• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất"

Copied!
89
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN VÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ TOÁN 11 1. KHUNG MA TRẬN

- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;

Bài / Chủ đề

Cấp độ tư duy

Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

thấp

Vận dụng cao

TN TL TN TL TN TL TN TL

Các hàm số lượng giác

Câu 1, Câu

2

Câu 3

Đại số 65%

Phương trình lượng giác

Câu 4

Bài 1a

Câu 5

Bài 1b

Quy tắc đếm

Câu 6, Câu

7

Câu 8

Bài 2b Hoán vị, chỉnh hợp,

tổ hợp

Câu 9

Bài 2a Phép tịnh tiến Câu

10

Bài 3a

Câu 11

Hình học 35%

Phép quay Câu 12

Câu 13, Câu14 Phép vị tự Câu

15

Bài 3b

Cộng

9 câu (3,0

đ)

1 câu (1,0

đ)

3 câu (1,0

đ)

3 câu (2,0

đ)

3 câu (1,0

đ)

1 câu (1,0

đ)

1 câu (1,0

đ)

40% 30% 20% 10% 100%

(2)

2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI

CHỦ ĐỀ CÂU MỨC

ĐỘ MÔ TẢ

Các hàm số lượng giác

1 NB Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng giác.

2 NB Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác.

3 TH Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác.

Phương trình lượng

giác

4 NB Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.

1a(TL) NB [1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.

5 VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.

1b(TL) VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.

Qui tắc đếm

6 NB Áp dụng các quy tắc đếm.

7 NB Áp dụng các quy tắc đếm.

8 VDT Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan 2b(TL) VDT [1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ

hợp

9 NB Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

2b(TL) TH [0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp.

Phép tịnh tiến

10 NB Tính chất của phép tịnh tiến.

11 VDT Tìm vectơ tịnh tiến.

3a(TL) TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến.

Phép quay

12 NB Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự.

13 TH Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự.

14 TH Xác định góc quay.

Phép vị tự 15 NB Tính chất của phép vị tự.

(3)

3b(TL) TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.

3. ĐỀ KIỂM TRA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?

A. 25. B. 20. C. 5. D. 120.

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:

A. ysin 3x. B. y t anx. C. ycos 2x. D. ycotx1. Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan2x5tanx 3 0 là:

A.

3

B.

4

. C. 3

arctan 2

. D.

6

.

Câu 4. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:

A. 480. B. 24. C. 60. D. 48.

Câu 5. Phương trình s inxm21 có nghiệm khi:

A. m 

1;1

. B. m0. C. m 1. D. m  2; 2. Câu 6. Điểm nào sau đây là ảnh của M(1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 ?

A. (-2, 1). B. (1, -2). C. (-1, -1). D. (2, -1).

Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:

A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.

ĐỀ 01

(4)

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

A. 15. B. 75. C. 100. D. 25.

Câu 10. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?

A. 2 sinx 2 cosx2. B. sin 3x 3 cos 3x2. C.

sin 3 1

x 2

. D.

sin( ) 2

x4   . Câu 11. Tập xác định của hàm số

tan2 y x là:

A. DR\ k2 , kZ. B.

\ ,

4 2

DR k kZ

.

C. DR\k2 , kZ. D. DR. Câu 12. Tìm mệnh đề sai:

A. Phép vị tự là phép dời hình.

B.

C. Phép quay là phép đồng dạng.

D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1.

Câu 13. Nghiệm của phương trình cos 2x0 là:

A. xk . B.

xk2. C.

4 k 2

x  . D.

4 k

x  . Câu 14. Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Số phần tử của tập không gian mẫu là:

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

(5)

Câu 15. Điểm nào sau đây là ảnh của M (-4, 5) qua phép tịnh tiến theo v1; 3 A. A( -3, 2). B. C(0, 2). C. D(5, -8). D. B(-5, 8).

Câu 16. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?

A. 18. B. 22. C. 9. D. 4.

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

a) Giải phương trình: 5cos 2x2sinx0 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3

cos 5 y2 x

Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức 1 2x11.

Câu 3. (2,5 điểm) Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD (AB không song song với CD). Lấy K thuộc đoạn BC, I trung điểm SA.

a) Tìm giao tuyến của (SBC) và (SCD).

b) Tìm giao điểm của KI và (SBD).

Câu 4. (1,0 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho trong đó có 4 chữ số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.

-

(6)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. ycosxlà hàm số tuần hoàn chu kì . B. ytanxlà hàm số tuần hoàn chu kì .

C. ysinxlà hàm số tuần hoàn chu kì 2 . D. ycotxlà hàm số tuần hoàn chu kì

.

Câu 2: Tập giá trị của hàm số ycosx

A.

1;1

. B. 1;1. C.

;1

. D. R. Câu 3: Hàm sốy tanx có tập xác định là:

A. \ ,

R 2 k kZ

. B. R. C. \ 2 ,

R 2 k kZ

.

D. R\

k2 , kZ

. Câu 4: Giải phương trình sin 1.

x 2

A.

 

 



6 2 ,

5 2

6

x k

k Z

x k

. B.

 

   



4 2 ;

5 6

x k

k Z

x k

. C.

 

   



6 ,

5 6

x k

k Z

x k

.

D.

 

 



6 2 , 5

6 2

x k

k Z

x k

.

Câu 5: Giải phương trình 4cosxsin 2 0.x

A.     ,

x 2 k k Z. B.

  

 



2 ,

arcsin 2 2

x k

k Z

x k

. C.

  

    



2 ,

2

arcsin 2 2

x k

k Z

x k

.

D.     2 , k x 2 k Z.

ĐỀ 02

(7)

Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?

A. 15. B. 12. C. 8. D. 6.

Câu 7: Từ các chữ số 1, 2,3, 4có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

A. 64 . B. 12. C. 24. D. 50.

Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?

A. 48. B. 42. C. 58. D. 12.

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ! , (1 k n)

(n k)!

k n

A n  

. B. Pn  (n 1)!, (n1).

C. ! , (0 k n)

(n k)!

k n

C n  

. D. , (0 k n)

!

k

k n

n

A C

k   .

Câu 10: Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến T Mv M v T N' à v N' ( vớiv0).

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. MN'NM'. B. MM'NN'. C. MN M N' '. D. M N' 'MN. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x  y 9 0. Phép tịnh tiến theo vectơ vcó giá song song với Oy, biến d thành d' sao cho A 1;1 d'. Tọa độ của vectơ v là:

A. v0; 5 . B. v 0;5 . C. v1; 5 . D. v2; 3 . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay ;

O 2

Q

?

A. A(0; 3) . B. A ( 3;0). C. A ( 3; 3). D. A(3;0).

Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x3y150 qua phép quay QO;900.

A. d' : 3x5y150. B. d' :x y 150. C. d' : 3x5y 5 0. D. d' : 3x  y 5 0. Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x 3y 2 0x 7y 4 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là Q I; . Tìm số đo của góc quay

00   1800

.
(8)

A. 45 .0 B. 60 .0 C. 90 .0 D. 120 .0 Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép vị tự tỉ số k

A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Biến tâm vị tự thành chính nó.

C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

D. Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k R.

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:

a) 1

cosx2. b) 1 cos 1 cos

4 cos sin

x x

x x

.

Câu 2 (2,5 điểm.) Cho tập hợp A

0,1, 2,3, 4,5

.

a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập ra từ A?

b) Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ

A?

Câu 3:(1,5 điểm)

a) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:

x2

 

2 y1

2 16. Tìm ảnh của  C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 .

b) Trong măt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x  y 3 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2.

--- HẾT ---

(9)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin 2xcos 2x2

A. S . B. 2

2 , S 3 k k

. C. 4

4 , S 3 k k

. D.

3 ,

S k k

.

Câu 2. Cho parabol  P :y  x2 2x m 1. Tìm m sao cho  P là ảnh của

 P :y  x2 2x1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0;1 .

A. m2. B. m. C. m1. D. m 1. Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y3cosx4

A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.

Câu 4. Tập xác định D của hàm số ytanx A.

\ ,

D 2 k k

. B.

\ ,

2 2

D k k

. C.

\ ,

D  2 k k

. D.

\ 2 ,

D 2 k k

. Câu 5. Tập xác định của hàm số cos 2

1 sin y x

x

A. \k |k . B.

\ |

2 k k

 

. C. \k2 | k . D.

\ 2 |

2 k k

 

.

Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos 2x 1 trên đoạn

0;1000

A. 2000. B. 1001. C. 1000. D. 999. ĐỀ 03

(10)

Câu 7. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A. ytanx. B. ycotx. C. 1

y sin

x . D. ycosx . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M 2;3 có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 90?

A. M2; 3. B. M 3; 2. C. M3; 2. D. M  2; 3. Câu 9. Biết hàm số sin cos 2

sin cos 2

x x

y x x

có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là N . Khi đó, giá trị của 2MN

A. 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 4.

Câu 10. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3xcosx0 trên 0;. A.

3

. B. . C. 2 . D. 5

8

.

Câu 11. Biết phép vị tự tâm I tỉ số 2 biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. IA 2IB. B. IB 2IA. C. IA2IB. D. IB2IA. Câu 12. Các nghiệm của phương trình 2sinx 1 0

A.

6 2 ,

x   k k . B.

3 2 2 , 3 2

x k

k

x k

  

 



.

C. 2

3 2 ,

x  k k . D.

6 2 7 ,

6 2

x k

k

x k

   

 



.

Câu 13. Số nghiệm của phương trình cos 2x3sinx 2 0 trên khoảng 0; 20 là

A. 30. B. 35. C. 20. D. 40.

Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCDACBD cắt nhau tại I . GọiH , K, LJ lần lượt là trung điểm AD, BC, KCIC. Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép quay tâm I góc

180

(11)

A. hình thang IDCK. B. hình thang IHDC. C. hình thang IKBA. D. hình thang HIBA. Câu 15. Phương trình sinxa có nghiệm khi và chỉ khi

A. a 

1;1

. B. a 1;1.

C. a    ; 1 1; . D. a    ; 1

 

1; . Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tập giá trị là

1;1

?

A. ytanx. B. ycotx. C. y tanx . D. ycosx . Câu 17. Cho phương trình 3cosxcos2xcos3x 1 2sin .sin 2x x. Gọi là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng 0; 2 của phương trình. Tính

sin 4

.

A. 1. B. 2

2

. C. 0. D. 2

2 .

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M5; 2v 1;3 . Tìm ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay

 90 và phép tịnh tiến theo v.

A. M 1; 2 . B. M  1; 2. C. M 1;6. D. M 2;5 . Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.

D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.

Câu 20. Phương trình cosxa có nghiệm khi và chỉ khi

A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.

(12)

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Bài 1 (3,5 đ). Giải các phương trình sau:

a)

cos 2 1

x 3

b)

2sin 2 1 0

x 3

 

c) cos 2x2sin 3  x3 0 d)

 

 

sin 2

1 2sin

1 2sin 1 sin 3

x

x

x x

 

.

Bài 2 (1,5 đ).

a) Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của điểm A 2;5 qua phép tịnh tiến theo vectơ

 1; 2

u .

b) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó sao choAC3AB2BC. Dựng các hình

vuông ABEF, BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc

quay  90 biến điểm E thành điểm A. Gọi I là giao điểm của ECGH. Giả sử I biến thành

điểm J qua phép quay trên. Tính độ dài đoạn thẳng IJ. --- HẾT ---

(13)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?

A. ycos .x B. ysin .x C. ytan .x D. ycot .x Câu 2: Tập xác định hàm số ytanx là:

A.

\ , .

D 2 k k

B. D \k,k.

C. D . D. D \ 0 . 

Câu 3: Tập giá trị của hàm số ycosx

A. [ 1;1]. B. . C. 1;1 .D.  1;1 . Câu 4: Hàm số ycotx là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng

A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên ?

A. ysin .x B. ycos .x C. ytan .x D. ycot .x

Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sinxm có nghiệm là

A.

1;1 .

B.  ; 1 .C. 1;. D. . Câu 7: Nghiệm của phương trình

cos cos x 3

là ĐỀ 04

(14)

A.

2 , .

x  3 k k B.

2 , .

x  4 k k

C. 2 , .

x  6 k k D.

2 , .

x 6 k k

Câu 8: Nghiệm của phương trình

tan tan

x 4

A. , .

x 4 k k B.

, .

x 3 k k

C.

, .

x  3 k k D.

, .

x  4 k k

Câu 9: Nghiệm của phương trình

cot cot

x 6

A. , .

x 6 k k B.

, .

x  6 k k

C.

, .

x  3 k k D.

, .

x 3 k k

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2cosx1

A. 2 , .

x  3 k k B.

2 , .

x  6 k k

C.

2 , .

x  2 k k D.

2 , .

x  4 k k

Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau ?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 12: Đội cầu lông của tỉnh A có 4 vận động viên nam và 5 vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu?

A. 20. B. 9. C. 4. D. 5.

Câu 13: Với kn là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1 k n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(15)

A.

!.

! !

k n

C n

k n k

B.

!!.

k n

C n

n k

C.

!.

! !

k n

C n

k n k

D.

!!.

k n

C n

n k

Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc ?

A. 24. B. 4. C. 10. D. 20.

Câu 15: 3

A5 bằng

A. 60. B. 30. C. 120. D. 15.

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, với vectơ u( ; )a b tùy ý và điểm M x y( ; ), gọi điểm

( ; )

M x y   là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.

x x a. y y b

  

   

B.

x x a. y y b

  

   

C.

x x a. y y b

  

   

D.

x x a. y y b

  

   

Câu 17: Ảnh của một đường tròn có bán kính bằng 2 qua phép đối xứng trục là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. 2. B. 1. C. 4. D. 1

2.

Câu 18: Trong mặt phẳng, cho hai điểm phân biệt A B, . Biết rằng phép đối xứng tâm

I biến A thành B. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm A trùng với điểm B.

C. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng IB. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng IA.

Câu 19: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC vuông. Phép dời hình biến tam giác

ABC thành tam giác A B C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Tam giác A B C   là tam giác vuông. B. Tam giác A B C   là tam giác nhọn.

C. Tam giác A B C   là tam giác đều. D. Tam giác A B C   là tam giác tù.

Câu 20: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 2 qua phép vị tự tâm I tỉ số k2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ?

(16)

A. 4. B. 2. C. 1. D. 1

2.

Câu 21: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A. ysin 2xcos .x B. ysinxtan .x

C. ycot .x D. 1 2 cos

sin . y x

x

Câu 22: Nghiệm của phương trình

tan 1

x 3

A. 7

, .

x 12 k k B.

2 , .

x 4 k k

C. , .

x 12 k k D.

, .

x 3 k k

Câu 23: Nghiệm của phương trình

cos 1

x 4

A.

2 , .

x 4 k k B.

2 , .

x 2 k k

C. xk2 , k . D. x  k2 , k . Câu 24: Nghiệm của phương trình sin2x3sinx 2 0

A.

2 , .

x 2 k k B.

2 , .

x 6 k k

C.

2 , .

x  2 k k D.

2 , .

x 3 k k

Câu 25: Nghiệm của phương trình cot2xcotx0A.

4 , .

2

x k

k

x k

  

  



B.

, .

x 3 k k x k

  

C.

, .

x 6 k k x k

  

D. , .

x  6 k k

Câu 26: Nghiệm của phương trình 2cos2x5cosx 3 0

A. xk2 , k . B.

2 , .

x 2 k k <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết vận dụng kiến thức để vẽ hình và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng, giải được 1 số bài toán trong thực tế1.

Gọi giao điểm của các đường thẳng kẻ từ C và D song song với BE cắt AB tại M và N. Vậy đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau. Điểm C di chuyển trên đường nào?..

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

Phương pháp giải: Sử dụng công thức liên quan đến hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng cắt nhau.. Bài 9: Viết phương trình đường thẳng

a) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:. a) Hai đường thẳng cắt nhau. b)

Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm đóA. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song

Tìm phép tịnh tiến theo vectơ có phương song song với trục Ox biến d thành đường thẳng d’ đi qua gốc toạ độ và viết phương trình đường thẳng d’. Bài 3: Cho đoạn thẳng

Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến (nếu có) của hai mặt phẳng nói trên sẽ song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng