TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ TOÁN
KHỐI 12
CHỦ ĐỀ
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ
HÀM SỐ ( tiếp theo)
TIẾT 2
1. ĐỊNH NGHĨA
Tương giao đồ thị
• Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị (𝐶1) và
𝑦 = 𝑔(𝑥) có đồ thị (𝐶2).
• Phương trình hoành độ giao điểm của (𝐶1) và (𝐶2) là 𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥)
• Số giao điểm của (𝐶1) và (𝐶2) bằng với số nghiệm của phương
trình 𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥) 1 .
• Nghiệm 𝑥
0của phương trình 1 chính là hoành độ 𝑥
0của giao điểm.
• Để tính tung độ 𝑦
0của giao điểm, ta thay hoành độ 𝑥
0vào 𝑦 = 𝑓 𝑥 hoặc 𝑦 = 𝑔 𝑥 .
• Điểm 𝑀 𝑥
0; 𝑦
0là giao
điểm của (𝐶
1) và (𝐶
2).
2. CHÚ Ý : Nếu bài toán tương giao đồ thị có chứa tham số m
• Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng 𝐹 𝑥, 𝑚 = 0(phương trình ẩn x tham số m)
• Cô lập m đưa phương trình về dạng 𝑚 = 𝑓 𝑥 .
• Lập BBT cho hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 .
• Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
CHỦ ĐỀ: SỰ TƯƠNG GIAO
Đồ thị của hàm số
𝑦 = −𝑥3 + 3𝑥2 + 2𝑥 − 1 và đồ thị hàm số
𝑦 = 3𝑥2 − 2𝑥 − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Ⓐ. 0. Ⓑ. 2.
Ⓒ. 3. Ⓓ. 1.
Lời giải
−𝑥3 + 3𝑥2 + 2𝑥 − 1 = 3𝑥2 − 2𝑥 − 1
⇔ −𝑥3 + 4𝑥 = 0 ⇔
𝑥 = 0 𝑥 = 2 𝑥 = −2
.
Chọn C
y=m VD2: Cho đồ thị của hàm số y = x
3-3x
2+2 như hình vẽ bên.
Tìm m để phương trình x
3-3x
2+2 = m có ba nghiệm phân biệt
Ta có số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đường thẳng (d) y = m
và đồ thị hàm số (C) y = x
3-3x
2+2
Dựa vào đồ thị ta có (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi -2 < m < 2
Giải
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
Vậy -2 < m < 2 là các giá trị cần tìm
(C)
● ● ●
Tập hợp các giá trị thực của 𝑚 để 𝑥3 − 3𝑥 − 4𝑚 = 0 có ba nghiệm phân biệt là A. − 1
2;1
2 . B. −∞;1
2 . C. −1
2; +∞ . D. (−2; 2).
Lời giải
• Tập xác định 𝐷 = ℝ.
• Ta có 𝑥3 − 3𝑥 − 4𝑚 = 0 ⇔ 4𝑚 = 𝑥3 − 3𝑥
• Đặt ℎ 𝑥 = 𝑥3 − 3𝑥.
• ℎ′ 𝑥 = 3𝑥2 − 3.
• ℎ′ 𝑥 = 0 ⇒ ቈ 𝑥 = 1 𝑥 = −1.
• Bảng biến thiên
• Dựa vào BBT, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
−2 < 4𝑚 < 2 ⇔ −1
2 < 𝑚 < 1
2.
• Chọn A
VÍ DỤ 4
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 có bảng biến thiên như sau. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để phương trình 𝑓 𝑥 = 𝑚 có ba nghiệm phân biệt.
Ⓐ.𝑚 < −2.
Ⓑ.−2 < 𝑚 < 4.
Ⓒ.−2 ≤ 𝑚 ≤ 4.
Ⓓ. 𝑚 > 4.
Lời giải
• Dựa vào bảng biến thiên của hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥
• Suy ra đường thẳng 𝑦 = 𝑚 cắt đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 tại ba điểm phân biệt khi −2 < 𝑚 < 4.
Chọn B
Đường thẳng 𝑦 = 𝑥 − 1 cắt đồ thị hàm số 𝑦 = 2𝑥−1
𝑥+1 tại cácđiểm có tọa độ là:
Ⓐ. 0; −1 , 2; 1 . Ⓑ. 0; 2 .
Ⓒ. 1; 2 . Ⓓ. −1; 0 , 2; 1 .
Lời giải
• 𝑥 − 1 = 2𝑥−1
𝑥+1 𝑥 ≠ −1 .
•⇔ 𝑥2 − 2𝑥 = 0
•⇔ ቈ𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = −1 𝑥 = 2 ⇒ 𝑦 = 1 .
•Vậy toạ độ giao điểm là 0; −1 và 2; 1
• Chọn A.
VÍ DỤ 6
Gọi 𝑀, 𝑁 là các giao điểm của hai đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2 và 𝑦 = 7𝑥−14
𝑥+2 . Gọi 𝐼 là trung điểm của đoạn thẳng 𝑀𝑁. Tìm hoành độ điểm 𝐼.
Ⓐ. 7. Ⓑ. 3. Ⓒ. −7
2 . Ⓓ. 7
2.
Lời giải
• 𝑥 − 2 = 7𝑥−14
𝑥+2 ⇔ 𝑥2 − 7𝑥 + 10 = 0 ( 𝑥 ≠ −2)
• ⇔ ቈ𝑥 = 5
𝑥 = 2 ⇒ 𝑀 2; 0 ; 𝑁 5; 3 .
• Do 𝐼 là trung điểm của đoạn thẳng 𝑀𝑁 nên
• Ta có 𝑥𝐼 = 𝑥𝑀+𝑥𝑁
2 = 2+5
2 = 7
2.
• Chọn D.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑥4 + 4𝑥2 có đồ thị 𝐶 . Tìm số giao điểm của đồ thị 𝐶 và trục hoành.
Ⓐ. 3. Ⓑ.2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0.
Lời giải
• Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 𝐶 là
• 𝑥4 + 4𝑥2 = 0 ⇔ 𝑥 = 0
• Vậy đồ thị 𝐶 cắt trục hoành tại một điểm.
• Chọn C
Tìm tham số 𝑚 để đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 + 1 cắt đồ thị 𝑦 =
𝑥+𝑚𝑥−1
tại hai điểm phân biệt là
A. ൝ 𝑚 ≥
−32
𝑚 ≠ −1 . B. 𝑚 ≥
−32
. C. 𝑚 >
−32
. D. ൝ 𝑚 >
−32
𝑚 ≠ −1 . Lời giải
• Phương trình hoành độ giao điểm là:
𝑥+m𝑥−1
= 2𝑥 + 1.
⇔ ቊ 𝑥 ≠ 1
𝑥 + 𝑚 = 2𝑥 + 1 𝑥 − 1 ⇔
ቊ 𝑥 ≠ 1
𝑔 𝑥 = 2𝑥
2− 2𝑥 − 𝑚 − 1 = 0 ∗
• Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình ∗ có hai nghiệm phân biệt khác 1
ቊ 𝑔(1) ≠ 0
𝛥 > 0 ⇔ ቊ 𝑚 ≠ −1
8𝑚 + 12 > 0 ⇔ ൝ 𝑚 ≠ −1 𝑚 > −
32
.
• Chọn D
VÍ DỤ 8
Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥
4− 3𝑥
2− 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 B. 1. C. −5. D. 5
Lời giải
• Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥
4− 3𝑥
2− 5 cắt trục tung tại điểm 𝑀 0; −5 .
• Chọn C
BÀI TẬP CỦNG CỐ SỐ 1
Biết đường thẳng 𝑦 = −2𝑥 + 2 cắt đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥
3+ 𝑥 + 2 tại một điểm duy nhất, kí hiệu 𝑥
0; 𝑦
0. Tìm 𝑦
0.
A. 𝑦
0= 4. B. 𝑦
0= 0. C. 𝑦
0= 2. D. 𝑦
0= −1.
Lời giải
• Xét phương trình hoành độ giao điểm:
𝑥
3+ 𝑥 + 2 = −2𝑥 + 2 ⇔ 𝑥
3+ 3𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 0.
• Vậy 𝑥
0= 0 ⇒ 𝑦
0= 2.
• Chọn C
Cho hàm số 𝑓 𝑥 có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2𝑓 𝑥 + 1 = 0 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Lời giải
• Phương trình 2𝑓 𝑥 + 1 = 0 ⇔ 𝑓 𝑥 = − 1
2.
• Số nghiệm của phương trình 2𝑓 𝑥 + 1 = 0 chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 và đường thẳng 𝑦 = −1
2.
• Dựa bảng biến thiên suy ra phương trình 2𝑓 𝑥 + 1 = 0 có 4 nghiệm thực.
• Chọn C
BÀI TẬP CỦNG CỐ SỐ 3
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 3𝑓(𝑥) − 5 = 0 là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
• Ta có 3𝑓(𝑥) − 5 = 0 ⇔ 𝑓(𝑥) =
53
.
• Từ đồ thị, ta thấy đường thẳng 𝑦 =
53
cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt.
Do đó phương trình 3𝑓(𝑥) − 5 = 0 có 4 nghiệm.
• Chọn A
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2𝑓 𝑥 − 5 = 0 là
A. 4. B. 2. C. 1.
D. 𝟑.
Lời giải
• Ta có 2𝑓 𝑥 − 5 = 0 ⇔ 𝑓 𝑥 = 5
2.
• Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng 𝑦 = 5
2 cắt 𝑦 = 𝑓 𝑥 tại 4 điểm phân biệt nên phương trình 2𝑓 𝑥 − 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
• Chọn A
BÀI TẬP CỦNG CỐ SỐ 5
Cho đồ thị của hàm số𝑦 = 𝑥3 − 3𝑥2 + 1 như hình vẽ
Khi đó, phương trình 𝑥3 − 3𝑥2 + 1 = 𝑚 (𝑚 là tham số) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. −3 ≤ 𝑚 ≤ 1. B. −3 < 𝑚 < 1. C. 𝑚 > 1. D. 𝑚 < −3.
Lời giải
• Ta có: đường thẳng 𝑦 = 𝑚 cắt đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 3𝑥2 + 1 tại 3 đ𝑖ể𝑚 phân biệt khi và chỉ khi −3 < 𝑚 < 1.
• Vậy phương trình 𝑥3 − 3𝑥2 + 1 = 𝑚(𝑚 là tham số) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi −3 <
𝑚 < 1.
•
Chọn B
Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥
4+ 4𝑥
2− 5 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 𝟎. B. 𝟐. C. 𝟏. D. 𝟒.
Lời giải
• Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥
4+ 4𝑥
2− 5 với trục hoành:
𝑥
4+ 4𝑥
2− 5 = 0 ⇔ ቈ 𝑥
2= 1
𝑥
2= −5 𝑃𝑇𝑉𝑁 ⇔ 𝑥 = ±1.
• Phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị của hàm số
𝑦 = 𝑥
4+ 4𝑥
2− 5 cắt trục hoành tại 2 điểm.
•
Chọn B
BÀI TẬP CỦNG CỐ SỐ 7
Cho hàm số 𝑓 𝑥 có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 𝑓 𝑥 + 2 = 0 là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
• Ta có: 𝑓 𝑥 + 2 = 0 ⇔ 𝑓 𝑥 = −2
• Số nghiệm của phương trình 𝑓 𝑥 + 2 = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 và đường thẳng 𝑦 = −2. Từ bảng biến thiên ta có số nghiệm là 2.
• Chọn A
Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓 𝑥 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 𝑓 𝑥 = 1 là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
• Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình 𝑓 𝑥 = 1 là 3.
•
Chọn D
BÀI TẬP CỦNG CỐ SỐ 9