Toán Bài:
Hãy so sánh hai phân số sau:
10 9
10 11
19 25
19 22
( vì 9 < 11)
( vì 25 > 22 )
<
>
4 1
16 16
Hãy so sánh phân số sau với 1
11 14
1
1
1
( vì tử số nhỏ hơn mẫu số nên phân số nhỏ hơn 1)
( vì tử số bằng mẫu số nên phân số bằng 1)
( vì tử số lớn hơn mẫu số nên phân số lớn hơn 1)
Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta so sánh tử số của 2 phân số đó:
- Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn - Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
<
=
>
Muốn so sánh hai phân số với 1 ta, so sánh tử số và mẫu số của hai phân số đó:
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng1
3 2
4
Ví dụ : 3
Và
- Hãy lấy ra băng giấy màu xanh
- Hãy lấy ra băng giấy màu đỏ
- So sánh độ dài băng giấy màu xanh với băng giấy màu đỏ
4 3
3 2
4 3
So sánh hai phân số sau
3 2
3 2
4
3 3
2
4 3
4 3
3
< 2
>
Toán
Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
So sánh 2 phân số sau:
4 3 3
2
VàBước 1: Quy đồng mẫu số 2 phân số:
4 3 3
2
Và12 8 4
3 4 2 3
2
X X
12 9 3
4 3 3 4
3
X X
Bước 2: So sánh 2 phân số có cùng mẫu số
12
8
( vì 8 < 9)Bước 3: Kết luận:
3 2
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới
12
<
9
<
4
3
So sánh 2 phân số sau:
5 2
2
và
3
10 4 5
2
10 15 2
3
10 15 10
4
Vì Nên
2 3 5
2
Bài tập 1: So sánh 2 phân số
4 3
5
và 4
a) 6
5
8
và 7
b) 5
2
10
và 3
c)
Đáp án:
24 20 6
5
24 21 8
7
24 21 24
20
8 7 6
5
b)
Vì Nên
c) 10
4 5
2
Vì Nên
10 3 10
4
10 3 5
2
a) 20
15 4
3
20 16 5
4
20 16 20
15
Vì Nên
5 4 4
3
Bài tập 2: Rút gọn rồi so sánh 2 phân số:
10 6
5
và 4
a) 4
3
12
và 6
b)
Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn 5
2 8
3
Bài tập 3:
1 3
2
4
3 2
2
< 3
2 1
3
> 1
4 3
8
= 6
15 15
32
> 28