• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 15 - Bài: Giới thiệu bảng chia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 15 - Bài: Giới thiệu bảng chia"

Copied!
20
0
0
Xem thêm ( Trang)

Văn bản

(1)

TUẦN 15

(2)

Kiểm tra bài cũ

789 : 7 686 : 8

(3)

To¸n To¸n

Giới thiệu bảng chia

( tr 75)

(4)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

1. Giíi thiÖu b ng chia ả

Trong b¶ng chia cã mÊy hµng, mÊy cét?

(5)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

1. Giíi thiÖu b¶ng chia Hàng thương của 2 số

Cột các số chia

(6)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

1. Giíi thiÖu b¶ng chia

(7)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

1. Giíi thiÖu b¶ng chia

(8)

Vậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại m t b ng chia .

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

(9)

Vậy từ

cét

thứ 2 trở đi mỗi

cét

trong bảng này ghi lại m t b ng chia.

: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

(10)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

4 12

3

2. Cách sử dụng bảng chia

Em hãy dùng bảng chia để tìm kết quả của phép chia12 : 4 + Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.

+ Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.

+ Ta có 12 : 4 = 3

(11)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

3 12

4

2. Cách sử dụng bảng chia

+ Từ số 3 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.

+ Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 4.

+ Ta có 12 : 3 = 4

(12)
(13)

:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80

9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90

10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Bài 1 Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống.

72

30

6 6 42 7 28 8 72

5 7 4 9

8

9

(14)
(15)

Bài 2: Số ?

Số bị chia 16 45 24 72 81 56 54

Số chia 4 5 7 9 9 7

Thương 6 3 8 9 9

4

9 4

21

8

72

9

8

6

(16)
(17)

Bài 3 Minh có một quyển truyện dày 132 trang, Minh đã đọc được quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện?

Bài giải

Số trang sách Minh đã đọc là:

132 : 4 = 33 ( trang)

Số trang sách Minh còn phải đọc là;

132 – 33 = 99 ( trang )

Đáp số: 99 trang

1 4

(18)
(19)

Trò chơi : Ai nhanh, ai khéo

Với 8 hình tam giác sau hãy xếp thành hình

chữ nhật

(20)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

H: Hãy tìm thương của một số phép tính trong..

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TRỰC TUYẾN MÔN TOÁN..

[r]

Hãy nêu tên gọi của các thành phần và kết quả.. của

Có số cặp đấu cờ như

a) Cho phép tính

Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,…chữ số 0 ở tận cùng của số chia.. và số bị chia, rồi

[r]

[r]

Dạng 1: Dùng bảng chia để tìm kết quả của phép chia Phương pháp:.. Bươc 1: Cột dọc đầu tiên ứng với

- Vận dụng kiến thức giải được các bài toán có liên

[r]

Hãy tìm thương của một số phép tính trong bảng ?... Với 8 hình tam giác sau hãy xếp thành hình

Giíi thiÖu

Bài 3: Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng..

GIỚI THIỆU

H: Hãy tìm thương của một số phép tính trong bảng ?.. Trò chơi : Ai nhanh,

Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,…chữ số 0 ở tận cùng của số chia. và số bị chia,

Bài 4: Với 8 hình tam giác như hình bên:. Hãy xếp thành hình

Vaäy töø haøng thöù 2 trôû ñi moãi haøng trong baûng naøy ghi laïi keát quaû moät baûng nhaân...

+ Töø soá 3 ôû haøng ñaàu tieân theo chieàu muõi teân xuoáng döôùi + Hai muõi teân gaëp nhau ôû

- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài tập có liên

[r]