củi trên đèn cồn đến khi nóng đỏ

B√ớc 2.

Lấy một ˙t phân bón khô rflc lên cục than củi

đã nóng đỏ.

- Nếu có mùi khai (mùi của amôniac) đó là phân đ◊m.

- Nếu không có mùi khai đó là phân kali.

(21)

Bài 9.

Cách sử dụng và bảo quản các lo◊i phân bón thông th√ờng

I.Cách bón phân

Bón phân để cung cấp chất dinh d√ỡng cho cây trồng.

- Căn cứ vào thời k˘ bón, ng√ời ta chia ra : bón lót và bón thúc.

+ Bón lót là bón phân vào đất tr√ớc khi gieo trồng. Bón lót nhằm cung cấp chất dinh d√ỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bn rễ.

+ Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh tr√ởng của cây. Bón thúc nhằm đáp ứng k˚p thời nhu cầu dinh d√ỡng của cây trong từng thời k˘, t◊o điều kiện cho cây sinh tr√ởng, phát triển tốt.

- Căn cứ vào h˘nh thức bón, ng√ời ta chia thành các cách : bón vãi (rải), bón theo hàng, theo hốc hoặc phun trên lá. Mỗi một cách bón đều có √u, nh√ợc điểm riêng. Quan sát h˘nh vẽ 7, 8, 9, 10, em hãy cho biết tên của các cách bón phân.

Em hãy chọn các câu d√ới đây để nêu √u, nh√ợc điểm của từng cách bón và ghi vào vở bài tập:

1. Cây dễ sử dụng.

2.Phân bón không b˚ chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đất.

3.Phân bón có thể b˚ chuyển thành chất khó tan do có tiếp xúc với đất.

4.Phân bón dễ b˚ chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất.

5. Tiết kiệm phân bón.

6. Dễ thực hiện, cần ˙t công lao động.

7. Chỉ bón đ√ợc l√ợng nhỏ phân bón.

8. Cần có dụng cụ, máy móc phức t◊p.

9. Chỉ cần dụng cụ đơn giản.

1. Biết đ√ợc các cách bón phân.

2. Biết đ√ợc cách sử dụng các lo◊i phân bón thông th√ờng.

3. Biết đ√ợc cách bảo quản các lo◊i phân bón.

(22)

H˘nh 7.C¸ch bãn H˘nh 8.C¸ch bãn

. . . .

√u ®iÓm . . . √u ®iÓm . . . . . . . . Nh√îc ®iÓm . . . Nh√îc ®iÓm . . . . . . . .

H˘nh 9.C¸ch bãn H˘nh 10.C¸ch bãn

. . . .

√u ®iÓm . . . √u ®iÓm . . . . . . . . Nh√îc ®iÓm . . . Nh√îc ®iÓm . . . . . . . .

(23)

II.Cách sử dụng các lo◊i phân bón thông th√ờng

Dựa vào đặc điểm của từng lo◊i phân bón cho trong bảng d√ới đây, em hãy nêu và điền vào vở bài tập cách sử dụng chủ yếu của chúng.

III.Bảo quản các lo◊i phân bón thông th√ờng

- Đối với các lo◊i phân hóa học, để đảm bảo chất l√ợng cần phải bảo quản tốt bằng các biện pháp sau :

+ Đựng trong chum, v◊i sành đậy k˙n hoặc bao gói bằng bao ni lông.

+ Để ở nơi cao ráo, thoáng mát.

+ Không để lẫn lộn các lo◊i phân bón với nhau.

- Phân chuồng có thể bảo quản t◊i chuồng nuôi hoặc lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát k˙n bên ngoài.

Ghi nhớ

- Phân bón có thể bón tr√ớc khi gieo trồng ; trong thời gian sinh tr√ởng của cây.

Cách bón : có thể bón vãi, bón theo hàng, theo hốc hoặc phun lên lá.

- Khi sử dụng phân bón phải chú ˝ tới đặc điểm, t˙nh chất của chúng.

- Khi ch√a sử dụng, để đảm bảo chất l√ợng phân bón, cần phải có biện pháp bảo quản chu đáo.

Câu hỏi

1. Thế nào là bón lót, bón thúc ?

2. Phân hữu cơ, phân lân th√ờng dùng để bón lót hay bón thúc ? V˘ sao ? 3. Phân đ◊m, phân kali th√ờng dùng để bón lót hay bón thúc ? V˘ sao ? Lo◊i phân bón Đặc điểm chủ yếu Cách sử dụng chủ yếu :

Bón lót ? Bón thúc ? - Phân hữu cơ

- Phân đ◊m, kali và phân hỗn hợp - Phân lân

Thành phần có nhiều chất dinh d√ỡng. Các chất dinh d√ỡng th√ờng ở d◊ng khó tiêu (không hòa tan), cây không sử dụng đ√ợc ngay, phải có thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng đ√ợc.

Có tỉ lệ dinh d√ỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng đ√ợc ngay.

˙t hoặc không hòa tan.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(24)

Bài 10.

Vai trò của giống và ph√ơng pháp chọn t◊o giống cây trồng

I.Vai trò của giống cây trồng

a) Đối với năng suất b) Đối với các vụ gieo trồng

c) Đối với cơ cấu cây trồng H˘nh 11.Vai trò của giống cây trồng

Em hãy quan sát h˘nh 11, trả lời câu hỏi và ghi vào vở bài tập : a) Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng g˘ ?

b) Sử dụng giống mới ngfln ngày có tác dụng g˘ đến các vụ gieo trồng trong năm ? c) Sử dụng giống mới ngfln ngày có ảnh h√ởng nh√ thế nào đến cơ cấu cây trồng ?

1. Hiểu đ√ợc vai trò của giống cây trồng.

2. Biết đ√ợc các ph√ơng pháp chọn t◊o giống cây trồng.

hoa MàU hoa

MàU

(25)

II.Tiêu ch˙ của giống cây trồng tốt

Có nhiều tiêu ch˙ để đánh giá một giống tốt. Theo em một giống tốt cần đ◊t tiêu ch˙ nào sau đây :

1.Sinh tr√ởng tốt trong điều kiện kh˙ hậu, đất đai và tr˘nh độ canh tác của đ˚a ph√ơng.

2.Có năng suất cao.

3.Có chất l√ợng tốt.

4.Có năng suất cao và ổn đ˚nh.

5.Chống, ch˚u đ√ợc sâu, bệnh.

III.Ph√ơng pháp chọn t◊o giống cây trồng

Có rất nhiều ph√ơng pháp chọn t◊o giống cây trồng.

1. Ph√ơng pháp chọn lọc

Từ nguồn giống khởi đầu (1) chọn các cây có đặc t˙nh tốt, thu lấy h◊t.

Gieo h◊t của các cây đ√ợc chọn (2) và so sánh với giống khởi đầu (1) và giống đ˚a ph√ơng (3). Nếu tốt hơn th˘

nhân giống cho sản xuất đ◊i trà (h.12).

2. Ph√ơng pháp lai

Lấy phấn hoa của cây dùng làm bố thụ phấn cho nhụy hoa của cây dùng làm mẹ.

Sau đó, lấy h◊t của cây dùng làm mẹ gieo trồng ta đ√ợc cây lai. Chọn các cây lai có đặc t˙nh tốt để làm giống (h.13).

H˘nh 12.Ph√ơng pháp chọn lọc

H˘nh 13.Ph√ơng pháp lai

1 2 3

1

(26)

3. Ph√ơng pháp gây đột biến

Sử dụng tác nhân vật l˙ (nh√ tia anpha (α), tia gamma (α)) hoặc các chất hóa học

để xử l˙ các bộ phận của cây (h◊t, mầm, nụ hoa, h◊t phấn...) gây ra đột biến. Gieo h◊t của các cây đã đ√ợc xử l˙ đột biến, chọn những dòng có đột biến có lợi để làm giống.

4. Ph√ơng pháp nuôi cấy mô

Tách lấy mô (hoặc tế bào) sống của cây, nuôi cấy trong môi tr√ờng đặc biệt. Sau một thời gian, từ mô (hoặc tế bào) sống đó sẽ h˘nh thành cây mới (h.14), đem trồng và chọn lọc ta đ√ợc giống mới.

Ghi nhớ

- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất l√ợng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng.

- Ph√ơng pháp chọn t◊o giống cây trồng là : chọn lọc, lai, gây đột biến và nuôi cấy mô.

Câu hỏi

1. Giống cây trồng có vai trò nh√ thế nào trong trồng trọt ? 2. Thế nào là t◊o giống bằng ph√ơng pháp chọn lọc ? 3. Thế nào là ph√ơng pháp lai t◊o giống ?

4. Thế nào là ph√ơng pháp t◊o giống bằng gây đột biến ? 5. Thế nào là ph√ơng pháp chọn t◊o giống bằng nuôi cấy mô ?

H˘nh 14.Ph√ơng pháp nuôi cấy mô

(27)

Bài 11.

Sản xuất và bảo quản giống cây trồng

I.Sản xuất giống cây trồng

Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đ˙ch t◊o ra nhiều h◊t giống, cây con giống phục vụ gieo trồng.

1. Sản xuất giống cây trồng bằng h◊t

Trong quá tr˘nh gieo trồng, do những nguyên nhân khác nhau mà nhiều đặc t˙nh tốt của giống dần dần mất đi. V˘ vậy cần phải phục tráng (phục hồi), duy tr˘

đặc t˙nh tốt của giống. Từ h◊t giống đã

đ√ợc phục tráng, tiến hành chọn lọc và nhân giống theo quy tr˘nh nh√ sơ đồ 3.

Năm thứ 1 : Gieo h◊t giống đã phục tráng và chọn cây có đặc t˙nh tốt.

Năm thứ 2 : H◊t của mỗi cây tốt gieo thành từng dòng. Lấy h◊t của các dòng tốt nhất hợp l◊i thành giống siêu nguyên chủng.

Năm thứ 3 : Từ giống siêu nguyên chủng nhân thành giống nguyên chủng.

Năm thứ 4 : Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đ◊i trà.

Sản xuất giống cây trồng bằng h◊t th√ờng áp dụng cho các cây ngũ cốc, cây họ đậu và một số cây lấy h◊t khác.

2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô t˙nh

H˘nh 15, 16, 17, mô tả một số ph√ơng pháp nhân giống vô t˙nh th√ờng dùng.

Dựa vào các h˘nh vẽ đó, hãy ghi vào vở bài tập đặc điểm của các ph√ơng pháp giâm cành, chiết cành, ghp mflt (hoặc cành).

Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô t˙nh th√ờng đ√ợc áp dụng cho các lo◊i cây ăn quả (trái), cây hoa, cây cảnh (kiểng).

1. Hiểu đ√ợc quy tr˘nh sản xuất giống cây trồng.

2. Biết cách bảo quản h◊t giống.

Sơ đồ 3.Sơ đồ sản xuất giống cây trồng bằng h◊t

(28)

II.Bảo quản h◊t giống cây trồng

H◊t giống tốt, nếu nh√ không biết bảo quản th˘ chất l√ợng h◊t sẽ giảm và có thể mất khả năng nảy mầm. Muốn bảo quản tốt h◊t giống phải đảm bảo các điều kiện sau :

- H◊t giống phải đ◊t chuẩn : khô, mẩy, không lẫn t◊p chất, tỉ lệ h◊t lp thấp, không b˚ sâu, bệnh ...

- Nơi cất giữ (bảo quản) phải bảo đảm nhiệt độ, độ ẩm không kh˙ thấp, phải k˙n

để chim, chuột, côn trùng không xâm nhập đ√ợc.

- Trong quá tr˘nh bảo quản, th√ờng xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử l˙ k˚p thời.

+ Có thể bảo quản h◊t giống trong chum, v◊i hoặc trong bao, túi k˙n. Khi bảo quản l√ợng lớn h◊t giống ng√ời ta đựng h◊t giống trong bao, túi k˙n và bảo quản trong các kho cao ráo, s◊ch sẽ.

+ H◊t giống cũng có thể đ√ợc bảo quản trong các kho l◊nh có các thiết b˚ điều khiển tự động.

Ghi nhớ

- Giống cây trồng có thể nhân giống bằng h◊t hoặc nhân giống vô t˙nh.

- Có h◊t giống tốt, phải biết cách bảo quản tốt th˘ mới duy tr˘ đ√ợc chất l√ợng của h◊t. H◊t giống có thể bảo quản trong chum, v◊i, bao, túi k˙n hoặc trong các kho l◊nh.

Câu hỏi

1. Sản xuất giống cây trồng bằng h◊t đ√ợc tiến hành theo tr˘nh tự nào ? 2. Thế nào là giâm cành, chiết cành, ghp mflt (hoặc cành) ?

3. Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt h◊t giống.

H˘nh 17.Chiết cành

H˘nh 15.Giâm cành H˘nh 16.Ghp mflt

a b c a b

a b c

(29)

Bài 12.

Sâu, bệnh h◊i cây trồng

I.Tác h◊i của sâu, bệnh

Sâu, bệnh có ảnh h√ởng xấu đến đời sống cây trồng. Khi b˚ sâu, bệnh phá h◊i, cây trồng sinh tr√ởng, phát triển km, năng suất và chất l√ợng nông sản giảm, thậm ch˙ không cho thu ho◊ch.

Em hãy nêu một vài v˙ dụ về ảnh h√ởng của sâu, bệnh h◊i đến năng suất và chất l√ợng nông sản.

II.Khái niệm về côn trùng và bệnh cây

1. Khái niệm về côn trùng

Côn trùng (sâu bọ) là lớp động vật thuộc ngành động vật chân khớp, cơ thể chia làm 3 phần : đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đôi chân và th√ờng có 2 đôi cánh,

đầu có một đôi râu.

Khoảng thời gian từ giai đo◊n trứng đến côn trùng tr√ởng thành và l◊i đẻ trứng

đ√ợc gọi là vòng đời của côn trùng.

Trong vòng đời, côn trùng trải qua nhiều giai đo◊n sinh tr√ởng, phát triển khác nhau, có cấu t◊o và h˘nh thái khác nhau.

Sự thay đổi cấu t◊o, h˘nh thái của côn trùng trong vòng đời gọi là biến thái của côn trùng. Côn trùng có 2 kiểu biến thái : hoàn toàn và không hoàn toàn (h.18, 19).

Em hãy quan sát h˘nh 18, 19 và nêu những điểm khác nhau giữa biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.

Chú ˝ :

- Côn trùng có thể có lợi hoặc có h◊i cho cây trồng.

- Côn trùng gây h◊i có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đo◊n sâu non chúng phá ho◊i m◊nh nhất.

- Côn trùng gây h◊i có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai

đo◊n sâu tr√ởng thành chúng phá ho◊i m◊nh nhất.

1. Biết đ√ợc tác h◊i của sâu, bệnh.

2. Hiểu đ√ợc khái niệm về côn trùng và bệnh cây.

3. Nhận biết đ√ợc các dấu hiệu của cây khi b˚ sâu, bệnh phá h◊i.

Sâu tr≠ẻng thành

Sâu non

Tr¯ng Nhẩng

Sâu tr≠ẻng thành

Sâu non Tr¯ng

H˘nh 18. Biến thái hoàn toàn

H˘nh 19.Biến thái không hoàn toàn

(30)

2. Khái niệm về bệnh cây

Bệnh cây là tr◊ng thái không b˘nh th√ờng về chức năng sinh l˙, cấu t◊o và h˘nh thái của cây d√ới tác động của vi sinh vật gây bệnh và điều kiện sống không thuận lợi. Vi sinh vật gây bệnh có thể là nấm, vi khuẩn, vi rút.

3. Một số dấu hiệu khi cây trồng b˚ sâu, bệnh phá h◊i

Khi cây b˚ sâu, bệnh phá h◊i, th√ờng có những biến đổi về màu sflc, h˘nh thái, cấu t◊o .... (h.20).

H˘nh 20.Những dấu hiệu cây b˚ h◊i

a) Cành b˚ gãy b) Lá b˚ thủng c) Lá, quả (trái) b˚ biến d◊ng

d) Lá, quả b˚ đốm đen, nâu e) Cây, củ b˚ thối g) Thân, cành b˚ sần sùi

h) Quả b˚ chảy nhựa

(31)

Ghi nhớ

- Sâu, bệnh ảnh h√ởng xấu đến sinh tr√ởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất, chất l√ợng nông sản.

- Trong vòng đời, côn trùng trải qua nhiều giai đo◊n sinh tr√ởng, phát dục (biến thái) khác nhau.

- Bệnh cây là tr◊ng thái không b˘nh th√ờng của cây do vi sinh vật gây h◊i hoặc

điều kiện sống bất lợi gây nên.

- Khi b˚ sâu, bệnh phá h◊i th√ờng màu sflc, cấu t◊o, h˘nh thái các bộ phận của cây b˚ thay đổi.

Câu hỏi

1. Em hãy nêu tác h◊i của sâu, bệnh.

2. Thế nào là biến thái của côn trùng ? 3. Thế nào là bệnh cây ?

4. Nêu những dấu hiệu th√ờng gặp ở cây b˚ sâu, bệnh phá ho◊i.

Bài 13.

Phòng trừ Sâu, bệnh h◊i

I.Nguyên tflc phòng trừ sâu, bệnh h◊i

Khi tiến hành phòng trừ sâu, bệnh, phải đảm bảo những nguyên tflc sau : - Phòng là ch˙nh.

- Trừ sớm, trừ k˚p thời, nhanh chóng và triệt để.

- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.

T◊i sao l◊i lấy nguyên tflc phòng là ch˙nh để phòng trừ sâu, bệnh h◊i ?

II.Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh h◊i

1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh h◊i

Em hãy ghi vào vở bài tập tác dụng phòng trừ sâu, bệnh h◊i của biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh theo mẫu bảng sau :

1. Biết đ√ợc các nguyên tflc phòng trừ sâu, bệnh h◊i.

2. Hiểu đ√ợc các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh h◊i.

(32)

2. Biện pháp thủ công

Dùng tay bflt sâu hay ngflt bỏ những cành, lá b˚ bệnh (h.21). Ngoài ra còn dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu h◊i (h.22).

Em hãy nêu √u, nh√ợc điểm của biện pháp thủ công phòng trừ sâu, bệnh.

3. Biện pháp hóa học

Sử dụng các lo◊i thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh. Biện pháp này có tác dụng diệt sâu, bệnh nhanh ; ˙t tốn công ; nh√ng dễ gây độc cho ng√ời, cây trồng, vật nuôi ; làm ô nhiễm môi tr√ờng đất, n√ớc và không kh˙ ; giết chết các sinh vật khác ở ruộng.

Biện pháp phòng trừ Tác dụng phòng trừ sâu, bệnh h◊i - Vệ sinh đồng ruộng

- Làm đất

- Gieo trồng đúng thời vụ

- Chăm sóc k˚p thời, bón phân hợp l˙

- Luân phiên các lo◊i cây trồng khác nhau trên một đơn v˚ diện t˙ch

- Sử dụng giống chống sâu, bệnh

...

...

...

...

...

...

...

H˘nh 21.Bflt sâu h◊i H˘nh 22.Bẫy đèn

(33)

Để nâng cao hiệu quả của thuốc và khflc phục các nh√ợc điểm nêu trên, cần đảm bảo các yêu cầu :

- Sử dụng đúng lo◊i thuốc, nồng độ và liều l√ợng.

- Phun đúng kĩ thuật (đảm bảo thời gian cách li đúng quy đ˚nh, phun đều, không phun ng√ợc chiều gió, lúc m√a...).

Quan sát h˘nh 23, em cho biết thuốc hóa học đ√ợc sử dụng trừ sâu, bệnh bằng những cách nào ?

H˘nh 23.Cách sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh

Chú ˝ : Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu, bệnh, phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy đ˚nh về an toàn lao động (đeo khẩu trang; đi găng tay; giày, ủng;

đeo k˙nh; mặc áo dài tay, quần dài; đội mũ...).

4. Biện pháp sinh học

Sử dụng một số lo◊i sinh vật nh√ nấm, ong mflt đỏ, bọ rùa, chim, ếch, các chế phẩm sinh học để diệt sâu h◊i. Phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi tr√ờng nên đang đ√ợc áp dụng trong sản xuất.

5. Biện pháp kiểm d˚ch thực vật

Sử dụng hệ thống các biện pháp kiểm tra, xử l˙ những sản phẩm nông, lâm nghiệp khi xuất, nhập khẩu hoặc vận chuyển từ vùng này sang vùng khác nhằm ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh h◊i nguy hiểm.

a b c

H≠èng gi„

H≠èng gi„

H≠èng gi„

(34)

Những năm gần đây, ở n√ớc ta áp dụng ch√ơng tr˘nh phòng trừ tổng hợp d˚ch h◊i cây trồng nông nghiệp (IPM), đó là sự kết hợp một cách hợp l˙ các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh, lấy biện pháp canh tác làm cơ sở.

Ghi nhớ

- Phòng trừ sâu, bệnh h◊i phải đảm bảo các nguyên tflc : phòng là ch˙nh, trừ sớm, k˚p thời, nhanh chóng và triệt để. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.

- Tùy theo từng lo◊i sâu, bệnh h◊i và điều kiện cụ thể mà áp dụng các biện pháp phòng trừ th˙ch hợp, lấy biện pháp canh tác làm cơ sở.

Câu hỏi

1. Em hãy nêu những nguyên tflc trong phòng trừ sâu, bệnh h◊i.

2. Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh h◊i bằng cách nào ? Cần đảm bảo các yêu cầu g˘ ?

3. đ˚a ph√ơng em đã thực hiện phòng trừ sâu, bệnh h◊i bằng biện pháp nào ? 4. Hãy nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh h◊i. u, nh√ợc điểm của từng

biện pháp.

Có thể em ch√a biết

l Hàng năm số ng√ời b˚ ngộ độc thuốc trừ sâu, bệnh h◊i ở n√ớc ta có hàng ngàn tr√ờng hợp. Nguyên nhân do ăn rau, quả (trái) có thuốc trừ sâu không rửa s◊ch, do không đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc và phun thuốc không

đúng kĩ thuật.

l Trong sản xuất, hiện nay đang sử dụng các lo◊i thuốc thảo mộc (HBVT, cây thuốc lá, cây duốc cá, cây củ đậu...) và thuốc vi sinh nh√ chế phẩm BT, chế phẩm vi rút, nấm trừ sâu h◊i có tác dụng diệt sâu, bệnh h◊i tốt mà không làm

ô nhiễm môi tr√ờng nh√ thuốc hóa học.

(35)

Bài 14.

Thực hành

Nhận biết một số lo◊i thuốc

và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh h◊i

I.Vật liệu và dụng cụ cần thiết

- Các mẫu thuốc : d◊ng bột, d◊ng bột thấm n√ớc, d◊ng h◊t và d◊ng sữa.

- Một số nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc.

II.Quy tr˘nh thực hành

1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh h◊i

a) Phân biệt độ độc của thuốc theo k˙ hiệu và biểu t√ợng qua nhãn mác.

Nhóm độc 1: ''Rất độc'', ''Nguy hiểm'' kèm theo đầu lâu x√ơng cho trong h˘nh vuông đặt lệch, h˘nh t√ợng màu đen trên nền trflng. Có v◊ch màu đỏ ở d√ới cùng nhãn.

Nhóm độc 2: ''Độc cao''kèm theo chữ thập màu đen trong h˘nh vuông đặt lệch, h˘nh t√ợng màu đen trên nền trflng. Có v◊ch màu vàng ở d√ới cùng nhãn.

Nhóm độc 3: ''Cẩn thận'' kèm theo h˘nh vuông đặt lệch có v◊ch rời (có thể có hoặc không) ; có v◊ch màu xanh n√ớc biển ở d√ới nhãn.

b) Tên thuốc : bao gồm tên sản phẩm, hàm l√ợng chất tác dụng, d◊ng thuốc.

V˙ dụ : Padan 95 SP

Nhận biết đ√ợc một số lo◊i thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh h◊i.

Padan thuốc trừ sâu

Padan

95 chứa 95% chất

tác dụng

SP thuốc bột tan

trong n√ớc

(36)

Ngoài ra, trên nhãn thuốc còn ghi công dụng của thuốc, cách sử dụng, khối l√ợng hoặc thể t˙ch... Trên v◊ch d√ới cùng của nhãn còn in các quy đ˚nh về an toàn lao động.

H˘nh 24.Nhãn thuốc trừ sâu, bệnh

(37)

2. Quan sát một số d◊ng thuốc

Dựa vào đặc điểm để nhận biết một số d◊ng thuốc nh√ :

a) Thuốc bột thấm n√ớc (viết tflt : WP, BTN, DF, WDG) ở d◊ng bột tơi, màu trflng hay trflng ngà, có khả năng phân tán trong n√ớc.

b) Thuốc bột hoà tan trong n√ớc (viết tflt: SP, BHN) ở d◊ng bột màu trflng, trflng ngà, có khả năng tan trong n√ớc.

c) Thuốc h◊t (viết tflt : G, GR, H) ở d◊ng h◊t nhỏ, cứng, không vụn, màu trflng hay trflng ngà.

d) Thuốc sữa (viết tflt : EC, ND) ở d◊ng lỏng trong suốt, có khả năng phân tán trong n√ớc d√ới d◊ng h◊t nhỏ có màu đục nh√ sữa.

e) Thuốc nhũ dầu (viết tflt : SC) ở d◊ng lỏng, khi phân tán trong n√ớc cũng t◊o hỗn hợp d◊ng sữa.

III.Thực hành

- Học sinh nhận biết và giải th˙ch các k˙ hiệu ghi trên nhãn thuốc.

- Phân biệt các mẫu thuốc (màu sflc, d◊ng thuốc...).

IV.Đánh giá kết quả

Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo h√ớng dẫn của giáo viên.

(38)

Bài 15.

Làm đất và bón phân lót

I.Làm đất nhằm mục đ˙ch g˘ ?

Làm đất là khâu kĩ thuật quan trọng có tác dụng làm cho đất tơi xốp, tăng khả

năng giữ n√ớc, chất dinh d√ỡng, đồng thời còn diệt cỏ d◊i và mầm mống sâu, bệnh, t◊o điều kiện cho cây sinh tr√ởng, phát triển tốt.

II.Các công việc làm đất

1. Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ 20 đến 30cm, làm cho đất tơi xốp, thoáng kh˙ và vùi lấp cỏ d◊i (h.25).

2. Bừa và đập đấtđể làm nhỏ đất, thu gom cỏ d◊i trong ruộng, trộn đều phân và san ph⁄ng mặt ruộng (h.26).

Em cho biết tiến hành cày bừa đất bằng công cụ g˘ ? Phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào ?

Hiểu đ√ợc mục đ˙ch và yêu cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót cho cây trồng.

H˘nh 26. Bừa và đập đất

H˘nh 25.Cày đất

QUY TRỗNH SÅN XUƒT VÄ

BÅO Vồ MĐI TRảũNG TRONG TRÔNG TRủT

Ch√ơng II

(39)

3. Lên luống(liếp) để dễ chăm sóc, chống ngập úng và t◊o tầng đất dày cho cây sinh tr√ởng, phát triển.

Việc lên luống đ√ợc tiến hành theo quy tr˘nh sau : - Xác đ˚nh h√ớng luống.

- Xác đ˚nh k˙ch th√ớc luống.

- Đánh rãnh, ko đất t◊o luống.

- Làm ph⁄ng mặt luống.

Em cho biết lên luống th√ờng áp dụng cho lo◊i cây trồng nào ?

Chú ˝ : Khi xác đ˚nh h√ớng luống, k˙ch th√ớc, độ cao của luống phải tùy đ˚a h˘nh và tùy lo◊i cây.

III.Bón phân lót

Sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân để bón lót theo quy tr˘nh sau : - Rải phân lên mặt ruộng hay theo hàng, theo hốc cây.

- Cày, bừa hay lấp đất để vùi phân xuống d√ới.

Em hãy nêu cách bón lót phổ biến mà em biết.

Ghi nhớ

- Công việc làm đất đ√ợc tiến hành bằng các công cụ thủ công và cơ giới. Làm

đất có tác dụng làm cho đất tơi xốp, bằng ph⁄ng, diệt cỏ d◊i, mầm mống sâu, bệnh và cải t◊o đất.

- Phân bón lót th√ờng là phân hữu cơ trộn lẫn một phần phân hóa học (phân lân).

Câu hỏi

1. Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc.

2. Em hãy nêu quy tr˘nh bón phân lót.

3. đ˚a ph√ơng em đã tiến hành làm đất, bón phân lót cho cây bằng cách nào ?

Có thể em ch√a biết

l Cày ải : tiến hành cày khi đất còn ẩm, sau đó đất đ√ợc phơi khô. Khi tháo n√ớc vào, đất vỡ vụn nhanh.

l Cày dầm : th√ờng áp dụng ở nơi đất trũng, n√ớc không tháo c◊n đ√ợc.

(40)

Bài 16.

Gieo trồng cây nông nghiệp

I.Thời vụ gieo trồng

Mỗi lo◊i cây đều đ√ợc gieo trồng vào một khoảng thời gian nhất đ˚nh. Thời gian

đó gọi là ''thời vụ''.

1. Căn cứ để xác đ˚nh thời vụ gieo trồng

Muốn xác đ˚nh thời vụ gieo trồng cần phải dựa vào các yếu tố : kh˙ hậu, lo◊i cây trồng, t˘nh h˘nh phát sinh sâu, bệnh ở mỗi đ˚a ph√ơng.

Em hãy nói rõ trong các yếu tố trên, yếu tố nào có tác dụng quyết đ˚nh nhất đến thời vụ ? V˘ sao ?

2. Các vụ gieo trồng

Đặc điểm kh˙ hậu giữa các vùng ở n√ớc ta rất khác nhau, tuy nhiên các vụ gieo trồng đều tập trung vào ba vụ trong năm : vụ đông xuân, vụ hè thu, vụ mùa.

Em hãy kể tên và ghi vào vở bài tập các lo◊i cây trồng ứng với thời gian của các vụ gieo trồng ở đ˚a ph√ơng em theo mẫu bảng sau :

Các tỉnh miền Bflc còn có vụ đông từ tháng 10 đến tháng 12, gieo trồng các lo◊i rau, màu (ngô (bflp), khoai tây, đậu t√ơng (đậu nành)...).

II.Kiểm tra và xử l˙ h◊t giống

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tranh cña «ng tiªu biÓu cho sù trong trÎo, nÒn nÕp víi c¸c nh©n vËt phô n÷ dÞu dµng, mét Sè t¸c gi¶, t¸c phÈm tiªu biÓu cña mÜ thuËt ý thêi K× Phôc hðng Bµi

Nãi chung, sù ph©n tÇng trong néi bé c¸c giai cÊp còng nh− gi÷a c¸c giai cÊp phô thuéc vµo nh÷ng kh¸c biÖt kh«ng chØ vÒ nghÒ nghiÖp mµ c¶ vÒ tiªu dïng vµ phong

Tõ ý nghÜa ®ã, ng−êi ta nhËn thÊy kh¶ n¨ng truyÒn b¸ réng lín cña ho¹t ®éng truyÒn th«ng trong viÖc thùc hiÖn c¸c môc tiªu ph¸t triÓn.. Gi÷a th«ng ®iÖp truyÒn

Ngµnh C«ng nghiÖp cã vai trß thÕ nµo ®èi víi ®êi sèng vµ s¶n xuÊt?.

Lµ sinh viªn theo chuyªn ngµnh v¨n ho¸ d©n téc thiÓu sè, t«i muèn t×m hiÓu vµ nghiªn cøu nghi lÔ cÊp s¾c cña ng−êi S¸n D×u nh»m giíi thiÖu nh÷ng nÐt ®Ñp truyÒn thèng cña d©n téc

ë giai ®o¹n ®Çu, víi vai trß quan träng cung cÊp c¸c hμng hãa vμ dÞch vô c«ng, Nhμ n−íc cÇn quyÕt liÖt triÓn khai Ch−¬ng tr×nh môc tiªu quèc gia ®μo t¹o nghÒ cho lao ®éng n«ng th«n vμ

Víi môc ®Ých s¶n xuÊt dÞch chiÕt polyphenol tõ vá v¶i øng dông trong c«ng nghiÖp thùc phÈm vμ c«ng nghiÖp d−îc, hçn hîp ethanol: n−íc ®−îc chän ®Ó chiÕt polyphenol tõ vá v¶i vμ ®−îc

§µo t¹o nghÒ cho lao ®éng n«ng th«n ph¶i xuÊt ph¸t tõ nhu cÇu sö dông lao ®éng thËt sù cña c¸c doanh nghiÖp trªn ®Þa bµn ®ång thêi dùa trªn nhu cÇu thùc tÕ vÒ nghÒ nghiÖp cña ng­êi