PHẦN 2. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 8. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :
xcos
2
ycos
2
zcos
24 với , và lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz. Biết rằng mặt cầu
S luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằngA. 36. B. 4 . C. 20 . D. 40 .
Câu 9. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
2; 0;0
, B
0;6; 0
, C
0; 0;5
và điểm N sao cho ON OA OB OC. Một mặt phẳng
P thay đổi cắt các đoạn OA, OB, OC, ON lần lượt tại các điểm A1, B1, C1, N1 thỏa mãn1 1 1
OA OB OC 2019
OA OB OC và N x y z1
0; 0; 0
khi đó:A. 0 0 0 11
x y z 2019. B. 0 0 0 18 x y z 2019.
C. 0 0 0 13
x y z 2019. D. 0 0 0 19 x y z 2019.
Câu 10. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z22x4y6z130 và đường thẳng 1 2 1: 1 1 1
x y z
d
. Điểm
; ;
M a b c
a0
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu
S ( A, B, C là các tiếp điểm ) thỏa mãn AMB60, BMC90 và 120
CMA . Tính Qa b c
A. Q1. B. Q2. C. 10
Q 3 . D. Q3.
Câu 11. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a
1; 1; 0
và hai điểm
4; 7;3 ,
4; 4;5
A B . Hai điểm M N, thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho MNcùng hướng với a
và MN 5 2. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17 . B. 77 . C. 7 23. D. 825.
Câu 12. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi I a b c
; ;
là tâm mặt cầu đi qua điểm A
1; 1; 4
và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính Pa b c có tập nghiệm là A. P6. B. P0.C. P9. D. P3.
Câu 13. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
2; 2; 2
; B
2; 2;0
và
4;1; 1
C . Trên mặt phẳng
Oxz
, điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A; B; C?A. 3 1
4; 0; 2
P
. B. 3 1
4; 0;2
M
. C. 3 1
4; 0;2
Q
. D. 3 1
; 0 ;
4 2
N
.
Câu 14. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;1; 2
;
1;0; 4
B ; C
0; 1;3
và điểm M thuộc mặt cầu
S : x2y2
z1
2 1. Nếu biểu thức2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AM bằng:
A. 2 . B. 6. C. 2. D. 6 .
Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh bẳng nha
C AB'
; BCC B' '
, giá trị tan bằngA. 6 . B. 2. C. 6
2 . D.
2 3 3 .
Câu 16. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD; có tọa độ ba đỉnh A
1; 2;1
, B
2;0; 1
, C
6;1;0
. Biết hình thang có diện tích bằng 6 2. Giả sử đỉnh D a b c
; ;
, tìm mệnh đề đúng?A. a b c 6. B. a b c 5. C. a b c 8. D. a b c 7.
Câu 17. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 1 1 2
2 1
x y z
d
và mặt phẳng
P :x y z 3 0. Đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
P . Đường thẳng dđi qua điểm nào sau đây?A. K
3;1;7
. B. M
3;1;5
. C. N
3; 1;7
. D. I
2; 1; 2
.Câu 18. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng
P :x2y2z 5 0. Xét mặt phẳng
Q :x
2m1
z 7 0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá của mđể mặt phẳng
P tạovới mặt phẳng
Q một góc4
.
A. 2
2 2 m m
. B. 4
2 m m
. C. 1
4 m m
. D. 1
2 m m
.
Câu 19. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
1;0;1
, B
1;1; 1
,
5;0; 2
C . Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB CH,
A. H
1; 2; 2
. B. H
3; 1; 0
. C. H
1; 3; 4
. D. H
7;1; 4
.Câu 20. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1;1;1 ;
B
2; 0;1
và mặtphẳng
P :x y2z20. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng
P sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhấtA. 2 2
: 1 1 1
x y z
d
. B.
1 1 1
: 3 1 1
x y z
d
.
C. 2
:2 2 2
x y z
d
. D.
1 1 1
: 3 1 2
x y z
d
.
Câu 21. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z23. Mộtmặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
S và cắt các tia Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm , ,A B C thoả mãn OA2OB2OC227. Diện tích của tam giác ABC bằngA. 9 3
2 . B. 3 3 . C. 9 3 . D. 3 3
2 .
Câu 22. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng là
P :x2y2z 1 0 và
Q : x 2y2z110 và điểm A
2;1;1
. Một mặt cầu di động
S đi qua điểm A đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
P và
Q có tâm I của nó nằm trên đường cong có độ dài bằngA. 2 2. B. 2 . C. 4 . D. 2 3.
Câu 23. (Bắc Ninh - 2021) Cho điểm M
2; 6; 4
và đường thẳng d: 1 32 1 2
x y z
. Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng d:
A. M
4; 2;8
. B. M
4; 2;0
. C. M
4; 2; 8
. D. M
3; 6;5
.Câu 24. (Nam Định - 2021) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S2 có tâm I2
2;1;5
, bán kính bằng 2 và mặt cầu
S1 có phuong trình:
x2
2
y1
2
z1
2 16. Mặt phẳng
P thay đổi và luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu trên. Khoảng cách nhỏ nhất từ O đến mặt phẳng
P bằngA. 15 . B. 9 15
2
. C. 9 15
2
. D. 9 3 15
2
.
Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng nằm trong , cắt và vuông góc với .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các đường
thẳng , . Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và , đồng thời cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt cầu tâm , bán kính . Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao tuyến là đường tròn . Gọi là khối nón có đỉnh và nhận làm đường tròn đáy. Tính bán kính của khi thể tích khối nón đạt giá trị lớn nhất
Oxyz
1 2
: 2 1 3
x y z
d
P :x2y z 3 0
P
d
d3 2 4
: 7 5 3
x y z
3 2 4
: 7 5 3
x y z
3 2 4
: 7 5 3
x y z
3 2 4
: 7 5 3
x y z
Oxyz
12 1 2
: 1 1 1
x y z
d
2 : 3 2 x td y
z t
d1
d2
S :x2y2z22x4y 2 0 6
2 1 0
Oxyz ( 1;1; 1)
A ( )S I(1;2; 3) R5 ( )P A
( )S ( )C ( )N I ( )C
( )C ( )N
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hàm số ABCD A B C D. ' ' ' ' có tất cả các cạnh bằng 1 và
' ' 60o BADDAA A AB .
Cho hai M N, thoả mãn điều kiện C B ' BM DN, 2DD'
. Độ dài đoạn thẳng MNlà
A. 3 . B. 13 . C. 19 . D. 15 .
Câu 29. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Trong không gian cho ba điểm
và Gọi là đường
thẳng qua vuông góc với đồng thời cách một khoảng nhỏ nhất. Một véc tơ chỉ phương của có dạng Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian , cho ba điểm và mặt phẳng có phương trình Gọi là điểm thuộc mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường
thẳng : và hai điểm ; . Gọi ; lần
lượt là hình chiếu vuông góc của ; lên đường thẳng sao cho khối tứ diện có thể tích nhỏ nhất. Tính giá trị :
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2021) Trong không gian , cho hai điểm
và mặt phẳng Xét mặt cầu đi qua hai điểm và có tâm thuộc mặt phẳng . Bán kính mặt cầu nhỏ nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm thuộc mặt cầu
và ba điểm . Biết rằng quỹ
tích các điểm thỏa mãn là một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn này
A. B. C. D.
5 6
3 3 5
2 4
, Oxyz
1; 2;3 ,
1; 2;0
A B M
1;3; 4 .
dB AB M
d u
2; ;a b
. a b .1. 2. 1. 2.
Oxyz
1; 4;5 ,
0;3;1 ,
2; 1; 0
A B C
P 2x2y z 9 0.
; ;
M a b c
P T MA2MB2MC2S m
2 2 2 6 4 3
2 3 0
x y z x z
mx y z m
S
23
13 6
5 19
5 12
13
Oxyz
1 2
1 2 1
x m y zm
M
1; 4;1
N
3; 2;0
H a b c
; ;
KM N HKMN
2 T a b c 8
T T 8 T 3 T5
Oxyz A
4;1;5 ,
B
6; 1;1
P :x y z 1 0
S A B,
P
S35 33 6 5
Oxyz M
S : x3
2
y3
2
z2
2 9 A
1; 0; 0 ,
B
2;1;3 ,
C
0; 2; 3
M MA22MA MC. 8
r
3.
r r3. r6. r 6.
a2bc
0 3 3 9
Câu 35. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Lấy điểm là điểm trên cạnh sao cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
. Thể tích của khối đa diện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm B
2;1; 0
,
2; 0; 2
C , A
1;1;1
. Gọi
P là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
P ?A. n
5; 2; 1
. B. n
5; 2;1
. C. n
5; 2; 1
. D. n
5; 2; 1
.Câu 37. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
1 2
: 1 2 1
x y z
d
; 2 2 1 1
: 2 1 1
x y z
d
và mặt phẳng ( ) :P x y 2z 5 0. Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng ( )P và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho
3 3 AB là
A. 1 2 2
1 1 1
x y z
. B. 1 2 2
1 1 1
x y z
.
C. 1 2 2
1 1 1
x y z
. D. 1 2 2
1 1 1
x y z
.
Câu 38. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x y4z0, đường thẳng d: 1 1 3
2 1 1
x y z
và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng ( )P . Gọi là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng ( )P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u( ; ;1)a b
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Giá trị của a2b là
A. 4. B. 0. C. 3. D. 7.
.
S ABC ABC A
SAB M
BC MC2MB SM AC
4 21
7 S AMC.
32 3 3
32 3
9 32 3 16 3
3
xcos
2
ycos
2
zcos
24 với , và lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz. Biết rằng mặt cầu
S luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằngA. 36. B. 4 . C. 20 . D. 40 .
Lời giải Chọn D
Cách 1:
Mặt cầu
S có tâm là I
cos ; cos ; cos
và có bán kính là R2.Khi đó tâm I thuộc mặt cầu tâm O
0; 0; 0
, bán kính R cos2cos2cos2 ;
cos ; cos ; cos
OI
Do là góc tạo bởi tia Ot (có véc tơ chỉ phương là OI
) với tia Ox (có véc tơ chỉ phương là
1; 0; 0
i
) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos .1 cos .0 cos .0 cos
cos
cos cos cos . 1 0 0 cos cos cos
Tương tự, ta có:
2 2 2
cos cos
cos cos cos
; 2 2 2
cos cos
cos cos cos
Câu 8. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S
:2 2 2
2 2 2
2 2 2
cos cos cos
cos cos cos 1
cos cos cos
ROI 1
Gọi A và B là các giao điểm của OI với mặt cầu
S (giả sử OAOB) IAIB2Mặt cầu
S luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định là:Mặt cầu
S1 , tâm O, bán kính R1OA và mặt cầu
S2 , tâm O, bán kính R2OB Ta có: R1OAOI1; R2 OIIB 1 2 3R1R2 1 3 4Diện tích của mặt cầu
S1 là: 4R124 Diện tích của mặt cầu
S2 là: 4R22 36Vậy tổng diện tích của hai mặt cầu cố định bằng 4 36 40 . Cách 2:
Mặt cầu
S có tâm là I
cos ; cos ; cos
và có bán kính là R2.Khi đó tâm I thuộc mặt cầu tâm O
0; 0; 0
, bán kính R cos2cos2cos2 Dựng hình hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây:Ta có: cos OM
OI ; cos OP
OI ; cos OD
OI
2 2 2
2 2 2
cos cos cos OM OP2 OD
OI
Mà OM2OP2OD2 OI2OI R cos2cos2 cos2 1
Như vậy khoảng cách từ O đến tâm I của mặt cầu
S , bán kính 2 luôn bằng 1 nên luôn tồn tại hai mặt cầu tâm O có bán kính lần lượt là R11 và R23 tiếp xúc với mặt cầu
SDiện tích của mặt cầu
S1 là: 4R12 4Diện tích của mặt cầu
S2 là: 4R2236Vậy tổng diện tích của hai mặt cầu cố định bằng 436 40 .
Câu 9. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
2;0;0
, B
0;6; 0
, C
0;0;5
và điểm N sao cho ON OA OB OC. Một mặt phẳng
P thay đổi cắt các đoạn OA, OB, OC, ON lần lượt tại các điểm A1, B1, C1, N1 thỏa mãn1 1 1
OA OB OC 2019
OA OB OC và N x y z1
0; 0; 0
khi đó:A. 0 0 0 11
x y z 2019. B. 0 0 0 18 x y z 2019.
C. 0 0 0 13
x y z 2019. D. 0 0 0 19 x y z 2019.
Lời giải Chọn C
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có: 2 6 5
3 3 3; ;
G
. Theo giả thiết ONOA OB OC 3OG
. Suy ra ba điểm O, G, Nthẳng hàng.
Ta có: . 1 1 1 . 1 1 1 . 1 1 1 . 1 1 1
. . . .
O A B C O A B N O A N C O N B C
O ABC O ABC O ABC O ABC
V V V V
V V V V
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. 1
. .
. 3
O A OB OC OA OB ON OB OC ON OA OC ON O A OB OC OA OB OG OB OC OG OA OC OG
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
. 1 .
. . . . .
. 3 .
O A OB OC O A OB OC ON OC OB OA O A OB OC O A OB OC OG OC OB OA
1 1 1 1
1 2019
3 3
OG OC OB OA
ON OC OB OA
.
Suy ra: 1 3 ON2019OG
0
0
0
2 2019
6 2019
5 2019 x
y z
0 0 0
2 6 5 13
2019 2019 2019 2019 x y z
.
Câu 10. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z22x4y6z130 và đường thẳng 1 2 1: 1 1 1
x y z
d
. Điểm
; ;
M a b c
a0
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu
S ( A, B, C là các tiếp điểm ) thỏa mãn AMB60, BMC90 và 120
CMA . Tính Qa b c
A. Q1. B. Q2. C. 10
Q 3 . D. Q3. Lời giải
Chọn B
Theo tính chất của tiếp tuyến ta có: MAMBMCm.
+) AMB60, suy ra AMB đều ABm.
+) BMC90, suy ra CMB vuông cân tại M BCm 2. +) CMA120, từ tam giác AMC ta có:
2 2 2 2 2 1 2
2. . .cos120 2 2 3
AC MA MC MA MC m m 2 m
3
AC m
.
Suy ra: AB2AC2m22m23m2 AC2 hay tam giác ABC vuông tại B. Mặt cầu
S có tâm I
1; 2; 3
, bán kính R3 3.Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BAC, ta có:, J là trung điểm của AC. Ba điểm , ,
I J M thẳng hàng.
Theo tính chất tiếp tuyến ta cũng có:IAM ICM90, suy ra:
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
IAM ICM AICM
S S S 1 1 1
. . .
2IA AM 2IC CM 2IM AC
3 3.m 3 3.m IM m. 3
IM 6.
Đường thẳng d có dạng tham số:
1
: 2
1
x t
d y t
z t
; Md M
1 t; 2 t;1t
.
2
2
26 2 4 4 36
IM t t t 3t24t0
0 4 3 t t
.
Ta được: M
1; 2;1
hoặc 1; 2 7;3 3 3
M
. Với M a b c
; ;
a0
, suy ra: 1; 2 7;3 3 3
M
. Vậy 1 2 7
3 3 3 2 a b c .
Câu 11. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a
1; 1; 0
và hai điểm
4; 7;3 ,
4; 4;5
A B . Hai điểm M N, thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho MN
cùng hướng với a
và MN 5 2. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17 . B. 77 . C. 7 23. D. 825.
Lời giải Chọn A
Vì MN
cùng hướng với a
nên tồn tại số thực k 0 sao cho MN k a
. MN k a
5 5
k k
Gọi K x y z
; ;
thỏa mãn AK MNAK MN
4 5 1
7 5 2
3 0 3
x x
y y
z z
1; 2;3
K
K và B nằm cùng phía đối với
Oxy
17 AM BN KN BN KB
Dấu '''' xảy ra K N B, , thẳng hàng.
Vậy giá trị lớn nhất của AM BN bằng 17 .
Câu 12. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi I a b c
; ;
là tâm mặt cầu đi qua điểm A
1; 1; 4
và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính Pa b c có tập nghiệm là A. P6. B. P0.C. P9. D. P3.
Lời giải Chọn C
Gọi mặt cầu có tâm I a b c
; ;
, bán kính , khi đó ta có pt
xa
2
y b
2
zc
22
5; 5; 0
MN
Từ giả thiết ta có
1
2
1
2
4
2 2a b c
a b c
TH1: abc,
1a
2
1a
2
4a
2a22 4 9 0
a a
, pt vô nghiệm
TH2: a b c,
1a
2
1 a
2
4a
2a22 6 9 0 3 3; 3 9
a a a b c P
TH3: ab c,
1a
2
1a
2
4a
2 a2 a24a 9 0pt vô nghiệm
TH4: a b c,
1a
2
1 a
2
4a
2 a22 2 9 0
a a
, pt vô nghiệm Vậy P9.
Câu 13. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
2; 2; 2
; B
2; 2;0
và
4;1; 1
C . Trên mặt phẳng
Oxz
, điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A; B; C?A. 3 1
4; 0; 2
P
. B. 3 1
4; 0;2
M
. C. 3 1
4; 0;2
Q
. D. 3 1
4; 0; 2
N
. Lời giải
Chọn A
Ta có: AB
4; 0; 2
; AC
2; 1; 3
Trung điểm của AB; AC lần lượt là I
0; 2;1
và 3; ;3 1J 2 2
.
Gọi
;
lần lượt là mặt phẳng trung trực của AB và AC
AB;
AC
đi qua I
0; 2;1
và có một vector pháp tuyến n1
2; 0;1
;
đi qua 3; ;3 1J 2 2
và có một vector pháp tuyến n1
2; 1; 3
.
Phương trình
;
lần lượt là 2x z 1 0 và 2xy3z 3 0.Điểm K thuộc mặt phẳng
Oxz
cách đều ba điểm A; B; C nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCĐiểm K cũng thuộc hai mặt phẳng
và
Tọa độ điểm K thỏa mãn hệ:
2 1 0
2 3 3 0
0 x z x y z y
3 4 0 1 2 x y z
3 1
4; 0; 2
K P
.
Câu 14. (Sở Đồng Tháp 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;1; 2
;
1;0; 4
B ; C
0; 1;3
và điểm M thuộc mặt cầu
S : x2y2
z1
21. Nếu biểu thức2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn AM bằng:
A. 2 . B. 6. C. 2. D. 6 .
Lời giải Chọn C
Mặt cầu
S có tâm I
0; 0;1
, bán kính R1.Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G
0; 0;3
IG 2 2RG nằm ngoài mặt cầu
STa có: MA2MB2MC2 MA2MB2MC2
MG GA
2 MG GB
2 MG GC
2
2 2 2 2 2 2 2 2
3MG GA GB GC 2MG GA GB. GC 3MG GA GB GC
Do đó MA2MB2MC2 nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất. Khi đó M là giao điểm của mặt cầu
Svà đoạn thẳng IG.
Mà IG2R nên M là trung điểm đoạn IGM
0;0; 2
Vậy AM
1 0
2
1 0
2
2 2
2 2.Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh bẳng nha
C AB'
; BCC B' '
, giá trị tan bằngA. 6 . B. 2. C. 6
2 . D.
2 3 3 . Lời giải
Chọn A
Giả sử lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh bằng 1.
Chọn hệ trục Oxyz, với O là trung điểm AC, BOx, COy.
Ta có 1 0; ; 0 A 2
, 3
; 0; 0 B 2
, 1
0; ; 0 C 2
, 3
; 0;1 B 2
, 1
' 0; ;1 C 2
. 3 1; ; 0
2 2
AB
, 3 1
' ; ;1
2 2
BC
, CC'
0;0;1
Mặt phẳng
C AB'
có vectơ pháp tuyến 1 1 3 3, ' ; ;
2 2 2
n AB BC
.
Mặt phẳng
BCC B' '
có vectơ pháp tuyến 2 1 3', ' ; ; 0
2 2
n BC CC
.
Ta có 1 2
1 2
1 1 3 3 3
. . .0
. 2 2 2 2 2 7
cos . 1 3 3 1 3 7
. 0
4 4 4 4 4
n n n n
.
Ta lại có 2 12 1 tan
cos
2 2
1 1
tan 1 1 6
cos 7
7
.
Câu 16. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD có hai đáy AB , CD; có tọa độ ba đỉnh A
1; 2;1
, B
2;0; 1
, C
6;1;0
. Biết hình thang có diện tích bằng 6 2. Giả sử đỉnh D a b c
; ;
, tìm mệnh đề đúng?A. a b c 6. B. a b c 5. C. a b c 8. D. a b c 7. Lời giải
Chọn C
AB
1; 2; 2
, DC
6a;1b;c
, AC
5; 1; 1
Vì ABCD là hình thang nên AB
và DC
cùng hướng k 0 :DCk AB
6 6
1 2 1 2 6 ;1 2 ; 2
2 2
a k a k
b k b k D k k k
c k c k
,
0; 9;9
1. , 1.
9
2 92 9 22 2 2
AB AC SABC AB AC
.
AD
5k; 2k1; 2k1
,
1 1
2
2 9 2, 0;9 ; 9 . , . 9 9
2 2 2
ADC
AD AC k k S AD AC k k k
9 2
1
6 2 1 4 12 3 3
ABCD ABC ADC
S S S k k k .
Vậy 17 5 2 17 5 2
; ; 8
3 3 3 3
D a b c
.
Câu 17. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 1 1 2
2 1
x y z
d
và mặt phẳng
P :x y z 3 0. Đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng
P . Đường thẳng dđi qua điểm nào sau đây?A. K
3;1;7
. B. M
3;1;5
. C. N
3; 1;7
. D. I
2; 1; 2
.Lời giải
Chọn C
Ta có: ud
2; 1;1
, n P
1; 1; 1
.
Gọi
Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng
P :Mặt phẳng
Q có một vtpt là: n Q u nd; P
2;3; 1
Đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng
Q và mặt phẳng
P :Đường thẳng d có một vtcp là: ud n P;n Q
4; 1;5
Gọi E là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
P . Tọa độ của E là nghiệm của hệ:1
2 1
2
1 1
3 0
x y
y z x y z
⇔
2 1 2
3 x y
y z x y z
⇔
1 0 2 x y z
⇒ E
1; 0; 2
.Phương trình tham số của đường thẳng d là:
1 4 :
2 5
x t
d y t
z t
.
Với t1 ⇒ N
3; 1; 7
d.Câu 18. (Bắc Ninh - 2021) Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng
P :x2y2z 5 0. Xét mặt phẳng
Q :x
2m1
z 7 0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá của mđể mặt phẳng
P tạovới mặt phẳng
Q một góc4
.
A. 2
2 2 m
m
. B. 4
2 m m
. C. 1
4 m m
. D. 1
2 m m
. Lời giải
Chọn C
Ta có vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là n1
1; 2; 2
.vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Q là n2
1; 0; 2m1
.
22 2 2 1 2
1.1 2.0 2 2 1 2
cos , cos
4 1 ( 2) 2 . 1 0 2 1 2
P Q m
m
2 2 2
2 4m 1 3 2 4m 4m 2 64m 32m 4 72m 72m 36
2 1
8 40 32 0
4 m m m
m
.
Câu 19. (Bắc Ninh - 2021) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
1;0;1
, B
1;1; 1
,
5;0; 2
C . Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đĩ lập thành hình thang cân với hai đáy AB CH,
A. H
1; 2; 2
. B. H
3; 1;0
. C. H
1; 3; 4
. D. H
7;1; 4
.Lời giải Chọn C
Gọi H x y z
; ;
. Ta cĩ BA
2; 1; 2 ,
CH
x5; ;y z2
Tứ giác ABCH theo thứ tự đĩ lập thành hình thang cân với hai đáy AB CH,
2 2
22 2
, , 0, 1 2 5, , 2 2, 0, 1
1 1 18
BA CH
x k y k z k k k
CH k BA k k AB CH
x y z
AH BC AH BC
cïøng hư ớng
2 2 2
2 5, , 2 2, 0, 1
2 5, , 2 2, 0, 1
3
2 6 2 3 18
1
x k y k z k k k
x k y k z k k k
k
k k k
k
loại
1 3 4 x y z
Vậy H
1; 3; 4
.Câu 20. (Bắc Ninh - 2021) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1;1;1 ;
B
2; 0;1
và mặtphẳng
P :x y2z20. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng
P sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhấtA. 2 2
: 1 1 1
x y z
d
. B.
1 1 1
: 3 1 1
x y z
d
.
C. 2
:2 2 2
x y z
d
. D.
1 1 1
: 3 1 2
x y z
d
. Lời giải Chọn A
Gọi mặt phẳng
Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng
P .Phương trình mp
P : (x1) ( y1)2(z1)0.Gọi K là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng d.
Ta có d B d
,
BK BA, nên khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất bằng BA. Khi đó đường thẳng d qua A, nằm trong mặt phẳng
Q và vuông góc với BA.Ta có nQ
1;1; 2 ;