MÔN TOÁN
LỚP: 5A7
GV: Nguyễn Thị Bích Nhuần
ĐẾN DỰ GIỜ
Nội dung tiết học
Ôn tập những kiến thức đã học về số tự nhiên
1
Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập về số tự nhiên
2
Đọc, viết, cấu tạo số tự nhiên
So sánh, sắp xếp các số tự nhiên
Các dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9.
Nội dung 01 Nội dung 02 Nội dung 03 PHẦN 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT
PHẦN 2: LUYỆN TẬP
Bµi 1:
a) §äc c¸c sè sau:
70 815 ; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b)Nªu gi¸ trÞ cña ch÷ sè 5 trong mçi sè
trªn
Bài 1: a) Đọc các số sau:
70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953 b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi
số trên
5 đơn vị 5 000 5 000 000 50
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;… . … ; 8 000 ; 8 001. 66 665; … ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; … ; 102. 996; … … ; . … ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; … . 299; … ; 303. … ; 2 001; 2 003.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
998 ; 999 ; 8000 ; 8001 ;
66 665 ; ; 66 667
….
….
….
98 ; ; 102 996 ; ; 3000 ; 3002 ;
….
….
….
b) Ba số chẵn liên tiếp
b) Ba số lẻ liên tiếp 77 ; 79 ;
229 ; ; 303 2001 ; 2003 ;
….
….
….
….
1000 8002 66 666
100
998 1000 3004
81 301
2005
Bµi 3:
>
<
=
1 000 … 997
6 987 … 10 087 7 500 : 10 … 750
?