• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khi đó hàm số f 2x1 đồng biến trên khoảng nào sau đây A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Khi đó hàm số f 2x1 đồng biến trên khoảng nào sau đây A"

Copied!
901
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

(2)

2 PHẦN A - CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN XÉT TÍNH ĐƠN

ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

 

yf x PHẦN 1: Biết đặc điểm của hàm số

Dạng toán 1. Các bài toán về tính đơn điệu của hàm ẩn bậc 2 (dành cho khối 10)

Câu 1.Cho parabol

 

P : y f x

 

ax2bx c , a0 biết:

 

P đi qua M(4;3),

 

P cắt Oxtại N(3; 0)

Q sao cho INQ có diện tích bằng 1 đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3. Khi đó hàm số f

2x1

đồng biến trên khoảng nào sau đây A. 1;

2

 

 

 . B.

0; 2 .

C.

5;7 .

D.

; 2

.

Lời giải Chọn C

 

P đi qua M(4;3)nên 3 16 a4b c (1)

Mặt khác

 

P cắt Oxtại N(3; 0)suy ra 09a3b c (2),

 

P cắt Oxtại Qnên Q t

;0 ,

t3

Theo định lý Viét ta có 3 3 t b

a t c

a

   



 



Ta có 1 .

INQ 2

SIH NQvới Hlà hình chiếu của ;

2 4

I b

a a

  

 

 

 lên trục hoành

Do IH 4

a

   , NQ 3 tnên 1 1 . 3

 

1

2 4

S INQ t

a

     

     

 

2 2

3 3

2 2 8

3 3 3 3

2 4

b c t

t t t t

a a a a a

  

            

  (3)

Từ (1) và (2) ta có 7a b  3 b 3 7a suy ra 3 3 7 1 4 3

a t

t a a

 

    

Thay vào (3) ta có

 

3 8 4

 

3 2

3 3 27 73 49 0 1

3

tt t t t t

        

Suy ra a 1 b   4 c 3.

Vậy

 

P cần tìm là y f x

 

x24x3.

Khi đó f

2x1

 

2x1

24 2

x1

 3 4x212x8

Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 2

 

 

 .

Câu 2.Cho hai hàm số bậc hai yf x y( ), g x( )thỏa mãn f x( ) 3 (2 fx)4x210x10; (0) 9; (1) 10; ( 1) 4

ggg   . Biết rằng hai đồ thi hàm số yf x y( ), g x( )cắt nhau tại hai điểm phân biệt là A B, . Đường thẳng dvuông góc với AB tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 36.

Hỏi điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A. M

2;1

B. N

1;9

C. P

1; 4

D. Q

3;5

Lời giải Chọn B

Gọi hàm số f x( )ax2bxcta có f x( ) 3 (2 fx)4x210x10

2 2 2

3 (2 ) (2 ) 4 10 10

ax bx ca x b x cx x

           

(3)

3

2

1 1

2 12 10 1 ( ) 1

12 6 4 10 1

a a

b a b f x x x

a b c c

 

 

 

           

     

 

.

Gọi hàm số g x( )mx2nxpta có g(0)9; (1)g 10; ( 1)g  4ra hệ giải được

2; 3; 9 ( ) 2 2 3 9

m  np g x   xx .

Khi đó tọa độ hai điểm A, B thỏa mãn hệ phương trình

2 2

2 2

1 2 2 2 2

3 11

2 3 9 2 3 9

y x x y x x

y x

y x x y x x

       

 

   

 

       

 

 

Do đó đường thẳng AB: 1 11 : 3

3 3

yx d y  xk. Đường thẳng dcắt hai trục tọa độ tại

0;

; ;0

3 E k Fk

 

 . Diện tích tam giác OEF1 6 6

2 3

k k  k 

Vậy phương trình đường thẳng d là: d y:  3x6, y-3 - 6x . Chọn đáp án B

Câu 3.Biết đồ thị hàm số bậc hai yax2bxc a ( 0)có điểm chung duy nhất với y  2, 5và cắt đường thẳng y2 tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1và 5 . Tính P  a b c.

A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

Gọi (P): yax2bx c a ,

0

.

Ta có:

+)

 

P đi qua hai điểm

1; 2 ; 5;2

  

nên ta có 2 4

25 5 2 2 5

a b c b a

a b c c a

    

 

 

    

 

+)

 

P có một điểm chung với đường thẳng y 2, 5nên

 

2

2 2

4 1

2, 5 2, 5 16 4 2 5 10 36 18 0 .

4 4 2

b ac

a a a a a a a

a a

 

            

Do đó: 2; 1. b  c 2

Dạng toán 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y f x

 

trong bài toán không chứa tham số.

Câu 4.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên thỏa mãn f

 

1 0

   

6 3 4 2 2, .

f xx f xxxx  x

 

   Hàm số g x

 

f x

 

2x2 đồng biến trên khoảng A.

1;3 .

B. 0;1

3

 

 

 . C. 1;1 3

 

 

 . D.

1;

.

Lời giải Chọn C

Ta có f x

 

x f x

 

x6 3x42x2

f x

  

2x f x.

 

x63x42x2 0

Đặt t f x

 

ta được phương trình t2x t. x63x4 2x2 0 Ta có  x2 4

x63x42x2

4x612x49x2

2x33x

2

Vậy

3

3

3

3

2 3

2 2

2 3

2

x x x

t x x

x x x

t x x

  

  

 

    



. Suy ra

 

 

3 3

2

f x x x

f x x x

  

   



Do f

 

1 0 nên f x

 

 x3x.
(4)

4 Ta có

 

3 2 2 '

 

3 2 4 1 0 1 1.

g x  xx  x g x   xx  3x

Câu 5.Cho đa thức f x

 

hệ số thực và thỏa điều kiện 2f x

 

f

1x

x2, x R. Hàm số

 

2

3 . 4 1

yx f xxx đồng biến trên

A. R\

 

1 . B. (0;). C. R. D. (; 0).

Lời giải Chọn C

Từ giả thiết, thay x bởi x1 ta được 2f

1x

f x

  

x1 .

2

Khi đó ta có

   

     

2

2 2

2 1

3 2 1.

2 1 2 1

f x f x x

f x x x

f x f x x x

   

    

     



Suy ra yx33x23x 1 y3x26x 3 0, x R. Nên hàm số đồng biến trên R.

Câu 6.Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên

1;1

và thỏa f

 

1 0,

f

 

x

24f x

 

8x216x8. Hàm số

   

1 3 2 3

g xf x 3xx đồng biến trên khoảng nào?

A.

1; 2

. B.

0;3 .

C.

0; 2 .

D.

2;2

.

Lời giải Chọn C

Chọn f x

 

ax2bx c

a0

(lý do: vế phải là hàm đa thức bậc hai).

 

2

fx ax b

   .

Ta có:

f

 

x

24f x

 

8x216x8

2ax b

24

ax2bx c

8x216x8

4a2 4a x

2

4ab 4b x

b2 4c 8x2 16x 8

        

Đồng nhất 2 vế ta được:

2

2

4 4 8

4 4 16

4 8

a a

ab b

b c

  

  

   

1 2 3 a b c

 

 

  

hoặc

2 4 6 a b c

  

  

  

. Do f

 

1     0 a b c 0a1, b2 và c 3.

Vậy f x

 

x22x3

 

1 3 2 '

 

2 2 '

 

0 0

2 3

g x x x g x x x g x x

x

 

            

.

Ta có bảng biến thiên

x  0 2 

 

'

g x  0  0 

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

0; 2

.

Câu 7.Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d có đồ thị như hình bên. Đặt g x

 

f

x2 x 2

. Chọn

khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(5)

5 A. g x

 

nghịch biến trên khoảng

0; 2 .

B. g x

 

đồng biến trên khoảng

1;0

.

C. g x

 

nghịch biến trên khoảng 1; 0 2

 

 

 . D. g x

 

đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

Lời giải Chọn C

Hàm số y f x

 

ax3bx2cx d ; f

 

x 3ax22bx c , có đồ thị như hình vẽ.

Do đó x 0 d 4; x28a4b2cd 0; f

 

2  0 12a4b c 0; f

 

0   0 c 0.

Tìm được a1;b 3;c0;d 4 và hàm số yx33x24. Ta có g x

 

f

x2 x 2

x2 x 2

33

x2 x 2

4

 

3

2 1

2 2 3 2

1

3 2

1

1 2 2 1

2 2

g x x x x x xx x

              

 ;

 

1 2

0 1

2 x

g x x

x

  

   

  



.

Bảng xét dấu của hàm yg x

 

:

x

y

y

 1 

0

 



0 0

1/ 2 2

 

4 4

7 7 10 8

Vậy yg x

 

nghịch biến trên khoảng 1; 0 2

 

 

 .

Câu 8.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên có f

 

2 0. Đồ thị hàm số y f '

 

x như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y f

1x2

nghịch biến trên

 ; 2

.

B. Hàm số y f

1x2

đồng biến trên

 ; 2

.

O x

y

2 4

(6)

6 C. Hàm số y f

1x2

nghịch biến trên

1;0

.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là f

2

.

Lời giải Chọn A

Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

Ta có f

2

0;1x2  1 f

1x2

0. x

     

       

1 2 ' 0 2;1 3; 3

0 ' ; 2 ; 3 3;

t x f t t x

f t t x

         

          

           

 

2 2 2

2

4 '

1 ' 1 xf t f t

g x f x g x f x

f t

      

Dạng toán 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y f x

 

trong bài toán chứa tham số.

Câu 9.Cho hàm số , có đồ thị là . Biết rằng đồ thị

đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ

Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn A

Do là hàm số bậc ba nên là hàm số bậc hai.

Dựa vào đồ thị hàm số thì có dạng với . Đồ thị đi qua điểm

nên vậy .

Vậy .

 

3 2

yf xaxbxcxd

a b c d, , , ,a0

  

C

 

C y f

 

x

 

4

 

2

Hff 58

HH 51 H 45 H 64

 

f x f

 

x

 

fx f

 

x f

 

x ax21 a0 A

1; 4

3

af

 

x 3x21

       

4 4

2

2 2

4 2 d 3 1 d 58

Hff

fx x

xx

O x

y

1

1 4

1

(7)

7 Câu 10.Cho hàm số f x

 

ax4bx3cx2dx m , (với a b c d m, , , , ). Hàm số y f

 

x có đồ thị

như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình f x

 

48ax m có số phần tử là:

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải Chọn B

Ta có f

 

x 4ax33bx22cx d

 

1 .

Dựa vào đồ thị ta có f

 

x a x

1 4



x5



x3

4ax313ax22ax15a

 

2 và a0.

Từ

 

1 và

 

2 suy ra 13

b 3 a, c ad  15a. Khi đó:

 

48

f xax m  ax4bx3cx2dx48ax

4 13 3 2 63 0 a x 3 x x x

   

 

 

4 3 2

3x 13x 3x 189x 0

     0

3 x x

 

   .

Vậy tập nghiệm của phương trình f x

 

48ax m S

 

0;3 .

Câu 11.Cho hàm số f x

 

x4bx3cx2dx m , (với a b c d m, , , , ). Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Biết rằng phương trình f x

 

nx m có 4 nghiệm phân biệt. Tìm số các giá trị nguyên của n.

A. 15 . B. 14 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải Chọn B

Ta có f

 

x 4x33bx22cx d

 

1 .

Dựa vào đồ thị ta có f

  

x x1 4



x5



x3

4x313x22x15

Từ

 

1 và

 

2 suy ra 13

b 3 , c 1 và d  15. Khi đó:

(8)

8

 

f xnx m  x4bx3cx2dxnx

4 3 2 3 2

13 0

15 13

3 15 (*)

3 x

x x x x nx

x x x n

 

    

    

Phương trình f x

 

nx m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*)có 3 nghiệm phân biệt khác 0

Xét hàm số ( ) 3 13 2 15 g xx  3 x  x

' 2

26 3

( ) 3 1 0 1

3 9

x

g x x x

x

  

    

  Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có phương trình (*)có 3 nghiệm phân biệt khác 0 biệt khi và chỉ khi

1; 2;...; 14

n   

Câu 12.Cho hàm số y f x

 

, hàm số f

 

x x3ax2bx c a b c

, ,

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g x

 

f

f

 

x

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 ; 2

. C.

1;0

. D. 3; 3

3 3

 

 

 

 

. Lời giải

Chọn B

Vì các điểm

1;0 , 0;0 , 1;0

    

thuộc đồ thị hàm số y f

 

x nên ta có hệ:

 

3

 

2

1 0 0

0 1 '' 3 1

1 0 0

a b c a

c b f x x x f x x

a b c c

     

 

 

          

 

      

 

Ta có: g x

 

f f

 

x

g x

 

f

f

 

x

. ''f

 

x
(9)

9

Xét

            

3 3

3 2

3 2

0

0 ' . 0 3 1 0 1

1

3 1 0

x x x x

g x g x f f x f x f x x x

x x x

  

  

             

   

  

 1

0 1, 325

1, 325 3 3 x x x x x

  

 

 

  

  



Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên g x

 

nghịch biến trên

 ; 2

Dạng toán 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm f x

 

, xét sự biến thiên của hàm y f

 

x

; y f

f x

  

,...y f

f

f...

 

x

 

trong bài toán không chứa tham số Câu 13.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm f

 

x như hình vẽ dưới đây. Hàm số

  

2

g xf xx đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;1 2

 

 

 . B.

1; 2 .

C. 1;1

2

 

 

 . D.

 ; 1

.

Lời giải Chọn C

  

2

g xf xx g x

  

2x1

f

x2x

.

   

2 2

2

1

1 2

2 0

2 1 0

0 0 1

0 2 1

2 x

x x

x

g x x x x

f x x

x x x

x

 

 

 

  

   

       

   

 

      

  

 

.

(10)

10 Từ đồ thị f

 

x ta có

2

0 2 2 2

1

f x x x x x

x

 

          , Xét dấu g x

 

:

Từ bảng xét dấu ta có hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng 1;1 2

 

 

 .

Câu 14.Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f

1x2

nghịch

biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3;

. B.

3; 1

. C.

1; 3

. D.

0;1

.

Lời giải Chọn C

Ta có yf

1x2

2 .x f

1x2

2

2

0 0

0 1 2 1

1 4 3

x x

y x x

x x

 

 

 

       

     

 

. Mặt khác ta có

1 2

0 2 1 2 4 3 1

1 3

f x x x

x

   

        

 



. Ta có bảng xét dấu:

Vậy hàm số y f

1x2

nghịch biến trên khoảng

1; 3 .

(11)

11 Câu 15.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x x2

x2028



x2023

2. Khi đó hàm số

2

( ) 2019

yg xf x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

2;2

. B.

0;3 .

C.

3;0

. D.

2;

.

Lời giải Chọn C

Ta có yg x( ) f x

22019

yg x( )

x22019

f

x22019

2 .x f

x22019

.

Mặt khác f

 

x x2

x2028



x2023

2. Nên suy ra:

      

            

2 2

2 2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 2 2

( ) 2 . 2019 2 . 2019 2019 2038 2019 2023

2 . 2019 9 4 2 . 2019 3 3 2 2

y g x x f x x x x x

x x x x x x x x x x

          

         

.

2

2

    

2

2

0 ( )

3 ( )

2 . 2019 3 3 2 2 0 3 ( )

2 ( 2)

2 ( 2)

x nghiem don x nghiem don

y x x x x x x x nghiem don

x nghiem boi x nghiem boi

 

 

         

 

  

 Ta có bảng biến thiên sau:

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số yg x( ) f x

22019

đồng biến trên khoảng

3;0

3;

.

Câu 16.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Biết rằng hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hàm số y f x

2 5

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.

 ; 3

. B.

 5; 2

. C. 1 3;

2 2

 

 

 . D.

2;

.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số y f x

25

Ta có y2 .x f

x25

(12)

12

2 2

2 2

2 2

0 0

0 ( 3)

5 5 0

0 3

5 2 3

5 3 8 2 2

x x

x nghiem boi

x x

y x

x x

x x x

 

 

 

 

    

 

            

.

Ta lại có: khi x 3 f

 

x 0 suy ra: x2  5 3 x2 2 f

x25

02 .x f

x25

0

Từ đó ta có bảng biến thiên:

Từ bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên các khoảng

2 2; 3 ; 0; 3 ; 2 2;

   



. Mà 1 32 2;

0; 3

  .

Dạng toán 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm f x

 

, xét sự biến thiên của hàm y f

f x

  

,...y f

f

f...

 

x

 

trong bài toán chứa tham số.

Câu 17.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Biết đồ thị hàm số y f '

 

x như hình vẽ.

Biết S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thoả mãn m 

2019;2019

sao cho hàm số

   

g xf x m đồng biến trên khoảng

2;0

. Số phần tử của tập S

A. 2017 . B. 2019 . C. 2015 . D. 2021 .

Lời giải Chọn C

Ta có g x'

 

f '

x m

.

Suy ra '

 

0 1 1

2 2

x m x m

g x x m x m

    

 

       .

Do đó từ đồ thị hàm số y f '

 

x suy ra g x'

 

 0 f '

x m

  0 x m 2 xm2.

Hàm số g x

 

f x m

đồng biến trên khoảng

2;0

khi và chỉ khi g x'

 

0,  x

2;0

2 2 4

m m

       .

Mà tham số m 

2019;2019

và là gía trị nguyên thoả mãn m 4 nênm 

2018; 2017;...; 5; 4  

. Vậy tập S có 2015 phần tử.
(13)

13 Câu 18.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x x2

x2

 

x2mx5

với  x . Số giá trị nguyên âm của m để hàm số g x

 

f x

2 x 2

đồng biến trên

1;

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .

Lời giải Chọn B

Ta có g x

  

2x1

f

x2 x 2

.

Hàm số đồng biến trên

1;

khi

2x1

f

x2 x 2

0,  x

1;

2 2

0

fx x

    ,  x

1;

x2 x 2

 

2 x2x

 

x2 x 2

2 m x

2 x 2

50,

1;

x

  

 

1 .

Đặt tx2 x 2 với t0, do x

1;

.

 

1 t2

t2

 

t2mt5

0,  t 0 t2 mt 5 0,  t 0 m t 5

t

 

    

 ,  t 0 2 5 4, 47

m    .

Do m nguyên âm nên m    

4; 3; 2; 1

.

Câu 19.Cho hàm số f x có đạo hàm trên

 

 là f

  

x x1



x3

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10; 20

để hàm số y f x

23xm

đồng biến trên khoảng

0; 2 .

A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .

Lời giải Chọn A

Ta có y f

x23xm

2x3

f

x23xm

.

Theo đề bài ta có: f

  

x x1



x3

suy ra

 

0 3

1 f x x

x

  

    

f

 

x     0 3 x 1.

Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 2 khi

y 0, x

0; 2

2x 3

f

x2 3x m

0, x

0; 2

       .

Do x

0; 2

nên 2x 3 0, x

0;2

. Do đó, ta có:

   

2 2

2

2 2

3 3 3 3

0, 0; 2 3 0

3 1 3 1

x x m m x x

y x f x x m

x x m m x x

        

         

     

 

 

 

2 0;2

2 0;2

max 3 3

13

min 3 1 1

m x x

m

m x x m

   

 

       



.

Do m 

10; 20

, m nên có 18 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài.

Dạng toán 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm f x

 

, xét sự biến thiên của hàm yln

f x

  

,yef x , sin f x c

 

, os f

 

x ... trong bài toán không chứa tham số

Câu 20.Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số ye3f2x13f2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(14)

14 A.

1; 

. B.

1;3

. C.

 ; 2

. D.

2;1

.

Lời giải Chọn D

Ta có : y 3f

2x e

. 3f2x1 f

2x

.3f2x.ln 3 f

2x

. 3

e3f2x13f2x.ln 3

.

   

0 2 0 2 0

y  f x   f x  2 1 3

1 2 4 2 1

x x

x x

   

 

       . Câu 21.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi hàm số yg x

 

e2017f x 202020182019f x 2020 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

2016; 2018 .

B.

2017; 2019 .

C.

2018; 2020 .

D.

2021; 2023 .

Lời giải Chọn C

+) Xét hàm số yg x

 

e2017f x 202020182019f x 2020 xác định và liên tục trên . Ta có

   

2017 2020 2018

 

2019 2020

' 2017 ' 2020 f x 2019 ln ' 2020 f x

g xf xe f x

   

2017 2020 2018 2019 2020

' ' 2020 2017 f x 2019 f x ln , .

g xf x  e   x  +) Do 2017e2017f x 2020201820192019f x 2020ln 0, x  nên

   

' 0 ' 2020 0.

g x   f x 

Hơn nữa từ đồ thị của hàm số y f x

 

, ta thấy hàm số y f x

 

nghịch biến trên mỗi khoảng

0; 2 và

4;  

, suy ra f '

 

x 0,  x

0; 2

 

4; 

.

Khi đó bất phương trình '

2020

0 0 2018 2 2018 2020.

2018 4 2022

x x

f x

x x

    

 

      

+) Vậy g x'

 

0,  x

2018; 2020

 

2022;  

. Khi đó hàm số y g x

 

nghịch biến trên mỗi khoảng

2018; 2020 và

 

2022; 

.

Câu 22.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  và hàm f

 

x có đồ thị như hình vẽ.
(15)

15 Hàm số g x

 

20182019 2 f x 2f2 xf3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

0;1 .

C.

1; 2 .

D.

2;3 .

Lời giải Chọn D

Xét g x

 

 f

 

x . 3 f2

 

x 4f x

 

2 .2018 2019 2 f x 2f2 xf3 x.ln 2018

   

1

0 0 0

1 2 x

g x f x x

x x

  

 

     

 

 

, trong đó x1 là nghiệm kép.

Bảng xét dấu của g x

 

:

Từ bảng, suy ra hàm số nghịch biến trên

2;3 , do

 

2;3

 

2;

.

Câu 23.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y f '

 

x như hình vẽ sau

Hỏi đồ thị hàm số g x

 

f e

3f x 12f x 

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 5 .

B. 3; 7 .

4

  

 

  C.

 1;

. D.

 3; 1 .

Lời giải Chọn A

Ta có:

x y

2

-1 O 1

(16)

16

    

   

   

   

  

   

 

   

3 1 3 1

3 1 3 1

' 3 ' . 2 . ' .ln 2 . ' 2

' . 3. 2 .ln 2 . ' 2

f x f x f x f x

f x f x f x f x

g x f x e f x f e

f x e f e

  

  

 

' 0.

ycbtg x  Mà ta thấy rằng:

   

   

   

   

 

3 1

3 1

3 1

3 1

3. 2 .ln 2 0

3. 2 .ln 2 0

' 2 0

2 0

f x f x

f x f x

f x f x

f x f x

e e

f e e

  

  

 

 

 

 

 

 

Suy ra

   

0 0

5

' 0 ' 0 7

1 3;

4 x

g x f x

x x x

  

           

Vậy hàm số g x

 

nghịch biến trên

 ; 5

.

Câu 24.Cho hàm số y f

x1

có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y2 ( ) 4f x x đồng biến trên khoảng

A.

;0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cắt đôi hình trụ này bằng 1 mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đường sinh, ta được 2 hình trụ nhỏ có diện tích toàn phần là S 2?. Khẳng định

Tìm tất các giá trị của tham số m để hàm số cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.. Khi đó chi phí thấp

Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng?. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Hàm số luôn

Gọi S 1 là diện tích toàn phần của hình tứ diện đều và S 2 là diện tích toàn phần của hình bát diện đều.. Hàm số có giá trị lớn nhất

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới

Dạng 2: Tìm tập xác định, tìm tập giá trị, tìm GTLN và GTNN của

Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy