• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề 121

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề 121"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019

Lớp:... Thời gian: 45 phút

Đề 121

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. B. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. D. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

Câu 2. Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:

A. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

B. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.

C. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

D. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

Câu 3. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các axit amin như sau:

Met – val – his – leu... Gen tổng hợp đoạn polipeptit trên có chiều và trình tự các nucleotit nào sau đây?

A. 5’ XAX – GTA – AAT...3’

3’GTG – XAT – TTA...5’

B. 5’TAX – XAX – GTA – AAT...3’

3’ATG – GTA – XAT – TTA ...5’

C. 3’TAX – XAX – GTA – AAT... 5’

5’ATG – GTG – XAT – TTA...3’

D. 3’XAX – GTA – AAT...5’

5’GTG – XAT – TTA ...3’

Câu 4. Nội dung nào phản ánh đúng tính thoái hóa của mã di truyền?

A. Nhiều axit amin khác nhau được mã hóa bởi 1 bộ ba. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.

C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba. D. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.

Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau:

1. Trong các dạng đột biến gen, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng.

2. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

3. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.

4. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.

5. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc.

6. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 35 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp.

Câu 7. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:

A. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở các cặp NST tương đồng.

B. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở một hoặc một số cặp NST.

C. Sự rối loạn phân li NST trong nguyên phân ở một số tế bào sinh dưỡng.

D. Sự rối loạn phân li NST ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

Câu 8. Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

B. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.

(2)

Câu 9. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu 10. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là:

A. Nuclêôxôm. B. Sợi nhiễm sắc. C. ADN. D. Sợi cơ bản.

Câu 11. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. B. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

C. Hai axit amin kế nhau. D. Hai axit amin cùng loại hay khác loại.

Câu 12. Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến X. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi thể đột biến thể hiện ở bảng sau :

Thể đột biến I II III IV V VI VII VIII IX X

Số lượng NST 22 25 12 15 21 9 11 35 18 5

Trong 10 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc thể đa bội lẻ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 13. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba: A. 6 loại mã bộ ba. B. 9 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 3 loại mã bộ ba.

Câu 14. Cho một số thông tin có liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể như sau:

1. Đột biến đa bội gặp phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật.

2. Cá thể mang kiểu gen Aaa thuộc dạng đột biến tam bội hoặc thể ba.

3. Cải bắp 2n=18B x cải củ 2n=18R tạo con lai F1 có bộ NST là 9B+ 9R hữu thụ.

4. Đậu hà lan (2n=14) bị đột biến lệch bội sẽ hình thành được 13 dạng thể 1.

Có bao nhiêu phương án đúng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 15. Dựa vào hình ảnh bên dưới, một số nhận xét được đưa ra như sau:

1. Enzim ADN ligaza nối các đoạn okazaki hình thành thành mạch polynucleotit

2. Enzim ADN polymeraza lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN 3. Enzim helicaza tách hai mạch đơn của ADN

4. Mạch khuôn có chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’

Có bao nhiêu nhận xét đúng với quá trình tái bản AND ở sinh vật ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 16. Một thể đột biến được gọi là thể tam bội nếu :

A. Cơ quan sinh dưỡng có kích thước to gấp 3 lần so với cơ thể lưỡng bội B. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính.

C. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau.

D. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.

Câu 17. Mạch gốc của một đoạn gen có trình tự như sau: 3’ … TATGGGXATGTAATGGGX … 5’. Xác định trình tự Nucleotit của mARN được phiên mã từ mạch trên:

A. 5’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 3’ B. 3’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 5’

C. 5’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 3’ D. 3’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 5’

(3)

Câu 18. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là:

A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

B. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

C. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.

D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

Câu 19. Gen phân mảnh có đặc điểm là:

A. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. B. Do các đoạn Okazaki nối lại.

C. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh ở một nơi. D. Vùng mã hóa axit amin xen đoạn không mã hóa axit amin.

Câu 20. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các cặp nu như sau:

3’ TAX – GTA – XAX – AAT ...5’

5’ATG - XAT – GTG – TTA...3’

Phân tử protein do gen đó tổng hợp có trình tự axit amin như thế nào?

A. Met – val – his – leu B. Met – his – leu – val

C. Met – leu – his – val D. Met- his – val – leu

Câu 21. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:

A. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

B. Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

C. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.

D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.

Câu 22. Bản chất của mã di truyền là

A. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin. B. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

C. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen.

D. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 23. Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về đột biến lệch bội?

A. Là sự thay đổi số lượng toàn bộ NST lưỡng bội của loài. B. Là sự tăng hay giảm số lượng NST ở một cặp NST tương đồng.

C. Là sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc vài cặp NST tương đồng.

D. Là sự tăng số lượng NST ở một hoặc vài cặp tương đồng.

Câu 24. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

A. Mạch mã hoá. B. mARN. C. Mạch mã gốc. D. tARN.

Câu 25. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST? A. 21. B. 35. C. 14. D. 7.

Câu 26. Đột biến gen là

A. Những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một hoặc nhiều điểm của phân tử ADN.

C. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

D. Sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.

Câu 27. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự

A. Sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. B. Sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.

C. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. D. Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

A. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối exon lại tạo thành mARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

B. mARN sau khi phiên mã được sử dụng trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein.

C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối exon lại tạo thành ARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

D. mAR N sau phiên mã được cắt bỏ exon, nối intron lại tạo thành mARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

Câu 29. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là : A. Tổng hợp enzim ARN polimeraza điều hòa họat động gen.

B. Tạo ra enzim điều hòa hoạt động operon Lac.

C. Tạo ra chất cảm ứng lactôzơ tác dụng lên nhóm gen cấu trúc Z,Y,A . D. Quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.

(4)

Câu 30. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:

A. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.

B. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.

C. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.

D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

Câu 31. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

D. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

Câu 32. Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là: ABCDEFGHI Sau đột biến, trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là:

ABCDCDEFGHI Đây là dạng đột biến:

A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 33. Operon là:

A. Cụm các gen cấu trúc và 1 số gen điều hòa trên phân tử ADN.

B. Một đoạn ADN gồm các gen cấu trúc, gen vận hành và gen điều hòa.

C. Một cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa.

D. Một cụm các gen vận hành và các gen điều hòa trên phân tử ADN.

Câu 34. Cây tứ bội Bbbb có thể tạo ra số loại giao tử bình thường là:

A. ½ B; 1/2b. B. ½ BB; ½ Bb. C. 1/6 BB; 4/6Bb; 1/6bb. D. ½ Bb; ½ bb.

Câu 35. Ở người, bệnh, hội chứng nào sau đây do đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính gây ra?

A. Hội chứng Etuot. B. Hội chứng Tocno. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Patau.

Câu 36. Những Phát biểu nào sau đây đúng:

1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành.

2. Prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ.

3. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất xúc tác 4. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là vùng vận hành.

5. trong cơ chế điều hòa hoạt của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là tổng hợp protein ức chế.

6. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với prôtêin ức chế. A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (5) C. (2), (3), (5) D. (2), (4), (5)

Câu 37. Khi mô tả về cơ chế đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST B. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí mới trên cùng 1 NST

C. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST.

D. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí khác trên NST khác

Câu 38. Có một trình tự ARN {5`-AUG GGG XAU UUU UGX -3`} mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 4 axit amin ?

A. Thay thế G ở vị trí thứ 6 bằng A. B. Thay thế X ở vị trí thứ 15 bằng A.

C. Thay thế U ở vị trí thứ 12 bằng A. D. Thay thế A ở vị trí thứ 1 bằng X.

Câu 39. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?

A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.

C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.

Câu 40. Phân tử tARN mang axit amin mở đầu (Met) có bộ ba đối mã là:

A. 5’ … UAG …3’ B. 5’ … UAX …3’ C. 3’ … UAX …5’ D. 3’ … UAG …5’

---Hết ---

(5)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019

Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 122

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự

A. Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. B. Sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.

C. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. D. Sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.

Câu 2. Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:

A. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.

B. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

C. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

D. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

Câu 3. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là: A. ADN. B. Nuclêôxôm. C. Sợi nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản.

Câu 4. Nội dung nào phản ánh đúng tính thoái hóa của mã di truyền?

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.

C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba. D. Nhiều axit amin khác nhau được mã hóa bởi 1 bộ ba.

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

C. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

A. mAR N sau phiên mã được cắt bỏ exon, nối intron lại tạo thành mARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

B. mARN sau khi phiên mã được sử dụng trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein.

C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối exon lại tạo thành mARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

D. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối exon lại tạo thành ARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

Câu 7. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là:

A. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

C. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.

D. Mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

Câu 8. Mạch gốc của một đoạn gen có trình tự như sau: 3’ … TATGGGXATGTAATGGGX … 5’. Xác định trình tự Nucleotit của mARN được phiên mã từ mạch trên:

A. 5’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 3’ B. 3’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 5’

C. 3’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 5’ D. 5’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 3’

Câu 9. Có một trình tự ARN {5`-AUG GGG XAU UUU UGX -3`} mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 4 axit amin ?

A. Thay thế U ở vị trí thứ 12 bằng A. B. Thay thế A ở vị trí thứ 1 bằng X.

C. Thay thế G ở vị trí thứ 6 bằng A. D. Thay thế X ở vị trí thứ 15 bằng A.

Câu 10. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?

A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.

C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.

Câu 11. Một thể đột biến được gọi là thể tam bội nếu :

A. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính.

(6)

B. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau.

C. Cơ quan sinh dưỡng có kích thước to gấp 3 lần so với cơ thể lưỡng bội

D. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.

Câu 12. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba

khác nhau về bộ NST? A. 14. B. 35. C. 21. D. 7.

Câu 13. Phân tử tARN mang axit amin mở đầu (Met) có bộ ba đối mã là:

A. 3’ … UAG …5’ B. 3’ … UAX …5’ C. 5’ … UAX …3’ D. 5’ … UAG …3’

Câu 14. Ở người, bệnh, hội chứng nào sau đây do đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính gây ra?

A. Hội chứng Patau. B. Hội chứng Tocno. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Etuot.

Câu 15. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A. Hai axit amin kế nhau. B. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

C. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. Hai axit amin cùng loại hay khác loại.

Câu 16. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hóa. B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu. D. Mã di truyền có tính phổ biến.

Câu 17. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

A. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. B. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.

Câu 18. Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

B. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.

D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

Câu 19. Operon là:

A. Cụm các gen cấu trúc và 1 số gen điều hòa trên phân tử ADN.

B. Một đoạn ADN gồm các gen cấu trúc, gen vận hành và gen điều hòa.

C. Một cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa.

D. Một cụm các gen vận hành và các gen điều hòa trên phân tử ADN.

Câu 20. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

A. Mạch mã gốc. B. tARN. C. Mạch mã hoá. D. mARN.

Câu 21. Cho một số thông tin có liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể như sau:

1. Đột biến đa bội gặp phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật.

2. Cá thể mang kiểu gen Aaa thuộc dạng đột biến tam bội hoặc thể ba.

3. Cải bắp 2n=18B x cải củ 2n=18R tạo con lai F1 có bộ NST là 9B+ 9R hữu thụ.

4. Đậu hà lan (2n=14) bị đột biến lệch bội sẽ hình thành được 13 dạng thể 1.

Có bao nhiêu phương án đúng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 22. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:

A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.

B. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

C. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.

D. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.

Câu 23. Gen phân mảnh có đặc điểm là:

A. Vùng mã hóa axit amin xen đoạn không mã hóa axit amin. B. Do các đoạn Okazaki nối lại.

C. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. D. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh ở một nơi.

Câu 24. Những Phát biểu nào sau đây đúng:

1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành.

2. Prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ.

3. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất xúc tác 4. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là vùng vận hành.

(7)

5. trong cơ chế điều hòa hoạt của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là tổng hợp protein ức chế.

6. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với prôtêin ức chế.

A. (1), (2), (5), (6) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (2), (4), (5) Câu 25. Dựa vào hình ảnh bên dưới, một số nhận xét được đưa ra như sau:

1. Enzim ADN ligaza nối các đoạn okazaki hình thành thành mạch polynucleotit

2. Enzim ADN polymeraza lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN 3. Enzim helicaza tách hai mạch đơn của ADN

4. Mạch khuôn có chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’

Có bao nhiêu nhận xét đúng với quá trình tái bản AND ở sinh vật ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 26. Cây tứ bội Bbbb có thể tạo ra số loại giao tử bình thường là:

A. ½ B; 1/2b. B. 1/6 BB; 4/6Bb; 1/6bb. C. ½ Bb; ½ bb. D. ½ BB; ½ Bb.

Câu 27. Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là: ABCDEFGHI Sau đột biến, trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là:

ABCDCDEFGHI Đây là dạng đột biến:

A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 28. Khi mô tả về cơ chế đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST B. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí khác trên NST khác C. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí mới trên cùng 1 NST

D. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST.

Câu 29. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là : A. Tổng hợp enzim ARN polimeraza điều hòa họat động gen.

B. Tạo ra chất cảm ứng lactôzơ tác dụng lên nhóm gen cấu trúc Z,Y,A . C. Quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.

D. Tạo ra enzim điều hòa hoạt động operon Lac.

Câu 30. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các axit amin như sau:

Met – val – his – leu... Gen tổng hợp đoạn polipeptit trên có chiều và trình tự các nucleotit nào sau đây?

A. 3’XAX – GTA – AAT...5’

5’GTG – XAT – TTA ...3’

B. 5’TAX – XAX – GTA – AAT...3’

3’ATG – GTA – XAT – TTA ...5’

C. 5’ XAX – GTA – AAT...3’

3’GTG – XAT – TTA...5’

D. 3’TAX – XAX – GTA – AAT... 5’

5’ATG – GTG – XAT – TTA...3’

Câu 31. Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến X. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi thể đột biến thể hiện ở bảng sau :

Thể đột biến I II III IV V VI VII VIII IX X

(8)

Số lượng NST 22 25 12 15 21 9 11 35 18 5

Trong 10 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc thể đa bội lẻ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 32. Bản chất của mã di truyền là A. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen.

B. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

C. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.

D. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

Câu 33. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:

A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.

B. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

C. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.

D. Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

Câu 34. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 35 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp. C. 5 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.

Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau:

1. Trong các dạng đột biến gen, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng.

2. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

3. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.

4. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.

5. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc.

6. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 36. Đột biến gen là

A. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một hoặc nhiều điểm của phân tử ADN.

C. Sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.

D. Những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

Câu 37. Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về đột biến lệch bội?

A. Là sự tăng số lượng NST ở một hoặc vài cặp tương đồng.

B. Là sự thay đổi số lượng toàn bộ NST lưỡng bội của loài.

C. Là sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc vài cặp NST tương đồng.

D. Là sự tăng hay giảm số lượng NST ở một cặp NST tương đồng.

Câu 38. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các cặp nu như sau:

3’ TAX – GTA – XAX – AAT ...5’

5’ATG - XAT – GTG – TTA...3’

Phân tử protein do gen đó tổng hợp có trình tự axit amin như thế nào?

A. Met – his – leu – val B. Met – val – his – leu

C. Met – leu – his – val D. Met- his – val – leu

Câu 39. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba: A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.

Câu 40. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:

A. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở một hoặc một số cặp NST.

B. Sự rối loạn phân li NST trong nguyên phân ở một số tế bào sinh dưỡng.

C. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở các cặp NST tương đồng.

D. Sự rối loạn phân li NST ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

---Hết ---

(9)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019

Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 123

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 3 cao: 1 thấp. B. 35 cao: 1 thấp. C. 5 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.

Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau:

1. Trong các dạng đột biến gen, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng.

2. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

3. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.

4. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.

5. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc.

6. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 3. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:

A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.

B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.

C. Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

D. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

Câu 4. Nội dung nào phản ánh đúng tính thoái hóa của mã di truyền?

A. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba. B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.

C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. D. Nhiều axit amin khác nhau được mã hóa bởi 1 bộ ba.

Câu 5. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là : A. Quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.

B. Tạo ra enzim điều hòa hoạt động operon Lac.

C. Tổng hợp enzim ARN polimeraza điều hòa họat động gen.

D. Tạo ra chất cảm ứng lactôzơ tác dụng lên nhóm gen cấu trúc Z,Y,A . Câu 6. Đột biến gen là

A. Sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen. B. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

C. Những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

D. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một hoặc nhiều điểm của phân tử ADN.

Câu 7. Một thể đột biến được gọi là thể tam bội nếu :

A. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau.

B. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính.

C. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.

D. Cơ quan sinh dưỡng có kích thước to gấp 3 lần so với cơ thể lưỡng bội

(10)

Câu 8. Dựa vào hình ảnh bên dưới, một số nhận xét được đưa ra như sau:

1. Enzim ADN ligaza nối các đoạn okazaki hình thành thành mạch polynucleotit

2. Enzim ADN polymeraza lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN 3. Enzim helicaza tách hai mạch đơn của ADN

4. Mạch khuôn có chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’

Có bao nhiêu nhận xét đúng với quá trình tái bản AND ở sinh vật ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 9. Phân tử tARN mang axit amin mở đầu (Met) có bộ ba đối mã là:

A. 5’ … UAX …3’ B. 5’ … UAG …3’ C. 3’ … UAG …5’ D. 3’ … UAX …5’

Câu 10. Cây tứ bội Bbbb có thể tạo ra số loại giao tử bình thường là:

A. ½ B; 1/2b. B. 1/6 BB; 4/6Bb; 1/6bb. C. ½ Bb; ½ bb. D. ½ BB; ½ Bb.

Câu 11. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba

khác nhau về bộ NST? A. 14. B. 21. C. 35. D. 7.

Câu 12. Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:

A. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

B. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

C. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

D. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.

Câu 13. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

A. tARN. B. Mạch mã hoá. C. mARN. D. Mạch mã gốc.

Câu 14. Operon là:

A. Cụm các gen cấu trúc và 1 số gen điều hòa trên phân tử ADN.

B. Một cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa.

C. Một cụm các gen vận hành và các gen điều hòa trên phân tử ADN.

D. Một đoạn ADN gồm các gen cấu trúc, gen vận hành và gen điều hòa.

Câu 15. Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là: ABCDEFGHI Sau đột biến, trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là:

ABCDCDEFGHI Đây là dạng đột biến:

A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 16. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:

A. Sự rối loạn phân li NST trong nguyên phân ở một số tế bào sinh dưỡng.

B. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở một hoặc một số cặp NST.

C. Sự rối loạn phân li NST ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

D. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở các cặp NST tương đồng.

Câu 17. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các axit amin như sau:

Met – val – his – leu... Gen tổng hợp đoạn polipeptit trên có chiều và trình tự các nucleotit nào sau đây?

A. 3’TAX – XAX – GTA – AAT... 5’

5’ATG – GTG – XAT – TTA...3’

(11)

B. 5’ XAX – GTA – AAT...3’

3’GTG – XAT – TTA...5’

C. 5’TAX – XAX – GTA – AAT...3’

3’ATG – GTA – XAT – TTA ...5’

D. 3’XAX – GTA – AAT...5’

5’GTG – XAT – TTA ...3’

Câu 18. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

C. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.

Câu 19. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu 20. Cho một số thông tin có liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể như sau:

1. Đột biến đa bội gặp phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật.

2. Cá thể mang kiểu gen Aaa thuộc dạng đột biến tam bội hoặc thể ba.

3. Cải bắp 2n=18B x cải củ 2n=18R tạo con lai F1 có bộ NST là 9B+ 9R hữu thụ.

4. Đậu hà lan (2n=14) bị đột biến lệch bội sẽ hình thành được 13 dạng thể 1.

Có bao nhiêu phương án đúng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 21. Mạch gốc của một đoạn gen có trình tự như sau: 3’ … TATGGGXATGTAATGGGX … 5’. Xác định trình tự Nucleotit của mARN được phiên mã từ mạch trên:

A. 3’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 5’ B. 5’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 3’

C. 5’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 3’ D. 3’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 5’

Câu 22. Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về đột biến lệch bội?

A. Là sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc vài cặp NST tương đồng.

B. Là sự tăng hay giảm số lượng NST ở một cặp NST tương đồng.

C. Là sự tăng số lượng NST ở một hoặc vài cặp tương đồng.

D. Là sự thay đổi số lượng toàn bộ NST lưỡng bội của loài.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

Câu 24. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các cặp nu như sau:

3’ TAX – GTA – XAX – AAT ...5’

5’ATG - XAT – GTG – TTA...3’. Phân tử protein do gen đó tổng hợp có trình tự axit amin như thế nào?

A. Met – his – leu – val B. Met – val – his – leu

C. Met – leu – his – val D. Met- his – val – leu

Câu 25. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. B. Hai axit amin cùng loại hay khác loại.

C. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. Hai axit amin kế nhau.

Câu 26. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:

A. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.

B. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.

C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.

D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

Câu 27. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?

A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.

Câu 28. Gen phân mảnh có đặc điểm là:

A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh ở một nơi. B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.

(12)

C. Do các đoạn Okazaki nối lại. D. Vùng mã hóa axit amin xen đoạn không mã hóa axit amin.

Câu 29. Bản chất của mã di truyền là A. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.

B. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

C. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen. D. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

Câu 30. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là:

A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.

B. Mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

Câu 31. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là: A. Sợi cơ bản. B. Sợi nhiễm sắc. C. ADN. D. Nuclêôxôm.

Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

A. mAR N sau phiên mã được cắt bỏ exon, nối intron lại tạo thành mARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

B. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối exon lại tạo thành ARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

C. mARN sau khi phiên mã được sử dụng trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein.

D. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối exon lại tạo thành mARN trưởng thành mới làm khuôn tổng hợp protein.

Câu 33. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba: A. 9 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 6 loại mã bộ ba.

Câu 34. Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến X. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi thể đột biến thể hiện ở bảng sau :

Thể đột biến I II III IV V VI VII VIII IX X

Số lượng NST 22 25 12 15 21 9 11 35 18 5

Trong 10 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc thể đa bội lẻ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 35. Những Phát biểu nào sau đây đúng:

1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành.

2. Prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ.

3. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất xúc tác 4. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là vùng vận hành.

5. trong cơ chế điều hòa hoạt của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là tổng hợp protein ức chế.

6. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với prôtêin ức chế. A. (2), (4), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5), (6) D. (1), (2), (5)

Câu 36. Có một trình tự ARN {5`-AUG GGG XAU UUU UGX -3`} mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 4 axit amin ?

A. Thay thế G ở vị trí thứ 6 bằng A. B. Thay thế A ở vị trí thứ 1 bằng X.

C. Thay thế U ở vị trí thứ 12 bằng A. D. Thay thế X ở vị trí thứ 15 bằng A.

Câu 37. Ở người, bệnh, hội chứng nào sau đây do đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính gây ra?

A. Hội chứng Tocno. B. Hội chứng Patau. C. Hội chứng Etuot. D. Hội chứng Đao.

Câu 38. Gen là gì?

A. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

B. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.

Câu 39. Khi mô tả về cơ chế đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí khác trên NST khác B. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST C. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí mới trên cùng 1 NST

D. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST.

Câu 40. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự

A. Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. B. Sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.

(13)

C. Sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. D. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.

---Hết ---

(14)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019

Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 124

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.

C. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

Câu 2. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:

A. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở các cặp NST tương đồng.

B. Sự rối loạn phân li NST trong nguyên phân ở một số tế bào sinh dưỡng.

C. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở một hoặc một số cặp NST.

D. Sự rối loạn phân li NST ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

Câu 3. Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về đột biến lệch bội?

A. Là sự thay đổi số lượng toàn bộ NST lưỡng bội của loài.

B. Là sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc vài cặp NST tương đồng.

C. Là sự tăng hay giảm số lượng NST ở một cặp NST tương đồng.

D. Là sự tăng số lượng NST ở một hoặc vài cặp tương đồng.

Câu 4. Một thể đột biến được gọi là thể tam bội nếu :

A. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau.

B. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.

C. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính.

D. Cơ quan sinh dưỡng có kích thước to gấp 3 lần so với cơ thể lưỡng bội Câu 5. Phân tử tARN mang axit amin mở đầu (Met) có bộ ba đối mã là:

A. 3’ … UAG …5’ B. 5’ … UAX …3’ C. 3’ … UAX …5’ D. 5’ … UAG …3’

Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 3 cao: 1 thấp. B. 35 cao: 1 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp.

Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau:

1. Trong các dạng đột biến gen, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng.

2. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

3. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.

4. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.

5. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc.

6. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 8. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

A. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. B. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.

Câu 9. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?

(15)

A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.

C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

Câu 10. Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:

A. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.

B. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

C. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

D. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.

Câu 11. Operon là:

A. Một cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa.

B. Một cụm các gen vận hành và các gen điều hòa trên phân tử ADN.

C. Một đoạn ADN gồm các gen cấu trúc, gen vận hành và gen điều hòa.

D. Cụm các gen cấu trúc và 1 số gen điều hòa trên phân tử ADN.

Câu 12. Có một trình tự ARN {5`-AUG GGG XAU UUU UGX -3`} mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 4 axit amin ?

A. Thay thế A ở vị trí thứ 1 bằng X. B. Thay thế G ở vị trí thứ 6 bằng A.

C. Thay thế U ở vị trí thứ 12 bằng A. D. Thay thế X ở vị trí thứ 15 bằng A.

Câu 13. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A. Hai axit amin kế nhau. B. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

C. Hai axit amin cùng loại hay khác loại. D. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.

D. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Câu 15. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là:

A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

D. Mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

Câu 16. Cây tứ bội Bbbb có thể tạo ra số loại giao tử bình thường là:

A. ½ BB; ½ Bb. B. 1/6 BB; 4/6Bb; 1/6bb. C. ½ Bb; ½ bb. D. ½ B; 1/2b.

Câu 17. Những Phát biểu nào sau đây đúng:

1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành.

2. Prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ.

3. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất xúc tác 4. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là vùng vận hành.

5. trong cơ chế điều hòa hoạt của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là tổng hợp protein ức chế.

6. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với prôtêin ức chế. A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (5), (6) C. (1), (2), (5) D. (2), (4), (5)

Câu 18. Đột biến gen là

A. Sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen. B. Những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

C. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một hoặc nhiều điểm của phân tử ADN.

D. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

Câu 19. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:

A. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.

B. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.

C. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.

D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

Câu 20. Mạch gốc của một đoạn gen có trình tự như sau: 3’ … TATGGGXATGTAATGGGX … 5’. Xác định trình tự Nucleotit của mARN được phiên mã từ mạch trên:

A. 5’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 3’ B. 3’ … ATAXXXGTAXATTAXXXG … 5’

(16)

C. 3’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 5’ D. 5’ … AUAXXXGUAXAUUAXXXG … 3’

Câu 21. Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến X. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi thể đột biến thể hiện ở bảng sau :

Thể đột biến I II III IV V VI VII VIII IX X

Số lượng NST 22 25 12 15 21 9 11 35 18 5

Trong 10 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc thể đa bội lẻ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 22. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự

A. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. Sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.

C. Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. Sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 23. Khi mô tả về cơ chế đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí khác trên NST khác B. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí mới trên cùng 1 NST

C. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST.

D. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST

Câu 24. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các cặp nu như sau:

3’ TAX – GTA – XAX – AAT ...5’

5’ATG - XAT – GTG – TTA...3’

Phân tử protein do gen đó tổng hợp có trình tự axit amin như thế nào?

A. Met – val – his – leu B. Met- his – val – leu

C. Met – his – leu – val D. Met – leu – his – val

Câu 25. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:

A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.

B. Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.

Câu 26. Bản chất của mã di truyền là

A. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen. B. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.

C. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

D. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 27. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là: A. Sợi cơ bản. B. Sợi nhiễm sắc. C. Nuclêôxôm. D. ADN.

Câu 28. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba

khác nhau về bộ NST? A. 14. B. 21. C. 35. D. 7.

Câu 29. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba: A. 6 loại mã bộ ba. B. 9 loại mã bộ ba. C. 3 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba.

Câu 30. Gen phân mảnh có đặc điểm là:

A. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. B. Do các đoạn Okazaki nối lại.

C. Vùng mã hóa axit amin xen đoạn không mã hóa axit amin. D. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh ở một nơi.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tương tự như kết quả của một số nghiên cứu khác, nghiên cứu này không thấy có sự liên quan đột biến hai gen KRAS, BRAF với nồng độ CEA ở bệnh nhân

Câu 38: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gcn quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toànA. Cho

Câu 11: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô

Trong các dạng đột biến trên, đột biến thêm hoặc mất một cặp nucleotide gây hậu quả lớn hơn vì: Khi đột biến làm mất đi hoặc thêm vào một cặp nucleotide trong gen sẽ

- Trường hợp 2: Do đột biến gen xảy ra trên cặp gen đồng hợp lặn làm thay đổi từ tổ hợp aa gây bệnh bạch tạng thành Aa hoặc AA không gây bệnh bạch tạng.?. Bài 6 (trang

Câu 12: Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biếnD. đảo vị trí

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1800 nuclêôtit, đột biến điểm xảy ra làm cho phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp không thay đổi số axit amin nhưng làm xuất hiện một

Câu 6: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo thành alen b, làm cho codon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ