• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình

11

2 5

3 2 24

x y z x y z x y z

  

   

   

là:

A.

x y z; ;

 

5;3;3 .

B.

x y z; ;

 

4;5;2 .

C.

x y z; ;

 

2; 4;5 .

D.

x y z; ;

 

3;5;3 .

Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình

2 1

2 2

2 3

x y y z z x

  

  

là:

A.

0 1.

1 x y z

 

  B.

1 1.

0 x y z

 

  C.

1 1.

1 x y z

 

  D.

1 0.

1 x y z

 

 

Câu 3. Bộ

x y z; ;

 

2; 1;1

là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?

A.

3 2 3

2 6 .

5 2 3 9

x y z x y z x y z

 

   

   

B.

2 1

2 6 4 6.

2 5

x y z x y z x y

  

    

  

C.

3 1

2 . 0 x y z x y z x y z

  

   

   

D.

2

2 6 .

10 4 2

x y z x y z

x y z

   

   

 

Câu 4. Bộ

x y z; ;

 

1;0;1

là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?

A.

2 3 6 10 0

5 .

4 17

x y z x y z y z

    

   

B.

7 2

5 1 .

2 0

x y z x y z x y z

  

   

   

C.

2 1

2 . 2 x y z x y z

x y z

  

   

    

D.

2 2

4 .

4 5

x y z x y z

x y z

  

   

   

Câu 5. Gọi

x y z0; ;o 0

là nghiệm của hệ phương trình

3 3 1

2 2

2 2 3

x y z x y z

x y z

 

   

   

. Tính giá

trị của biểu thức P x 02y02z02.

A. P1. B. P2. C. P3. D. P14.

Câu 6. Gọi

x y z0; ;o 0

là nghiệm của hệ phương trình

11

2 5

3 2 24

x y z x y z x y z

  

   

   

. Tính giá

(2)

trị của biểu thức P x y z 0 0 0.

A. P 40. B. P40. C. P1200. D. P 1200.

Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình

2 3 4 0

3 1 0

2 5 0

x y x y

mx y m

 

   

 

duy nhất một nghiệm.

A.

10. m 3

B. m10. C. m 10. D.

10. m  3

Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình

1 1 1 mx y my z x mz

 

 

  

vô nghiệm.

A. m 1. B. m0. C. m1. D. m1.

Câu 9. Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở

7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏi số xe mỗi loại ?

A. 18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn.

B. 20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.

C. 19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.

D. 20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn.

Câu 10. Có ba lớp học sinh 10 , 10 , 10A B C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 10A40 em, lớp 10B43 em, lớp 10C45 em.

B. 10A45 em, lớp 10B43 em, lớp 10C40 em.

C. 10A45 em, lớp 10B40 em, lớp 10C43 em.

D. 10A43 em, lớp 10B40 em, lớp 10C45 em.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1. Cách 1. Từ phương trình x y z  11 suy ra z  11 x y. Thay vào hai phương trình còn lại ta được hệ phương trình, ta được

2 11 5

3 2 11 24

x y x y

x y x y

    

     

2 6 4

2 13 5.

x y x

x y y

 

  Từ đó ta được z   11 4 5 2.

(3)

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y z; ;

 

4;5;2

. Chọn B.

Cách 2. Bằng cách sử dụng MTCT ta được

x y z; ;

 

4;5; 2

là nghiệm của hệ phương trình.

Câu 2. Cách 1. Từ phương trình z2x3 suy ra z 3 2 .x

Thay vào hai phương trình còn lại ta được hệ phương trình, ta được

 

2 1 2 1 1

2 3 2 2 4 4 0.

x y x y x

y x x y y

   

Từ đó ta được z 3 2.1 1.

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y z; ;

 

1;0;1

. Chọn D.

Cách 2. Bằng cách sử dụng MTCT ta được

x y z; ;

 

1;0;1

là nghiệm của hệ phương trình.

Câu 3. Bằng cách sử dụng MTCT ta được

x y z; ;

 

2; 1;1

là nghiệm của hệ

phương trình

3 2 3

2 6 .

5 2 3 9

x y z x y z x y z

 

   

   

Chọn A.

Câu 4. Bằng cách sử dụng MTCT ta được

x y z; ;

 

1;0;1

là nghiệm của hệ

phương trình

2 1

2 . 2 x y z x y z

x y z

  

   

    

Chọn C.

Câu 5. Ta có

  

 

3 3 1 1

2 2 2

2 2 3 3

x y z x y z

x y z

 

 

 

.

Phương trình

 

2   x y 2z 2 . Thay vào

 

1 , ta được

 

3 y2z  2 y 3z 1 4y9z 5.

 

*

Phương trình

 

3  x 2y2z3. Thay vào

 

1 , ta được

 

3 2y2z  3 y 3z 1 7y3z10.

 

**

Từ

 

*

 

** , ta có 47 93 105 11

y z y

y z z

 

. Suy ra x1.

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y z; ;

 

1;1;1

    P 1 12 2 12 3. Chọn C.

Câu 6. Ta có

 

 

 

11 1

2 5 2

3 2 24 3

x y z x y z x y z

   

  

   

.

(4)

Phương trình

 

3  z 24 3 x2y.

Thay vào

 

1

 

2 ta được hệ phương trình

24 3 2 11 2 13 4

2 24 3 2 5 3 19 5

x y x y x y x

x y x y x y y

     

     

. Suy ra z24 3.4 2.5 2 .

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x y z; ;

 

4;5; 2

 P 4.5.2 40. Chọn B.

Câu 7. Từ hệ phương trình đã cho ta suy ra

2 3 4 0 1

3 1 0 2.

x y x

x y y

 

    

Hệ phương trình

2 3 4 0

3 1 0

2 5 0

x y x y

mx y m

 

   

 

có nghiệm duy nhất khi

1; 2

là nghiệm của phương trình 2mx5y m 0 tức là 2 .1 5. 2m

 

    m 0 m 10. Chọn B.

Câu 8. Cách 1. Từ hệ phương trình đã cho suy ra z 1 my. Thay vào hai phương trình còn lại, ta được   1 2 1

1 1

1 m

mx y mx y

x m my x m y

   

 

 

3

2

2

1 1

1 .

1 1 1

y mx y mx

m x m m

x m mx m

 

  

   

Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi

3 2 2

1 1

0 1.

1 0 1 0 m m

m m

m m m

 

   

  

 

Chọn A.

Cách 2. Thử trực tiếp

Thay m 1 vào hệ phương trình ta được hệ phương trình

1 1 1 x y y z x z

  

  

  

.

Sử dụng MTCT ta thấy hệ vô nghiệm.

Câu 9. Gọi x là số xe tải chở 3 tấn, y là số xe tải chở 5 tấn và z là số xe tải chở

7,5 tấn.

Điều kiện: x y z, , nguyên dương.

Theo giả thiết của bài toán ta có

57

3 5 7,5 290.

22,5 6 15 x y z

x y z

z x y

  

  

Giải hệ ta được x20, y19, z18. Chọn B.

Câu 10. Gọi số học sinh của lớp 10 , 10 , 10A B C lần lượt là x y z, , . Điều kiện: x y z, , nguyên dương.

(5)

Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình

128 3 2 6 476.

4 5 375

x y z x y z x y

  

   

  

Giải hệ ta được x40,y43, z45. Chọn A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = –12. b) Quy tắc nhân

Phương pháp giải: Sử dụng các phương pháp chuyển vế hoặc nhân (chia) vói một số khác 0 để giải các phương trình đã cho.. Dạng 3: Giải và biện luận số nghiệm của phương

Bài 11 trang 6 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba (dùng máy tính

Bài 9 trang 10 SGK Toán lớp 8 tập 2: Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng

Ta có thể khử bớt một ẩn để đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế:.. 

D ựa vào các dự kiện đã cho trong bài toán để chọn ẩn số x r ồi dựa vào mối quan hệ giữa gi ả thiết của bài toán với kết luận cần tìm để lập bất phương trình tìm

Dạng 2: Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm phương trình trên mặt phẳng tọa độ.. - Để viết công thức nghiệm

Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ và giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hệ phương trình mới tương đương với