• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

单击此处编辑母版标题样 式

单击以编辑母版副标题样式

HÀNG VÀ LỚP

Toán

(2)

* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ

tự từ nhỏ đến lớn?

* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ

tự từ nhỏ đến lớn?

Hàng đơn vị Hàng

chục Hàng

trăm Hàng

nghìn Hàng

chục nghìn Hàng

trăm nghìn

Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?

Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?

Lớp đơn vị Lớp nghìn gồm mấy

hàng, là những hàng nào?

Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những

hàng nào?

Lớp nghìn

SỐ

321 Hãy đọc số ?Hãy đọc số ? 3 2 1

(3)

Hàng đơn vị Hàng

chục Hàng

trăm Hàng

nghìn Hàng

chục nghìn Hàng

trăm nghìn

Lớp nghìn

SỐ

321 3 2 1

Lớp đơn vị

654 000 6 Hãy đọc số ?Hãy đọc số ?5 4 0 0 0

654 321 6Hãy đọc số ?Hãy đọc số ? 5 4 3 2 1

(4)

Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?

Lớp đơn vị gồm 3 hàng:

- Hàng đơn vị - Hàng chục - Hàng trăm

Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?

Lớp nghìn gồm 3 hàng:

- Hàng nghìn

- Hàng chục nghìn - Hàng trăm nghìn

(5)

Bài 1. Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số

Lớp nghìn Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng

nghìn Hàng

trăm Hàng

chục Hàng đơn vị

Năm mươi bốn nghìn ba trăm

mười hai 54 312 5 4 3 1 2

Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba

54 302

6 5 4 3 0 0

Chín trăm mười hai nghìn tám trăm

45 213 4 5 2 1 3

Năm mươi bốn nghìn ba

trăm linh hai 5 4 3 0 2

Sáu trăm năm mươi bốn

nghìn ba trăm 654 300

912 800 9 1 2 8 0 0

(6)

Bài 2 (chỉ làm 3 số)

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?

46 307:

56 032:

123 517:

Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị

Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị

Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn

(7)

b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

7000 70 000

70 700

000

Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó.

Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519

Giá trị của

chữ số 7 700

(8)

Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.

Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

503 060 83 760 176 091

= 500 000 + 3000 + 60

= 80 000 + 3000 + 700 + 60

= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1

Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó.

(9)

CHUẨN BỊ :

- Toán: So sánh các số có nhiều chữ số - tr. 12

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ứng với mỗi cách chọn chữ số hàng chục, ta có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị (vì chữ số hàng chục khác chữ số hàng đơn vị). Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực

Khi đi tới làng Gióng, một em bé đã lên ba mà không biết nói, biết cười, biết đi, tự nhiên cất tiếng nói bảo mẹ ra mời sứ giả vào.. Chú bé ấy

Nếu em ở nông thôn, em có thể kể về nông thôn (quê mình) hoặc nhân một chuyến đi lên thị xã, thành phố, biết được gì về nơi ấy, em kể ra theo sự hiểu biết và cảm xúc của

Nếu em ở nông thôn, em có thể kể về nông thôn (quê mình) hoặc nhân một chuyến đi lên thị xã, thành phố, biết được gì về nơi ấy, em kể ra theo sự hiểu biết và cảm xúc của

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả

Bạn nhỏ của chúng ta đang thực hiện một phép tính, bạn phân vân không biết cách làm nào đúng.. Các bạn hãy nhanh tay giơ thẻ để giúp bạn

[r]

– Tìm chữ số hàng đơn vị (đứng ngay bên phải hàng làm tròn) và so sánh chữ số đó với 5.. Sử dụng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị tính: tỉ người. Sau