• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:

A. 17 15

24 34 B. 1 5: 10 8 C. 26 14

35 65 D. 5 : 4 28 7 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. 5 6 9 9

 + 

 

  x 3 11 3 1 . 11 18 11=  = 6 B. 7 1 : 3 5 4 5 .

8 4 4 8 3 6

 −  =  = 

 

 

C. 5 4 1 3 5 4 3 1 1 1 0 . 12 9 −  =9 5 12 9 5  − = − = 9 9 9 D. 34 26 10 5 : 4 4 0 .

39 51 −27 6 = − = 9 9

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m2, chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 27

10 m B. 27m

20 C. 109m

60 D. 109m

30 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5 yến = … kg 5 tạ = … yến 5 tấn = … kg 30kg = … yến 600 yến = … tạ

5 tấn = … tạ 400kg = … tạ 7000kg = … tấn 5 tấn = … yến Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?

Đáp số đúng là:

A. 6 tạ B. 60 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ Phần II. Tự luận

Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 7/10m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1/5m.

Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

(2)

Bài giải

……….

……….

……….

……….

Câu 2. Tính:

a) 5 3 13

7 + −4 14 b) 22 11 10 : 39 15 13

Câu 3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?

Bài giải

……….………

……….

……….

……….

ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

Rút gọn phân số 111111

151515 ta được phân số tối giản sau:

A. 111

151 B. 1

15 C. 11

15 D. 1111

1515 Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.

A. 27 viên bi và 30 viên bi … B. 28 viên bi và 31 viên bi … C. 25 viên bi và 32 viên bi … D. 18 viên bi và 39 viên bi … Câu 3. Tìm câu trả lời sai:

a) 2 tấn 4 tạ = … A. 24 tạ….

B. 2400 yến….

C. 2400 kg….

D. 240 yến….

b) 1 giờ 30 phút = … A. 2

3 giờ B. 90 phút C. 5400 giây D. 4

3 giờ Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 7/2 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?

A. Hà

(3)

B. Nam C. Ninh

D. Hà và Nam Phần II. Tự luận

Câu 1. Một quầy lương thực có một số gạo. Lần thứ nhất bán được 1/3 số gạo và 8kg.

Lần thứ hai bán được 1/3 số gạo còn lại và 8kg nữa. Lần thứ ba bán 1/3 số gạo còn lại và 8kg thì vừa hết. Hỏi trước khi bán, quầy lương thực đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……….

……….

……….

……….

Câu 2. Trong bao còn 11kg gạo. Chị cấp dưỡng muốn lấy ra 3kg để nấu cơm mà chỉ có chiếc cân hai đĩa và một quả cân nặng 1kg. Bạn hãy giúp chị chỉ trong 2 lần cân lấy được số gạo đó.

Bài giải

……….

……….

……….

ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai:

A. 24 tạ B. 2400 yến C. 2400 kg D. 240 yến Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:

A. 2

9 B. 9

2 C. 3

6 D. 1

18

Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 923457 B. 933457 C. 23457 D. 900001 Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.

A. 36; 40 và 44 B. 32; 40 và 48 C. 32; 40 và 44 D. 35; 40 và 44

(4)

Câu 5. Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.

A. 27 viên bi và 30 viên bi B. 28 viên bi và 31 viên bi C. 25 viên bi và 32 viên bi D. 18 viên bi và 39 viên bi

Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 7/2 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?

A. Hà B. Ninh C. Nam D. Hà và Nam Phần II. Tự luận

Câu 1: Tìm x:

a) x 1 5 4 3

− = b) x : 2 1

3 =2

………

………

………

………

Câu 2: Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

………

………

………

………

………

………

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?

………

………

(5)

………

………

………

ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Rút gọn phân số 111111

151515 ta được phân số tối giản sau:

A. 111

151 B. 1

15 C. 11

15 D. 1111

1515 Câu 2. 1 giờ 30 phút = …

A. 1

3giờ B. 90 phút C. 540 giây

D. 5 4giờ Câu 3. 12m2 7dm2 5cm2 = …. Chọn ý sai:

A. 120705cm2 B. 1207dm25cm2 C. 12m2 705cm2 D. 1275cm2 Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:

A. 12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm

Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m2, chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 27m

10 B. 27m

20 C. 109m

60 D. 109m

30

Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là:

A. 60 tạ B. 6 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính:

a) 3 5 7

4 6 8

 

 +  b) 3 : 57

10 3+

………

………

(6)

………

………

………

Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thó?

………

………

………

………

………

………

Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất: 1919 464646 37 2323 747474 19  

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 1. a) Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên).. Hỏi có mấy cặp cạnh song song với nhau?... Hãy nêu tên những cặp cạnh song song với nhau có trong hình đó:……….. b) Có

Người ta xếp các hình vuông nhỏ cạnh bằng 2cm vào trong khung hình.. Tính số hình vuông

Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm.. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu

Câu 1. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Đặt tính rồi tính:.. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:. Câu 2. Đánh dấu X

Câu 1. Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây.. Nối mỗi dòng

Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng

Ngày thứ ba cửa hàng bán được bằng 1/3 tổng số túi cà phê bán được trong ngày thứ hai và ngày

Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng năm đó cửa hàng bán trong 345 ngày.. Tính chiều rộng của hình chữ