• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm Tổ Hợp - Xác Suất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm Tổ Hợp - Xác Suất"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẠI SỐ - TỔ HỢP- XÁC SUẤT

I TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?

A.12 B. 6 C. 2 D. 7

Câu 2: Có 5 b ng hoa h ng hác nhau, 6 b ng hoa lan hác nhau và 3 b ng hoa cúc hác nhau. Hỏi b n có bao nhiêu cách ch n hoa để c m sao cho hoa trong l ph i có một b ng hoa c a m i lo i

A.14 B. 90 C. 3 D. 24

Câu 3: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách m i lo i

A. 450 B. 28 C. 366 D. 90

Câu 4: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng lo i được xếp c nh nhau

A. 518400 B. 30110400 C. 86400 D. 604800

Câu 5: Một người có 7 cái áo và 11 cái cà v t. Hỏi có bao nhiêu cách để ch n ra 1 chiếc áo và cà v t

A. 18 B. 11 C. 7 D. 77

Câu 6: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D r i quay l i A

A. 90 B. 900 C. 60 D. 30

Câu 7: Có 20 b ng hoa trong đó có 8 b ng màu đỏ, 7 b ng màu vàng, 5 bong màu tr ng. Ch n ngẫu nhiên 4 b ng để t o thành một bó. Có bao nhiên cách ch n để bó hoa có c 3 màu

A. 1190 C. 4760 C. 2380 D. 14280

Câu 8: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ hơn 2811?

A. 1297 B. 675 D. 729 D. 1567

Câu 9: Trong một m n h c, c giáo có 30 câu hỏi hác nhau trong đó có 15 câu hỏi hó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho m i đề g m 5 câu hác nhau và m i đề ph i có ddue c ba lo i câu hỏi

A. 56578 B. 13468 C. 56875 D. 15837

Câu 10: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số ự nhiên có năm chữ số hác nhau và nhất thiết ph i có chữ số 1 và 5

A. 1200 B. 600 C. 735 D. 1549

Câu 11: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người g m 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân c ng đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho m i vùng ph i có 4 nam và 1 nữ

A. 207900 B. 34650 C. 69300 D. 103950

Câu 12: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số hác nhau, thỏa mãn tổng c a 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 1 đơn vị

A. 36 B. 216 C. 108 D. 324

Câu 13: Có bao nhiêu cách s p xếp 5 người ng i vào một chiếc bàn tròn A. 120 cách B. 24 cách C. 36 cách D. 60 cách

Câu 14: Có 10 người c ng nhân trong đó có 6 c ng nhân là nam, 5 c ng nhân là nữ. Trong hi điểm danh h được yêu cầu xếp thành 1 hàng d c. Trong nhóm c ng nhân có anh Nam và anh Quyết. Hỏi có bao nhiêu cách s p xếp mà xếp theo hàng d c bất ì:

A. 3628800 cách B. 840 cách C. 362880 cách D. 725760 cách

(2)

Câu 15: Có 10 người c ng nhân trong đó có 6 c ng nhân là nam, 5 c ng nhân là nữ. Trong hi điểm danh h được yêu cầu xếp thành 1 hàng d c. Trong nhóm c ng nhân có anh Nam và anh Quyết. Hỏi có bao nhiêu cách s p xếp mà anh Nam và anh Quyết lu n đứng c nh nhau:

A. 840 cách B. 725760 cách C. 40322 cách D. 80640 cách

Câu 16: Có 10 người c ng nhân trong đó có 6 c ng nhân là nam, 5 c ng nhân là nữ. Trong hi điểm danh h được yêu cầu xếp thành 1 hàng d c. Trong nhóm c ng nhân có anh Nam và anh Quyết. Hỏi có bao nhiêu cách s p xếp mà anh Nam và anh Quyết h ng đứng c nh nhau:

A. 2903040 cách B. 3548160 cách C. 3542400 cách D. Đáp án hác.

Câu 17: Có 10 người c ng nhân trong đó có 6 c ng nhân là nam, 5 c ng nhân là nữ. Trong hi điểm danh h được yêu cầu xếp thành 1 hàng d c. Trong nhóm c ng nhân có anh Nam và anh Quyết. Hỏi có bao nhiêu cách s p xếp mà anh Nam và anh Quyết lu n đứng ở đầu hàng và cuối hàng:

A. 725760 cách B. 3628798 cách C. 80640 cách D. 161280 cách

Câu 18: Có 10 người c ng nhân trong đó có 6 c ng nhân là nam, 5 c ng nhân là nữ. Trong hi điểm danh h được yêu cầu xếp thành 1 hàng d c. Trong nhóm c ng nhân có anh Nam và anh Quyết. Hỏi có bao nhiêu cách s p xếp mà các c ng nhân nam và c ng nhân nữ đứng xen ẽ nhau:

A. 10! cách B. 840 cách C. 172800 cách D. 86400 cách

Câu 19: Một h c sinh có tổng cộng 15 quyển truyện đ i một hác nhau. Trong có 6 quyển truyện thuộc thể l ai cổ tích, 5 quyển sách thuộc thể l ai trinh thám và 4 quyển sách thể l ai hài hước. Hỏi có bao nhiêu cách s p xếp mà số sách cùng l ai xếp c nh nhau

A. 3!.4!.5!.6! cách B. 15! cách C. 4! + 5! + 6! cách D. 3! Cách Câu 20: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có :

1, Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số hác nhau và h ng b t đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên

A. 4320 số B. 5040 số C. 720 số D. 8640 số

2. Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số hác nhau mà các chữ số 3,4,5 lu n đứng c nh nhau từ các chữ số trên ?

A. 6 số B. 720 số C. 360 số D. 144 số

3. Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số lu n b t đầu bởi số 365 từ các chữ số trên

A. 720 số B. 360 số C.120 số D. 24 số

Câu 21: Một d tiệc có 10 nam và 6 nữ hiêu vũ giỏi. Người ta ch n có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách ch n

A. 86400 B. 840 C. 8008 D. 2400

Câu 22: Cho A =

0;1; 2;3; 4;5;6;7

. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số hác nhau và m i số lu n có mặt chữ số 1 và số 7

A. 2000 B. 4000 C. 1800 D. 3600

Câu 23: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường tròn. Có bao nhiêu vec to có gốc và ng n trùng với 2 trong số 10 điểm đã cho

A. 45 B. 5 C.90 D. 20

Câu 24: Một tổ g m có 6 h c sinh nam và 5 h c sinh nữ. Ch n từ đó ra 3 h c sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách ch n trong đó có ít nhất một h c sinh nam.

A. 165 cách B. 60 cách C. 155 cách D. Đáp án hác

Câu 25 : Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó h ng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đ an thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là:

A. 10 B. 20 C. 40 D. 80

Câu 26: Từ 1 nhóm g m 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách ch n ra 6 viên bi mà trong đó có c bi xanh và bi đỏ.

A. 2794 cách B. 3003 cách D. 14 cách D. 2500 cách

(3)

Câu 27: Nghiệm c a phương trình !. ! 4. 1 ( 1)! 12 n n 1 n

n  

 là:

A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 28: Nghiệm c a phương trình P x2. 2P x3 8 là:

A. -1 và 4 B. 2 và 3 C. -1 và 5 D. 4 và 6 Câu 29: Nghiệm c a phương trình Ax35Ax2 2(x15) là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Cho 2 đường thẳng d d1; 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt ( n  2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho. Vậy n là:

A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 31: Nghiệm c a phương trình x C2 xx14A C42. 3x1xCx31 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 32: Nghiệm c a bất phương trình 1 22 2 6 3 10

2Ax Ax Cx

  x  là:

A. x  3 B. x  4 C. x = 3; x = 4 D. C 3 đáp án đều sai Câu 33: Nghiệm c a bất phương trình

3 1 4

1 3

1 14

x x x

C

A P

 là:

A. x  6 B. x = 6 C. x6 D. C 3 đáp án đều sai Câu 34: Nghiệm c a bất phương trình

4

4 15

( 2)! ( 1)!

An

n n

  là:

A. n = 3 B. n = 5 C. 3 n 5 D. n = 4 Câu 35: Nghiệm c a bất phương trình 41 31 5 2 2 0

n n 4 n

C C A  là:

A. n = 7; n = 8 B. 5 n 10 C. n = 8; n = 9 D. n = 5; n = 6 Câu 36: Nghiệm c a bất phương trình (n25)Cn42Cn32.An3 là:

A. n  4 B. n  5 C. n = 4; n = 5 D. C 3 đáp án đều sai Câu 37: Nghiệm c a hệ phương trình 1

1

126 720

x

y y x

y x x

A C P P

  



 

là:

A. (x; y) = (3; 7) B. (x; y) = ( 3;5) C. (x; y) = (5; 7) D. (x; y) = (7; 9) Câu 38: Nghiệm c a hệ phương trình

2 2

3 1

1 1

. 72 6( 2

14( 1)

x x x x

x

x x

P A A P

A C x

   



  

 là:

A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 Câu 39: Nghiệm c a hệ phương trình

2 3 2

3 2 1

2 2 3 5

8 49

n

n n

n n n

C C n n

A C C

   



  

 là:

A. n = 3 B. n = 5 C. n = 7 D. n = 9

Câu 40: Hệ số c a x7 trong hai triển c a (3 – x)9

A) C97 B) C97 C) 9C97 D) 9C97 Câu 41: Hệ số c a x10y19 trong hai triểm (x – 2y)29 là :

(4)

A) 219C1029 B) 219C2910 C) C2910 D) C2910

Câu 42: Ba số h ng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần c a x trong hai triển c a (1 + 2x)10 là : A) 1, 45x, 120x2 B) 1, 20x, 180x2 C) 10, 45x, 120x2 D) 1, 4x, 4x2

Câu 43: Số nghiệm nguyên dương c a phương trình Cn2Cn3 4n là : A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 44: Số nghiệm nguyên dương c a phương trình Cn Cn Cn n

2

3 7

2

1   là : A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 45: Trong hai triển c a

1 1 1 1 2007

15 3 3 5

x y x y

 

  

  , số h ng mà lũy thừa c a x và y bằng nhau là : A) 650 B) 655 C) 669 D) 670

Câu 46: Số h ng chính giữa c a hai triển (5x + 2y)4 là :

A) C42x2y2 B)

4 C

42

x

2

y

2 C)

60 x

2

y

2 D)

100 C

42

x

2

y

2

Câu 47: Trong hai triển nhị thức (1 + x)6 xét các hẳng định sau : I. G m có 7 số h ng.

II. Số h ng thứ 2 là 6x.

III. Hệ số c a x5 là 5.

Trong các hẳng định trên

A) Chỉ I và III đúng B) Chỉ II và III đúng C) Chỉ I và II đúng D) C ba đúng Câu 48: Tổng C12016C20162C20163 ...C20162016 bằng :

A) 22016 B) 220161 C) 220161 D) 42016

Câu 49: Cho đa thức P(x) = (1 + x)8 + (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 + (1 + x)12. Khai triển và rút g n P(x) ta được hệ số c a x8 bằng :

A) 700 B) 715 C) 720 D) 730 Câu 50: Hệ số c a x3y3 trong hai triển (x – 3y)6 là :

A) 135 B) -540 C) 1215 D) -15 Câu 51: Hệ số c a x5 trong hai triển (1 + 3x)2n biết An32An2 100 là : A)

 6

5

C

125 B)

 3

5

C

125 C) 32C105 D) 65C105 Câu 52: Cho ACn05C1n52Cn2 ... 5nCnn. Vậy A =

A) 5n B) 6n C) 7n D) 4n Câu 53: Tính hệ số c a x25y10 trong hai triển (x3+xy)15 :

A) 3003 B) 4004 C) 5005 D) 58690 Câu 54: Biết Cn5 15504. Vậy thì An5 bằng bao nhiêu

A) 108 528 B) 62 016 C) 77 520 D) 1 860 480

(5)

Câu 55: Số hạng có chứa y6 trong khai triển (x – 2y2)4 là:

A)32xy6 B) 24x y2 6 C) 32xy6 D) 24x y2 6 B. BÀI TẬP XÁC SUẤT

4.1 C ng ty A phát hành 100 vé huyến mãi trong đĩ cĩ 10 vé trúng thưởng. Một đ i lý được phân phối ngẫu nhiên 5 vé. Tính xác xuất để đ i lý đĩ cĩ ít nhất một vé trúng thưởng (58/115)

4.2 Một hộp đựng 12 bĩng đèn, trong đĩ cĩ 4 bĩng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bĩng đèn ra hỏi hộp. Tính xác suất để trong ba bĩng lấy ra cĩ 1 bĩng đèn bị hỏng (0,51)

4.3 Cĩ hai chiếc hộp, m i hộp chứa 7 chiếc thẻ giống nhau và được đánh số từ 1 đến 7, lấy ngẫu nhiên từ m i hộp một thẻ. Tính xác suất để trong hai thẻ lấy ra cĩ ít nhất một thẻ mang số lẻ

4.4 Trong 100 vé số cĩ 1 vé trúng 100.000đ, 5 vé trúng 50.000 đ và 10 vé trúng 10.000 đ. Một người mua ngẫu nhiên ba vé số. Tính xác suất để người mua trúng thưởng 200.000đ.

(1/156200)

4.5 Lớp 11A cĩ 38 h c sinh, trong đĩ cĩ 18 nữ, lớp 11B cĩ 39 h c sinh, trong đĩ cĩ 19 nam.

Cần ch n 2 h c sinh ở hai lớp để trực cờ đỏ. Tính xác suất để ch n hai h c sinh sao cho cĩ nam và nữ . (371/741) 4.6 Gieo một con xúc s c cân đối và đ ng chất hai lần . Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là 6 ( 5/36)

4.7 Trên 3 c nh c a một tam giác lần lượt cho 3, 4, 5 điểm phân biệt. Tính xác suất để nối 3 điểm với nhau từ các điểm đã cho lập thành một tam giác.

4.8 Cĩ 8 bi tr ng và 6 bi đen.Hỏi cĩ bao nhiêu cách ch n để ch n ngẫu nhiên ra được 5 bi thỏa điều iện vừa cĩ bi tr ng vừa cĩ bi đen và số bi tr ng nhiều hơn số bi đen.

4.9 Một lớp cĩ 20 hs, trong đĩ cĩ 2 cán bộ lớp. Ch n ra 3 hs. Tính xs để cĩ ít nhất 1 cán bộ lớp. (27/95)

4.10 Cĩ 2 hộp, hộp thứ nhất đựng 3 bi đỏ, 2 bi xanh và 5 bi vàng; hộp thứ hai đựng 2 bi đỏ, 3 bi xanh và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, m i hộp 1 bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra luơn cĩ bi đỏ (1/2)

4.11 (ĐH Khối A 2014) Từ 1 hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, ch n ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được ch n đều được đánh số chẵn (1/26)

(6)

4.12 (ĐH Khối B 2014) Để iểm tra chất lượng s n phẩm từ 1 c ng ty sữa. Người ta gửi đến bộ phận iểm định 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Ch n ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được ch n có c 3 lo i (3/11)

4.13 (ĐH Khối B 2013) Có 2 chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 bi đỏ và 3 bi tr ng.

Hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ, 4 bi tr ng. Lấy ngẫu nhiên từ 1 hộp ra 1 bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra có cùng màu (10/21)

4.14 (ĐH Khối A 2013) G i S là tập các số tự nhiên g m 3 chữ số phân biệt được ch n từ 1,2,3,4,5,6,7. Xác định số phần tử c a S. Ch n ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được ch n là số chẵn (3/7)

4.15 (ĐH Khối B 2012) Một lớp có 15 hs nam, 10 hs nữ. GV g i ngẫu nhiên 4 b n sửa bài.

Tính xác suất để 4 hs được ch n có c nam và nữ (443/506)

4.16 Hai x th cùng b n m i người một phát đ n vào bia. Xác suất để người thứ nhất b n trúng bia là 0.9, và c a người thứ hai là 0.7. Tính xác suất để:

a) C hai cùng b n trúng b) Ít nhất một người b n trúng c) Chỉ một người b n trúng.

4.17 Hai máy bay cùng ném bom một mục tiêu, m i máy bay ném một qu . Xác suất trúng mục tiêu c a 2 máy bay lần lượt là 0.7 và 0.8. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng bom.

4.18 Có 2 x th lo i I và 8 x th lo i II, xác suất để các x th b n trúng đích thứ tự là 0.9 và 0.8. Lấy ngẫu nhiên một x th ra b n một viên đ n. Tính xác suất để viên đ n đó trúng đích.

4.19 Một chiếc máy có hai động cơ I và II ch y độc lập với nhau. Xác xuất để động cơ I và II ch y tốt lần lượt là 0,7 và 0,8. Hãy tính xác xuất để :

a) C hai động cơ đều ch y tốt

b) C hai động cơ đều h ng ch y tốt c) Có ít nhất một động cơ ch y tốt.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Viên lấy ra là viên phấn vàng. b) Gỉa sử lấy được viên phấn vàng, tính xác suất để viên đó thuộc hộp 2. c) Gỉa sử lấy được viên phấn trắng, tính xác suất để viên

để có hai sinh viên làm được bài. Trong một kì thi vào Đại học mỗi thí sinh phải lần lượt thi ba môn. Tính xác suất để thí sinh đó thi chỉ đạt có hai môn. Trong một kì

Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm trên, xác suất để 3 điểm này tạo thành một tam giác là.. có đáy là hình

Từ tập A ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.. Hỏi số vé gồm 5 chữ số

A.. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được

Trong trường hợp hành động H chia nhiều trường hợp thì ta đi đếm phần bù của bài toán như sau:.. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số a) Có 4 chữ số đôi

Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 8 trong số các viên bi thuộc hộp đó để được 8 viên bi trong đó có đúng một viên bi màu xanh và có đúng 2 viên bi

A.. Câu 8: Có 9 đƣờng thẳng song song cắt 10 đƣờng thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành đƣợc tạo ra từ các đƣờng trên. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của