MA TRẬN VÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ TOÁN 11 1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;
Bài / Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Các hàm số lượng giác
Câu 1, Câu
2
Câu 3
Đại số 65%
Phương trình lượng giác
Câu 4
Bài 1a
Câu 5
Bài 1b
Quy tắc đếm
Câu 6, Câu
7
Câu 8
Bài 2b Hoán vị, chỉnh hợp,
tổ hợp
Câu 9
Bài 2a Phép tịnh tiến Câu
10
Bài 3a
Câu 11
Hình học 35%
Phép quay Câu 12
Câu 13, Câu14 Phép vị tự Câu
15
Bài 3b
Cộng
9 câu (3,0
đ)
1 câu (1,0
đ)
3 câu (1,0
đ)
3 câu (2,0
đ)
3 câu (1,0
đ)
1 câu (1,0
đ)
1 câu (1,0
đ)
40% 30% 20% 10% 100%
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ CÂU MỨC
ĐỘ MÔ TẢ
Các hàm số lượng giác
1 NB Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng giác.
2 NB Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác.
3 TH Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác.
Phương trình lượng
giác
4 NB Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.
1a(TL) NB [1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
5 VDT Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
1b(TL) VDC [1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Qui tắc đếm
6 NB Áp dụng các quy tắc đếm.
7 NB Áp dụng các quy tắc đếm.
8 VDT Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan 2b(TL) VDT [1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp
9 NB Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2b(TL) TH [0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp.
Phép tịnh tiến
10 NB Tính chất của phép tịnh tiến.
11 VDT Tìm vectơ tịnh tiến.
3a(TL) TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến.
Phép quay
12 NB Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự.
13 TH Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự.
14 TH Xác định góc quay.
Phép vị tự 15 NB Tính chất của phép vị tự.
3b(TL) TH [0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
3. ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 25. B. 20. C. 5. D. 120.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A. ysin 3x. B. y t anx. C. ycos 2x. D. ycotx1. Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan2x5tanx 3 0 là:
A.
3
B.
4
. C. 3
arctan 2
. D.
6
.
Câu 4. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480. B. 24. C. 60. D. 48.
Câu 5. Phương trình s inxm21 có nghiệm khi:
A. m
1;1
. B. m0. C. m 1. D. m 2; 2. Câu 6. Điểm nào sau đây là ảnh của M(1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 ?A. (-2, 1). B. (1, -2). C. (-1, -1). D. (2, -1).
Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
ĐỀ 01
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
A. 15. B. 75. C. 100. D. 25.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
A. 2 sinx 2 cosx2. B. sin 3x 3 cos 3x2. C.
sin 3 1
x 2
. D.
sin( ) 2
x4 . Câu 11. Tập xác định của hàm số
tan2 y x là:
A. DR\ k2 , kZ. B.
\ ,
4 2
DR k kZ
.
C. DR\k2 , kZ. D. DR. Câu 12. Tìm mệnh đề sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B.
C. Phép quay là phép đồng dạng.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1.
Câu 13. Nghiệm của phương trình cos 2x0 là:
A. xk . B.
xk2. C.
4 k 2
x . D.
4 k
x . Câu 14. Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Số phần tử của tập không gian mẫu là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15. Điểm nào sau đây là ảnh của M (-4, 5) qua phép tịnh tiến theo v1; 3 A. A( -3, 2). B. C(0, 2). C. D(5, -8). D. B(-5, 8).
Câu 16. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
A. 18. B. 22. C. 9. D. 4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: 5cos 2x2sinx0 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3
cos 5 y2 x
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức 1 2x 11.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD (AB không song song với CD). Lấy K thuộc đoạn BC, I trung điểm SA.
a) Tìm giao tuyến của (SBC) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của KI và (SBD).
Câu 4. (1,0 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho trong đó có 4 chữ số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ycosxlà hàm số tuần hoàn chu kì . B. ytanxlà hàm số tuần hoàn chu kì .
C. ysinxlà hàm số tuần hoàn chu kì 2 . D. ycotxlà hàm số tuần hoàn chu kì
.
Câu 2: Tập giá trị của hàm số ycosxlà
A.
1;1
. B. 1;1. C.
;1
. D. R. Câu 3: Hàm sốy tanx có tập xác định là:A. \ ,
R 2 k kZ
. B. R. C. \ 2 ,
R 2 k kZ
.
D. R\
k2 , kZ
. Câu 4: Giải phương trình sin 1.x 2
A.
6 2 ,
5 2
6
x k
k Z
x k
. B.
4 2 ;
5 6
x k
k Z
x k
. C.
6 ,
5 6
x k
k Z
x k
.
D.
6 2 , 5
6 2
x k
k Z
x k
.
Câu 5: Giải phương trình 4cosxsin 2 0.x
A. ,
x 2 k k Z. B.
2 ,
arcsin 2 2
x k
k Z
x k
. C.
2 ,
2
arcsin 2 2
x k
k Z
x k
.
D. 2 , k x 2 k Z.
ĐỀ 02
Câu 6: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A. 15. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 7: Từ các chữ số 1, 2,3, 4có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 64 . B. 12. C. 24. D. 50.
Câu 8: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?
A. 48. B. 42. C. 58. D. 12.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ! , (1 k n)
(n k)!
k n
A n
. B. Pn (n 1)!, (n1).
C. ! , (0 k n)
(n k)!
k n
C n
. D. , (0 k n)
!
k
k n
n
A C
k .
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến T Mv M v T N' à v N' ( vớiv0).
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. MN'NM'. B. MM'NN'. C. MN M N' '. D. M N' 'MN. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x y 9 0. Phép tịnh tiến theo vectơ vcó giá song song với Oy, biến d thành d' sao cho A 1;1 d'. Tọa độ của vectơ v là:
A. v0; 5 . B. v 0;5 . C. v1; 5 . D. v2; 3 . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay ;
O 2
Q
?
A. A(0; 3) . B. A ( 3;0). C. A ( 3; 3). D. A(3;0).
Câu 13: Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x3y150 qua phép quay QO;900.
A. d' : 3x5y150. B. d' :x y 150. C. d' : 3x5y 5 0. D. d' : 3x y 5 0. Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x 3y 2 0 và x 7y 4 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là Q I; . Tìm số đo của góc quay
00 1800
.A. 45 .0 B. 60 .0 C. 90 .0 D. 120 .0 Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép vị tự tỉ số k
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Biến tâm vị tự thành chính nó.
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k R.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 1
cosx2. b) 1 cos 1 cos
4 cos sin
x x
x x
.
Câu 2 (2,5 điểm.) Cho tập hợp A
0,1, 2,3, 4,5
.a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập ra từ A?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ
A?
Câu 3:(1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:
x2
2 y1
2 16. Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 .b) Trong măt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y 3 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2.
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin 2xcos 2x2 là
A. S . B. 2
2 , S 3 k k
. C. 4
4 , S 3 k k
. D.
3 ,
S k k
.
Câu 2. Cho parabol P :y x2 2x m 1. Tìm m sao cho P là ảnh của
P :y x2 2x1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0;1 .
A. m2. B. m. C. m1. D. m 1. Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y3cosx4 là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 4. Tập xác định D của hàm số ytanx là A.
\ ,
D 2 k k
. B.
\ ,
2 2
D k k
. C.
\ ,
D 2 k k
. D.
\ 2 ,
D 2 k k
. Câu 5. Tập xác định của hàm số cos 2
1 sin y x
x
là A. \k |k . B.
\ |
2 k k
. C. \k2 | k . D.
\ 2 |
2 k k
.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos 2x 1 trên đoạn
0;1000
làA. 2000. B. 1001. C. 1000. D. 999. ĐỀ 03
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A. ytanx. B. ycotx. C. 1
y sin
x . D. ycosx . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M 2;3 có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 90?
A. M2; 3 . B. M 3; 2. C. M3; 2 . D. M 2; 3. Câu 9. Biết hàm số sin cos 2
sin cos 2
x x
y x x
có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là N . Khi đó, giá trị của 2MN là
A. 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 4.
Câu 10. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3xcosx0 trên 0;. A.
3
. B. . C. 2 . D. 5
8
.
Câu 11. Biết phép vị tự tâm I tỉ số 2 biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. IA 2IB. B. IB 2IA. C. IA2IB. D. IB2IA. Câu 12. Các nghiệm của phương trình 2sinx 1 0 là
A.
6 2 ,
x k k . B.
3 2 2 , 3 2
x k
k
x k
.
C. 2
3 2 ,
x k k . D.
6 2 7 ,
6 2
x k
k
x k
.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình cos 2x3sinx 2 0 trên khoảng 0; 20 là
A. 30. B. 35. C. 20. D. 40.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCDcó AC và BD cắt nhau tại I . GọiH , K, L và J lần lượt là trung điểm AD, BC, KC và IC. Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép quay tâm I góc
180 là
A. hình thang IDCK. B. hình thang IHDC. C. hình thang IKBA. D. hình thang HIBA. Câu 15. Phương trình sinxa có nghiệm khi và chỉ khi
A. a
1;1
. B. a 1;1.C. a ; 1 1; . D. a ; 1
1; . Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tập giá trị là
1;1
?A. ytanx. B. ycotx. C. y tanx . D. ycosx . Câu 17. Cho phương trình 3cosxcos2xcos3x 1 2sin .sin 2x x. Gọi là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng 0; 2 của phương trình. Tính
sin 4
.
A. 1. B. 2
2
. C. 0. D. 2
2 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M5; 2 và v 1;3 . Tìm ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
90 và phép tịnh tiến theo v.
A. M 1; 2 . B. M 1; 2. C. M 1;6. D. M 2;5 . Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 20. Phương trình cosxa có nghiệm khi và chỉ khi
A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Bài 1 (3,5 đ). Giải các phương trình sau:
a)
cos 2 1
x 3
b)
2sin 2 1 0
x 3
c) cos 2x2sin 3 x 3 0 d)
sin 2
1 2sin
1 2sin 1 sin 3
x
x
x x
.
Bài 2 (1,5 đ).
a) Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của điểm A 2;5 qua phép tịnh tiến theo vectơ
1; 2
u .
b) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó sao choAC3 và AB2BC. Dựng các hình
vuông ABEF, BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc
quay 90 biến điểm E thành điểm A. Gọi I là giao điểm của EC và GH. Giả sử I biến thành
điểm J qua phép quay trên. Tính độ dài đoạn thẳng IJ. --- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?
A. ycos .x B. ysin .x C. ytan .x D. ycot .x Câu 2: Tập xác định hàm số ytanx là:
A.
\ , .
D 2 k k
B. D \k,k .
C. D . D. D \ 0 .
Câu 3: Tập giá trị của hàm số ycosx là
A. [ 1;1]. B. . C. 1;1 . D. 1;1 . Câu 4: Hàm số ycotx là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên ?
A. ysin .x B. ycos .x C. ytan .x D. ycot .x
Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sinxm có nghiệm là
A.
1;1 .
B. ; 1 . C. 1;. D. . Câu 7: Nghiệm của phương trìnhcos cos x 3
là ĐỀ 04
A.
2 , .
x 3 k k B.
2 , .
x 4 k k
C. 2 , .
x 6 k k D.
2 , .
x 6 k k
Câu 8: Nghiệm của phương trình
tan tan
x 4 là
A. , .
x 4 k k B.
, .
x 3 k k
C.
, .
x 3 k k D.
, .
x 4 k k
Câu 9: Nghiệm của phương trình
cot cot
x 6 là
A. , .
x 6 k k B.
, .
x 6 k k
C.
, .
x 3 k k D.
, .
x 3 k k
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2cosx1 là
A. 2 , .
x 3 k k B.
2 , .
x 6 k k
C.
2 , .
x 2 k k D.
2 , .
x 4 k k
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 12: Đội cầu lông của tỉnh A có 4 vận động viên nam và 5 vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu?
A. 20. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 13: Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1 k n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
! .
! !
k n
C n
k n k
B.
! !.
k n
C n
n k
C.
! .
! !
k n
C n
k n k
D.
! !.
k n
C n
n k
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 24. B. 4. C. 10. D. 20.
Câu 15: 3
A5 bằng
A. 60. B. 30. C. 120. D. 15.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, với vectơ u( ; )a b tùy ý và điểm M x y( ; ), gọi điểm
( ; )
M x y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.
x x a. y y b
B.
x x a. y y b
C.
x x a. y y b
D.
x x a. y y b
Câu 17: Ảnh của một đường tròn có bán kính bằng 2 qua phép đối xứng trục là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 1
2.
Câu 18: Trong mặt phẳng, cho hai điểm phân biệt A B, . Biết rằng phép đối xứng tâm
I biến A thành B. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm A trùng với điểm B.
C. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng IB. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng IA.
Câu 19: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC vuông. Phép dời hình biến tam giác
ABC thành tam giác A B C . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Tam giác A B C là tam giác vuông. B. Tam giác A B C là tam giác nhọn.
C. Tam giác A B C là tam giác đều. D. Tam giác A B C là tam giác tù.
Câu 20: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 2 qua phép vị tự tâm I tỉ số k2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 1
2.
Câu 21: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A. ysin 2xcos .x B. ysinxtan .x
C. ycot .x D. 1 2 cos
sin . y x
x
Câu 22: Nghiệm của phương trình
tan 1
x 3
là A. 7
, .
x 12 k k B.
2 , .
x 4 k k
C. , .
x 12 k k D.
, .
x 3 k k
Câu 23: Nghiệm của phương trình
cos 1
x 4
là A.
2 , .
x 4 k k B.
2 , .
x 2 k k
C. xk2 , k . D. x k2 , k . Câu 24: Nghiệm của phương trình sin2x3sinx 2 0 là
A.
2 , .
x 2 k k B.
2 , .
x 6 k k
C.
2 , .
x 2 k k D.
2 , .
x 3 k k
Câu 25: Nghiệm của phương trình cot2xcotx0 là A.
4 , .
2
x k
k
x k
B.
, .
x 3 k k x k
C.
, .
x 6 k k x k
D. , .
x 6 k k
Câu 26: Nghiệm của phương trình 2cos2x5cosx 3 0 là
A. xk2 , k . B.
2 , .
x 2 k k <