• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trường hợp m1: D0 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " Trường hợp m1: D0 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐÁP ÁN TOÁN CHO KỸ SƯ

(ngày thi 11/6/2018)

Câu hỏi

Nội dung Điểm

Câu1 1,5đ

Tên các cách giải hệ phương trình tuyến tính: Phương pháp Gauss (Gauss- Jordan), phương pháp Cramer (sử dụng định thức), phương pháp ma trận đảo, phương pháp cộng-trừ đại số kết hợp phương pháp thế, ngồi ra cịn cĩ thể sử dụng máy tính (casio hoặc PC/Latop cĩ cài đặt các phần mềm phù hợp như excel, matlab, maple,…).

1 1

4 2

3 1

1 2 1

m m

m ;

D Dx  2 ( 1)

1 4

3

3 3

1 2 1

m m m

m

m

y

D ( 1)( 1)

1 3

2 3 1

1 1

1

m m m

m

m ; Dzm

m

 1 3

4 2

3 3 1

1 2 1

-Trường hợp m1: D0 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất





1 1 2

D z D

D m y D

D m x D

z y x

- Trường hợp m1: DDxDyDz 0





2 2

4 2

3 3

1 2

z y x

z y x

z y x

 α





α z

y

α x

2 3

,  (hệ có vô số nghiệm và có 1 ẩn tự do)

Kết luận

m1: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất





1 1 2 z

m y

m x

0.5đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

(2)

m1: Hệ phương trình có vô số nghiệm 





α z

y

α x

2 3

α  (1 ẩn tự

do)

Câu 2 1,5đ Cách 1

Phương trình được viết lại

k kr t

r (' )  

, với (đơn vị $1000)



 10 ) 6 (

60 ) 0 ( r r

Nghiệm tổng quát phương trình )

(t

r = =



 

kdt

 

ke kdtdt C

e ekt

kektdtC

= = (đơn vị $1000)





 

kt ekt C

e 1Cekt

Cách 2

Phương trình được viết lại S k r

dr 

 với (đơn vị $1000)



 10 ) 6 (

60 ) 0 ( r r

Tích phân hai vế

kdt C

S r

dy  ln

 lnrS ktlnCrSektlnC

rSCektrSCekt Hay r(t)= 1Cekt (đơn vị $1000)

0.5đ

0.25đ 0.25đ

0.5đ

0.25đ 0.25đ



 10 ) 6 (

60 ) 0 ( r

r



 

 6 10 1

60

1C k

C

e 



 

3133854778 .

0 59) ln( 9 6

1 59

k

C

Vậy r(t)= 159e0.3133854778t (đơn vị $1000)

hay r(t)= 100059000e0.3133854778t (đơn vị $1)

0.25đ

0.25đ

(3)

Câu 3 1.5đ Đặt XL

 

x,Y L

 

y ; biến đổi Laplace hai vế ta được:

   

       



 

 

5 8

7

L L

L L

L L

L

y x

e y

x y

 

2t





 

 

Y s s X

Y s sX

) 5 8 (

2 7 1





 

 

 

 

 

 

 

 

 

7 1

2 )

7 )(

1 )(

2 (

9

5 1)( 7) 2 1 7

)(

2 (

70

2 43

s G s

F s

E s

s s Y s

s D s

C s

B s A s

s s s

s X s

Biến đổi ngược hai vế ta được:

 y L1[Y]





 

 

 

 

 

7] 1 1

1 2

[ 1

7] 1

1 2

1 [ 1

1 1

Gs Fs

Es

s D Cs

Bs As y

x L

 x L1[X] L



t t

t

t t

t

Ge Fe Ee

y

De Ce

Be A x

7 2

7 2

 Tìm A,B,C,D dựa vào

7 1

2 )

7 )(

1 )(

2 (

70

2 43

 

 

 

 

s D s

C s

B s A s

s s s

s s

) 5 7 0 )(

1 0 )(

2 0 (

70 0 43

02

 

A ,

) 27 )(

1 2 )(

2 (

70 ) 2 ( 43 ) 2 ( 2

 

B ,

) 7 1 )(

2 1 )(

1 (

70 ) 1 ( 43 ) 1 ( 2

 

C

) 1 7 )(

2 7 )(

7 (

70 ) 7 ( 43 ) 7 ( 2

  D

 Tìm E,F,G dựa vào

7 1

2 )

7 )(

1 )(

2 (

9 5

 

 

 

s G s

F s

E s

s s

s

5 1 ) 7 2 )(

1 2 (

9 ) 2 (

5 

 

E ,

) 7 1 )(

2 1 (

9 ) 1 ( 5

 

F

) 1 7 )(

2 7 (

9 ) 7 ( 5

 

G

0.5đ 0.25đ

0.25đ 0.25đ 0.25đ

Câu 4 1,5đ Đặt YY(s) = L

y(t)

. Biến đổi Laplace hai vế phương trình, áp dụng tính

chất tuyến tính và tính chất đạo hàm hàm gốc ta được:

sY y

Y = y

sy Y

s2  (0) '(0)9  (0) 8 L

6et cos2t

0.5đ

(4)

Y(s29s8)

4 1

1 6

2

 

s

s s

s 0.25đ

Y

) 4 )(

8 ( ) 1 (

) 1 ( ) 4 ( ) 4 )(

1 ( 6

2 2

2 2

2

s s s

s

s s s

s s

s =

) 4 )(

8 ( ) 1 (

24 29 6

8

2 2

2 3

s s s s

s s

s 0.25đ

Phân tích thành phân thức đơn giản

Y ( 1) ( 8)( 4) 24 29 6

8

2 2

2 3

s s s s

s s

s

4 2 8

) 1 (

) 1 (

2

2

 

 

 

s

F Es s

D s

C s

B s

A 0.25đ

Biếi đổi Laplace ngược hai vế và áp dụng tính chất tuyến tính ta được

 ) (t

y L1[Y] = ]

4 2 4

8 1 )

1 (

1 1

1

[ 1 2 2 2

1

 

 

 

 

 

F s s

E s Ds

C s Bs

As L

y(t) ABetCtetDe8tEcos2tFsin2t 0

] [

lim 8



t t

t

t Be Cte De

) (t

yAEcos2tFsin2t

nên sau khoảng thời gian t đủ lớn

) 2 sin 2

cos

( 2 2 2 2

2

2 t

F E t F F

E F E E

A  

 

Đặt sin 2 2 ,cos 2 2

F E α F F

E α E

 

 

) 2 sin(

) 2 sin cos 2 cos (sin )

(t A E2 F2 α t α t A E2 F2 t α

y        

Vậy sau khoảng thời gian t đủ lớn thì nghiệm phương trình vi phân, , xấp xỉ dao động điều hịa theo thời gian t cĩ biên độ dao động

) (t y

F2

E2

quanh điểm cân bằng cĩ tọa độ

4

 3

A

yo .

Tìm A,B,C,D,E,F dựa vào đẳng thức:

) 4 )(

8 ( ) 1 (

24 29 6

8

2 2

2 3

s s s

s

s s

s

4 2 8

) 1 (

) 1 (

2 2

(*)

 

 

 

s

F Es s

D s

C s

B s A

4 2 8

) 1 (

1 2 2

 

 

 

 

s

F Es s

D s

C s

B s A

4 3 ) 4 0 )(

8 0 ( ) 1 0 (

24 0 29 0 6 0 8

2 2

2

3

  A

) 4 ) 1 )((

8 1 )(

1 (

24 ) 1 ( 29 ) 1 ( 6 ) 1 ( 8

2 2 3

  C

) 4 ) 8 ((

) 1 ) 8 )((

8 (

24 ) 8 ( 29 ) 8 ( 6 ) 8 ( 8

2 2 2 3

  D

(5)

Từ đẳng thức (*) lần lượt cho s1,s2,s3 lập được hệ gồm 3 phương trình từ đó giải tìm B,E,F.

Caâu 5 2ñ Thay k 0.025và H(t)= 0.2 vào y'(t)ky(8 y)H(t), ta được

2 . 0 ) 8 ( 025 .

0  

y y

dt dy

40 8

28 

y y

dt

dy (1)

dt y

y dy

40 1 8

2 8 

  (doy(0)6nên y28y80)

(y42 2 cũng là nghiệm phương trình (1) nhưng không thỏa điều kiệny(0)6)

Tích phân hai vế

2 40 1

1 8

8 dt C

y y

dy  

(yd(y4)24)8 40t C1

1

2 40 2 4

2 2 ln 4

2 4

1 t C

y

y  

  4 2 1

10 2 2

2 4

2 2

ln 4 t C

y

y  

102 4 2 1 e 102 e4 2 1 2

2 4

2 2 e 4

2 2 4

2 2

4 t C t C

y y y

y

 

 

C t

y

y 102

2 e 2 4

2 2

4 

 (với Ce4 2C1const0

) C t

y

y 102

2 e 2 4

2 2

4 

 (với Cconst âm hoặc dương tùy ý)

 4 2 2 e 10 ( 4 2 2)

2

C y

y t (với Cconst tùy ý)

t

t

C y C

10 2

10 2

e 1

e ) 4 2 2 ( 2 2 4

  (với Cconst tùy ý)

6 ) 0 (

y 2 2 2

2 2 2

  C

Vậy

t t

t y

10 2

10 2

2e 2 2

2 2 1 2

e ) 2 2 4 ( 2 2 ) 4

(

 

 



( )

lim y t

t 4 2 2

e 1

e ) 4 2 2 ( 2 2 lim 4

10 2

10 2



t

t

t C

C

0.5ñ

0.25ñ

0.25ñ

0.25ñ

0.25ñ

0.5ñ

(6)

Sau khoảng thời gian t đủ lớn, lượng rừng xấp xỉ 42 2 đơn vị.

Câu 6 1,5đ a) Dựa theo mô hình trên, tốc độ tăng dân số của Thế giới năm 2018 là

0798195 .

0 ) 62 . 16 7 1 1 ( 62 . 7 02 . 0 ) 0 (

'     

p (tỷ người/năm) 0,5đ

b)

Năm t Giá trị gần đúng theo phương pháp Euler

(Euler’s Method) Euler's Met0,5đpr((

Giá trị gần đúng theo phương pháp Euler cải tiến (Improved Euler’s Method)

0,5đ 2018

2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025

0 1 2 3 4 5 6 7

7.62 7.6998195 7.7797069 7.8596462 7.9396216 8.0196170 8.0996165 8.1796041

7.62 7.6998534 7.7797668 7.8597242 7.9397096 8.0197071 8.0997006 8.1796743 (các kết quả xấp xỉ kết quả này đều được cho đủ điểm)

………Hết………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.?. Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MB

Do đó từ phương trình trên ta được nên. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là. Cách khác: Khi thực hiện phép thế vào phương trình thứ hai thì ta được

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. a) Hãy cho thêm một phương trình bậc nhất hai ẩn để

a.. b.Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy

b) Tính giá trị của tham số m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất và tính nghiệm duy nhất đó theo m... 0 là điểm thấp nhất của

Bài 1. Chøng minh r»ng a lµ mét sè nguyªn.. Rút gọn biểu thức P.. Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình

These collections vvere collected from 4 residential areas of Vietnam (North, South, Centre and Central highland area).. This study revealed that there is an